Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 690/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 09 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ, ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC, ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017, Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018, Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017, Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 42/TTr-SKH&ĐT ngày 18 /4 /2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 24 thủ tục hành chính mới ban hành (lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh: 05 thủ tục, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã: 19 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 35 thủ tục được công bố tại Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh Phú Yên, gồm: 05 thủ tục trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, 19 thủ tục trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã, 04 thủ tục trong lĩnh vực đầu tư trong nước sử dụng vốn nhà nước và 07 thủ tục trong lĩnh vực đấu thầu.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | ||||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cá nhân hoặc nhóm cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện thuộc tỉnh Phú Yên nơi đặt địa điểm kinh doanh.. | 30.000 đồng/lần | -Luật Doanh nghiệp 2014; -NĐ 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; -Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; -Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016ủa Bộ Tài chính; -Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên. | Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. | - 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu hộ kinh doanh chuyển địa chỉ sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký thì thời hạn là 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Chủ hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ kinh doanh nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện thuộc tỉnh Phú Yên nơi đặt địa điểm kinh doanh | 20.000 đồng/lần | nt | nt |
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh. | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Chủ hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ kinh doanh nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện thuộc tỉnh Phú Yên nơi đặt địa điểm kinh doanh. | Không quy định | nt | nt |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. | Không có | nt | Không quy định | nt | nt |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | 30.000 đồng/lần | nt | nt |
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | ||||||
1 | Đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh. | 100.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - NĐ 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - QĐ 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ. -TT số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - TT số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; -Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên. | Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ KH&ĐT |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. | nt | nt | Không quy định | nt | Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ KH&ĐT |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | nt | nt | 20.000 đồng/lần | nt | Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ KH&ĐT |
4 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | nt | nt | 20.000 đồng/lần | nt | nt |
5 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | nt | nt | 20.000 đồng/lần | nt | nt |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | nt | nt | 20.000 đồng/lần | nt | nt |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | nt | nt | 20.000 đồng/lần | nt | nt |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | nt | nt | Không | nt | nt |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | nt | nt | Không | nt | nt |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | nt | nt | Không | nt | nt |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | nt | nt | Không | nt | nt |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | nt | nt | Không | nt | nt |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | nt | nt | 20.000 đồng/lần | nt | nt |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
|
|
|
|
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | nt | nt | Không | nt | nt |
16 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | nt | nt | Không | nt | nt |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | nt | nt | Không | nt | nt |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | nt | nt | Không | nt | nt |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | nt | nt | Không | nt | nt |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | VBQPPL quy định | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | |||
1 |
| Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Được công bố tại Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
2 |
| Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. | ||
3 |
| Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh. | ||
4 |
| Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. | ||
5 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | ||
II | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | |||
1 |
| Đăng ký thành lập hợp tác xã; | Thông tư số 250/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính | Được công bố tại Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
2 |
| Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | ||
3 |
| Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | ||
4 |
| Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | ||
5 |
| Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | ||
6 |
| Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | ||
7 |
| Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. | ||
8 |
| Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | ||
9 |
| Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. | Nghị định số 107/2017/NĐ-CP của Chính phủ | Được công bố tại Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh |
10 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
| Được công bố tại Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
11 | T-PYE-274552-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
| |
12 | T-PYE-274553-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hỏng) |
| |
13 | T-PYE-274554-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hỏng) |
| |
14 | T-PYE-274555-TT | Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã |
| |
15 | T-PYE-274556-TT | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
| |
16 | T-PYE-274557-TT | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
| |
17 | T-PYE-274558-TT | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
| |
18 | T-PYE-274559-TT | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
| |
19 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
| |
III | Lĩnh vực đấu tư trong nước sử dụng vốn nhà nước | |||
1 |
| Thủ tục thẩm định dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng | Bãi bỏ theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 |
| Thẩm định thiết kế - dự toán của dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng |
| |
3 |
| Thẩm định dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách |
| |
4 |
| Rà soát, trình phê duyệt dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
| |
IV | Lĩnh vực đấu thầu | |||
| Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |||
1 |
| Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
| nt |
| Mục 2. Lựa chọn nhà đầu tư | |||
1 |
| Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | Bãi bỏ theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Được công bố tại Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
2 |
| Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | ||
3 |
| Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | ||
4 |
| Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | ||
5 |
| Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư | ||
6 |
| Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
- 1Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp - nông thôn thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu và lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận (thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 12Quyết định 2713/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 2073/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6Quyết định 245/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp - nông thôn thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu và lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 17Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận (thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 18Quyết định 2713/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 19Quyết định 2073/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 20Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 21Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã, đầu tư trong nước sử dụng vốn nhà nước, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 690/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra