Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2025/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 05 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 13/2018/TT-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định quy định định mức kinh tế - kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
2. Các định mức kinh tế - kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị không được quy định tại Quyết định này thực hiện theo các văn bản pháp luật hiện hành có liên quan.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lập, dự toán và quản lý chi phí duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước
Định mức kinh tế - kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2025
2. Sở Xây dựng có trách nhiệm hướng dẫn, triển khai thi hành Quyết định này; chủ trì tổng hợp các khó khăn, vướng mắc của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong quá trình thực hiện để tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý theo quy định.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng;
Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 69/2025/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
TT | Mã hiệu | Nội dung | Đơn vị tính | Trang |
|
| Phần thứ nhất: Thuyết minh và quy định áp dụng |
|
|
|
| Phần thứ hai: Định mức |
|
|
| TNV.01.00.00 | Chương I - Xử lý nước thải |
|
|
| TNV.01.01.10 | Công tác quản lý, vận hành và bảo trì trạm xử lý nước thải khu tái định cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2), công suất 560 m3/ngày-đêm |
|
|
1 | TNV.01.01.11 | Châm hóa chất khử trùng | 1 lần | 5 |
2 | TNV.01.01.12 | Vệ sinh, vớt rác tại song chắn rác | 1 lần | 5 |
3 | TNV.01.01.13 | Nạo vét bùn hầm xử lý | 1 m3 | 6 |
4 | TNV.01.01.14 | Phát quang khu vực công trình | 100 m2 | 6 |
| TNV.02.00.00 | Chương II - Kiểm soát tình trạng ngập |
|
|
| TNV.02.01.10 | Quản lý, kiểm tra và bảo dưỡng thường xuyên van 1 chiều |
|
|
5 | TNV.02.01.11 | Quản lý, kiểm tra, bảo dưỡng thường xuyên van Ø < 800mm | 1 lần/cái | 7 |
6 | TNV.02.01.12 | Quản lý, kiểm tra, bảo dưỡng thường xuyên van Ø ≥ 800mm | 1 lần/cái | 7 |
| TNV.02.01.20 | Bảo dưỡng định kỳ van 1 chiều |
|
|
7 | TNV.02.01.21 | Bảo dưỡng định kỳ van Ø < 800mm | 1 lần/cái | 7 |
8 | TNV.02.01.22 | Bảo dưỡng định kỳ van Ø ≥ 800mm | 1 lần/cái | 7 |
| TNV.02.02.10 | Vận hành cửa cống ngăn triều diện tích ≤ 12m2 |
|
|
9 | TNV.02.02.11 | Loại trượt thẳng đứng vận hành bằng thủ công có 1 trục vít | 1 lần/cửa | 8 |
10 | TNV.02.02.12 | Loại trượt thẳng đứng vận hành bằng thủ công có 2 trục vít | 1 lần/cửa | 8 |
11 | TNV.02.02.13 | Loại quay ngang vận hành bằng thủ công | 1 lần/cửa | 8 |
12 | TNV.02.02.14 | Loại cửa bật (trục ngang) vận hành bằng pa lăng kết hợp thủ công | 1 lần/cửa | 8 |
| TNV.02.02.20 | Bảo dưỡng cửa cống ngăn triều diện tích ≤ 12m2 |
|
|
13 | TNV.02.02.21 | Loại trượt thẳng đứng vận hành bằng thủ công có 1 trục vít | 1 lần/cửa | 9 |
14 | TNV.02.02.22 | Loại trượt thẳng đứng vận hành bằng thủ công có 2 trục vít | 1 lần/cửa | 9 |
15 | TNV.02.02.23 | Loại quay ngang vận hành bằng thủ công | 1 lần/cửa | 9 |
16 | TNV.02.02.24 | Loại cửa bật (trục ngang) vận hành bằng pa lăng kết hợp thủ công | 1 lần/cửa | 9 |
| TNV.02.03.10 | Bơm nước chống ngập |
|
|
17 | TNV.02.03.11 | Vận hành máy bơm chống ngập di động, công suất 5 CV | 1 giờ bơm | 9 |
18 | TNV.02.03.12 | Vận hành máy bơm chống ngập di động, công suất 10 CV | 1 giờ bơm | 9 |
19 | TNV.02.03.13 | Vận hành máy bơm chống ngập di động, công suất 15 CV | 1 giờ bơm | 9 |
20 | TNV.02.04.11 | Đắp gờ chắn nước bằng bao tải cát gia cố xi măng | 100 bao | 10 |
21 | TNV.02.05.11 | Tuần tra, quản lý thường xuyên mặt cống | 1 lần /1km cống | 10 |
|
| Chương III - Các công tác khác |
|
|
| TNV.03.01.10 | Chặn dòng, bơm nước trong lòng cống phục vụ thi công |
|
|
22 | TNV.03.01.11 | Ø < 600 (hoặc tiết diện tương đương) | 1 m | 11 |
23 | TNV.03.01.12 | Ø ≥ 600 (hoặc tiết diện tương đương) | 1 m | 11 |
24 | TNV.03.01.13 | Ø ≥ 1.000 (hoặc tiết diện tương đương) | 1 m | 11 |
25 | TNV.03.01.14 | Ø ≥ 1.200 (hoặc tiết diện tương đương) | 1 m | 11 |
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Nội dung định mức
Định mức duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành theo quyết định này bao gồm các hao phí cần thiết về nguyên vật liệu, hóa chất, nhân công và một số phương tiện, máy móc, thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng một số công tác đặc thù trên địa bàn tỉnh.
a) Hao phí vật liệu
Là mức hao phí về số lượng vật liệu chính cần thiết để thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác tính theo một đơn vị phù hợp. Mức hao phí vật liệu khác (nếu có) được quy định bằng tỷ lệ % trên giá trị của vật liệu chính.
b) Hao phí nhân công
Là mức hao phí về ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện một đơn vị khối lượng công tác, kể cả công nhân phục vụ, phụ trợ.
Số lượng ngày công bao gồm cả công lao động chính, lao động phục vụ, phụ trợ của tất cả các hạng mục công tác từ khâu chuẩn bị, thực hiện công việc chính, thu dọn hiện trường, vệ sinh cá nhân ... và được tính bằng ngày công cấp bậc bình quân của công nhân.
c) Hao phí máy thi công
Là mức hao phí số ca sử dụng máy thi công trực tiếp phục vụ để thực hiện một đơn vị khối lượng công tác. Mức hao phí máy khác (nếu có) được quy định bằng tỷ lệ % trên giá trị của máy chính.
Phương pháp xác định hao phí vật liệu, nhân công và máy thi công theo quy định tại Phụ lục III Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 08 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
2. Kết cấu của tập định mức
Danh mục định mức kinh tế - kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị đặc thù trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long gồm có 03 chương và 25 định mức chi tiết.
Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa.
Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Bộ định mức dự toán này được trình bày gồm 2 thành phần:
- Phần thứ nhất: Thuyết minh và quy định áp dụng
- Phần thứ hai: Định mức
Phương pháp đánh mã hiệu:
- TNV: Là định mức áp dụng cho hệ thống thoát nước đô thị tỉnh Vĩnh Long;
- Số hiệu thứ nhất (1 ÷ n): chỉ số chương trong bộ định mức;
- Số hiệu thứ hai (01 ÷ 0n): chỉ số nhóm định mức;
- Số hiệu thứ ba (10 ÷ nm): chỉ số hiệu định mức chính và định mức chi tiết.
3. Quy định áp dụng
- Định mức dự toán một số công tác đặc thù trên địa bàn tỉnh để các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân làm cơ sở để xác định, quản lý chi phí dịch vụ công ích thoát nước đô thị và xác định giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh.
- Hao phí công cụ, dụng cụ lao động, trang bị bảo hộ lao động… (như xe rùa, thùng chứa nước, cuốc - xuổng, biển báo hiệu, nước phục vụ vệ sinh cho công nhân, giấy in, bút viết, sổ ghi chép v.v....) được tính vào chi phí chung.
- Trong trường hợp làm đêm (từ 22 giờ đến 6 giờ sáng) hoặc trường hợp phải đảm bảo liên tục quá trình vận hành Trạm XLNT vào ngày nghỉ theo chế độ… khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận thì chi phí nhân công được tính tăng thêm theo các quy định tại Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. Các trang bị an toàn cho công nhân phục vụ cho việc làm đêm được tính vào chi phí chung của phần tăng thêm đó; các máy móc thiết bị phục vụ cho việc làm đêm chưa được tính trong định mức này được tính riêng khi lập dự toán.
- Các chỉ dẫn, quy định áp dụng và các hệ số điều chỉnh được quy định chi tiết trong từng mã hiệu định mức.
- Trường hợp các công tác chưa được quy định hoặc đã được quy định nhưng sử dụng công nghệ thi công mới, biện pháp thi công, điều kiện thi công chưa có trong hệ thống định mức xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và các công tác đã quy định trong hệ thống định mức xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa phù hợp với thiết kế, yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công của công trình thì việc xác định định mức mới, định mức điều chỉnh để áp dụng cho dự án, công trình được thực hiện theo quy định tại Điều 21 Nghị định số 10/2021/NĐ- CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và Mục I Phụ lục III kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
PHẦN II: ĐỊNH MỨC
Chương I
XỬ LÝ NƯỚC THẢI
TNV.01.01.10 Công tác quản lý, vận hành và bảo trì trạm xử lý nước thải khu tái định cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2), công suất 560 m3/ngày-đêm
TNV.01.01.11 Châm hóa chất khử trùng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư dụng cụ làm việc, trang bị an toàn lao động;
Pha hóa chất khử trùng đúng liều lượng quy định; Điều chỉnh lượng hóa chất nhỏ giọt phù hợp vào hầm xử lý;
Vệ sinh khu vực làm việc, dọn dẹp dụng cụ; Ghi nhật ký công việc.
Đơn vị tính: 1 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TNV.01.01.11 | - Vật liệu Hóa chất chlorine Ca(OCl)2 Nước sạch - Nhân công bậc 4,0/7 |
Kg m3 Công |
1,120 0,500 0,250 |
TNV.01.01.12 Vệ sinh, vớt rác tại song chắn rác
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư dụng cụ làm việc, trang bị an toàn lao động;
Mở nắp hầm xử lý; Đo khí độc; Di chuyển xuống hầm xử lý bằng thang; Dùng máy thổi khí cung cấp khí tươi; Vệ sinh, vớt rác tại song chắn rác; Chuyển rác lên phương tiện vận chuyển; Sau khi thi công xong, đóng nắp hầm, dọn dẹp vệ sinh, hoàn trả mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật tư đến nơi quy định.
Vệ sinh khu vực làm việc, dọn dẹp dụng cụ; Ghi nhật ký công việc.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TN.09.07.10 | - Nhân công bậc 4,0/7 - Máy thi công Máy thổi khí, công suất 0,5 kW | Công
Ca | 0,288
0,029 |
TNV.01.01.13 Nạo vét bùn hầm xử lý nước thải
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư dụng cụ làm việc, trang bị an toàn lao động; Cảnh báo an toàn;
Mở nắp hầm xử lý; Đo khí độc; Di chuyển xuống hầm xử lý bằng thang; Dùng máy thổi khí cung cấp khí tươi; Xúc bùn dưới hầm vào thùng chứa; Kéo bùn từ dưới hầm lên sàn công tác bằng tời, đổ bùn vào thùng chứa; Chuyển bùn lên phương tiện vận chuyển; Sau khi thi công xong, đóng nắp hầm, dọn dẹp vệ sinh, hoàn trả mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật tư đến nơi quy định.
Vệ sinh khu vực làm việc, dọn dẹp dụng cụ; Ghi nhật ký công việc.
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TN.09.07.10 | - Nhân công bậc 4,0/7 - Máy thi công Máy tời 3,7T Ô tô tự đổ, tải trọng 2.5T Máy thổi khí, công suất 0,5 kW | Công
Ca Ca Ca | 3,453
0,134 0,096 0,134 |
TNV.01.01.14 - Phát quang khu vực công trình
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư dụng cụ làm việc, trang bị an toàn lao động;
Phát quang cây dại, cỏ tạp trong phạm vi công trình;
Vệ sinh khu vực làm việc, dọn dẹp dụng cụ; Ghi nhật ký công việc.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TNV.01.01.14 | - Nhân công bậc 3,0/7 | Công | 0,660 |
Chương II
KIỂM SOÁT TÌNH TRẠNG NGẬP
TNV.02.01.10 Quản lý, kiểm tra và bảo dưỡng thường xuyên van 1 chiều
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, dụng cụ; Vệ sinh rác, cỏ xung quanh miệng van; Mở van, dọn vệ sinh; Vét bùn trong ống van; Đóng nắp van; Bôi trơn dầu nhớt; Vét bùn khơi thông miệng van; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh khu vực công tác; Ghi nhật ký công việc.
Đơn vị tính: 1 lần/ Cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước van 1 chiều | |
Ø < 800mm | Ø ≥ 800mm | |||
TNV.02.01. | - Vật liệu Nhớt 40 - Nhân công bậc 4,0/7 |
Lít Công |
0,100 0.206 |
0,100 0.308 |
| 11 | 12 |
Ghi chú: Định mức này áp dụng cho các van hình tròn có đường kính nêu trong bảng mức. Khi áp dụng định mức này cho các loại van hình chữ nhật, hình vuông thì quy đổi theo diện tích tương đương.
TNV.02.01.20 Bảo dưỡng định kỳ van 1 chiều
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, dụng cụ; Tháo cửa van ra kiểm tra, tẩy rỉ, sơm dặm (nếu cần); Kiểm tra độ kín nước của gioăng caosu; Thay thế buloong bản lề van; Bôi trơn dầu nhớt, mỡ bò.
Đơn vị tính: 1 lần/ Cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước van 1 chiều | |
Ø < 800mm | Ø ≥ 800mm | |||
TN.02.01. | - Vật liệu Nhớt 40 Mỡ bôi trơn Buloong thép không rỉ + Ø 14 + Ø 18 - Nhân công bậc 4,0/7 |
Lít Kg
Cái Cái Công |
0,530 0,300
02 - 0,309 |
0,530 0,300
- 02 0,463 |
| 21 | 22 |
Ghi chú: Định mức này áp dụng cho các van hình tròn có đường kính nêu trong bảng mức. Khi áp dụng định mức này cho các loại van hình chữ nhật, hình vuông thì quy đổi theo diện tích tương đương.
TNV.02.02.10 Vận hành cửa cống ngăn triều diện tích ≤ 12 m2 bằng thủ công
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; Kiểm tra, loại bỏ các chướng ngại vật tại cửa cống; Vận hành đóng cửa cống (mở cửa cống); Ghi mực nước trước, sau vận hành; Ghi nhật ký vận hành.
Đơn vị tính: 1 lần/1 cửa (đóng và mở)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cửa cống | |
Loại trượt thẳng đứng có 1 trục vít | Loại trượt thẳng đứng có 2 trục vít | |||
TNV.02.02. | - Nhân công bậc 4,0/7 | Công | 0,595 | 0,992 |
| 11 | 12 |
Đơn vị tính: 1 lần/1 cửa (đóng và mở)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cửa cống | |
Loại quay ngang (trục đứng) | Loại cửa bật (trục ngang) | |||
TNV.02.02. | - Nhân công bậc 4,0/7 - Máy thi công Pa lăng | Công
Ca | 0,794
- | 1,290
0,645 |
| 13 | 14 |
TNV.02.02.20 Bảo dưỡng cửa cống ngăn triều diện tích ≤ 12m2
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; Hạ cửa phai vệ sinh trục vít (quay tay); Tháo ống bảo vệ trục vít và nắp hộp giảm tốc; Vệ sinh ống bảo vệ, hộp giảm tốc; Tra mỡ hộp giảm tốc; Lắp ống bảo vệ và nắp hộp giảm tốc về vị trí ban đầu; Nâng cửa phai và tra mỡ trục vít (quay tay); Vận hành kiểm tra trạng thái hoạt động sau khi bảo dưỡng (quay tay).
Vệ sinh khu vực làm việc, dọn dẹp dụng cụ thiết bị; Ghi nhật ký bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 lần/1 cửa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cửa cống | |
Loại trượt thẳng đứng có 1 trục vít | Loại trượt thẳng đứng có 2 trục vít | |||
TNV.02.02. | - Vật liệu Dầu diesel Mỡ bôi trơn RP7 150g - Nhân công bậc 4,0/7 |
Lít Kg Chai Công |
0,500 0,500 0,500 1,383 |
1,000 1,000 1,000 2,305 |
| 21 | 22 |
Đơn vị tính: 1 lần /1 cửa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cửa cống | |
Loại quay gang (trục đứng) | Loại cửa bật (trục ngang) | |||
TNV.02.02. | - Vật liệu Dầu diesel Mỡ bôi trơn RP7 150g - Nhân công bậc 4,0/7 |
Lít Kg Chai Công |
1,000 1,000 1,000 1,844 |
1,000 1,000 1,000 2,766 |
| 23 | 24 |
TNV.02.03.10 Bơm nước chống ngập
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra máy; Vớt rác đầu van hút; Nâng phai; Vận hành bơm hoạt động; Hạ phai; Vệ sinh máy bơm, phai; Thu dọn dụng cụ, thiết bị; Ghi nhật ký vận hành.
Đơn vị tính: 1 giờ bơm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất máy bơm | ||
5CV | 10CV | 15CV | |||
TNV.02.03. | - Nhân công bậc 4,0/7 - Máy thi công Máy bơm nước diesel 5CV Máy bơm nước diesel 10CV Máy bơm nước diesel 15CV | Công
Ca Ca Ca | 0,138
0,125 - - | 0,138
- 0,125 - | 0,138
- - 0,125 |
| 11 | 12 | 13 |
Ghi chú: Hao phí máy bơm nước trong định mức này không bao gồm nhân công điều khiển.
TNV.02.04.11 Đắp gờ chắn nước bằng bao tải cát gia cố xi măng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng thi công; Trộn cát và xi măng theo tỷ lệ; Cho cát đã trộn vào bao; Trãi bạt xuống mặt bằng; Vận chuyển bao cát trong phạm vi 30m; Đắp bao cát theo hàng; Phủ bạt lên bao cát; Kết thúc công việc; Dọn dẹp vệ sinh, thu dọn dụng cụ.
Đơn vị tính: 100 bao
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TNV.02.04.11 | - Vật liệu Bao tải Cát san lấp Xi măng PCB 40 Bạt nhựa - Nhân công bậc 3,0/7 |
Cái m3 Kg m2 Công |
100 1,500 116 15 1,482 |
Ghi chú: Định mức không bao gồm hao phí vận chuyển vật liệu đến vị trí thi công.
TNV.02.05.11 Tuần tra, quản lý thường xuyên trên mặt cống
Thành phần công việc:
Đi dọc tuyến cống phát hiện các trường hợp không đảm bảo kỹ thuật thoát nước đô thị: cống sụt lở, hư hỏng hố ga, nắp cống, lưới chắn rác, các điểm ngập úng. Lập phiếu báo cáo trường hợp vi phạm, lấn chiếm, đề nghị cơ quan chức năng xử lý. Khi phát hiện sự cố báo cáo ngay cho bộ phận kỹ thuật để có biện pháp rào chắn đảm bảo giao thông.
Tổng hợp các số liệu thực hiện trong kỳ tuần tra, báo cho các phòng chức năng.
Đơn vị tính: 1 lần/1 km cống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TNV.02.05.11 | Nhân công bậc 4,0/7 | Công | 0,047 |
Ghi chú: Định mức này áp dụng cho công tác tuần tra với tần suất 1 lần/1 tuần. Khi áp dụng cho tần suất 1 lần/ngày (trong mùa mưa bão), hao phí nhân công nhân hệ số K = 0,9.
Chương III
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
TNV.03.01.10 Bơm nước trong lòng cống phục vụ thi công
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vị trí công tác; Mở nắp hầm ga chờ khí độc bay đi; Tấn ván chặn nước; Bơm nước để thi công; Đậy nắp hầm ga lại, dọn dẹp vệ sinh.
Đơn vị tính : 1 m (dài cống)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cống (mm) | |||
< 600 | ≥ 600 | ≥ 1000 | ≥ 1200 | |||
TNV.03.01.10 | - Vật liệu Gỗ ván Gỗ chống Vật liệu khác - Nhân công bậc 4,0/7 - Máy thi công Máy bơm nước diesel 15CV |
m3 m
% Công Ca
|
0,0002 0,32
5 0,0674 0,0003
|
0,0003 0,70
5 0,0806 0,0008
|
0,0006 0,98
5 0,1142 0,0021
|
0,0007 1,12
5 0,1291 0,0025
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Ghi chú: Định mức này áp dụng cho các cống tròn có đường kính nêu trong bảng mức, khi áp dụng cho các loại cống hộp thì lấy theo tiết diện tương đương.
- 1Nghị định 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
- 2Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 3Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Quyết định 69/2025/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 69/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Đặng Văn Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra