- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 43/2017/TT-BTC về quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
- 3Thông tư 05/2017/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 4781/QĐ-BNN-VPĐP năm 2017 về Sổ tay hướng dẫn phát triển sản xuất trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 08/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 43/2017/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 301/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 tỉnh Quảng Ngãi (Nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 692/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 636/QĐ-UBND NGÀY 25/7/2018 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 1123/QĐ-UBND NGÀY 03/12/2018 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BNNPTNT ngày 01/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ các Thông tư: Số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 và Thông tư số 08/2019/TT-BTC ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 4781/QĐ-BNN-VPĐP ngày 21/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành sổ tay hướng dẫn phát triển sản xuất trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 (Nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh);
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 636/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 về việc phê duyệt danh mục dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 và số 1123/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 điều chỉnh danh mục dự án hỗ trợ phát triển sản xuất tại Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2374/TTr-SNNPTNT ngày 30/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục các dự án hỗ trợ phát triển sản xuất theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 và Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện: Nghĩa Hành, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Ba Tơ, Sơn Hà, Tây Trà, Mộ Đức, Đức Phổ, Minh Long, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Sơn Tây và thành phố Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 636/QĐ-UBND NGÀY 25/7/2018 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 1123/QĐ-UBND NGÀY 03/12/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện |
I | Thành Phố Quảng Ngãi |
|
1 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò sinh sản xã Tịnh Thiện | Xã Tịnh Thiện |
2 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi thâm canh bò lai sinh sản và bò thịt chất lượng cao xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Hòa |
3 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi dê Bách Thảo xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Khê |
4 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chế biến nước mắm xã Nghĩa An | Xã Nghĩa An |
II | Huyện Sơn Tịnh |
|
1 | Dự án liên kết chăn nuôi thâm canh bò cái lai sinh sản và bê lai chất lượng cao xã Tịnh Đông | Xã Tịnh Đông |
2 | Dự án liên kết chăn nuôi thâm canh bò cái lai sinh sản và bê lai chất lượng cao xã Tịnh Minh | Xã Tịnh Minh |
3 | Dự án liên kết chăn nuôi thâm canh bò cái lai sinh sản và bê lai chất lượng cao tại xã Tịnh Bình | Xã Tịnh Bình |
4 | Dự án liên kết trồng và tiêu thụ các sản phẩm cây ăn quả (mít thái và mãng cầu thái) xã Tịnh Thọ | Xã Tịnh Thọ |
5 | Dự án liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm nuôi gà ta hướng thịt an toàn sinh học xã Tịnh Hà | Xã Tịnh Hà |
6 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi vỗ béo các giống bò thịt xã Tịnh Hà | Xã Tịnh Hà |
7 | Dự án liên kết nuôi cá lồng trên sông Trà Khúc xã Tịnh Sơn | Xã Tịnh Sơn |
III | Huyện Bình Sơn |
|
1 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi vỗ béo các giống bò thịt xã Bình Thới | Xã Bình Thới |
2 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò cái lai sinh sản xã Bình An | Xã Bình An |
3 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm nuôi tôm thẻ chân trắng theo hướng công nghiệp xã Bình Dương | Xã Bình Dương |
4 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò cái lai sinh sản xã Bình Khương | Xã Bình Khương |
5 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò cái giống lai Zebu sinh sản xã Bình Châu | Xã Bình Châu |
6 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi trâu cái sinh sản xã Bình Châu | Xã Bình Châu |
7 | Dự án liên kết trồng và tiêu thụ các sản phẩm cây ăn quả (mít thái, bưởi da xanh) xã Bình Châu | Xã Bình Châu |
8 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm trồng rau an toàn xã Bình Châu | Xã Bình Châu |
9 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò cái lai sinh sản xã Bình Minh | Xã Bình Minh |
10 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm trồng cây keo nuôi cấy mô xã Bình Thanh Đông | Xã Bình Thanh Đông |
11 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò cái lai sinh sản xã Bình Trị | Xã Bình Trị |
12 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò thương phẩm xã Bình Trị | Xã Bình Trị |
13 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò cái lai sinh sản xã Bình Trung | Xã Bình Trung |
14 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm trồng cây Măng Tây xã Bình Trung | Xã Bình Trung |
15 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò cái lai sinh sản xã Bình Thạnh | Xã Bình Thạnh |
16 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò cái lai sinh sản xã Bình Thanh Tây | Xã Bình Thanh Tây |
17 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò cái lai sinh sản xã Bình Chánh | Xã Bình Chánh |
18 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi gà thả vườn xã Bình Tân | Xã Bình Tân |
19 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm dưa lưới xã Bình Tân | Xã Bình Tân |
20 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò cái lai sinh sản xã Bình Thuận | Xã Bình Thuận |
21 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò thương phẩm xã Bình Hải | Xã Bình Hải |
22 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò cái lai sinh sản xã Bình Phước | Xã Bình Phước |
23 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò thương phẩm xã Bình Nguyên | Xã Bình Nguyên |
24 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò thương phẩm xã Bình Chương | Xã Bình Chương |
IV | Huyện Tư Nghĩa |
|
1 | Dự án liên kết chăn nuôi và tiêu thụ gà thả vườn xã Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Sơn |
2 | Dự án liên kết chăn nuôi và tiêu thụ các sản phẩm dê xã Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Sơn |
3 | Dự án liên kết chăn nuôi, tiêu thụ các sản phẩm bò xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Lâm |
4 | Dự án liên kết chăn nuôi, tiêu thụ các sản phẩm bò xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Thuận |
5 | Dự án liên kết chăn nuôi và tiêu thụ các sản phẩm bò xã Nghĩa Điền | Xã Nghĩa Điền |
6 | Dự án liên kết chăn nuôi và tiêu thụ gà thả vườn xã Nghĩa Điền | Xã Nghĩa Điền |
7 | Dự án liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm bò xã Nghĩa Trung | Xã Nghĩa Trung |
8 | Dự án liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm bò xã Nghĩa Thương | Xã Nghĩa Thương |
9 | Dự án liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm bò xã Nghĩa Phương | Xã Nghĩa Phương |
10 | Dự án liên kết trồng và tiêu thụ các sản phẩm cây ăn quả (mít, bưởi) xã Nghĩa Hiệp | Xã Nghĩa Hiệp |
11 | Dự án liên kết trồng và tiêu thụ các sản phẩm cây ăn quả (dừa) xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Hòa |
12 | Dự án liên kết chăn nuôi và tiêu thụ các sản phẩm bò xã Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Mỹ |
V | Huyện Nghĩa Hành |
|
1 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng cây ăn quả (dừa dứa) xã Hành Tín Tây | Xã Hành Tín Tây |
2 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi bò thịt BBB chất lượng cao xã Hành Tín Tây | Xã Hành Tín Tây |
3 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi bò sinh sản phối tinh BBB xã Hành Trung | Xã Hành Trung |
4 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm gà ta hướng thịt nuôi trên nền đệm lót sinh học, kết hợp nuôi trùn quế làm thức ăn bổ sung xã Hành Tín Đông | Xã Hành Tín Đông |
5 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng cây ăn quả (bưởi da xanh, sầu riêng, mít thái) xã Hành Tín Đông | Xã Hành Tín Đông |
6 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi bò cái lai sinh sản phối giống BBB tạo con lai nuôi thương phẩm xã Hành Thiện | Xã Hành Thiện |
7 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi bò sinh sản phối tinh bò BBB | Xã Hành Thịnh |
8 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng cây ăn quả (bưởi da xanh) xã Hành Đức | Xã Hành Đức |
9 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng sen lấy hạt | Xã Hành Đức |
10 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng cây ăn quả (mít thái) xã Hành Dũng | Xã Hành Dũng |
11 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng cây ăn quả (bưởi da xanh, sầu riêng, mít thái, dừa dứa) xã Hành Thuận | Xã Hành Thuận |
12 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng dâu nuôi tằm xã Hành Nhân | Xã Hành Nhân |
13 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng cây ăn quả (bưởi da xanh, sầu riêng, mít thái, chôm chôm) xã Hành Nhân | Xã Hành Nhân |
14 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng cây măng tây xã Hành Phước | Xã Hành Phước |
VI | Huyện Mộ Đức |
|
1 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ nước mắm xã Đức Lợi | Xã Đức Lợi |
2 | Dự án chuỗi giá trị sản xuất và tiêu thụ rau an toàn xã Đức Lợi | Xã Đức Lợi |
3 | Dự án chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm dê bách thảo xã Đức Chánh | Xã Đức Chánh |
4 | Dự án chuỗi giá trị chăn nuôi gà an toàn sinh học trong rừng phi lao ven biển xã Đức Chánh | Xã Đức Chánh |
5 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm lúa giống xã Đức Tân | Xã Đức Tân |
6 | Dự án chuỗi liên kết và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi gà thả vườn an toàn sinh học xã Đức Tân | Xã Đức Tân |
7 | Dự án chuỗi liên kết và tiêu thụ sản phẩm thỏ xã Đức Tân | Xã Đức Tân |
8 | Dự án chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm dê xã Đức Hiệp | Xã Đức Hiệp |
9 | Dự án chuỗi giá trị sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng dâu nuôi tằm và sản phẩm dưới tán dâu (đậu nành, đậu phụng) xã Đức Hiệp | Xã Đức Hiệp |
10 | Dự án chuỗi liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm cây đậu phụng (lạc) xã Đức Minh | Xã Đức Minh |
11 | Dự án chuỗi giá trị chăn nuôi gà an toàn sinh học trong rừng phi lao ven biển xã Đức Minh | Xã Đức Minh |
12 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng măng tây xã Đức Thanh | Xã Đức Thạnh |
13 | Dự án chuỗi giá trị chăn nuôi gà thả vườn an toàn sinh học xã Đức Thạnh | Xã Đức Thạnh |
14 | Dự án chuỗi giá trị chăn nuôi bò sinh sản chất lượng cao xã Đức Thạnh | Xã Đức Thạnh |
15 | Dự án chuỗi giá trị chăn nuôi bò sinh sản chất lượng cao xã Đức Phú | Xã Đức Phú |
16 | Dự án chuỗi giá trị chăn nuôi gà an toàn sinh học trong rừng dương xã Đức Thắng | Xã Đức Thắng |
17 | Dự án chuỗi giá trị trồng sen kết hợp nuôi cá xã Đức Lân | Xã Đức Lân |
18 | Dự án chuỗi giá trị chăn nuôi gà lấy trứng an toàn sinh học xã Đức Lân | Xã Đức Lân |
19 | Dự án chuỗi giá trị trồng cây ăn quả (mít thái, xoài) xã Đức Hoà | Xã Đức Hoà |
20 | Dự án liên kết và tiêu thụ sản phẩm lúa giống xã Đức Hoà | Xã Đức Hoà |
VII | Huyện Đức Phổ |
|
1 | Dự án liên kết và sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi hươu sao lấy nhung xã Phổ Hoà | Xã Phổ Hoà |
2 | Dự án liên kết và sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi hươu sao lấy nhung xã Phổ Văn | Xã Phổ Văn |
3 | Dự án liên kết chăn nuôi gắn với tiêu thụ sản phẩm từ nuôi bò cái lai Zebu phối tinh bò siêu thịt BBB xã Phổ Văn | Xã Phổ Văn |
4 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm bò cái lai sinh sản xã Phổ Thuận | Xã Phổ Thuận |
5 | Dự án liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm dê Bách Thảo xã Phổ Châu | Xã Phổ Châu |
6 | Dự án liên kết sản xuất chăn nuôi và tiêu thụ bò cái lai sinh sản xã Phổ An | Xã Phổ An |
7 | Dự án liên kết sản xuất chăn nuôi và tiêu thụ bò cái lai sinh sản xã Phổ Cường | Xã Phổ Cường |
VIII | Huyện Trà Bồng |
|
1 | Dự án liên kết chăn nuôi tiêu thụ sản phẩm bò vỗ béo xã Trà Bình | Xã Trà Bình |
2 | Dự án liên kết chăn nuôi tiêu thụ sản phẩm bò cái vàng địa phương xã Trà Lâm | 09/09 xã của huyện Trà Bồng |
3 | Dự án liên kết chăn nuôi tiêu thụ sản phẩm trâu sinh sản và trâu thịt xã Trà Tân | 09/09 xã của huyện Trà Bồng |
4 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm Quế | 09/09 xã của huyện Trà Bồng |
5 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng cây ăn quả (bưởi, cam, ổi, chôm chôm, bơ, mít thái, sầu riêng) | 09/09 xã của huyện Trà Bồng |
6 | Dự án liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm chanh dây, chanh không hạt | 09/09 xã của huyện Trà Bồng |
7 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cây dược liệu (đinh lăng, ba kích, sâm cau, đẳng sâm) | 09/09 xã của huyện Trà Bồng |
8 | Dự án liên kết tiêu thụ sản phẩm lạc thương phẩm xã Trà Phú | Xã Trà Phú |
9 | Dự án liên kết tiêu thụ sản phẩm lạc thương phẩm xã Trà Bình | Xã Trà Bình |
10 | Dự án liên kết sản xuất chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm gà kiến | 09/09 xã của huyện Trà Bồng |
11 | Dự án liên kết sản xuất trồng và tiêu thụ sản phẩm cau | 09/09 xã của huyện Trà Bồng |
IX | Huyện Minh Long |
|
1 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò lấy thịt xã Long Sơn | Xã Long Sơn |
2 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi trâu lấy thịt xã Long Sơn | Xã Long Sơn |
3 | Dự án liên kết sản xuất trong trồng trọt và tiêu thụ sản phẩm cây ăn quả (mít thái, bưởi da xanh) xã Long Môn | Xã Long Môn |
4 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò lấy thịt xã Long Mai | Xã Long Mai |
5 | Dự án liên kết sản xuất trong trồng trọt và tiêu thụ sản phẩm cây ăn quả (mít thái, bưởi da xanh, dừa xiêm lùn) xã Long Hiệp | Xã Long Hiệp |
6 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò lấy thịt xã Long Hiệp | Xã Long Hiệp |
7 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi trâu lấy thịt xã Long Hiệp | Xã Long Hiệp |
X | Huyện Ba Tơ |
|
1 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi gà thả vườn xã Ba Chùa | Xã Ba Chùa |
2 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi gà H’re thả vườn xã Ba Cung | Xã Ba Cung |
3 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi gà H’re thả vườn xã Ba Điền | Xã Ba Điền |
4 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi trâu cái nội xã Ba Điền | Xã Ba Điền |
5 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi gà thả vườn xã Ba Dinh | Xã Ba Dinh |
6 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi bò BBB xã Ba Động | Xã Ba Động |
7 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi gà thả vườn xã Ba Giang | Xã Ba Giang |
8 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi trâu địa phương xã Ba Khâm | Xã Ba Khâm |
9 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng cây cau địa phương (hàng niên) xã Ba Khâm | Xã Ba Khâm |
10 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng cây cau địa phương (hàng niên) xã Ba Lế | Xã Ba Lế |
11 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng cây mít thái xã Ba Lế | Xã Ba Lế |
12 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi gà thả vườn xã Ba Lế | Xã Ba Lế |
13 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng cây cau địa phương (hàng niên) xã Ba Liên | Xã Ba Liên |
14 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi cá nước ngọt xã Ba Liên | Xã Ba Liên |
15 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng cây cau địa phương (hàng niên) xã Ba Ngạc | Xã Ba Ngạc |
16 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi gà thả vườn xã Ba Thành | Xã Ba Thành |
17 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng cây cau địa phương (hàng niên) xã Ba Tiêu | Xã Ba Tiêu |
18 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng chuối mốc Đồng Nai xã Ba Tiêu | Xã Ba Tiêu |
19 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi gà thả vườn xã Ba Tô | Xã Ba Tô |
20 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng bắp thương phẩm xã Ba Tô | Xã Ba Tô |
21 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm các loại đậu (đậu đỗ, đậu phụng) xã Ba Tô | Xã Ba Tô |
22 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng cây cau địa phương (hàng niên) xã Ba Trang | Xã Ba Trang |
23 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng cây đậu phụng xã Ba Trang | Xã Ba Trang |
24 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng chuối mốc Đồng Nai xã Ba Vì | Xã Ba Vì |
25 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi gà H’re thả vườn xã Ba Vinh | Xã Ba Vinh |
26 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trồng cây cau địa phương (hàng niên) xã Ba Vinh | Xã Ba Vinh |
27 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi gà thả vườn xã Ba Xa | Xã Ba Xa |
28 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi gà thả vườn xã Ba Bích | Xã Ba Bích |
29 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nuôi trâu địa phương xã Ba Nam | Xã Ba Nam |
XI | Huyện Sơn Hà |
|
1 | Dự án liên kết sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm bắp thương phẩm xã Sơn Linh | Xã Sơn Linh |
2 | Dự án liên kết sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm dê bản địa thương phẩm (dê thịt) xã Sơn Ba | Xã Sơn Ba |
3 | Dự án liên kết sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm dê bản địa thương phẩm (dê thịt) xã Sơn Trung | Xã Sơn Trung |
4 | Dự án liên kết sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm dê bản địa thương phẩm (dê thịt) xã Sơn Thành | Xã Sơn Thành |
5 | Dự án liên kết sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm bò lấy thịt xã Sơn Hạ | Xã Sơn Hạ |
6 | Dự án liên kết sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm dê bản địa thương phẩm (dê thịt) xã Sơn Giang | Xã Sơn Giang |
XII | Huyện Sơn Tây |
|
1 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chanh không hạt xã Sơn Màu | Xã Sơn Màu |
2 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm bưởi da xanh xã Sơn Lập | Xã Sơn Lập |
3 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm bưởi da xanh xã Sơn Mùa | Xã Sơn Mùa |
4 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm bưởi da xanh xã Sơn Bua | Xã Sơn Bua |
5 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm bưởi da xanh xã Sơn Tân | Xã Sơn Tân |
6 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cam sành xã Sơn Tân | Xã Sơn Tân |
7 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm bò địa phương xã Sơn Tân | Xã Sơn Tân |
8 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm bưởi da xanh xã Sơn Tinh | Xã Sơn Tinh |
9 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm bưởi da xanh xã Sơn Dung | Xã Sơn Dung |
10 | Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm sầu riêng hạt lép xã Sơn Long | Xã Sơn Long |
XIII | Huyện Tây Trà |
|
1 | Dự án liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm bưởi da xanh xã Trà Khê | Xã Trà Khê |
2 | Dự án liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm chuối Đồng Nai xã Trà Quân | Xã Trà Quân |
3 | Dự án liên kết phát triển cây chè địa phương xã Trà Nham | Xã Trà Nham |
4 | Dự án liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm cây ăn quả (sầu riêng, cam sành) xã Trà Thanh | Xã Trà Thanh |
5 | Dự án liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm chuối Đồng Nai xã Trà Thọ | Xã Trà Thọ |
6 | Dự án liên kết sản xuất bò cái vàng sinh sản và tiêu thụ sản phẩm bê con xã Trà Phong | Xã Trà Phong |
7 | Dự án liên kết nuôi và tiêu thụ sản phẩm bò vàng địa phương xã Trà Trung | Xã Trà Trung |
- 1Quyết định 751/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện dự án, tiểu dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019
- 2Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức thu hồi kinh phí ngân sách nhà nước đã hỗ trợ cho hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo tham gia dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 1177/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2019 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 43/2017/TT-BTC về quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
- 3Thông tư 05/2017/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 4781/QĐ-BNN-VPĐP năm 2017 về Sổ tay hướng dẫn phát triển sản xuất trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 08/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 43/2017/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 751/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện dự án, tiểu dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019
- 7Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức thu hồi kinh phí ngân sách nhà nước đã hỗ trợ cho hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo tham gia dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 301/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 tỉnh Quảng Ngãi (Nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh)
- 9Quyết định 1177/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2019 do tỉnh Tây Ninh ban hành
Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung danh mục dự án hỗ trợ phát triển sản xuất theo Quyết định 636/QĐ-UBND và 1123/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 692/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Nguyễn Tăng Bính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết