Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 690/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 10 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN THANH KHÊ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Thanh Khê tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr-STNMT ngày 05 tháng 3 năm 2023; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố (22/23 phiếu thành viên UBND biểu quyết tán thành).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Thanh Khê với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Khê

Chính Gián

Hòa Khê

Tam Thuận

Tân Chính

Thạc Gián

Thanh Khê Đông

Thanh Khê Tây

Vĩnh Trung

Xuân Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ... + (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

946,7845

258,1661

72,7869

88,0448

57,7322

37,0010

77,7958

83,3530

135,4675

51,0623

85,3749

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,1966

2,5398

1,3185

0,1206

0,4956

0,1750

1,0849

0,7498

1,5290

0,7741

1,4093

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,2213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2213

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,975

2,5391

1,3185

0,1206

0,4956

0,1750

1,0849

0,7498

1,5290

0,7741

1,1880

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

920,5765

255,6263

71,4613

87,9242

57,2366

36,8260

76,7109

78,4835

129,8778

50,2882

76,1417

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

101,1161

99,7568

0,2991

0,5377

 

0,0538

 

 

0,4687

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,3989

0,2819

0,0477

0,7269

0,0380

0,1456

0,0586

0,0266

0,0391

 

0,0345

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,2127

2,4156

3,8425

0,9272

3,8615

0,2146

1,7327

1,7051

0,5229

2,2346

1,7560

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,5937

0,9851

0,0165

 

 

 

0,0207

 

8,2591

0,0050

1,3073

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

292,2237

58,8130

22,6312

25,4787

23,3129

15,2488

19,4753

30,4682

55,0712

14,5289

27,1955

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

239,3336

49,3018

21,0217

22,7304

21,8250

13,2629

17,3154

22,6467

36,0979

11,9514

23,1804

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,6947

0,0763

 

0,1511

 

0,0394

 

0,2425

0,1854

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,0338

0,4736

 

0,0433

0,0225

0,0209

0,2405

2,6628

1,0702

1,3358

0,1642

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

33,3918

3,4994

0,5349

2,3874

0,6471

1,1173

1,0432

3,3180

16,7484

0,9038

3,1923

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,2540

3,8924

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3616

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,8300

 

 

 

 

 

 

0,8210

0,0090

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,5351

0,0805

 

 

 

 

0,4270

0,0276

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,1480

 

 

 

 

 

 

0,1480

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,4656

1,2282

0,9558

0,0279

0,6585

0,4329

0,3803

 

0,3356

0,2431

0,2033

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,1033

 

 

0,0223

 

 

0,0689

 

0,0121

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0396

 

 

 

 

 

 

0,0172

0,0224

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

2,3942

0,2608

0,1188

0,1163

0,1598

0,3754

 

0,5844

0,5902

0,0948

0,0937

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,3770

0,2155

0,1633

0,0783

0,1449

0,0220

 

0,1014

0,6331

0,0185

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,7167

0,7249

0,0525

0,1630

0,0356

0,0676

8,6657

0,8557

2,5234

0,0832

0,5451

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

437,3436

86,4382

43,9924

54,7568

29,1916

20,9631

34,1104

40,7362

53,8054

31,7689

41,5806

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,4871

0,3056

0,2401

0,4748

0,2561

0,0860

0,0781

0,1631

0,1613

0,1403

2,5817

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,5018

0,0980

 

 

0,3794

0,0245

0,0306

0,9465

 

 

0,0228

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,8960

0,2172

0,1760

0,1940

0,0166

 

0,1325

0,4880

0,5574

 

0,1143

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,4415

 

 

 

 

 

 

2,5862

5,8553

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26,2638

5,3745

 

4,5868

 

 

12,4063

0,4065

1,9809

1,5088

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,0039

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0039

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,0114

 

0,0071

 

 

 

 

4,1197

4,0607

 

7,8239

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 của quận Thanh Khê

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Khê

Chính Gián

Hòa Khê

Tam Thuận

Tân Chính

Thạc Gián

Thanh Khê Đông

Thanh Khê Tây

Vĩnh Trung

Xuân Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

6,6305

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,5639

0,7469

3,2222

0,0000

2,0975

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,6305

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,5639

0,7469

3,2222

0,0000

2,0975

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SK.N

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,4572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4572

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,6205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6205

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,8239

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0666

0,1597

0,5856

0,0000

0,0120

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,8239

 

 

 

 

 

0,0660

0,1597

0,5856

 

0,0120

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sử dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,4973

 

 

 

 

 

0,4973

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,2014

 

 

 

 

 

 

0,5872

2,6064

 

0,0078

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0277

 

 

 

 

 

 

 

0,0277

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0025

 

 

 

 

 

 

 

0,0025

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của quận Thanh Khê

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

An Khê

Chính Gián

Hòa Khê

Tam Thuận

Tân Chính

Thạc Gián

Thanh Khê Đông

Thanh Khê Tây

Vĩnh Trung

Xuân Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + …+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Tổng diện tích của đơn vị hành chính

0,3956

0,0300

0,0200

0,0400

0,0200

0,0300

0,0200

0,0200

0,1756

0,0200

0,0200

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,3000

0,0300

0,0200

0,0400

0,0200

0,0300

0,0200

0,0200

0,0800

0,0200

0,0200

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,3000

0,0300

0,0200

0,0400

0,0200

0,0300

0,0200

0,0200

0,0800

0,0200

0,0200

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPHTNKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(b)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(c)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô thị chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,0956

 

 

 

 

 

 

 

0,0956

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy ban nhân dân quận Thanh Khê xác lập ngày 13/01/2023).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Thanh Khê có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Thanh Khê chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 690/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 690/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/04/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Lê Quang Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản