- 1Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 08/2010/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 57/2014/QĐ-TTg về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 50/2014/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 08/2010/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 693/QĐ-TCTS-NTTS | Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN THỨC ĂN THỦY SẢN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
Căn cứ Quyết định số 57/2014/QĐ-TTg ngày 22/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ đăng ký lưu hành thức ăn thủy sản của Tổ thẩm tra ngày 19/3/2015 và ngày 6/10/2015;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Nuôi trồng thủy sản và Giám đốc Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận các sản phẩm thức ăn thủy sản sản xuất trong nước (gồm 14 sản phẩm, tại 04 trang phụ lục kèm theo) được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này 05 năm, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục; Vụ trưởng Vụ Nuôi trồng thủy sản; Giám đốc Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản; các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến đăng ký lưu hành sản phẩm tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC SẢN PHẨM THỨC ĂN THỦY SẢN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-TCTS-NTTS ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Tổng cục Thủy sản)
I. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN
TT | Tên sản phẩm | Chỉ tiêu chất lượng | Hàm lượng | Đối tượng sử dụng |
Công ty cổ phần Trung Nam Địa chỉ: số 98 đường Bình Chuẩn 45, Tổ 2, Khu phố Bình Quới B, phường Bình Chuẩn, thị xã Thuận An, Bình Dương. Điện thoại: 0650 3788491 Fax: 0650 3832962 | ||||
1 | Bột mì hiệu Con Voi | Bột mì: 100%, trong đó: | Nguyên liệu để chế biến thức ăn thủy sản. | |
Độ ẩm (max) | 13% | |||
Tro tổng số (max) | 1% | |||
Cát sạn (max) | 2% | |||
Protein (min) | 11% | |||
Gluten ướt (min) | 27% | |||
Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max) | 50 | |||
Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max) | 100mg/kg | |||
Công ty cổ phần bột mì Bình An Vinabomi Địa chỉ: 2623 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8, Tp Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08 38569234; Fax: 08 38504657 | ||||
2 | Bột mì Cành Mai | Bột mì: 100%, trong đó: |
| Nguyên liệu để chế biến thức ăn thủy sản. |
Độ ẩm (max) | 13% | |||
Tro tổng số (max) | 1% | |||
Cát sạn (max) | 2% | |||
Protein (min) | 8% | |||
Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max) | 50 | |||
Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max) | 100mg/kg |
TT | Tên sản phẩm | Thành phần dinh dưỡng | Hàm lượng | Công dụng | ||
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ & đầu tư Âu Mỹ Địa chỉ: 51 Đường T5, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08.3816 0699 Fax: 08.3816 0698 Địa điểm sản xuất: B19/394P đường Nguyễn Đình Kiên, ấp 2, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh. Tp Hồ Chí Minh. | ||||||
1 | LACTOZYM | Độ ẩm (max) | 10% | Cung cấp men tiêu hóa có lợi cho tôm. Giúp tôm, phát triển tốt. | ||
Amylase (min) | 500 IU | |||||
Cát sạn (max) | 2% | |||||
Chất đệm (Dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||
2 | LACTO FEED | Độ ẩm (max) | 10% | Cung cấp men tiêu hóa có lợi cho tôm, cá, giúp tôm, cá phát triển tốt. | ||
Amylase (min) | 500 IU | |||||
Protease (min) | 500 IU | |||||
Methionine | 1.000 mg | |||||
Cát sạn (max) | 2% | |||||
Chất đệm (Dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||
3 | PRO SIZE 20 NEW | Sorbitol (min) | 5.000 mg | Bổ sung sorbitol giúp gan tôm, cá phát triển tốt. | ||
Potassium chlorine (min - max) | 3.000 - 5.000 mg | |||||
Cát sạn (max) | 2% | |||||
Dung môi (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||
4 | BG USA | Sorbitol (min) | 5.000 mg | Bổ sung sorbitol, khoáng chất giúp gan tôm, cá phát triển tốt. | ||
Sodium sulfate (min - max) | 3.000 - 5.000 mg | |||||
Cát sạn (max) | 2% | |||||
Dung môi (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||
Công ty TNHH Quốc Tế Hải Mã Địa chỉ liên hệ: 176 đường 2/4, Hà Ra, Vĩnh Phước, Nha Trang, Khánh Hòa. ĐT: 058 382 49 18. Địa chỉ sản xuất: Vĩnh Lương, Nha Trang, Khánh Hòa | ||||||
5 | BIN | Magnesium (MgSO4) (min-max) | 200 - 300 mg | Bổ sung tinh chất khoáng vi lượng cho tôm | ||
Sodium (NaCl) (min-max) | 100 - 250 mg | |||||
Copper (CuSO4) (min-max) | 55 - 75 mg | |||||
Iron (FeSO4) (min-max) | 100 - 250 mg | |||||
Zinc (ZnCl2) (min-max) | 55 - 75 mg | |||||
Calcium (CaHPO4) (min-max) | 150 - 300 mg | |||||
Chất mang (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||
CÔNG TY TNHH SINH HỌC CPS Địa chỉ: 51 Đường T5, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08.38 771 774 Fax: 08.38 771 774 Địa điểm sản xuất: B19/394P đường Nguyễn Đình Kiên, ấp 2, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh. Tp Hồ Chí Minh. | ||||||
6 | MILA ZYM | Độ ẩm (max) | 10% | Cung cấp men tiêu hóa có lợi cho tôm, giúp tôm phát triển tốt | ||
Amylase (min) | 500 IU | |||||
Cát sạn (max) | 2% | |||||
Chất đệm (Dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||
7 | GAN MAX | Sorbitol (min) | 55.000 mg | Bổ sung Sorbitol, khoáng chất giúp gan tôm phát triển tốt. | ||
Sodium sulfate (min - max) | 2.000 - 3.000 mg | |||||
Cát sạn (max) | 2% | |||||
Dung môi (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||
CÔNG TY TNHH TIBA Địa chỉ: C12/23 ấp 3, Hương Lộ 3, xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, TP. HCM ĐT: 0837791186 - Fax 0837791186 | ||||||
8 | TIBACID | Acid formic(min) | 15% | Bổ sung một số acid hữu cơ cần thiết nhằm bù đắp những thiếu hụt trong quá trình dinh dưỡng của tôm cá, giúp tôm cá phát triển tốt. Tăng khả năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn cho tôm cá | ||
Acid lactic(min) | 10% | |||||
Acid acetic(min) | 5% | |||||
Acid citric(min) | 5% | |||||
Độ ẩm (max) | 12% | |||||
Cát sạn (max) | 2% | |||||
Chất đệm (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||
9 | TB-AGRIMOS | 1,3-1,6 beta D glucan (min) | 20% | Tăng sức đề kháng cho tôm, cá. Kích thích tôm cá ăn nhiều, hấp thu thức ăn tốt hơn, Giúp tôm cá khỏe mạnh | ||
Mannan oligosaccharide (min) | 25% | |||||
Độ ẩm (max) | 12% | |||||
Cát sạn (max) | 2% | |||||
Chất đệm(dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||
CÔNG TY CP TM DV NHIỆT SÀI GÒN Địa chỉ: 51 Đường T5, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh. Địa điểm sản xuất: B19/394P đường Nguyễn Đình Kiên, ấp 2, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh. Tp. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08.3816 4797, Fax: 08.3816 4798 | ||||||
10 | BG LIVER | Sorbitol (min) | 50.000 mg | Bổ sung sorbitol, khoáng chất giúp gan tôm, cá phát triển tốt. | ||
Potassium chlorine (min - max) | 3.000 - 5.000 mg | |||||
Cát sạn (khoáng không tan trong axit Clohydric) (max) | 2% | |||||
Dung môi (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||
11 | ZYM AQUA | Sorbitol (min) | 4.000 mg | Bổ sung sorbitol, citric acid giúp gan tôm, cá phát triển tốt. | ||
Citric acid (min) | 2.000 mg | |||||
Cát sạn (max) | 2% | |||||
Dung môi (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||
12 | G7 | Độ ẩm (max) | 10% | Bổ sung Sorbitol, b-glucan-3,6 giúp gan tôm, cá phát triển tốt. | ||
Sorbitol (min) | 50.000 mg | |||||
b-glucan-3,6 (min) | 1.000 mg | |||||
Cát sạn (max) | 2% | |||||
Chất đệm (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 344/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 công nhận thức ăn thủy sản nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 2Quyết định 408/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 về công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 3Quyết định 531/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 về công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 1Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 08/2010/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 57/2014/QĐ-TTg về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 50/2014/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 08/2010/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 344/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 công nhận thức ăn thủy sản nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 5Quyết định 408/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 về công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 6Quyết định 531/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 về công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
Quyết định 693/QĐ-TCTS-NTTS năm 2015 công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- Số hiệu: 693/QĐ-TCTS-NTTS
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/11/2015
- Nơi ban hành: Tổng cục Thuỷ sản
- Người ký: Nguyễn Huy Điền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/11/2015
- Ngày hết hiệu lực: 16/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực