Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 691/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 04 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 4405/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Hoài Ân thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của UBND huyện Hoài Ân tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 26/02/2024 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 238/TTr-TNMT ngày 29/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Ân với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

(theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hoài Ân có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoài Ân; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ; sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/04/2023 của Chính phủ và các quy định của pháp luật có liên quan.

- Tổ chức rà soát điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất huyện Hoài Ân thời kỳ 2021-2030; đồng thời, tổng hợp Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội và danh mục các công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, dưới 20ha đất rừng đặc dụng, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để trình HĐND tỉnh thông qua làm cơ sở triển khai thực hiện.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hoài Ân và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 691/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Hảo Tây

Ân Hảo Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

75.319,79

513,65

2.715,74

3.694,64

6.246,38

3.135,15

12.527,23

3.185,86

1.755,78

3.131,45

2.853,44

3.974,66

10.495,50

6.242,75

5.073,51

9.774,05

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

69.899,59

303,49

2.464,93

3.369,54

6.050,78

2.784,73

12.350,50

2.887,89

1.394,95

2.817,98

2.511,97

3.670,04

10.172,54

5.884,24

4.696,55

8.539,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.341,44

78,72

194,29

243,54

49,28

252,38

75,84

456,55

421,15

507,67

452,20

316,52

142,73

429,95

425,21

295,40

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.568,11

63,75

192,50

228,96

49,28

228,04

24,41

421,78

363,55

432,33

404,02

256,17

87,55

388,32

209,78

217,67

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

773,34

14,97

1,79

14,58

 

24,34

51,43

34,77

57,60

75,34

48,18

60,35

55,18

41,63

215,42

77,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

1.500,65

25,32

74,60

167,61

4,20

82,41

3,01

139,52

114,62

69,67

151,28

162,00

14,56

134,45

49,97

307,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.424,08

122,46

176,04

272,12

65,98

261,92

296,10

354,98

419,97

344,90

549,81

431,24

231,49

573,69

677,14

646,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.805,06

 

 

441,52

5.194,64

711,62

1.683,24

126,05

101,01

929,23

519,63

1.509,09

6.379,46

3.589,10

2.668,27

2.952,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31.763,57

76,98

2.020,01

2.242,03

735,55

1.462,85

10.292,10

1.809,82

336,37

965,24

814,81

1.250,35

3.403,85

1.155,82

862,24

4.335,56

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

7.251,37

 

681,25

4,48

11,10

334,35

3.634,50

294,25

 

234,18

7,61

136,18

584,76

186,22

75,00

1.067,52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,81

 

 

1,81

1,13

0,81

0,20

0,96

0,24

0,28

6,13

0,85

0,45

1,01

4,94

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,96

 

 

0,90

 

12,74

 

 

1,56

0,98

18,13

 

 

0,21

8,80

2,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.385,72

210,15

249,78

324,98

191,89

350,36

176,73

280,20

360,80

313,47

341,47

304,62

322,92

358,47

376,94

1.222,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

105,64

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,69

93,91

2.2

Đất an ninh

CAN

894,82

3,37

0,15

0,22

0,10

0,32

0,10

0,18

0,06

0,21

0,18

0,13

210,07

0,15

0,08

679,50

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,27

15,09

 

 

 

9,30

 

 

 

 

4,87

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,95

0,70

 

 

 

 

 

0,07

0,18

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,22

5,51

1,40

0,17

 

2,26

 

1,24

0,45

3,16

0,81

0,44

 

0,07

0,40

0,34

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,50

 

7,00

 

 

1,90

 

3,50

11,40

7,88

1,90

1,36

 

 

 

0,57

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.415,07

115,05

84,72

94,03

29,93

101,59

48,14

93,20

125,80

150,08

97,50

91,57

17,48

105,27

159,87

100,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

740,39

80,76

19,84

32,99

14,17

51,33

18,21

41,08

65,70

85,33

50,05

43,27

12,08

42,47

124,34

58,77

-

Đất thủy lợi

DTL

264,28

7,96

28,04

33,81

7,25

16,88

1,02

28,87

26,11

19,76

23,76

16,27

1,68

27,19

11,76

13,92

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,57

4,89

 

0,05

0,13

0,26

0,10

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3,74

0,15

0,18

0,16

0,09

0,12

0,10

0,22

1,66

0,10

0,15

0,13

0,27

0,15

0,09

0,18

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

61,78

5,54

2,66

3,88

0,63

6,14

0,85

5,87

4,42

1,99

5,89

5,90

1,19

7,01

5,10

4,68

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

27,37

2,59

0,82

0,25

2,38

1,47

1,84

1,67

1,32

0,94

1,19

3,59

0,53

3,18

2,00

3,60

-

Đất công trình năng lượng

DNL

35,15

0,79

0,03

0,13

0,09

0,52

25,85

0,02

0,30

1,09

0,02

3,24

0,07

0,18

1,38

1,43

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,95

0,42

0,02

 

0,02

0,07

0,05

0,01

0,03

0,02

0,02

0,07

0,02

0,08

0,02

0,11

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,04

 

 

 

 

0,34

 

0,57

1,27

8,73

0,50

1,40

0,11

0,99

0,11

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,73

4,40

 

 

 

2,00

 

 

0,33

1,80

0,77

0,52

 

0,36

7,69

1,86

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,97

0,77

 

0,27

 

0,25

 

0,30

0,76

 

0,37

 

 

0,39

 

0,85

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

230,57

6,13

32,81

22,18

5,17

19,85

0,12

14,17

23,74

29,05

14,77

17,05

1,40

22,88

6,94

14,33

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,52

0,65

0,32

0,31

 

2,36

 

0,42

0,15

1,26

 

0,13

 

0,38

0,44

1,09

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,57

0,29

0,40

0,34

0,15

0,33

0,30

0,43

0,36

0,43

0,74

0,54

0,46

0,59

0,50

0,72

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,70

2,96

 

0,39

 

 

 

0,10

 

0,09

 

 

 

 

 

0,16

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

751,98

 

36,20

56,96

6,59

49,22

20,07

79,16

70,62

62,09

74,96

60,01

15,47

76,44

57,80

86,40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

46,41

46,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,84

2,75

0,40

0,39

0,98

1,13

0,23

1,37

0,64

0,65

0,26

0,30

0,66

0,53

0,27

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,42

0,29

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,64

0,05

 

 

 

0,27

 

0,10

0,64

0,09

0,56

 

 

0,30

 

0,62

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.427,23

16,63

115,38

147,47

46,44

127,53

107,66

72,14

113,05

28,97

104,49

113,49

78,74

100,65

27,34

227,25

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

638,45

 

4,15

25,03

107,70

56,49

0,18

28,72

37,59

59,80

55,18

36,78

 

74,47

120,00

32,37

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

34,48

0,01

1,04

0,12

3,71

0,05

0,01

17,77

0,04

 

 

 

0,05

0,05

0,02

11,61

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

15,41

0,01

1,04

0,12

3,71

0,05

0,01

0,08

0,04

 

 

 

0,05

0,05

0,02

10,22

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

19,07

 

 

 

 

 

 

17,68

 

 

 

 

 

 

 

1,39

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 691/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Hảo Tây

Ân Hảo Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

89,62

19,07

1,42

2,45

0,10

12,86

3,13

1,04

4,91

9,14

18,05

5,06

0,28

1,42

5,72

4,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

29,59

11,09

0,65

0,14

 

3,16

0,42

0,68

2,32

6,00

0,56

0,85

 

1,13

1,70

0,90

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24,29

9,43

0,65

0,02

 

2,75

 

0,64

2,20

5,05

0,31

0,85

 

0,98

0,82

0,60

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

5,30

1,66

 

0,12

 

0,41

0,42

0,04

0,11

0,95

0,25

 

 

0,15

0,88

0,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,31

2,83

0,71

1,64

 

0,50

 

0,12

0,62

0,61

7,05

1,97

0,01

0,19

1,76

2,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,50

4,70

0,06

0,67

0,08

1,06

0,22

0,24

0,95

2,08

2,95

2,21

0,25

0,10

1,23

1,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

0,15

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,69

0,45

 

 

0,02

8,14

2,49

 

1,02

0,31

2,29

 

0,02

 

0,89

0,07

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,73

 

 

 

 

 

1,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,20

0,03

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,68

1,40

0,16

0,82

 

1,38

0,19

0,78

0,24

7,12

2,11

0,69

0,13

0,26

0,76

1,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,82

 

 

 

 

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,29

 

0,25

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,96

1,04

0,16

0,72

 

0,52

0,18

0,63

0,18

7,11

0,55

0,38

0,13

0,01

0,75

1,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,07

0,05

0,04

0,09

 

0,43

0,04

0,61

0,02

0,01

0,38

 

 

 

 

0,40

-

Đất thủy lợi

DTL

8,15

0,24

0,10

0,20

 

0,03

0,01

0,02

0,00

6,22

0,14

0,16

 

0,01

0,03

0,98

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,83

0,45

 

0,30

 

 

0,03

 

 

 

 

0,20

0,13

 

0,72

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,49

0,24

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,16

0,06

0,02

 

 

0,01

 

 

0,15

0,88

0,03

0,01

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,16

 

 

0,11

 

0,04

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

0,01

 

 

0,05

 

 

0,01

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,33

0,06

 

0,10

 

 

 

0,15

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,42

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,01

1,38

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 691/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Hảo Tây

Ân Hảo Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

124,64

20,33

2,61

3,73

0,10

16,70

3,13

5,85

18,35

18,61

9,69

6,78

1,09

3,50

7,67

6,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

29,77

11,09

0,65

0,14

 

3,16

0,42

0,68

2,50

6,00

0,56

0,85

 

1,13

1,70

0,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

24,47

9,43

0,65

0,02

 

2,75

 

0,64

2,38

5,05

0,31

0,85

 

0,98

0,82

0,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,13

2,94

1,40

1,89

 

0,97

 

0,72

1,08

0,98

1,24

2,31

0,30

0,70

2,41

3,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

36,09

5,85

0,56

1,70

0,08

2,53

0,22

1,45

3,32

4,99

4,48

3,59

0,77

1,67

2,53

2,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

0,15

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,33

0,45

 

 

0,02

10,04

2,49

3,00

11,46

6,49

3,41

 

0,02

 

0,89

0,07

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1,73

 

 

 

 

 

1,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,68

1,64

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,64

1,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,01

0,59

0,16

0,43

 

0,17

 

0,16

0,26

0,20

0,19

0,07

 

0,35

0,07

0,35

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 691/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Hảo Tây

Ân Hảo Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,18

0,02

0,59

0,38

 

0,02

0,10

0,07

0,11

 

 

 

 

0,10

 

0,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,03

 

0,59

0,35

 

0,02

 

0,07

0,11

 

 

 

 

0,10

 

0,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 691/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 691/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản