Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 691/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 28 tháng 03 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 01/3/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh, về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 33/TTr-SXD ngày 21/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện và UBND cấp xã, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 28/03/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác
1.1. Đối với Sở Xây dựng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo sở | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Phát triển hạ tầng | 0,5 |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 5 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Phát triển hạ tầng | 0,5 |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 07 |
1.2. Đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 4 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 07 |
1.3. Đối với Ủy ban nhân dân cấp xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển Công chức xử lý | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 07 |
2. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác
2.1. Đối với Sở Xây dựng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo sở | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Phát triển hạ tầng | 0,5 |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 5 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Phát triển hạ tầng | 0,5 |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 07 |
2.2. Đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 4 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 07 |
2.3. Đối với Ủy ban nhân dân cấp xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển Công chức xử lý | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 07 |
- 1Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 03 Quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 03 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 691/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra