ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 696/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 25 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 395/QĐ-UBND NGÀY 15/3/2024 CỦA UBND TỈNH BẮC KẠN (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;
Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 1288/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Kế hoạch số 16/KH-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn triển khai thực hiện phương án thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2024 - 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 116/TTr-STNMT ngày 23/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số khu vực khoáng sản (có danh sách chi tiết tại Phụ lục đính kèm) trong Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2024 - 2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 15/3/2024; lý do điều chỉnh: Để phù hợp với thực tế sau khi đã điều chỉnh giảm diện tích.
Các nội dung khác không điều chỉnh tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2024 - 2030.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện Pác Nặm và Chợ Mới; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC KHOÁNG SẢN SAU KHI ĐIỀU CHỈNH ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TÁC ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Loại khoáng sản | Tên mỏ khoáng sản | Địa điểm | Điểm khép góc | Hệ tọa độ VN2000, KTT 106⁰30’, MC 3⁰ | Diện tích | |
X (m) | Y (m) | ||||||
1 | Đá vôi | Nà Quang 2 | xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới | A | 2423722 | 427841 | 2,56 ha |
2 | 2423732 | 427867 | |||||
3 | 2423482 | 428031 | |||||
B | 2423405 | 427945 | |||||
C | 2423545 | 427855 | |||||
D | 2423611 | 427883 | |||||
2 | Đất sét | Khuân Bang | xã Như Cố, huyện Chợ Mới | 1 | 2422990 | 428914 | 25 ha |
2 | 2422973 | 429254 | |||||
3 | 2422855 | 429410 | |||||
4 | 2422802 | 429390 | |||||
5 | 2422816 | 429285 | |||||
6 | 2422671 | 429241 | |||||
7 | 2422621 | 429246 | |||||
8 | 2422443 | 429138 | |||||
9 | 2422351 | 429206 | |||||
10 | 2422195 | 429174 | |||||
11 | 2422193 | 429124 | |||||
12 | 2422426 | 428990 | |||||
13 | 2422452 | 428875 | |||||
14 | 2422828 | 428835 | |||||
3 | Đất san lấp và làm gạch | Nà Him (Nà Hin) | thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới | 1 | 2421055 | 427276 | 11 ha |
2 | 2421004 | 427348 | |||||
3 | 2420908 | 427546 | |||||
A | 2420873,25 | 427642,95 | |||||
6 | 2420421 | 427575 | |||||
7 | 2420530 | 427520 | |||||
8 | 2420533 | 427481 | |||||
9 | 2420578 | 427456 | |||||
10 | 2420669 | 427435 | |||||
11 | 2420687 | 427327 | |||||
12 | 2420850 | 427340 | |||||
13 | 2421013 | 427266 | |||||
14 | 2420643 | 427221 | 33 ha | ||||
15 | 2420564 | 427247 | |||||
16 | 2420447 | 427304 | |||||
17 | 2420315 | 427327 | |||||
18 | 2420335 | 427351 | |||||
19 | 2420305 | 427410 | |||||
20 | 2420254 | 427384 | |||||
21 | 2420126 | 427238 | |||||
22 | 2419688 | 426912 | |||||
23 | 2419815 | 426774 | |||||
24 | 2420174 | 426787 | |||||
25 | 2420512 | 426914 | |||||
4 | Cát sỏi | Sông Năng (gồm Sông Năng 1, Sông Năng 2, Sông Năng 3 | Xã An Thắng, huyện Pác Nặm | 1 | 2501507 | 422776 | 11,1 ha (thuộc khu vực Sông Năng 1 |
2 | 2501410 | 422774 | |||||
3 | 2501317 | 422806 | |||||
4 | 2501263 | 422874 | |||||
5 | 2501255 | 423001 | |||||
6 | 2501229 | 423023 | |||||
7 | 2501160 | 423029 | |||||
8 | 2500907 | 423074 | |||||
9 | 2500778 | 422928 | |||||
10 | 2500661 | 422988 | |||||
11 | 2500579 | 422888 | |||||
12 | 2500577 | 422788 | |||||
13 | 2500507 | 422735 | |||||
14 | 2500399 | 422621 | |||||
15 | 2500229 | 422365 | |||||
16 | 2500126 | 422293 | |||||
17 | 2500032 | 422338 | |||||
18 | 2499858 | 422376 | |||||
19 | 2499823 | 422349 | |||||
20 | 2499803 | 422264 | |||||
21 | 2499745 | 422231 | |||||
22 | 2499679 | 422214 | |||||
23 | 2499622 | 422246 | |||||
24 | 2499593 | 422281 | |||||
25 | 2499593 | 422334 | |||||
26 | 2499631 | 422394 | |||||
27 | 2499641 | 422456 | |||||
28 | 2499623 | 422496 | |||||
29 | 2499562 | 422551 | |||||
30 | 2499491 | 422567 | |||||
31 | 2499447 | 422616 | |||||
32 | 2499398 | 422708 | |||||
33 | 2499385 | 422682 | |||||
34 | 2499474 | 422551 | |||||
35 | 2499613 | 422459 | |||||
36 | 2499568 | 422327 | |||||
37 | 2499586 | 422220 | |||||
38 | 2499678 | 422180 | |||||
39 | 2499810 | 422206 | |||||
40 | 2499863 | 422335 | |||||
41 | 2500026 | 422311 | |||||
42 | 2500128 | 422269 | |||||
43 | 2500238 | 422321 | |||||
44 | 2500397 | 422562 | |||||
45 | 2500600 | 422777 | |||||
46 | 2500665 | 422911 | |||||
47 | 2500797 | 422886 | |||||
48 | 2500938 | 423018 | |||||
49 | 2501212 | 422991 | |||||
50 | 2501249 | 422855 | |||||
51 | 2501298 | 422792 | |||||
52 | 2501408 | 422743 | |||||
53 | 2501504 | 422750 | |||||
54 | 2499386,00 | 422686,00 | Khu 1 thuộc khu vực Sông Năng 2 (tọa độ từ điểm số 54 đến điểm số 98): 11,84 ha | ||||
55 | 2499220,00 | 422713,00 | |||||
56 | 2499093,00 | 422741,00 | |||||
57 | 2499032,00 | 422867,00 | |||||
58 | 2498858,00 | 422696,00 | |||||
59 | 2498801,00 | 422713,00 | |||||
60 | 2498701,00 | 422814,00 | |||||
61 | 2498734,00 | 422924,00 | |||||
62 | 2498778,00 | 423008,00 | |||||
63 | 2498669,00 | 423226,00 | |||||
64 | 2498703,00 | 423351,00 | |||||
65 | 2498787,00 | 423473,00 | |||||
66 | 2498644,00 | 423745,00 | |||||
67 | 2498670,00 | 423914,00 | |||||
68 | 2498914,00 | 424211,00 | |||||
69 | 2498912,71 | 424190,33 | |||||
70 | 2498899,85 | 424125,11 | |||||
71 | 2498836,14 | 424015,67 | |||||
72 | 2498803,10 | 423995,12 | |||||
73 | 2498745,72 | 423925,28 | |||||
74 | 2498889,83 | 423904,95 | |||||
75 | 2498890,00 | 423899,00 | |||||
76 | 2498765,00 | 423897,00 | |||||
77 | 2498719,00 | 423863,00 | |||||
78 | 2498714,00 | 423772,00 | |||||
79 | 2498840,00 | 423556,00 | |||||
80 | 2498866,00 | 423464,00 | |||||
81 | 2498840,00 | 423413,00 | |||||
82 | 2498788,00 | 423388,00 | |||||
83 | 2498733,00 | 423325,00 | |||||
84 | 2498710,00 | 423241,00 | |||||
85 | 2498738,00 | 423156,00 | |||||
86 | 2498818,00 | 423009,00 | |||||
87 | 2498744,00 | 422871,00 | |||||
88 | 2498734,00 | 422832,00 | |||||
89 | 2498762,00 | 422788,00 | |||||
90 | 2498833,00 | 422736,00 | |||||
91 | 2498873,00 | 422776,00 | |||||
92 | 2498894,00 | 422838,00 | |||||
93 | 2498965,00 | 422895,00 | |||||
94 | 2499050,00 | 422907,00 | |||||
95 | 2499083,00 | 422857,00 | |||||
96 | 2499109,00 | 422780,00 | |||||
97 | 2499179,00 | 422747,00 | |||||
98 | 2499398,00 | 422708,00 | |||||
99 | 2498847,00 | 424334,00 | Khu 2 thuộc khu vực Sông Năng 2 (tọa độ từ điểm số 99 đến điểm số 129): 8,63 ha | ||||
100 | 2498715,00 | 424371,00 | |||||
101 | 2498600,00 | 424474,00 | |||||
102 | 2498530,00 | 424642,00 | |||||
103 | 2498321,00 | 424830,00 | |||||
104 | 2498213,00 | 424912,00 | |||||
105 | 2498178,00 | 424926,00 | |||||
106 | 2498197,00 | 424960,00 | |||||
107 | 2498257,00 | 424928,00 | |||||
108 | 2498317,00 | 424876,00 | |||||
109 | 2498382,00 | 424830,00 | |||||
110 | 2498518,00 | 424707,00 | |||||
111 | 2498570,00 | 424692,00 | |||||
112 | 2498593,00 | 424598,00 | |||||
113 | 2498644,00 | 424534,00 | |||||
114 | 2498738,00 | 424507,00 | |||||
115 | 2498799,00 | 424428,00 | |||||
116 | 2498903,00 | 424447,00 | |||||
117 | 2499055,00 | 424316,00 | |||||
118 | 2499049,00 | 424210,00 | |||||
119 | 2498986,17 | 424023,65 | |||||
120 | 2498936,52 | 424044,62 | |||||
121 | 2498940,83 | 424150,22 | |||||
122 | 2499026,86 | 424253,75 | |||||
123 | 2499026,21 | 424318,94 | |||||
124 | 2499001,94 | 424343,23 | |||||
125 | 2498961,79 | 424311,20 | |||||
126 | 2498923,35 | 424340,52 | |||||
127 | 2498905,37 | 424316,49 | |||||
128 | 2498920,85 | 424295,31 | |||||
129 | 2498916,69 | 424241,78 | |||||
130 | 2497629,00 | 425476,00 | Khu 3 thuộc khu vực Sông Năng 2 (tọa độ từ điểm số 130 đến điểm số 170): 14,70 ha | ||||
131 | 2497315,00 | 425344,00 | |||||
132 | 2497301,00 | 425512,00 | |||||
133 | 2497203,00 | 425579,00 | |||||
134 | 2497094,00 | 425476,00 | |||||
135 | 2497068,00 | 425353,00 | |||||
136 | 2496929,00 | 425310,00 | |||||
137 | 2496816,00 | 425242,00 | |||||
138 | 2496740,00 | 425140,00 | |||||
139 | 2496557,00 | 425133,00 | |||||
140 | 2496613,00 | 424944,00 | |||||
141 | 2496573,00 | 424825,00 | |||||
142 | 2496412,00 | 424720,00 | |||||
143 | 2496130,00 | 424788,00 | |||||
144 | 2496063,00 | 424875,00 | |||||
145 | 2496101,00 | 424901,00 | |||||
146 | 2496163,00 | 424823,00 | |||||
147 | 2496380,00 | 424775,00 | |||||
148 | 2496462,00 | 424798,00 | |||||
149 | 2496504,00 | 424827,00 | |||||
150 | 2496545,00 | 424867,00 | |||||
151 | 2496539,00 | 424991,00 | |||||
152 | 2496497,00 | 425132,00 | |||||
153 | 2496501,00 | 425173,00 | |||||
154 | 2496520,00 | 425189,00 | |||||
155 | 2496662,00 | 425170,00 | |||||
156 | 2496701,00 | 425192,00 | |||||
157 | 2496765,00 | 425281,00 | |||||
158 | 2496956,00 | 425381,00 | |||||
159 | 2496978,00 | 425452,00 | |||||
160 | 2497085,00 | 425582,00 | |||||
161 | 2497186,00 | 425622,00 | |||||
162 | 2497245,00 | 425669,00 | |||||
163 | 2497308,00 | 425648,00 | |||||
164 | 2497363,00 | 425478,00 | |||||
165 | 2497430,00 | 425445,00 | |||||
166 | 2497614,00 | 425514,00 | |||||
167 | 2497663,00 | 425490,00 | |||||
168 | 2497714,00 | 425449,00 | |||||
169 | 2497787,03 | 425374,57 | |||||
170 | 2497749,27 | 425333,79 | |||||
171 | 2495038,89 | 425158,95 | Thuộc khu vực sông năng 3 (tọa độ từ điểm 171 đến điểm 212): 9,45 ha | ||||
172 | 2495078,00 | 425131,00 | |||||
173 | 2495161,00 | 425159,00 | |||||
174 | 2495228,00 | 425126,00 | |||||
175 | 2495267,00 | 424985,00 | |||||
176 | 2495340,00 | 424824,00 | |||||
177 | 2495334,00 | 424802,00 | |||||
178 | 2495296,00 | 424772,00 | |||||
179 | 2495280,00 | 424750,00 | |||||
180 | 2495280,00 | 424727,00 | |||||
181 | 2495329,00 | 424645,00 | |||||
182 | 2495337,00 | 424566,00 | |||||
183 | 2495347,00 | 424534,00 | |||||
184 | 2495368,00 | 424503,00 | |||||
185 | 2495391,00 | 424485,00 | |||||
186 | 2495420,00 | 424480,00 | |||||
187 | 2495465,00 | 424491,00 | |||||
188 | 2495499,00 | 424520,00 | |||||
189 | 2495531,00 | 424654,00 | |||||
190 | 2495572,00 | 424762,00 | |||||
191 | 2495594,00 | 424835,00 | |||||
192 | 2495628,00 | 424923,00 | |||||
193 | 2495618,00 | 425016,00 | |||||
194 | 2495652,00 | 425063,00 | |||||
195 | 2495688,00 | 425083,00 | |||||
196 | 2495784,00 | 425100,00 | |||||
197 | 2495870,00 | 425061,00 | |||||
198 | 2495908,00 | 425030,00 | |||||
199 | 2495890,00 | 425005,00 | |||||
200 | 2495776,00 | 425061,00 | |||||
201 | 2495669,00 | 425022,00 | |||||
202 | 2495668,00 | 424904,00 | |||||
203 | 2495603,00 | 424732,00 | |||||
204 | 2495558,00 | 424548,00 | |||||
205 | 2495506,00 | 424456,00 | |||||
206 | 2495397,00 | 424438,00 | |||||
207 | 2495269,00 | 424545,00 | |||||
208 | 2495199,00 | 424784,00 | |||||
209 | 2495255,00 | 424849,00 | |||||
210 | 2495217,00 | 425050,00 | |||||
211 | 2495153,00 | 425084,00 | |||||
212 | 2495034,00 | 425110,00 | |||||
5 | Cát sỏi | Kẹm Búng | Xã Bộc Bố và xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm | 1 | 2503820,00 | 418290,00 | Khu 1 (tọa độ từ điểm số 1 đến số 9): 1,5ha |
2 | 2503849,99 | 418399,94 | |||||
3 | 2503838,91 | 418447,81 | |||||
4 | 2503861,78 | 418494,88 | |||||
5 | 2503891,33 | 418506,39 | |||||
6 | 2503911,14 | 418549,54 | |||||
7 | 2503762,74 | 418494,79 | |||||
8 | 2503794,43 | 418361,12 | |||||
9 | 2503790,01 | 418290,89 | |||||
10 | 2503903,00 | 418684,00 | Khu 2 (tọa độ từ điểm số 10 đến số 18): 3,5ha | ||||
11 | 2503859,00 | 418795,00 | |||||
12 | 2503860,00 | 418919,00 | |||||
13 | 2503900,00 | 419163,00 | |||||
14 | 2503884,00 | 419167,00 | |||||
15 | 2503775,00 | 418893,00 | |||||
16 | 2503702,00 | 418788,00 | |||||
17 | 2503725,64 | 418754,77 | |||||
18 | 2503832,30 | 418728,02 |
- 1Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 3816/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 2Quyết định 55/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 25/2014/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ % để tính đơn giá thuê đất đối với hoạt động khai thác khoáng sản và dự án kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 34/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2017 và Quyết định 553/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Nghị định 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
- 3Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 3816/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 4Luật đấu giá tài sản 2016
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 55/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 25/2014/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ % để tính đơn giá thuê đất đối với hoạt động khai thác khoáng sản và dự án kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 34/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2017 và Quyết định 553/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 1288/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Quyết định 395/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành (lần 1)
- Số hiệu: 696/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Đinh Quang Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực