- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Nghị quyết 27/2009/NQ-HĐND về giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Quyết định 43/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do Tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành từ ngày 01/01/1997 đến hết ngày 31/12/2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2009/QĐ-UBND | Vĩnh Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2009 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2010
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về việc phương pháp xác định các loại giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số: 27/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh khoá IVX kỳ họp thứ 18 về giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
(Có Bảng giá chi tiết của các huyện, thành, thị đất kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010 và thay thế Quyết định số 70/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành. /.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC - NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Điều 1. Giá đất trong bảng quy định này là căn cứ để:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu các dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai.
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai ban hành năm 2003;
4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3, Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
8. Tính hỗ trợ bồi thường cho các hộ gia đình, cá nhân có đất nông nghiệp bị thu hồi để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng.
Điều 2. Giá đất được xác định cho từng vị trí, từng loại đường phố, từng khu vực theo từng mục đích sử dụng trên phạm vi toàn tỉnh Vĩnh Phúc nhằm cụ thể hoá các quy định của pháp luật về đất đai: Luật Đất đai, Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ và Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính.
(Có bảng giá đất của từng huyện, thành phố, thị xã kèm theo)
1. Giá đất được chia làm 3 nhóm:
- Nhóm đất nông nghiệp gồm: Đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và đất nông nghiệp khác.
- Nhóm đất phi nông nghiệp gồm: Đất ở tại nông thôn; đất ở tại đô thị; đất xây dựng các cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất làm mặt bằng sản xuất, kinh doanh; đất dịch vụ.
- Nhóm đất chưa sử dụng là các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng.
2. Phân vùng đất: Căn cứ vào điều kiện cụ thể của tỉnh Vĩnh Phúc chia thành các vùng như sau: Đồng b ằng, trung du và miền núi (miền núi bao gồm các xã theo quy định của Uỷ ban dân tộc và miền núi).
3. Phân loại đô thị: Thành phố Vĩnh Yên là đô thị loại 3; thị xã Phúc Yên là đô thị loại 4; các thị trấn thị tứ là đô thị loại 5.
Điều 3. Xác định các loại giá đất
Cơ sở để xác định giá các loại đất trong bản quy định này là giá đất ở địa phương tại thời điểm ban hành văn bản phù hợp với khung giá của Chính phủ quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004, Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ cụ thể như sau:
1. Đối với nhóm đất nông nghiệp: Giá đất được xác định theo từng vị trí đất (các vị trí đất nông nghiệp tương ứng với hạng đất để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp: vị trí 1 tương ứng hạng 1, vị trí 2 tương ứng với hạng 2 ...) và phân theo vùng: Đồng bằng, Trung du và Miền núi.
2. Đối với đất vườn, ao xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền xác nhận là đất ở thì giá được quy định bằng giá đất vị trí 1 (hạng 1) của loại đất trồng cây lâu năm cùng khu vực.
3. Đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn giá đất được xác định trên cơ sở từng địa bàn xã, thị trấn. Trong mỗi xã, thị trấn các vị trí đất được phân theo các tuyến đường, các khu trung tâm. các tụ điểm kinh tế và các vị trí đất còn lại.
4. Đối với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, giá đất được xác định theo loại đô thị, loại đường, đoạn đường và các vị trí khác nhau, tùy theo lợi thế kinh doanh của từng vị trí.
5. Đối với những ô đất có các cạnh liền kề tiếp giáp với 2 mặt đường trở lên (ngã ba, ngã tư) giá đất được xác định như sau:
- Ô đất trong đô thị thì giá đất của ô đất đó được tính theo giá đất mặt tiền của loại đường có mức giá cao nhất mà ô đất đó tiếp giáp nhân với hệ số 1,2.
- Ô đất trong khu vực nông thôn thì giá đất của ô đất đó được tính theo giá đất của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
6. Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thì giá đất được xác định theo kết quả đấu giá (quy trình đấu giá theo quy định hiện hành của UBND tỉnh), nhưng không được thấp hơn giá đất được quy định trong bản quy định này.
7. Đối với đất sản xuất kinh do anh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị được giao quyền sử dụng đất có thời hạn, giá đất được tính bằng 70% giá đất ở liền kề.
8. Khi có sự điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi loại đô thị, loại đường phố, vị trí đất thì giá đất sẽ được điều chỉnh lại tại khu vực có sự thay đổi.
9. Đối với nhóm đất chưa sử dụng: Khi Nhà nước có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì UBND tỉnh sẽ quy định cụ thể.
Điều 4. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên theo dõi sự biến động của giá đất thị trường đồng thời đề xuất, tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh giá đất kịp thời.
Khi giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường tại địa phương của từng loại đất, vị trí đất có biến động liên tục kéo dài trong thời hạn 60 ngày trở lên gây chênh lệch giá trị lớn: Giảm từ 20% trở xuống hoặc tăng từ 20% trở lên so với mức giá trong bản quy định này thì Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm báo cáo trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh (thông qua sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 5. Các dự án đặc biệt đầu tư xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm kinh tế - xã hội, khu đô thị mới, khu du lịch tập trung UBND tỉnh sẽ có quyết định giá đất riêng cho từng dự án.
Điều 6. Đối với các khu vực đất có chuyển mục đích sử dụng thì giá đất được xác định theo mục đí ch sử dụng mới. Trường hợp chưa có giá đất theo mục đích sử dụng mới, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với UBND các huyện, thành phố, thị xã nơi có đất chuyển mục đích sử dụng xây dựng giá đất trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 7. Một số quy định chuyển tiếp:
1. Trường hợp Nhà nước thu hồi đất vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi công cộng, phát triển kinh tế mà phương án bồi thường chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc đã được phê duyệt nhưng chủ đầu tư chưa thông báo trả tiền bồi thường, hoặc đã thông báo chi trả tiền bồi thường nhưng chưa có tiền chi trả trước ngày bản quy định này có hiệu lực thi hành thì được điều chỉnh phương án bồi thường theo giá đất quy định tại bản quy định này.
Nếu phương án bồi thường đã được phê duyệt và chủ đầu tư đã thông báo cho người sử dụng đất bị thu hồi nhưng không đến nhận tiền bồi thường thì giá đất vẫn được áp dụng theo phương án bồi thường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Đối với các trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước ngày quy định này có hiệu lực mà chưa nộp thuế chuyển quyền, lệ phí trước bạ, tiền sử dụng đất hoặc tiền chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định thì áp dụng giá đất trong bản quy định này để tính thuế chuyển quyền, lệ phí trước bạ, thu tiền sử dụng đất ...
Điều 8. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) để nghiên cứu giải quyết./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Đồng/m2
Số TT | Khu vực, vị trí | Gá đất |
A | Giá đất khu dân cư đầu mối giao thông và 2 bên trục đường giao thông chính |
|
I | Quốc lộ 2A |
|
1 | Đường Quốc lộ 2A (BOT): đoạn thuộc địa phận xã Đạo Đức |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 4.500.000 |
| - Băng 2 | 2.000.000 |
| Đường Quốc lộ 2A (cũ) - Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Bệnh viện Đường Sông đến hết đất Cây xăng Hồng Quân |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 4.500.000 |
| - Băng 2 | 1.500.000 |
2 | Đoạn đường Quốc lộ 2A cũ (qua UBND huyện Bình Xuyên):Từ điểm giao QL2A cũ và Q L2A mới (BOT) tại thị trấn Hương Canh đến điểm giao QL2A cũ và QL2A mới (BOT) tại xã Quất Lưu |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 5.000.000 |
| - Băng 2 | 2.000.000 |
3 | Đoạn đường Quốc lộ 2A mới (BOT) thay thế đoạn Quốc lộ 2A cũ nêu trên |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 4.000.000 |
| - Băng 2 | 1.500.000 |
4 | Đoạn từ điểm giao Quốc lộ 2A cũ và Quốc lộ 2A mới (BOT) đến hết địa phận xã Quất Lưu giáp phường khai quang thành phố Vĩnh Yên |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 4.000.000 |
| - Băng 2 | 2.000.000 |
II | Tỉnh lộ 303 (đi Yên Lạc) |
|
1 | Đoạn thuộc địa phận xã Tân Phong |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.500.000 |
| - Băng 2 | 800.000 |
| - Khu vực khác còn lại của khu Trại Cá | 600.000 |
2 | Đoạn đường 302 thuộc địa phận xã Phú Xuân, từ giáp địa phận xã Tân Phong đến ngã 4 giáp thị trấn Thanh Lãng |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.300.000 |
| - Băng 2 | 700.000 |
3 | Đoạn thuộc địa phận thị trấn Thanh Lãng: Từ ngã tư Phú Xuân đến hết địa phận thị trấn Thanh Lãng (giáp huyện Yên Lạc) |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 2.500.000 |
| - Băng 2 | 1.500.000 |
| - Khu vực còn lại của cánh đồng thực phẩm | 700.000 |
4 | Đoạn từ Quốc lộ 2A đến hết đất Trạm bơm cũ (Địa phận Thị trấn Hương Canh) |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 2.000.000 |
| - Băng 2 | 1.200.000 |
5 | Đoạn từ hết đất trạm bơm cũ đến hết địa phận Thị trấn Hương Canh | 1.500.000 |
III | Tỉnh lộ 302 |
|
* | Đất thuộc xã Tam Hợp |
|
1 | Đoạn thuộc địa phận xã Tam Hợp đến hết đất nhà anh Tiếp |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 2.000.000 |
| - Băng 2 | 1.000.000 |
2 | Đoạn từ hết đất nhà anh Tiếp đến hết địa phận xã Tam Hợp giáp xã Hương Sơn |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.500.000 |
| - Băng 2 | 800.000 |
* | Đất thuộc địa phận xã Quất Lưu |
|
3 | Đoạn thuộc địa phận xã Quất lưu |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.500.000 |
| - Băng 2 | 800.000 |
* | Đất thuộc địa phận xã Hương Sơn |
|
4 | Đoạn thuộc địa phận xã Hương Sơn: từ Nghĩa trang Trần Hưng Đạo đến hết đầm Chùa Tiếng |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.500.000 |
| - Băng 2 | 800.000 |
5 | Đoạn từ hết đầm Chùa Tiếng đến hết đất nhà ông Sâm (Lò gạch) |
|
| - Băng 1 không thuộc những đoạn đầm | 1.200.000 |
| - Băng 1 thuộc những đoạn đầm | 800.000 |
| - Băng 2 không thuộc những đoạn đầm | 700.000 |
| - Băng 2 thuộc những đoạn đầm | 600.000 |
6 | Đoạn từ hết đất nhà ông Sâm (Lò gạch) đến đường rẽ vào Chân Sơn |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.200.000 |
| - Băng 2 | 800.000 |
7 | Đoạn từ đường rẽ vào Chân sơn (trước cửa UBND xã Hương Sơn) đến hết đất nhà Tuấn Vân |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.200.000 |
| - Băng 2: | 700.000 |
8 | Từ hết đất nhà Tuấn Vân đến Cầu Bòn hết địa phận xã Hương Sơn |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.200.000 |
| - Băng 2 | 700.000 |
* | Đất thuộc địa phận Thị trấn Gia Khánh |
|
9 | Đoạn từ Cầu Bòn đến ngã ba rẽ vào Thiện Kế |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.800.000 |
| - Băng 2 | 1.000.000 |
10 | Đoạn từ ngã ba rẽ vào Thiện Kế đến hết trường cấp 3 Quang Hà |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.800.000 |
| - Băng 2 | 1.000.000 |
11 | Đoạn từ hết trường cấp 3 Quang Hà đến ngã 3 rẽ vào Nông trường |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.800.000 |
| - Băng 2 | 1.000.000 |
12 | Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Nông trường đến hết đất nhà ông Quế Gia Du |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.500.000 |
| - Băng 2 bên phía chợ mới quy hoạch | 1.000.000 |
13 | Đoạn từ hết đất nhà ông Quế Gia Du đến đường rẽ Trạm xá Gia Khánh |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.500.000 |
| - Băng 2 | 700.000 |
14 | Đoạn từ đường rẽ trạm xá đến ngã tư - Cổ Độ |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 2.000.000 |
| - Băng 2 | 700.000 |
15 | Đoạn từ ngã tư cổ độ đến hết Cống Quay Sơn Bỉ | 1.200.000 |
16 | Đoạn từ hết Cống Quay Sơn Bỉ đến hết địa phận thị trấn Gia Khánh | 1.200.000 |
17 | Các băng 2 còn lại trên trục đường 302 | 700.000 |
IV | Tỉnh lộ 302B (Hương Canh - Trung Mỹ) |
|
* | Đất thuộc địa phận Thị trấn Hương Canh |
|
1 | Đoạn từ QL2A đi vào đến đường ngang thị trấn Hương Canh |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 3.500.000 |
| - Băng 2 | 2.000.000 |
2 | Đoạn từ đường ngang thị trấn Hương Canh đi Tam Hợp thuộc phần đất của thị trấn Hương Canh | 2.500.000 |
3 | Đoạn từ đường ngang thị trấn Hương Canh đi vào cụm công nghiệp Hương Canh |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 3.000.000 |
| - Băng 2 | 1.500.000 |
4 | Đoạn đường Hương Canh-Tân Phong (Từ QL 2A cũ- cổng chợ Cánh đến BOT QL 2A) | 3.500.000 |
* | Đất thuộc địa phận xã Tam hợp |
|
4 | Đoạn từ giáp TT Hương canh đến hết đất trạm Y tế xã Tam hợp |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.800.000 |
| - Băng 2 | 800.000 |
5 | Đoạn từ hết đất trạm y tế xã Tam Hợp đến hết địa phận xã Tam Hợp (giáp xã Bá Hiến) |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.500.000 |
| - Băng 2 | 800.000 |
* | Đất thuộc địa phận xã Bá Hiến |
|
6 | Đoạn từ giáp xã Tam Hợp đến hết đất Bưu điện xã Bá hiến |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.200.000 |
| - Băng 2 | 600.000 |
7 | Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Bá hiến đến hết xí nghiệp gạch Bá Hiến |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.500.000 |
| - Băng 2 | 800.000 |
8 | Đoạn từ hết Xí nghiệp gạch Bá Hiến đến hết địa phận xã Bá Hiến |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.000.000 |
| - Băng 2 | 600.000 |
* | Đất thuộc địa phận xã Trung mỹ |
|
9 | Đoạn từ giáp xã Bá hiến đến hết Bảng Tin | 700.000 |
10 | Đoạn từ hết bảng tin đến hồ chứa nước Thanh Lanh |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 800.000 |
| - Băng 2 | 400.000 |
V | Tỉnh lộ 305 đi Thanh Trù (thuộc Xã Quất Lưu) |
|
1 | Đoạn từ QL2A đi Thanh Trù dài: Băng 1 (Mặt tiền) | 2.000.000 |
| Băng 2 | 1.000.000 |
2 | Đoạn tiếp nối còn lại trở vào hết địa phận xã Quất Lưu | 1.500.000 |
VI | Tỉnh lộ 310 (Đại lải - Đạo tú) |
|
1 | Đoạn thuôc địa phận Thị trấn Gia Khánh |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.500.000 |
| - Băng 2 | 700.000 |
2 | Đoạn thuộc địa phận xã Thiện Kế |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.500.000 |
| - Băng 2 | 700.000 |
3 | Đoạn thuộc địa phận xã Bá Hiến |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.500.000 |
| - Băng 2 | 700.000 |
B | Giá đất khu dân cư |
|
I | Khu dân cư Thị trấn Hương Canh |
|
1 | Đường Hương Canh - Sơn Lôi: Đoạn từ QL2A (cũ) đến giáp địa phận xã Sơn Lôi |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 2.000.000 |
| - Băng 2: | 1.000.000 |
| - Mặt đường 22,5 m (Khu Vườn sim) | 1.500.000 |
| - Khu vực khác còn lại của xứ đồng Rau Xanh và Vườn Sim | 600.000 |
2 | Mạng đ ường xanh từ cổng Chợ Cánh đến điểm tiếp giáp với đường Hương Canh - Sơn Lôi |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.000.000 |
| - Băng 2 | 700.000 |
3 | Đường từ QL2A (Chi cục thuế) đi vào đến Đình Hương Canh | 900.000 |
4 | Đường từ QL2A đi vào Huyện đội đến hết địa phận Trường Tiểu học B - Hương Canh |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.800.000 |
| - Băng 2 | 700.000 |
5 | Khu dân cư còn lại của cụm công nghiệp Hương Canh (khu vực Sậu Ghi) | 700.000 |
6 | Các khu vực khác còn lại | 500.000 |
II | Khu dân cư xã Đạo đức (Xã Đồng bằng) |
|
1 | Đường từ phố Kếu đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo | 800.000 |
2 | Đường từ QL2 A đi Chùa Quán đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo | 700.000 |
3 | Đưòng từ QL2A đi vào thôn Hưởng Lộc | 800.000 |
4 | Đường từ QL2A đi vào thôn Đại Phúc đi vào HTX | 700.000 |
5 | Đường từ QL2A đi vào hết đất Bệnh viện Đường sông | 800.000 |
6 | Đoạn đường từ đất Bệnh viện Đường Sông qua cổng UBND xã đến ngã 3 ra Kếu | 600.000 |
7 | Đường từ QL2A đi xóm Kiền Sơn đi Sơn Lôi | 600.000 |
8 | Các khu vực còn lại | 400.000 |
III | Khu dân cư xã Quất Lưu (Xã Trung Du) |
|
1 | Đường từ QL2A đi xóm chũng (hết đất nhà ông Liễn Quỳ) |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.000.000 |
| - Băng2 | 600.000 |
2 | Đường từ QL2A đi xóm Vải (hết đất nhà ông Chính Đán) |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.000.000 |
| - Băng 2 | 600.000 |
3 | Đường Tỉnh Lộ 302 đi xóm giữa (hết đất nhà ông Hường Thơ) | 800.000 |
4 | Đường Tỉnh Lộ 302 đi XN ép dầu | 900.000 |
5 | Đường từ QL2A đi xóm phổ (hết đất nhà ông Châu Tỳ, Mỵ Thuý ) | 1.000.000 |
6 | Đường từ QL2A đi vào cổng nhà máy Gạch Quất Lưu | 1.000.000 |
7 | Đường từ QL2A đi vào cổng Viện Điều Dưỡng. | 1.500.000 |
8 | Đường từ QL2A đi thôn Núi (từ nhà ông Tiếp đến hết đất nhà bà Chung) | 800.000 |
9 | Đường từ Tỉnh Lộ 305 đi xóm Trại | 600.000 |
10 | Đồi xóm phổ | 800.000 |
11 | Đất còn lại của xóm Núi, xóm Phổ | 600.000 |
12 | Đất khu vực khác còn lại | 400.000 |
IV | Khu dân cư xã Tam Hợp (Xã Trung du) |
|
1 | Đường từ ngã 3 thôn Hữu Bằng (điểm giao TL 302b) đến hết địa phận xã Tam Hợp giáp xã Thiện Kế | 700.000 |
2 | Đường từ trạm Y tế xã đi đến cổng tây thôn Nội Phật | 500.000 |
3 | Đường từ cổng tây đi đến điểm tiếp giáp Tỉnh lộ 302 | 500.000 |
4 | Đường từ Tỉnh lô 302b đi đến hết đất nhà ông Tiu | 900.000 |
5 | Đường từ hết đất nhà ông Tiu đi đến khu B Sư đoàn 304 (TĐ 24) | 700.000 |
6 | Đoạn từ đường Tỉnh lộ 302 đến Trường THCS Tam Hợp | 700.000 |
7 | Đoạn từ đường Tỉnh lộ 302b đến cổng Công Ty TNHH Hoa Cương | 700.000 |
8 | Đoạn từ cổng Trường cấp 2 đến cổng Xuôi giáp đường 302B | 700.000 |
9 | Các khu vực còn lại | 350.000 |
V | Khu dân cư xã Thiện Kế (Xã Trung du) |
|
1 | Đường từ cầu Quảng Khai đến ngã 3 nhà Bà Hòa Hương đà |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 800.000 |
| - Băng 2 | 500.000 |
2 | Đường Thiện kế Trung mỹ (Địa phận Thiện kế) |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 700.000 |
| - Băng 2 | 400.000 |
3 | Từ ngã 3 nông trường rẽ vào UBND xã đi Tam hợp (Hữu Bằng) | 700.000 |
4 | Đường liên thôn trên địa bàn xã | 400.000 |
5 | Khu tái định cư Gò cao |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 800.000 |
| - Băng 2 | 500.000 |
| - Các khu vực còn lại của Khu Tái định cư Gò Cao – Thiện Kế | 400.000 |
7 | Các khu vực còn lại của xã Thiện Kế | 300.000 |
VI | Khu dân cư xã Sơn Lôi (Xã Trung du) |
|
1 | Đoạn đường từ cổng UBND xã đến hết đất nhà Anh Tiến Thương binh (Thôn Bá Cầu) | 400.000 |
2 | Đoạn đường từ hết đất nhà Anh Tiến thương binh (thôn Bá Cầu) đến hết địa phận Sơn lôi giáp Bá Hiến | 600.000 |
3 | Đường từ ngã 3 cũ đến ngã 3 An Lão- Ngọc Bảo- ái Văn | 400.000 |
4 | Đoạn từ ngã ba An Lão – Ngọc Bảo - đến giáp đường sắt thôn An Lão | 400.000 |
5 | Đường Hương Canh- Sơn Lôi đến cổng UBND xã kể cả đường mới | 500.000 |
6 | Các khu vực còn lại | 250.000 |
VII | Khu dân cư xã Tân Phong (Xã Đồng bằng) |
|
1 | Từ Đường Tỉnh Lộ 303 vào đến Trường Tiểu học xã Tân Phong |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.000.000 |
| - Băng 2 | 800.000 |
2 | Từ Đường Tỉnh Lộ 303 vào hết trục đường thôn Yên Định đến cầu Kênh Tiêu | 600.000 |
3 | Từ Đường Tỉnh Lộ 303 vào đến đầu cầu Thịnh Đức | 700.000 |
4 | Đường Tỉnh Lộ 303 đến trục đường cắt Thôn Nam Bản và Mỹ Đô | 700.000 |
5 | Tiếp từ Mỹ Đô đến hết Thôn Nam Bản | 600.000 |
6 | Đường từ ngã 3 Gốc Gạo (gần trụ sở UBND xã) đến đầu làng thôn Tân An |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 800.000 |
| - Băng 2 | 500.000 |
7 | Đường từ ngã 3 Gốc Gạo (gần trụ sở UBND xã) đến hết thôn Nam Bản thuộc trục đường Nam Bản - Mỹ Đô - đi UBND xã | 700.000 |
8 | Đường từ tiếp giáp thôn Nam Bản đến nhà ông Đạo thôn Trường thư | 600.000 |
9 | Đường Tân An - đi Trường Thư | 400.000 |
10 | Đường Hương Canh – Tân Phong (đoạn từ Cầu Sông Cánh – giáp thôn Nam Bản) | 1.500.000 |
11 | Các khu vực khác còn lại | 400.000 |
VIII | Khu dân cư xã Hương Sơn (Xã Trung du) |
|
1 | Đường Cầu Hoàng Oanh đi Vĩnh Yên hết địa phận xã Hương sơn |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 800.000 |
| - Băng 2 | 500.000 |
2 | Đường từ cầu Quảng Khai đến đường 302 | 1.200.000 |
3 | Từ đường 302 đi qua Tam Lộng đến hết địa phận xã Hương sơn | 600.000 |
4 | Đường từ trạm xá đến hết nhà bà Sâm - Hương Vị |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 500.000 |
| - Băng 2 | 300.000 |
5 | Đường từ giáp nhà Bà Sâm Hương Vị - đến đường Quang hà - Vĩnh yên |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 400.000 |
| - Băng 2 | 300.000 |
6 | Đường từ ngã tư Đồng Oanh đến hết đất nhà bà Thảo (đường Đồng Oanh - Núi Đinh) |
|
| - Băng 1 | 450.000 |
| - Băng 2 | 300.000 |
7 | Đường Tôn Đức Thắng ( từ đường 302 hết địa phận xã Hương Sơn) |
|
| Băng 1 (mặt tiền) | 1.500.000 |
| Băng 2 | 800.000 |
8 | Các khu vực còn lại | 200.000 |
IX | Khu dân cư xã Phú Xuân (Xã Đồng bằng) |
|
1 | Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo đức: từ cây xăng Công ty TNHH Tiến Thắng đến UBND xã Phú Xuân |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.200.000 |
| - Băng 2 | 700.000 |
2 | Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo đức: Từ UBND xã Phú Xuân đến hết địa phận xã Phú xuân giáp với xã Đạo đức |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 800.000 |
| - Băng 2 | 500.000 |
3 | Đường từ UBND xã Phú Xuân đến Dốc Hồ |
|
| - Băng 1 | 600.000 |
| - Băng 2 | 400.000 |
4 | Đường từ đầu làng Can Bi đi Văn Tiến đến hết địa phận xã Phú Xuân |
|
| - Băng 1 | 800.000 |
| - Băng 2 | 500.000 |
5 | Tuyến đường từ Cầu Ngòi (Lý Hải) - đi Can Bi | 500.000 |
6 | Các khu vực khác còn lại | 300.000 |
X | Khu dân cư xã Bá Hiến (Xã Trung du) |
|
1 | Đoạn đường 36 m khu công nghiệp |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.800.000 |
| - Băng 2 | 1.300.000 |
| Khu vực khu tái định cư Trại Cúp | 1.500.000 |
2 | Đường từ ngã tư quán Dói đến cầu Đen |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 800.000 |
| - Băng 2 | 400.000 |
3 | Đường từ chợ Bá Hiến đến hết làng Vinh Tiến | 800.000 |
4 | Đường từ Trường Tiểu học B đến đầu làng Thống nhất |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 800.000 |
| - Băng 2 | 500.000 |
5 | Đường từ quang Vinh đi Trại Cúp |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 700.000 |
| - Băng 2 | 500.000 |
6 | Đoạn đường từ Bưu điện Văn hoá xã đến hết đất Trạm xá | 600.000 |
7 | Đoạn đường từ hết đất Trạm xá đến ngã 4 Thích Trung | 550.000 |
8 | Đoạn đường từ Cống Cỏ Lang đến Cầu Máng | 600.000 |
9 | Đoạn đường từ đầu làng Vinh Tiến đến My Kỳ | 700.000 |
10 | Đoạn đường từ đầu làng Bảo Sơn đến đường rẽ lăm Bò |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 700.000 |
| - Băng 2 | 500.000 |
11 | Đường từ Quán Đá đi đến đầu làng Văn Giáo |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 500.000 |
| - Băng 2 | 300.000 |
12 | Đường từ 302B rẽ đi đê Hến đến nhà bà ỷ |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 400.000 |
| - Băng 2 | 300.000 |
13 | Các khu vực còn lại | 250.000 |
XI | Khu dân cư thị trấn Thanh Lãng |
|
1 | Đường trung tâm chợ thị trấn Thanh Lãng: Từ ngã tư Đông Thú đến hết đình Hợp lễ (đường trục A) |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 2.500.000 |
| - Băng 2 | 1.500.000 |
2 | Đường liên xã Thanh Lãng Phú Xuân - Đạo đức từ ngã tư Đông thú đến ngã 4 Phú Xuân (Đường trục A) |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.500.000 |
| - Băng 2 | 1.000.000 |
3 | Đường từ ngã 4 chợ láng đến hết cầu Yên thần (qua nhà Ông Tuấn) | 1.500.000 |
4 | Từ hết cầu Yên thần đến tỉnh lộ 303 |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.500.000 |
| - Băng 2 | 1.000.000 |
5 | Đường từ hết Đình Hợp lễ đến hết cầu Đầu Làng (nhà ông Duyên Sáu) |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.500.000 |
| - Băng 2 | 800.000 |
6 | Từ hết cầu Đầu Làng đến tỉnh lộ 303 |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.200.000 |
| - Băng 2 | 800.000 |
7 | Đường ngã tư Đông Thú đến hết đất nhà ông Phong sơn |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.500.000 |
| - Băng 2 | 800.000 |
8 | Từ hết đất nhà ông phong sơn đến ngã tư chợ láng |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 800.000 |
| - Băng 2 | 400.000 |
9 | Từ đầu cầu kênh Đồng Lý đến tỉnh lộ 303 |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.400.000 |
| - Băng 2 | 800.000 |
10 | Đường khu vực Bãi Miếu | 700.000 |
11 | Đường khu vườn quả Xuân Lãng | 800.000 |
12 | Đường trục B: Từ nhà ông Dương Việt Hồng đến hết đất Đình Xuân Lãng. | 800.000 |
13 | Từ Hết Đình Xuân Lãng đến hết đất nhà ông Thưng Hồi | 600.000 |
13 | Từ hết đất Đình Xuân Lãng đến nhà ông Minh Mở | 700.000 |
14 | Đường trục C: Từ nhà ông Tình Hoàn (ngã 3 đường trục A) đến nhà ông Giao Hường (kênh Liễn Sơn) | 900.000 |
15 | Các khu vực còn lại | 500.000 |
XII | Khu dân cư xã Trung Mỹ |
|
1 | Đường từ UBND xã đến đập Trung Mầu | 700.000 |
2 | Đường từ đập Trung Mầu đến hêt Trại lợn thuộc xã Trung mỹ | 700.000 |
3 | Đường từ Trung đoàn 9 vào xóm Gia khau | 400.000 |
4 | Đường từ bảng tin (nhà ông Dương Tư) đến hết ao Ba Gò | 500.000 |
5 | Đường từ hết ao Ba Gò đến hết dốc Tam Sơn | 500.000 |
6 | Đường từ hết dốc Tam Sơn đến hết thôn Vĩnh Đồng | 350.000 |
7 | Đường từ hết thôn Vĩnh Đồng đến cầu đen (Trường đoàn cũ) |
|
| - Đoạn từ Cầu Đen đến hết khu Hố Rồng | 600.000 |
| - Đoạn từ khu Hố Rồng - đến hết thôn Vĩnh Đồng | 400.000 |
8 | Đường từ bảng tin (Nhà Dương Tư) đến ngã tư thôn Trung màu | 600.000 |
9 | Đường từ dốc Tam Sơn đến hết thôn Mỹ Khê | 400.000 |
10 | Đường từ thôn Mỹ Khê đến thôn Vĩnh Đồng | 400.000 |
11 | Đường từ ngã 3 Thanh Lanh đi 338 | 300.000 |
12 | Đường từ ngã 3 trại lợn qua Gia khau đi Hồ Trại Ngỗng | 350.000 |
13 | Đường từ Mỹ Khê đi hồ Đồng Câu | 400.000 |
14 | Đường từ dốc Tam sơn đi Đông Thành, Cơ khí | 300.000 |
15 | Đường từ ngã 3 nhà Hợi Dậu đi xóm Đồng Lớn (cũ) | 400.000 |
16 | Các khu vực khác còn lại | 200.000 |
XIII | Khu dân cư thị trấn Gia Khánh |
|
1 | Đường từ ngã 4 đến hết Z192 hết địa phận thị trấn Gia khánh | 1.000.000 |
2 | Đường Sơn Bỉ đi Lưu Quang đến hết địa phận thị trấn Gia Khánh |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 800.000 |
| - Băng 2 | 500.000 |
3 | Đường từ ngã 3 cửa hàng dich vụ đi Minh Quang hết địa phận xã Gia Khánh |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.500.000 |
| - Băng 2 |
|
4 | Đường từ ngã 3 cổng chợ (nhà Thoan Hoan) đi Vĩnh yên đến góc cua xóm Quang Hà (hết nhà anh Giới) |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 1.500.000 |
| - Băng 2 | 1.000.000 |
5 | Phần Đường còn lại từ góc cua (giáp nhà anh Giới) đến giáp địa phận Hương Sơn (Cầu Đồng Oanh) thuộc địa phận Gia Khánh |
|
| - Băng 1 (Mặt tiền) | 800.000 |
| - Băng 2 | 500.000 |
6 | Đoạn từ cổng Nông trường Tam Đảo đến ngã 3 đi Minh Quang | 800.000 |
7 | Các khu dân cư còn lại | 400.000 |
B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010
Đơn vị: Đồng/m2
Số TT | Hạng đất (vị trí) | Giá đất |
I | Đất trồng cây hàng năm và mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm |
|
1 | Xã Đồng bằng + Trung du |
|
| Hạng 1 (Vị trí 1) | 60.000 |
| Hạng 2 (Vị trí 2) | 59.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3) | 58.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4) | 56.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5) | 54.000 |
| Hạng 6 (Vị trí 6) | 52.000 |
2 | Xã Miền núi |
|
| Hạng 2 (Vị trí 2) | 48.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3) | 47.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4) | 46.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5) | 44.000 |
| Hạng 6 (Vị trí 6) | 42.000 |
II | Đất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất |
|
1 | Xã Đồng bằng + Trung du |
|
| Hạng 1 (Vị trí 1) | 20.000 |
| Hạng 2 (Vị trí 2) | 18.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3) | 16.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4) | 14.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5) | 12.000 |
2 | Xã Miền núi |
|
| Hạng 1 (Vị trí 1) | 16.000 |
| Hạng 2 (Vị trí 2) | 14.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3) | 12.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4) | 10.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5) | 8.000 |
(Kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Khu vực, vị trí | Giá đất |
A | Khu vực thị trấn Tam Sơn |
|
I | Đất hai bên đường từ ngã ba Then đi xã Phương Khoan |
|
1 | Đoạn từ ngã ba Then đến hết đất nhà ông Tâm (chân đê tả Sông Lô) | 800.000 |
2 | Đoạn từ hết đất nhà ông Tâm (chân đê tả Sông Lô) đến hết thị trấn (giáp địa phận xã Phương Khoan) | 500.000 |
II | Đất hai bên đường từ ngã ba Then đi xã Như Thụy |
|
1 | Đoạn từ ngã ba Then đến hết đất cây xăng Thị trấn Tam Sơn | 800.000 |
2 | Đoạn từ hết đất cây xăng Thị trấn Tam Sơn đến hết thị trấn (giáp địa phận xã Như Thụy) | 600.000 |
3 | Đoạn từ đất nhà ông Tâm đến hết thị trấn (giáp địa phận xã Như Thụy) | 400.000 |
III | Đất hai bên đường từ ngã ba thị trấn Tam Sơn đi xã Nhạo Sơn |
|
1 | Đoạn từ ngã ba then đến hết Cống Anh Trỗi (đi TDP Lạc Kiều) | 800.000 |
2 | Đoạn từ hết Cống Anh Trỗi đến h ết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Nhạo Sơn) | 600.000 |
IV | Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn |
|
1 | Đoạn từ Cống Anh Trỗi đi xã Đồng Quế | 400.000 |
2 | Đoạn từ ngã ba Cây Tháp đến Nhà Văn Hoá TDP Bình Sơn | 300.000 |
3 | Đoạn từ đất nhà ông Dũng (Đức) đến hết trường PTTH Sáng Sơn | 500.000 |
4 | Đoạn từ Cây Si đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Như Thụy) | 300.000 |
6 | Đất khu dân cư trong thị trấn còn lại | 200.000 |
B | Đất khu dân cư hai bên đường giao thông |
|
I | Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 |
|
| Xã Tân Lập |
|
1 | Đoạn thuộc địa phận xã Tân Lập | 500.000 |
| Xã Nhạo Sơn |
|
2 | Đoạn từ UBND xã Nhạo Sơn đến ngã ba xã Nhạo Sơn | 600.000 |
3 | Đoạn từ ngã ba Nhạo Sơn đến hết đất nhà ông Triệu (Hằng) | 600.000 |
4 | Đoạn từ hết đất nhà ông triệu Hằng đến hết xã Nhạo Sơn (giáp địa phận TT Tam Sơn) | 500.000 |
II | Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B |
|
| Xã Nhạo Sơn |
|
1 | Đoạn từ ngã ba Nhạo Sơn đến hết Cầu Nếp | 400.000 |
2 | Đoạn từ hết Cầu nếp đến hết xã Nhạo Sơn (giáp địa phận xã Đồng Quế) | 300.000 |
| Xã Đồng Quế |
|
1 | Đoạn giáp địa phận xã Nhạo Sơn (hộ ông Sửu) đến hết đất nhà ông Thành (Hạnh) | 400.000 |
2 | Đoạn từ hết đất nhà ông Thành (Hạnh) đến hết đất nhà ông Ngọ (Hải) | 500.000 |
3 | Đoạn từ hết đất nhà ông Ngọ (Hải) đến hết xã Đồng Quế (giáp địa phận xã Phương Khoan) | 400.000 |
4 | Đoạn từ giáp địa phận xã Phương Khoan đến hết địa phận xã Đồng Quế (giáp địa phận xã Lãng Công) | 300.000 |
| Xã Phương Khoan |
|
1 | Đoạn thuộc địa phận xã Phương Khoan | 400.000 |
| Xã Lãng Công |
|
1 | Đoạn từ giáp địa phận xã Đồng Quế đến hết Cầu Đồng Thống | 300.000 |
2 | Đoạn từ hết Cầu Đồng Thống đến hết đất nhà ông Trạch (Đãn) | 400.000 |
3 | Đoạn từ hết đất nhà ông Trạch (Đãn) đến hết đất nhà ông Cúc (Mai) | 600.000 |
4 | Đoạn từ hết đất nhà ông Cúc (Mai) đến hết Cầu Sống | 500.000 |
5 | Đoạn từ hết Cầu Sống đến hết xã Lãng Công (giáp địa phận xã Quang Yên) | 300.000 |
| Xã Quang Yên |
|
1 | Đoạn từ giáp địa phận xã Lãng Công đến hết Hồ Cầu Đình | 300.000 |
2 | Đoạn từ hết Hồ Cầu Đình đến hết đất nhà ông Hiếu(Phương) | 400.000 |
3 | Đoạn từ hết đất nhà ông Hiếu (Phương) đến hết xã Quang Yên (giáp địa phận tỉnh Tuyên Quang) | 300.000 |
III | Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 |
|
| Xã Yên Thạch |
|
1 | Đoạn thuộc địa phận xã Yên Thạch | 300.000 |
| Xã Đồng Thịnh |
|
1 | Đoạn từ giáp địa phận xã Yên Thạch đến hết đất nhà ông Ba (Tài) | 300.000 |
2 | Đoạn từ hết đất nhà ông Ba (Tài) đến đường vào nhà ông Mỹ (Hội) | 400.000 |
3 | Đoạn từ đường vào nhà ông Mỹ (Hội) đến hết xã Đồng Thịnh (giáp địa phận xã Đức Bác) | 300.000 |
| Xã Đức Bác |
|
1 | Đoạn từ giáp địa phận xã Động Thịnh đến hết UBND xã Đức Bác | 300.000 |
2 | Đoạn từ hết UBND xã Đức Bác đến h ết Quán ông Thự (chân đê tả Sông Lô) | 500.000 |
3 | Đoạn từ hết Quán ông Thự (chân đê tả Sông Lô) đến bến phà Đức Bác | 400.000 |
IV | Đất khu dân cư hai bên đường liên xã |
|
| Xã Cao Phong |
|
1 | Đoạn từ cây xăng đi trường Tiểu Hoc xã Cao Phong | 400.000 |
2 | Đoạn từ Cây xăng đi đến bãi cát sỏi nhà ông Tư | 400.000 |
3 | Đoạn từ cây xăng đi trường PTTH Trần Nguyễn Hãn (giáp địa phận xã Triệu Đề) | 300.000 |
| Xã Lãng Công |
|
1 | Đoạn từ trường Tiểu học đến hết xã Lãng Công (giáp địa phận xã Hải Lựu) | 250.000 |
2 | Đoạn từ đất nhà ông Tài (Thu) đến hết xã Lãng Công (giáp địa phận xã Nhân Đạo) | 250.000 |
V | Đất khu dân cư hai bên đường liên xã còn lại | 200.000 |
VI | Đất khu dân cư hai bên đường liên thôn | 180.000 |
VII | Đất khu dân cư khác còn lại | 150.000 |
B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT | Hạng đất (vị trí) | Giá đất |
I | Giá đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
|
1 | Khu vực đồng bằng trung du |
|
| Hạng 2 (Vị trí 2) | 50.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3) | 49.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4) | 48.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5) | 46.000 |
| Hạng 6 (Vị trí 6) | 45.000 |
2 | Khu vực miền núi |
|
| Hạng 2 (Vị trí 2) | 45.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3) | 44.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4) | 43.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5) | 41.000 |
| Hạng 6 (Vị trí 6) | 40.000 |
II | Đất rừng sản xuất |
|
1 | Khu vực đồng bằng trung du |
|
| Hạng 2 (Vị trí 2) | 18.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3) | 16.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4) | 14.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5) | 12.000 |
| Hạng 6 (Vị trí 6) | 10.000 |
2 | Khu vực miền núi |
|
| Hạng 2 (Vị trí 2) | 16.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3) | 14.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4) | 12.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5) | 10.000 |
| Hạng 6 (Vị trí 6) | 10.000 |
(Kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT | Khu vực. vị trí | Giá dất |
I | Khu vực thị trấn Lập Thạch |
|
A | Đất 2 bên đường từ ngã tư thị trấn đi Hoa Sơn đến quốc lộ 2C (TL 307) |
|
1 | Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến hết Công an huyện (Kiểm lâm). | 1.200.000 |
2 | Đoạn từ Kiểm lâm đến hết thị trấn (giáp địa phận xã Xuân Hòa) | 750.000 |
B | Đất 2 bên đườ ng từ ngã tư Thị trấn đi xã Tân Lậ p (huyện Sông lô) (TL37) |
|
1 | Đoạn từ ngã tư thị trấn đến đường rẽ vào trường dân tộc nội trú huyện | 1.200.000 |
2 | Đoạn từ đường vào Trường Dân tộc nội trú đến hết địa phận Thị trấn (Cầu Nóng) | 750.000 |
C | Đất hai bên đường từ ngã tư thị trấn đi Xuân Lôi (TL 305) |
|
1 | Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến hết trường THCS Thị trấn Lập Thạch | 1.200.000 |
2 | Đoạn tiếp giáp Trường THCS Thị trấn giáp xã Xuân Hòa | 900.000 |
D | Đất hai bên đường từ ngã tư thị trấn đến giáp địa phận xã Tử Du | 1.200.000 |
1 | Đoạn từ ranh giới Trường Ngô Gia Tự (ngã ba đường mới) qua trường Mầm Non |
|
2 | Đoạn tiếp giáp từ Đình Thạc Trục đến hết địa phận thị trấn |
|
E | Hai bên đường từ ngã tư rẽ vào Trường PTTH Ngô Gia Tự đi ngã ba Long Cương (TL 306) |
|
1 | Đoạn từ ngã tư Trường Ngô Gia Tự đến hết nghĩa trang thị trấn | 750.000 |
2 | Đoạn tiếp giáp từ nghĩa trang thị trấn đến hết địa phận thị trấn | 600.000 |
F | Đường nội thị khu vực thị trấn Lập Thạch |
|
1 | Đoạn từ ranh giới Trường Ngô Gia Tự (ngã ba đường mới) qua trường mầm non thị trấn đến ngã ba Đình Thạc Trục | 900.000 |
2 | Đoạn từ ranh giới Trường Ngô Gia Tự (ngã ba đường mới) qua trường Mầm Non | 350.000 |
3 | Đất hai bên đường trước Kho bạc đến xưởng xẻ cũ | 500.000 |
4 | Đoạn từ ngã ba rẽ vào Trường Dân tộc nội trú đến ngã ba đường rẽ đi nhà ông Tích Vị | 500.000 |
5 | Đoạn từ Cây xăng 132 đi Trường tiểu học thị trấn (Đến nhà ông Tích Vị) | 500.000 |
6 | Đất hai bên đường từ nhà ông Dũng Ngọc đi nghĩa trang liệt sĩ huyện Lập Thạch. | 400.000 |
7 | Đoạn đường từ nhà Cường –Nga (Điểm tiếp giáp tỉnh lộ 307) đến sau Ngân hàng huyện Lập Thạch (tuyến đường mới mở). | 350.000 |
8 | Đất hai bên đường từ xóm Ông Xuân sang đường 307 (nhà ông Tài) | 450.000 |
9 | Đoạn đường khu vực trước Công an huyện đi xã Tử Du (Đình Thạc Trục ) | 900.000 |
10 | Hai bên đường trước Công an huyện rẽ vào khu chợ thị trấn (Băng I). | 900.000 |
11 | Hai bên đường trước Công an huyện rẽ vào khu chợ thị trấn (Băng 2, Cửa chợ, Bồ Vi ). | 750.000 |
12 | Đoạn đường trước Trạm điện 35KV đi nghĩa trang thị trấn | 600.000 |
13 | Đoạn đường vào TT dạy nghề đi Hoa Nam Long Cương | 750.000 |
14 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Tài (Đoạn giáp tỉnh lộ 307) đi vào khu dân cư bệnh viện | 450.000 |
15 | Đoạn từ nhà ông Lập Hậu (Điểm giáp tỉnh lộ 307) đi cây xăng 32 - Băng 1 - Băng 2 |
900.000 550.000 |
16 | Đoạn đường phía sau trụ sở UBND thị trấn từ ngã ba đến trường cấp III Ngô Gia Tự | 900.000 |
17 | Đường huyện uỷ - Thanh Xuân | 400.000 |
18 | Đoạn ngã ba tỉnh lộ 307 đến trạm thủy nông Vân Trục (cũ). | 400.000 |
19 | Đất khu dân cư trong thị trấn còn lại | 250.000 |
II | Đất khu dân cư hai bên đường giao thông |
|
A | Đoạn từ giáp thị trấn Lập Thạch đến Quốc Lộ 2C (TL 307) |
|
1 | Đoạn tiếp giáp địa phận thị trấn đến hết trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ) | 350.000 |
2 | Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ) đến ngã ba đường đi Ngọc Mỹ |
|
3 | Đoạn tiếp giáp ngã ba đi Ngọc Mỹ đến hết địa phận xã Liễn Sơn | 300.000 |
4 | Đoạn giáp xã Liễn Sơn đến hết trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn | 450.000 |
5 | Đoạn tiếp giáp Trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn đến hết nhà ông Định | 600.000 |
6 | Đoạn tiếp giáp nhà ông Định đến Cầu Đen | 750.000 |
7 | Đoạn từ Cầu Đen đến hết thị trấn Hoa Sơn | 600.000 |
8 | Đoạn từ giáp thị trấn Hoa Sơn đến Quốc lộ 2C | 450.000 |
B | Đoạn tiếp giáp từ thị trấn Lập Thạch đi Tử Du - Bàn Giản (TL 306) |
|
1 | Đoạn tiếp giáp từ thị trấn đến hết trụ sở UBND xã Tử Du (ngã ba) | 450.000 |
2 | Đoạn tiếp Ngã ba Tử Du đến giáp đê Bàn Giản | 300.000 |
C | Đoạn hai bên đường tiếp giáp th ị trấn đi Xuân Lôi, Tiên Lữ, Đồng ích (TL 305). |
|
1 | Đoạn tiếp giáp từ thị trấn đến hết cây xăng Xuân Lôi | 450.000 |
2. | Đoạn từ Cây Xăng Xuân Lôi đến hết nhà văn hoá thôn Lục Thụ, xã Xuân Lôi. | 700.000 |
3 | Đoạn từ nhà văn hoá đến hết xã Đồng ích | 400.000 |
D | Đất hai bên đường từ ngã ba Xuân Lôi đến bến phà Phú Hậu (TL 305c) |
|
1 | Đoạn từ nga ba Xuân Lôi đến giáp đê Triệu Đề | 300.000 |
2 | Đoạn từ ngã ba đê Triệu Đề đến hết Ngân hàng Triệu Đề | 450.000 |
3 | Đoạn từ Ngân Hàng Triệu Đề đến phà Phú Hậu | 300.000 |
E | Đất hai bên đường từ giáp T.lộ 305c đến hết địa phận xã Xuân Lôi (Đường đi xã Cao Phong- huyện Sông Lô). | 300.000 |
F | Đoạn từ Trường THPT Triệu Thái đi Tử Du (theo kênh) | 300.000 |
III | Đất khu dân cư hai bên đường liên xã còn lại | 250.000 |
IV | Đất khu dân cư hai bên đường liên thôn | 200.000 |
V | Đất khu dân cư hai bên đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang |
|
1 | Đất hai bên đường đoạn từ cầu Liễn Sơn (mới) đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa | 700.000 |
2 | Đất hai bên đường đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa đến hết địa phận xã Thái Hòa | 400.000 |
3 | Đất hai bên đường đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Thái Hòa đến cầu Chang | 400.000 |
4 | Đất hai bên đường đoạn từ cầu Chang đến cầu Đền | 700.000 |
5 | Đất hai bên đường đoạn từ cầu Đền đến hết địa phận xã Bắc Bình | 400.000 |
6 | Đất hai bên đường đoạn từ địa phận xã Hợp Lý đến hết cây xăng xã Hợp Lý | 400.000 |
7 | Đất hai bên đường đoạn từ cây xăng xã Hợp Lý đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông Khế | 700.000 |
8 | Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba đường rẽ vào nhà ông Khế đến hết địa phận xã Quang Sơn | 450.000 |
9 | Đoạn đi từ cầu Liễn Sơn (cũ) đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới | 500.000 |
VI | Đất khu dân cư trung tâm các xã : Xuân Lôi, Tiên Lữ, Văn Quán, Xuân Hòa ,Tử Du, Bàn Giản, Liễn Sơn, Hợp Lý, Thái Hòa, Bắc Bình, Ngọc Mỹ. | 350.000 |
VII | Đất khu dân cư trung tâm các xã còn lại | 250.000 |
VIII | Đất khu dân cư khác còn lại | 150.000 |
B. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010
Đơn vị: Đồng/m2
Số TT | Hạng đất (Vị trí) | Giá đất |
| Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm |
|
| Xã Đồng bằng + xã trung du |
|
| Hạng 2 (Vị trí 2 ) | 50.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3 ) | 49.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4 ) | 48.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5 ) | 46.000 |
| Hạng 6(Vị trí 6 ) | 45.000 |
| Xã Miền núi |
|
| Hạng 2 (Vị trí 2 ) | 45.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3 ) | 44.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4 ) | 43.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5 ) | 41.000 |
| Hạng 6 (Vị trí 6 ) | 40.000 |
II | Đất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất |
|
1 | Khu vực đồng bằng, trung du |
|
| Hạng 2 (Vị trí 2) | 18.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3) | 16.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4) | 14.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5) | 12.000 |
| Hạng 6 (Vị trí 6) | 10.000 |
2 | Khu vực miền núi |
|
| Hạng 2 (Vị trí 2) | 16.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3) | 14.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4) | 12.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5) | 10.000 |
| Hạng 6 (Vị trí 6) | 10.000 |
(Kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: đồng/m2
Số TT | Khu vực, vị trí | Giá đất |
| Xã Minh Quang |
|
1 | Băng 1: Ngã ba Quang Hà đến Km 0+100 | 700.000 |
2 | Băng 1: Từ Km 0+100 đến Km0+200 đường Quang Hà hồ Xạ Hương | 500.000 |
3 | Băng1: Từ Km 0+200 đến hết chợ Lâm đường Quang Hà hồ Xạ Hương | 500.000 |
4 | Băng 1: Từ giáp xóm Chợ Lâm đến Trạm y tế xã | 300.000 |
5 | Băng 1: Từ Trạm Y tế xã đi UBND xã Minh Quang đến hết nhà ông Trần Quyền | 300.000 |
6 | Đường từ nhà ông Trần Quyền đến trại nuôi cá Trình | 220.000 |
7 | Đường từ trại nuôi cá Trình lên tới chân đập Xạ hương | 200.000 |
8 | Đoạn từ trại cá Trình đi Km11 (đến hết địa phận xã Minh Quang) | 200.000 |
9 | Đường từ ngã ba cổng nhà bà Vóc đến hết xóm Tân Lương | 200.000 |
10 | Đường từ trường bắn đi trường Mầm non đến hết Đình Trại Khóng | 170.000 |
11 | Đường từ Km 0 (Quang Hà) đi Trung Mỹ qua cổng trại lợn | 170.000 |
12 | Đoạn từ đồi Phúc Hòa giáp địa phận xã Hợp Châu đến hết xóm cây Thông | 400.000 |
13 | Đoạn rẽ từ đường Quang Hà Hồ Xạ Hương đi Mỏ đá Bảo Quân | 200.000 |
14 | Đoạn từ chợ Lâm vào trường bắn Cam Lâm | 200.000 |
15 | Các khu vực còn lại | 150.000 |
| Xã Hợp Châu (Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính Quốc lộ 2B cũ) |
|
I | Băng 1: |
|
1 | Đoạn từ cầu số 8 đến hết khu dân cư dự án 5 | 1.300.000 |
2 | Đoạn từ Bưu điện qua ngã ba đi Tây Thiên đến hết chi nhánh điện Tam Đảo | 1.300.000 |
3 | Đường 302 đoạn từ nhà Ông Dũng Hậu đi Tây Thiên hết địa phận Hợp Châu | 1.200.000 |
4 | Đường 302 từ cầu Công Nông Binh đi Quang Hà đến hết địa phận Hợp Châu | 600.000 |
5 | Đoạn từ chi nhánh điện đến Km 13 (hết địa phận Hợp Châu) | 1.000.000 |
6 | Hai bên đường 42m | 1.300.000 |
7 | Từ Quốc lộ 2B đến cổng trường cấp II | 1.000.000 |
8 | Đường 36 từ ngã tư nhà Dũng Hậu đi xã Minh Quang |
|
| * Đoạn từ giáp băng 1 QL2B đến hết đường đôi 36 | 1.000.000 |
| * Đoạn từ đường đôi 36 đến giáp xã Minh Quang (hết địa phận xã Hợp Châu) | 500.000 |
9 | Đoạn từ Kho gạo số 8 đến hết nhà ông Tư và ông Thái (qua ngã 3 nhà ông Hoa) | 500.000 |
10 | Đoạn từ nhà ông Tư, ông Thái đi đồi Phúc Hòa (hết địa phận Hợp Châu) | 500.000 |
11 | Đoạn từ cầu Công nông binh đi Trại giam Thanh Hà (Hết địa phận Hợp Châu) | 500.000 |
II | Băng 2 và 3 các trục đường chính |
|
1 | Từ Cầu số 8 đến khu dân cư dự án 5 | 300.000 |
2 | Từ bưu điện đến hết nhà Ông Thản | 300.000 |
3 | Từ nhà Ông Thản (Công an huyện) đến hết chi nhánh điện | 300.000 |
4 | Từ chi nhánh điện đến hết địa phận Hợp Châu | 300.000 |
5 | Đoạn từ kho gạo số 8 đến hết nhà ông Tư và ông Thái | 300.000 |
6 | Đoạn từ nhà ông Tư, ông Thái đi đồi Phúc Hòa (hết địa phận Hợp Châu) | 250.000 |
7 | Từ Quốc lộ 2B đến cổng trường cấp II | 450.000 |
8 | Đường 42 | 450.000 |
8 | Ngã ba Dũng Hậu đi Tây Thiên | 450.000 |
10 | Đường 302 từ cầu Công Nông Binh đi Quang Hà đến hết địa phận Hợp Châu | 300.000 |
III | Băng 1 của tuyến đường làm theo quy hoạch khu dân cư mới | 450.000 |
IV | Các khu vực còn lại |
|
1 | Thôn Chăm Chỉ | 250.000 |
2 | Thôn Nga Hoàng | 250.000 |
3 | Thôn Bảo Phác + Bảo Ninh + Bảo Thắng | 250.000 |
4 | Thôn Cửu Yên + Yên Chung + Ao Mây | 250.000 |
5 | Thôn Sơn Long | 250.000 |
6 | Thôn Đồi Cao | 350.000 |
7 | Thôn Tích Cực | 350.000 |
8 | Thôn Hợp Thành | 350.000 |
9 | Thôn Đồi Thông | 350.000 |
| Xã Đại Đình |
|
I | Băng 1 của các tuyến đường |
|
1 | Đường 302 đoạn từ Đập tràn Đền cả đến giáp bưu điện | 700.000 |
2 | Đường 302 đoạn từ Bưu điện đến ngã tư trạm Kiểm lâm (hết nhà ông Đức và ông Liên) | 700.000 |
3 | Đoạn từ ngã tư Trạm kiểm lâm (từ nhà ông Đức và ông Liên) đến giáp xã Đạo Trù |
|
| * Đoạn từ ngã tư trạm kiểm lâm đến hết nhà ông Du Liên | 350.000 |
| * Đoạn từ nhà ông Du Liên đến giáp xã Đạo Trù | 300.000 |
4 | Từ Đập Vai Làng đến ngã tư đường lên Thiền Viện Tăng | 600.000 |
5 | Đất mặt tiền xung quanh Điền Thõng Tây Thiên | 600.000 |
6 | Riêng khu vực Chợ Đại Đình | 600.000 |
7 | Đoạn Trại Mới đi Đông Lộ, Lõng Sâu, Đồng Thỏng. |
|
| * Từ UBND xã đến Đập tràn Đông Lộ | 300.000 |
| * Đoạn từ Đập tràn Đông Lộ đến khe cạn Lõng Sâu | 250.000 |
| * Đoạn từ khe cạn Lõng Sâu đến đường đi Thiền Viện Tăng | 300.000 |
8 | Từ Kiểm Lâm Đại Đình đến Đập Vai Làng | 300.000 |
9 | Từ ngã tư Sơn Thanh đến chợ Đại Đình | 300.000 |
10 | Đoạn từ ngã tư Sơn Thanh đến ngã ba Lán Than (hết nhà ông Uy và ông Quý) | 250.000 |
11 | Đoạn từ ngã ba Lán Than đi suối Đùm Bồ Lý (đến giáp nhà ông Tĩnh) | 200.000 |
12 | Băng trong của khu vực thôn Đền Thõng | 350.000 |
13 | Từ ngã tư Kiểm Lâm Đại Đình đi Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình) | 300.000 |
14 | Các trục đường liên thôn: |
|
| * Đường giáp Đồng Bùa Tam Quan đi Đông Hội, Lõng Sâu đến hết nhà bà Xuân | 200.000 |
| * Đoạn từ ngã ba Đông Lộ (quán Lục Khoa) đi Giáp Giang, Đồng Hội đến hết nhà ông Tài | 200.000 |
| * Đoạn từ ngã ba Sơn Thanh đi Lán Than (đến hết đường bê tông) | 200.000 |
| * Đoạn từ quán ông Triệu đi Hữu Tài, Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình) | 200.000 |
| * Đoạn từ nhà ông Đào thôn Đồng Lính Sơn Đình đến giáp nhà ông Đãi | 200.000 |
15 | Các khu vực còn lại | 150.000 |
II | Băng trong giá bằng 60% băng 1 có vị trí tương ứng |
|
| Xã Tam Quan |
|
I | Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính |
|
1 | Đường 309 đoạn từ đường rẽ đi Hoàng Hoa đến giáp nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan | 300.000 |
2 | Đường 309 đoạn từ nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan đến hết trạm Đa Khoa | 400.000 |
3 | Đường 309 đoạn từ Trạm Đa Khoa đến ngã rẽ đi Tây Thiên (giáp băng 1 đường 302) | 400.000 |
4 | Đường 302 đoạn từ giáp xã Hồ Sơn đến hết xóm Nhân Lý | 600.000 |
5 | Đường 302 đoạn từ giáp xóm Nhân Lý đến hết địa phận xã Tam Quan | 600.000 |
II | Các đoạn đường khác (Băng 1) |
|
1 | Đoạn từ nhà bà Ngưu (giáp băng 1 đường 309) đi tiểu học Tam Quan II đi Hồ Sơn (đến hết địa phận xã Tam Quan) | 250.000 |
2 | Đoạn từ giáp nhà ông Phong chợ Tam Quan đến giáp trường Mầm non | 250.000 |
3 | Đoạn từ giáp băng 1 đường 309 cổng chợ Tam Quan đi xóm làng Chanh đến hết bờ hồ làng Chanh | 250.000 |
4 | Đoạn từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi Hoàng Hoa đến hết địa phận Tam Quan | 250.000 |
5 | Đoạn từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi thôn Kiên Tháp đến hết địa phận xã Tam Quan | 200.000 |
6 | Đoạn từ giáp băng 1 đường 309 (giáp nhà ông Quý Tành) đến gốc gạo hết nhà ông Dũng | 250.000 |
III | Các khu khác: |
|
1 | Băng 2 giá bằng 60% băng 1 có vị trí tương ứng |
|
2 | Các khu vực dân cư còn lại | 150.000 |
| Xã Yên Dương |
|
I | Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính |
|
1 | Đoạn từ cầu Bồ Lý đến giáp Lò ngãi | 300.000 |
2 | Đoạn từ Lò ngãi đến hết trạm y tế xã | 400.000 |
3 | Đoạn từ Trạm y tế xã đến giáp ngã ba quán Dũng Yến | 300.000 |
4 | Đoạn từ cầu Phao đến cống bà Hạp | 300.000 |
5 | Đoạn từ cống bà Hạp đến tràn suối Lạnh | 250.000 |
6 | Đoạn từ ngã ba Quang Đạo đến tràn Vực Chuông | 300.000 |
7 | Đất khu dân cư 2 bên đường giao thông còn lại | 200.000 |
II | Đất khu dân cư khác còn lại | 150.000 |
| Xã Bồ Lý |
|
| Đất khu dân cư 2 bên đường giao thông chính |
|
I | Đất khu dân cư 2 bên đường 302 liên xã (Đường 314 cũ). |
|
1 | Đoạn từ đầu bờ Hồ dọc chùa đến Ngã ba Đồng Cà | 450.000 |
2 | Đoạn từ cống Đội đến Cầu Chang | 450.000 |
3 | Đất khu dân cư Trung tâm xã | 300.000 |
II | Đất khu dân cư khác còn lại |
|
1 | Đoạn từ Đồng cà đi UBND xã | 350.000 |
2 | Đoạn từ làng Chang đi Ngọc Thụ | 300.000 |
3 | Đoạn từ UBND xã đi Cầu Chang | 350.000 |
4 | Đoạn từ Cầu Bồ Lý -Yên Dương đi Yên Dương | 300.000 |
5 | Đất khu dân cư khác còn lại và 2 bên đường liên thôn và băng 2 các tuyến đường | 250.000 |
6 | Đất khu dân cư khác còn lại | 150.000 |
7 | Băng 2 của tuyến đường 302 (Đường 314 cũ) giá bằng 60% băng 1 có vị trí tương ứng |
|
| Xã Đạo Trù |
|
| Băng 1: Ven đường 302 (Đường 314 cũ) khu dân cư trung tâm cụm xã |
|
1 | Đoạn giáp địa phận xã Đại Đình đến Đoạn rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng | 500.000 |
2 | Đoạn từ rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng đến hết địa phận xã Đạo Trù | 700.000 |
3 | Đất khu dân cư 2 bên đường liên thôn xã còn lại từ ngã tư Tân Tiến đến ngã 3 thôn Vĩnh Ninh | 400.000 |
4 | Đất dân cư 2 bên đường liên thôn và băng 2 các trục đường trên | 250.000 |
5 | Các khu dân cư khác còn lại | 150.000 |
| Xã Hồ Sơn |
|
I | Băng 1 Quốc Lộ 2B |
|
1 | Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên đến Km 13+800 cổng Vườn Quốc Gia Tam Đảo | 1.000.000 |
II | Băng 2 Quốc Lộ 2B |
|
1 | Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên đến Km 13 + 800 Vườn Quốc Gia Tam Đảo. | 400.000 |
III | Băng 1 Tỉnh lộ 302 |
|
1 | Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên đến cầu Tràn xã Hồ Sơn | 1.200.000 |
2 | Đoạn từ cầu Tràn đến đường rẽ đi thôn Sơn Đồng | 1.000.000 |
3 | Đoạn từ đường rẽ đi thôn Sơn Đồng đến nghĩa trang liệt sỹ | 1.000.000 |
4 | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết địa phận xã Hồ Sơn | 1.000.000 |
IV | Băng 2 Tỉnh lộ 302 |
|
1 | Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên đến cổng Nghĩa trang xã Hồ Sơn | 450.000 |
2 | Đoạn từ Nghĩa trang xã Hồ Sơn đến hết địa phận xã Hồ Sơn | 450.000 |
V | Các khu vực khác |
|
1 | Thôn Cầu tre |
|
a | Đoạn từ bến thế cầu Tre (UBND xã Hồ Sơn đến cống cầu Vai lửa) | 300.000 |
b | Đoạn từ ngã 3 Cầu Tre nhà Dung Biên đến Đình Làng Hà | 450.000 |
c | Đoạn từ nhà Ông Hùng Thơm rẽ sang thôn Đồng Bả đến cầu ngầm Đồng Bả | 300.000 |
d | Đoạn từ nhà chị Đào đường 302 rẽ đi Sơn Đồng đến Kênh N2 cắt ngang | 300.000 |
e | Các khu vực khác trong thôn còn lại | 150.000 |
2 | Thôn Núc Hạ |
|
a | Đoạn từ đường 302 rẽ vào thôn đến Ao kho | 250.000 |
b | Đoạn từ đường 302 rẽ vào thôn đến nhà ông Lưu Lương bên phải | 250.000 |
c | Đoạn từ đường 302 rẽ vào thôn đến nhà ông Lưu Lương bên trái | 250.000 |
d | Đoạn từ đường 302 rẽ vào thôn đến nhà ông Phan Văn Tuấn | 300.000 |
e | Đoạn từ quốc lộ 2B rẽ vào thôn đến hết nhà ông Phùng Xuân giáp đất Đồng Bả | 300.000 |
f | Các khu vực khác trong thôn | 150.000 |
3 | Thôn Đồng Bả |
|
a | Đoạn từ quốc lộ 2B rẽ vào thôn đến nhà ông Xuân Toàn | 250.000 |
b | Đoạn từ nhà ông Xuân Toàn đến đập tràn Hồ Làng Hà | 250.000 |
c | Các khu vực khác còn lại | 150.000 |
4 | Các thôn còn lại |
|
a | Đường chính trong thôn | 250.000 |
b | Đường Ngõ | 250.000 |
| Thị Trấn Tam Đảo |
|
I | Đất đô thị (đất dịch vụ Du lịch Thôn 1) |
|
a | Đường loại 1: gồm từ ngã ba nhà khách UBND tỉnh Vĩnh Phúc chạy quanh vành đai Vườn Hoa, qua chợ, qua bãi đỗ xe, đầu trạm y tế đến nhà nghỉ Công Đoàn Vĩnh Phúc; Đường từ chợ qua Bể Bơi, nhà Rông, qua Nhà nghỉ sân bay, đến đầu đường xuống Thác Bạc vòng về nhà Khách UBND tỉnh Vĩnh Phúc, từ ngã ba Vườn Hoa đến ngã ba |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6.000.000 |
| Vị trí 2: Đất băng sau (đất trên sườn Núi) | 4.500.000 |
b | Đường loại 2: Các đường còn lại |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4.500.000 |
| Vị trí 2: Đất băng sau (đất trên sườn Núi) | 2.500.000 |
II | Đất thuộc khu vực Thôn 2 |
|
a | Loại 1: Đất ven đường quốc lộ 2B từ khuỷnh Gốc Sến lên đến Khuỷnh Buôn Be rẽ tay phải đến nhà nghỉ Minh Tâm phía bên đường tay phải | 700.000 |
b | Loại 2: Đường từ quốc lộ 2B rẽ vào đường Đền Đức Thánh Trần vòng theo đường trục đường mới mở xuống qua nhà ông Nguyễn Xu ân Hòa và nhà ông Nguyễn Thế Đông; qua nhà ông Nguyễn Duy Hiệp, qua nhà ông Nguyễn Xuân Hướng đến nhà ông Nguyễn Thiện Vũ ra QL 2B. Đường từ Km 21+500 từ nhà ông Khánh vào đến sát Công ty cổ phần xây dựng Lạc Hồng. | 600.000 |
c | Các khu vực còn lại | 450.000 |
d | Đất sản xuất Kinh Doanh phi Nông Nghiệp thuộc khu vực thôn 2 | 2.500.000 |
B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010
Đơn vị: đồng/m2
Số TT | Hạng đất (Vị trí) | Giá đất |
I | Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm |
|
| Xã Miền núi |
|
| Hạng 1 (Vị trí 1) | 49.000 |
| Hạng 2 (Vị trí 2) | 48.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3) | 47.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4) | 45.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5) | 43.000 |
| Hạng 6 (Vị trí 6) | 41.000 |
II | Đất lâm nghiệp và đất trồng rừng sản xuất |
|
| Xã Miền núi |
|
| Hạng 1 (Vị trí 1) | 16.000 |
| Hạng 2 (Vị trí 2) | 14.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3) | 12.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4) | 10.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5) | 9.000 |
HUYỆN TAM DƯƠNG, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: đ/m2
Số TT | Khu vực. vị trí | Giá đất |
I | Đất khu v ực thị trấn. thị tứ, đất 2 bên đường trục giao thông chính |
|
1 | Quốc lộ 2A |
|
a | Đoạn từ trạm bơm thôn Lê Lợi đi Việt Trì đến hết địa phận xã Hợp Thịnh |
|
- Vị trí 1 (băng 1) | 2.000.000 | |
- Vị trí 2 (băng 2) | 1.100.000 | |
2 | Quốc lộ 2B đi Tam Đảo |
|
a | Đoạn từ Km 4 đến ngã tư QL 2B mới và QL 2B cũ xã Kim Long |
|
| - Vị trí 1 (băng 1) | 1.500.000 |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 800.000 |
b | Đoạn cổng Trường sỹ quan tăng đến hết địa phận xã Kim Long | 800.000 |
| - Vị trí 1 (băng 1) | 1.500.000 |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 800.000 |
c | Đoạn Quốc lộ 2B mới (Cánh đồng hữu Thủ xã Kim Long) |
|
| - Vị trí 1 (băng 1) | 2.000.000 |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 1.100.000 |
d | Khu dân cư Trường sỹ quan tăng (cánh đồng Hữu Thủ - xã Kim Long) |
|
| Vị trí (1) (băng 1) | 2.500.000 |
| Vị trí (2) (băng 2) | 1.300.000 |
| Khu vực còn lại | 1.000.000 |
3 | Quốc lộ 2C |
|
a | Quốc lộ 2C địa phận xã Hợp Thịnh (từ giáp QL2A đến hết thôn Lạc Thịnh) |
|
| - Vị trí 1 (băng 1) | 1.500.000 |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 800.000 |
b | Đoạn ranh giới xã Thanh Vân đến đường rẽ Nhà máy hoa quả | 1.200.000 |
c | Đoạn đường rẽ Nhà máy hoa quả đến đầu phố Bê tông |
|
| - Vị trí 1 (băng 1) | 1.200.000 |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 800.000 |
d | Từ đầu phố Bê tông đến hết phố bê tông |
|
| - Vị trí 1 (băng 1) | 1.300.000 |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 700.000 |
e | Từ hết phố bê tông đến Cầu Thụy Yên |
|
| - Vị trí 1 (băng 1) | 1.200.000 |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 700.000 |
f | Từ Cầu Thụy Yên đến bảng tin vào xóm Rằm |
|
| - Vị trí 1 (băng 1) | 1.300.000 |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 800.000 |
g | Đoạn từ bảng tin Xóm Rằm đến cổng UBND huyện |
|
| - Vị trí 1 (băng 1) | 2.200.000 |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 1.200.000 |
h | Đoạn từ cổng UBND huyện đến cổng UBND thị trấn Hợp Hòa |
|
| - Vị trí 1 (băng 1) | 2.200.000 |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 1.200.000 |
i | Đoạn từ cổng UBND thị trấn Hợp Hòa đến hết thôn Bình Hòa |
|
| - Vị trí 1 (băng 1) | 1.200.000 |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 700.000 |
j | Đoạn từ hết thôn Bình Hòa đến cầu làng Đồi | 900.000 |
k | Đoạn cầu làng Đồi đến cầu Liễn Sơn | 800.000 |
m | Băng 2 khu dân cư thị trấn Hợp Hòa còn lại khác | 700.000 |
n | Quốc Lộ 2C đoạn xã Thanh Vân (từ đường vào TT Giống gia súc gia cầm đến hết phố Thanh Vân ) |
|
| - Vị trí 1 (băng 1) | 2.000.000 |
| - Vị trí 2, 3 (băng 2, 3)` | 1.100.000 |
4 | Tỉnh lộ 305 - Vân Hội - Chợ Vàng |
|
a | Đoạn từ đường tàu cắt ngang đến cổng UBND xã Vân Hội | 1.500.000 |
b | Từ cổng UBND xã Vân Hội đến cổng Trại giống lúa Mai Nham | 1.200.000 |
c | Từ cổng Trại gống lúa Mai Nham đến hết thôn Đông Ké xã Hoàng Lâu | 1.000.000 |
d | Từ hết thôn Đông Ké xã Hoàng Lâu đến Ao xóm Da xã Hoàng Lâu | 1.200.000 |
e | Từ hết ao xóm Da đến Cầu Vàng | 1.200.000 |
f | Từ Cầu Vàng đến hết khu vực chợ Vàng + đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ Vàng | 1.500.000 |
5 | Tỉnh lộ 309 |
|
a | Đoạn từ ngã tư Me đến BHXH huyện | 1.500.000 |
b | Đoạn từ BHXH huyện đến Cầu Tây - An Hòa | 1.200.000 |
c | Đoạn Cầu Tây An Hòa đến Phương Lâu - An Hòa | 1.200.000 |
d | Đoạn từ Phương Lâu- An Hòa đến dốc đê Vàng | 900.000 |
e | Đoạn từ sau bách hóa đến đường rẽ vào thôn Bảo Chúc | 1.500.000 |
f | Đoạn rẽ vào thôn Bảo Chúc đến rẽ tỉnh lộ 309B đi Kim long | 1.200.000 |
g | Đoạn rẽ tỉnh lộ 309B đi Kim long đến giáp ranh với xã Tam quan huyện Tam đảo | 1.000.000 |
6 | Tỉnh lộ 309B |
|
a | Đoạn từ Nhà ông Phượng Hợp khu 7 xã Kim Long đến giáp địa phận xã Gia Khánh | 1.000.000 |
b | Đoạn từ trạm thuế số 8 đến hết nhà ông Hải hồ Đồng Bông | 900.000 |
c | Riêng khu vực chợ số 8 | 1.100.000 |
d | Đoạn từ hồ Đồng Bông đến giáp TL 309 | 700.000 |
7 | Tỉnh lộ 309C |
|
| Đoạn rẽ TL 309 địa phận xã Hoàng Hoa đi Đồng Tĩnh | 700.000 |
8 | Tỉnh lộ 310 |
|
a | Từ cổng Nhà máy bê tông đến đầu thôn Cẩm Trạch xã Đạo Tú | 1.100.000 |
b | Từ đầu thôn Cẩm Trạch đến giao đường Hữu Thủ Kim Long- Tam Quan | 800.000 |
c | Từ giao đường Hữu Thủ Kim Long - Tam Quan đến giáp QL 2B cũ | 800.000 |
9 | Đường Hữu Thủ - Tam Quan | 800.000 |
10 | Đường TL 306: Vân Hội - An Hòa - Bến Bì La |
|
a | Từ rẽ TL 305 (Vân Hội) đến cầu Xóm Đông xã Duy Phiên | 800.000 |
b | Từ cầu Xóm Đông đến cầu xóm Thượng xã Duy Phiên | 800.000 |
c | Từ cầu xóm Thượng đến TL309 | 800.000 |
d | Từ TL309 đến bến Bì La | 600.000 |
11 | Đường Hợp Thịnh - Yên Bình | 800.000 |
12 | Đường Duy Phiên- Thanh Vân- Chùa Hà |
|
a | Đoạn rẽ TL 306 (xã Duy Phiên) đến cổng làng Phúc Lai xã Thanh Vân | 800.000 |
b | Từ cổng làng Phúc Lai đến QL 2C | 800.000 |
c | Từ rẽ QL 2C đến cầu Phú Ninh xã Thanh Vân | 800.000 |
d | Từ cầu Phú Ninh đến giáp xã Định Trung | 750.000 |
13 | Các đoạn đường khác |
|
a | Đường cầu Đôi Phù Liễn (Đồng Tĩnh)- Lũng Hữu(Hoàng Hoa) |
|
| + Địa phận xã Đồng Tĩnh | 600.000 |
| + Địa phận xã Hoàng Hoa | 450.000 |
b | Đường Diện - Đại Đình (khu vực huyện Tam Dương) | 550.000 |
c | Đường Quốc lộ 2C - Nhà máy hoa quả | 600.000 |
d | Đường Vân hội(Chấn yên) - Tỉnh lộ 306 - Quốc lộ 2C | 900.000 |
e | Đường từ rẽ TL 309 đến đường rẽ vào thôn Bảo Chúc Hợp Hòa | 700.000 |
g | Từ rẽ vào thôn Bảo Chúc đến hết địa phận xã Hoàng Hoa |
|
| + Địa phận xã Hoàng Hoa | 400.000 |
| + Địa phận TT Hợp Hòa | 600.000 |
h | Đường từ giáp TL 306 (xã Duy Phiên) đến QL2C (NM bê tông Đạo Tú) | 800.000 |
i | Từ giáp nhà máy Hoa Quả đến giáp TL 306 (xã Duy Phiên) | 600.000 |
14 | Các thửa đất có vị trí băng 2 nằm trên các trục đường Quốc lộ, tỉnh lộ (trừ TL 309 đi qua địa phận xã Đồng Tĩnh và xã Hoàng Hoa) | 800.000 |
II | Giá đất áp dụng cho khu dân cư nông thôn được xác định theo địa giới hành chính |
|
1 | Xã Đồng Bằng |
|
a | Đất thuộc trung tâm xã | 900.000 |
b | Đất thuộc khu vực chợ | 1.000.000 |
c | Đất các khu dân cư còn lại | 300.000 |
2 | Xã Trung du |
|
a | Đất thuộc trung tâm xã | 450.0000 |
b | Đất thuộc khu vực chợ | 800.000 |
c | Đất thuộc khu dân cư còn lại | 250.000 |
3 | Xã miền núi |
|
a | Đất thuộc trung tâm xã | 450.000 |
b | Đất thuộc khu vực chợ | 450.000 |
c | Đất thuộc khu dân cư còn lại | 150.000 |
B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010
Đơn vị: đồng/m2
Số TT | Hạng đất (Vị trí) | Giá đất |
I. Bảng giá đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm |
| |
Xã đồng bằng, trung du |
| |
1 | Hạng 1 (Vị trí 1) | 60.000 |
2 | Hạng 2 (Vị trí 2) | 59.000 |
3 | Hạng 3 (Vị trí 3) | 58.000 |
4 | Hạng 4 (Vị trí 4) | 56.000 |
5 | Hạng 5 (Vị trí 5) | 54.000 |
6 | Hạng 6 (Vị trí 6) | 52.000 |
Xã miền núi |
| |
1 | Hạng 2 (Vị trí 2) | 48.000 |
2 | Hạng 3 (Vị trí 3) | 47.000 |
3 | Hạng 4 (Vị trí 4) | 45.000 |
4 | Hạng 5 (Vị trí 5) | 43.000 |
5 | Hạng 6 (Vị trí 6) | 41.000 |
II. Bảng giá đất lâm nghiệp , đất rừng sản xuất |
| |
Xã đồng bằng, trung du |
| |
1 | Hạng 1 (Vị trí 1) | 20.000 |
2 | Hạng 2 (Vị trí 2) | 18.000 |
3 | Hạng 3 (Vị trí 3) | 16.000 |
4 | Hạng 4 (Vị trí 4) | 14.000 |
5 | Hạng 5 (Vị trí 5) | 12.000 |
Xã miền núi |
| |
1 | Hạng 1 (Vị trí 1) | 16.000 |
2 | Hạng 2 (Vị trí 2) | 14.000 |
3 | Hạng 3 (Vị trí 3) | 12.000 |
4 | Hạng 4 (Vị trí 4) | 10.000 |
5 | Hạng 5 (Vị trí 5) | 10.000 |
(Kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: đồng/m2
Số TT | Khu vực, vị trí | Giá đất |
| Phường Trưng Trắc |
|
I | Đường Phố loại 1: Đường từ NHNN & PTNT Phúc Yên đến hết trường Thủy Lợi |
|
1 | Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ nhà ông Lan khu Tập thể NHNN & PTNT Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Hữu Tạo | 7.000.000 |
| Ngõ 1- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Nguyễn Kim Hòa đến nhà ông Bùi văn Quý | 1.500.000 |
* | Ngõ 3- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Bùi Thị Hoạch đến nhà ông Vũ Tiến Lực | 1.500.000 |
* | Ngõ 4- Đường Trần Hưng Đạo: Sau Viện Kiểm soát vào khu tập thể Nông Nghiệp | 1.500.000 |
* | Ngõ 5- Đường Trần Hưng Đạo: Ngõ vào khu tập thể sau Ngân hàng công thương | 3.000.000 |
* | Ngõ 6- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà ông Thu (QLTT) đến nhà ông Mai Văn Mịch | 3.000.000 |
* | Các đoạn còn lại khu tập thể lò mổ | 1.000.000 |
* | Ngõ 8- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Nguyễn thị An đến nhà bà Đỗ Thị Nhi | 1.000.000 |
* | Ngõ 9- Đường Trần Hưng Đạo: Đường vào khu tập thể Thủy Lợi | 1.500.000 |
* | Ngõ 10- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà ông Hoàng Văn Đắc đến nhà ông Nguyễn Hữu Tố | 2.500.000 |
2 | Đường Hoàng Văn Thụ | 7.000.000 |
3 | Đường Sóc Sơn: Từ vườn hoa Phúc Yên đến nhà ông Châu (Đường lối rẽ vào trường THCS đến ghi tàu) | 6.000.000 |
* | Ngõ 2- Đường Sóc Sơn: Từ trụ sở dân phố số 12 đến nhà ông Cẩn | 3.000.000 |
| Ngách 1 ngõ 2 đường Sóc Sơn: Từ nhà bà Thuận đến nhà ông Huyến | 1.500.000 |
| Các đoạn còn lại trong ngách 1 ngõ 2 đường Sóc Sơn (trong các ngõ hẻm còn lại) | 1.000.000 |
| Ngách 2 ngõ 2 đường Sóc Sơn: Từ nhà bà Nguyễn Thị Thềm đến nhà ông Lê Thi | 1.000.000 |
| Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dương đến nhà bà Ngô Thi Là |
|
* | Ngõ 4 đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Trí Hiển đến nhà ông Trần Văn Hợp | 2.500.000 |
| Từ nhà bà Phạm Thị Oanh đến nhà ông Nguyên Hữu Đăng | 900.000 |
* | Ngõ 6 đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Phùng Đình Tiến đến nhà bà Nguyễn Thị Xuân Thu | 3.000.000 |
| Từ cổng trường cấp 2 Lê Hồng Phong đến nhà bà Lê Thị Dậu | 1.500.000 |
| Từ cổng trường cấp 2 Lê Hồng Phong đến nhà ông Phùng Xuân Sinh | 1.500.000 |
* | Ngõ 8 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Du đến nhà Nguyễn Thị Hạnh | 1.500.000 |
* | Ngõ 10 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Nguyên Văn Hải đến nhà bà Ngô Thi Sinh | 1.500.000 |
* | Ngõ 12 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Phạm Quang Vinh đến nhà ông Trần Khắc Hiệp | 1.500.000 |
* | Ngõ 14 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Ngô Dương Hoành đến nhà Nguyễn Văn Hữu | 2.000.000 |
* | Ngách còn lại đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Cường đến nhà ông Ngân | 1.500.000 |
4 | Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Khánh đến nhà ông Bình | 6.000.000 |
* | Ngõ 1- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Khởi đến nhà bà Lê Thị The | 2.000.000 |
* | Ngõ 2- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Nguyễn Thị Thanh đến nhà ông Ngô bảo Trường | 3.000.000 |
* | Ngõ 3- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Nguyễn Đăng Phong đến nhà bà Hoàng Thị Yến | 1.500.000 |
* | Ngõ 4- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Đào Thị Liên đến nhà bà Đào thị Bích Ngọc | 2.500.000 |
* | Ngõ 5- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Nguyễn Thị Chi đến nhà ông Nguyễn Đức Bình | 1.500.000 |
* | Ngõ 6- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Mai văn Khương đến nhà ông Lê Văn Chung | 1.500.000 |
* | Ngõ 7- Đường Trưng Trắc: Từ Công an phường đến nhà bà Nguyễn Thị Lá | 1.500.000 |
| Từ Nhà ông Trần Đình Đèo đến nhà ông Nguyễn Thắng | 1.500.000 |
| Từ Nhà ông Trần Văn Nam đến nhà ông Trần Ngọc Hà | 1.500.000 |
| Các đoạn còn lại trong ngõ 7 | 900.000 |
* | Ngõ 8- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Quang đến nhà bà Trần Thị Thủy | 1.500.000 |
| Từ nhà bà Dần đến nhà ông Nguyễn Văn Định | 1.500.000 |
* | Ngõ 9- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Lý Duy Mùi đến nhà ông Hoàng Đợi | 1.500.000 |
* | Ngõ 10- Đường Trưng Trắc: Bà Vũ Thị Sáu | 1.500.000 |
* | Ngõ 11- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Nguyễn Đắc Trường đến nhà ông Trần Quốc Tâm | 1.700.000 |
* | Ngõ 12- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Nguyễn Thị Phú đến nhà Bà Nguyễn Thị Vân | 1.500.000 |
* | Ngõ 13- Đường Trưng Trắc: từ nhà ông Hoàng Soát đến khu tập thể Cơ khí 2 | 1.500.000 |
* | Ngõ 14- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Đàm Hữu Cường đến nhà ông Nguyễn Quang Chè | 2.500.000 |
| + Ngách 1 ngõ 14 - Đường Trưng Trắc | 2.000.000 |
| + Đoạn từ nhà ông Hanh đến nhà bà Triệu Thị Tới (Mặt đường khu Đồng Sơn) | 2.500.000 |
* | Ngõ 16- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Trần Quang ích đến nhà bà Trần thị Hiền | 2.000.000 |
| Từ nhà ông Nguyễn Duy Mộc đến nhà ông Hoàng Văn Đông | 900.000 |
| Từ nhà bà Phạm Thị Trãi đến nhà bà Chu Thị Tuyết | 900.000 |
| Từ nhà bà Đào Thị Tâm đến nhà ông Nguyễn Hữu Đạo | 900.000 |
| Các đoạn còn lại Ngõ 16 | 900.000 |
* | Ngõ 17- Đường Trưng Trắc: Cổng chính vào khu tập thể Cơ khí 2 | 1.500.000 |
* | Ngõ 19- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Đào thị Lan đến nhà bà Nguyễn Thị An | 900.000 |
II | Đường Phố loại 2 |
|
1 | Đường Trưng Nhị: Từ nhà bà Bế thị Tuyết đến nhà bà Bùi Thị Hường | 6.000.000 |
* | Ngõ 1 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà bà Bá Thị Thoát đến nhà bà Bình Dung | 1.200.000 |
* | Ngõ 2 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà ông Lê Văn Chiến đến phường Trưng Nhị theo ngõ 2 | 1.200.000 |
* | Ngõ 3 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tố đến nhà ông Hoàng văn Đắc | 3.000.000 |
| Đoạn từ nhà bà Hòa đến nhà ông Cảnh | 1.200.000 |
* | Ngõ 4 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà ông Đoàn đến phường Trưng Nhị theo ngõ 4 | 1.500.000 |
2 | Đường Phan Bội Châu: Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Lan Anh | 5.000.000 |
* | Ngõ Phan Bội Châu 2: Từ nhà ông Kính đến nhà ông Hùng (ngõ giáp nhà ông Sáu đến hết nhà ông Thân) | 3.000.000 |
3 | Phố Mê Linh: Từ nhà bà Chung đến nhà ông Hùng | 5.000.000 |
4 | Đường Lạc Long Quân: Từ Bưu điện thị xã Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Phú Chỉ | 6.000.000 |
* | Ngõ 2- Lạc Long Quân: Từ nhà ông Hưng đến nhà ông Trần Trọng Mai | 1.200.000 |
* | Ngõ 4- Lạc Long Quân: Từ nhà ông Phạm Văn Vinh đến nhà ông Nguyễn Văn Thọ | 1.000.000 |
* | Ngõ 6- Lạc Long Quân: Đường vào khu tập thể Bưu điện | 1.500.000 |
* | Các đoạn còn lại khu tập thể Lò Mổ | 1.000.000 |
5 | Đường Lưu Quý An: Từ nhà ông Hồng đến nhà ông Chung (Từ ô đất đấu giá Trạm xá đến đường Lưu Quý An) | 4.500.000 |
* | Từ nhà ông Tường Duy Chung đến nhà ông Nguyễn Văn Can | 1.500.000 |
* | Ngõ 1- Lưu Quý An: Từ nhà ông Trần Văn Nở đến nhà ông Đặng Đình Bích | 1.000.000 |
* | Ngõ 2- Lưu Quý An: Từ nhà ông Chung đến nhà ông Nội | 1.000.000 |
* | Ngõ 3- Lưu Quý An: Từ nhà ông Nguyễn Tự Ngôn đến nhà ông Dương Văn Lễ | 1.000.000 |
* | Ngõ 5- Lưu Quý An: Từ nhà ông Tường Duy Thân đến nhà ông Đào Văn Điều | 1.000.000 |
* | Ngõ 7- Lưu Quý An: Từ nhà Đào thị Oanh đến nhà ông Đào Văn Thắng | 1.000.000 |
6 | Đường Xuân Thủy : Từ nhà ông Doãn đến nhà ông Minh | 3.500.000 |
* | Ngõ 1 - Đường Xuân Thủy: Từ nhà ông Phạm Văn Bảo đến nhà ông Tường Duy Thanh | 1.000.000 |
| Từ nhà ông Tiết đến nhà ông Lại Văn Phú | 1.000.000 |
* | Ngõ 2 - Đường Xuân Thủy: Từ nhà ông Vượng đến nhà bà Đãi | 1.000.000 |
* | Các ngõ còn lại đường Xuân Thủy | 900.000 |
7 | Đường Hoàng Quốc Việt | 2.000.000 |
* | Ngõ 1- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà ông Trần Văn Thông đến nhà bà Phạm Thị The | 900.000 |
* | Ngõ 2- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực đến nhà bà Nguyễn Thị Nga | 900.000 |
| Từ nhà ông Nguyễn Văn Sơn đến nhà ông Đỗ Văn Hiệp | 900.000 |
| Từ bà Hà Thị Tạo đến nhà ông Tính và các đoạn còn lại trong trường Thủy Lợi cũ | 900.000 |
* | Ngõ 4- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà bà Vũ Thị Nụ đến nhà ông Nguyễn Văn Kiệt | 900.000 |
* | Ngõ 6- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà ông Bùi Thọ Tuấn đến nhà ông Đặng Đình Lân | 900.000 |
8 | Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Thực đến trạm bơm Tiền Châu | 1.500.000 |
9 | Khu đất dịch vụ Đồng Sơn | 2.500.000 |
| PHƯỜNG XUÂN HÒA |
|
I | Đường Loại 2 |
|
1 | Từ vòng tròn D1 đến D2 (nhà ông Dụng) | 4.500.000 |
2 | Từ vòng tròn D1 đến hết cống Yên Mỹ | 4.000.000 |
3 | Từ hết cống Yên Mỹ đến hết địa phận phường Xuân Hòa (Nam Viêm) | 4.000.000 |
II | Đường Loại 3 |
|
1 | Từ vòng tròn D2 (Nhà ông Dụng) đến hết cống số 5 | 3.500.000 |
III | Đường loại 4 |
|
1 | Từ hết cống số 5 đến hết Công ty Xuân hòa | 2.200.000 |
2 | Từ vòng tròn D2 (nhà ông Hoả) đến hết ngã 3 (hết đất nhà ông Viết) | 1.800.000 |
3 | Từ vòng tròn D1 đến nhà ông Hộ | 2.200.000 |
4 | Đường Phạm Hồng Thái | 1.800.000 |
5 | Từ vòng tròn D2 đến phòng khám ngã 3 công nghiệp | 1.800.000 |
6 | Từ ngã 3 (hết đất nhà ông Viết) đến tập thể Việt Xô (nhà ông Lân) - Đường Phạm Hồng Thái | 1.200.000 |
7 | Phố Lê Quý Đôn | 1.200.000 |
8 | Đường Lê Quang Đạo | 2.000.000 |
IV | Khu vực Yên Mỹ |
|
1 | Khu vực thôn Yên Mỹ | 550.000 |
2 | Đường Phạm Văn Đồng: Từ nhà Ty Hải đến nhà ông Viết | 1.200.000 |
3 | Đường Phạm Văn Đồng: Từ nhà ông Lân - Việt Xô đến khu tập thể xe đạp | 1.200.000 |
V | Các khu vực khác còn lại của phường | 550.000 |
| PHƯỜNG TRƯNG NHỊ |
|
I | Đường Loại I (đường Trường Chinh) |
|
1 | Phố Trần Phú: Từ ghi tầu đến hết địa phận phường Trưng Nhị | 4.000.000 |
* | Ngõ 1- Phố Trần Phú:: chạy song song với đường sắt đến nhà ông Doanh | 2.500.000 |
* | Ngõ 2- Phố Trần Phú: Khu vật liệu chất đốt cũ | 2.500.000 |
* | Ngõ 3- Phố Trần Phú: Đường vào tập thể in nhãn | 1.500.000 |
* | Ngõ 2: Từ nhà ông Vịnh vào khu Đài Xa | 1.500.000 |
* | Ngõ 4: Từ nhà ông Phúc đến nhà ông Hải (Trúc) | 900.000 |
* | Ngõ 5: Giáp nhà ông Trường đến nhà ông Cảnh | 1.500.000 |
* | Ngõ 6: Từ nhà ông Bình đến nhà ông Cử | 1.200.000 |
* | Ngõ 7: Từ nhà ông Âu đến nhà ông Minh | 1.200.000 |
* | Ngõ 8: Từ nhà bà Cúc đến nhà bà Năm Hoa | 1.200.000 |
* | Ngõ 9: Từ nhà bà Hạ đến nhà bà Sắc (Khu TT Giầy Da) | 1.200.000 |
* | Ngõ 10: Từ nhà bà Minh đến khu dân cư mới (Khu Hợp Tiến) | 1.200.000 |
* | Ngõ 11: Từ nhà ông Nhân đến nhà bà Bình | 900.000 |
* | Ngõ 13: Từ nhà ông Biên đến nhà ông Thảo | 900.000 |
* | Các ngõ, ngách, hẻm còn lại | 700.000 |
II | Đường phố loại II |
|
1 | Phố An Dương Vương |
|
| Từ ghi tàu đến hết trường TH Trưng Nhị | 3.000.000 |
| Từ hết trường TH Trưng Nhị đến trường Cao đẳng Công nghiệp 3 | 4.000.000 |
* | Ngõ chạy dọc đường sắt đến nhà bà Tài | 1.000.000 |
* | Ngõ 1: Giáp với trường trung học Trưng Nhị | 1.000.000 |
* | Ngõ 2: Từ nhà ông Tĩnh đến trụ sở tổ 1 | 1.000.000 |
* | Ngõ 3: Từ nhà ông Quảng đến nhà bà Hồng | 1.000.000 |
* | Ngõ 4: Từ nhà ông Tháp đến nhà ông Vấn + Xóm Gạo | 1.000.000 |
* | Ngõ 5: Từ nhà ông Kế đến nhà bà Bàn | 800.000 |
* | Ngõ 6: Từ nhà ông Phá đến nhà ông Trường | 1.000.000 |
* | Ngõ 7: Từ nhà ông Mền đến đường sắt | 1.000.000 |
* | Ngõ 8: Từ nhà ông Long đến phố Trưng Nhị | 1.000.000 |
* | Các ngõ, ngách, hẻm còn lại | 800.000 |
2 | Phố Nguyễn Văn Trỗi | 2.000.000 |
* | Ngõ 1: Từ ông ý đến nhà bà Lộc Hảo | 900.000 |
* | Ngõ 2: Từ trụ sở tổ 3 đến nhà ông Năm (ích) | 900.000 |
* | Ngõ 3: Từ trường mầm non bán công Trưng Nhị đến nhà ông Tuấn + ông Bắc | 900.000 |
* | Ngõ 4: Từ nhà ông Bính đến nhà bà Ngọ | 900.000 |
* | Ngõ 5: Từ nhà ông Quảng đến nhà ông Kiểm | 700.000 |
* | Ngõ 6: Từ nhà ông Thành đến nhà ông Tú | 700.000 |
* | Các ngách còn lại | 600.000 |
3 | Phố Tháp Miếu | 2.000.000 |
* | Ngõ 1: Từ nhà ông Huân đến nhà bà Then | 700.000 |
* | Ngõ 2: Giáp trụ sở tổ dân phố số 5 | 700.000 |
* | Ngõ 3: Từ nhà ông Thanh đến nhà ông Được (Cấn) | 700.000 |
* | Ngõ 4: Từ nhà bà Huấn đến kênh bê tông | 700.000 |
* | Ngõ 6: Từ Trụ sở tổ dân phố số 6 đến nhà ông Thêm | 700.000 |
* | Ngõ 8: Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Hòa | 700.000 |
* | Ngõ 10: Từ nhà bà Tư đến kênh bê tông + xóm mới | 900.000 |
* | Ngõ 12: Từ nhà bà Lan đến nhà ông Tiến | 700.000 |
* | Ngõ 14: Từ nhà ông Minh đến nhà ông Quang | 700.000 |
* | Các ngõ, ngách còn lại | 600.000 |
4 | Phố Lý Tự Trọng | 2.000.000 |
* | Ngõ 1: Từ nhà bà Nhung đến nhà ông Kế | 700.000 |
* | Ngõ 2: Từ ông TháI đến nhà bà Hiển Luỹ | 900.000 |
* | Ngõ 4: Từ nhà ông Quảng đến nhà ông Đức (Khu giãn dân TM 3) | 900.000 |
* | Ngõ 6: Từ nhà ông Thực đến nhà ông Cư | 700.000 |
* | Các ngõ, ngách còn lại | 600.000 |
5 | Phố Chùa Cấm (Từ trường Cao đẳng công nghiệp 3 đến Sông Cà Lồ) |
|
| Đoạn từ trường Cao đẳng công nghiệp 3 đến hết trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Phúc | 2.500.000 |
| Đoạn từ trường bán công Hai Bà Trưng đến bờ sông | 2.000.000 |
* | Ngõ 1: Giáp trường Cao đẳng Công Nghiệp 3 | 900.000 |
* | Ngõ 2: Từ nhà bà Luyến đến nhà bà Thân | 900.000 |
* | Ngõ 3: Từ nhà bà Bình đến đầm Rượu | 900.000 |
* | Ngõ Từ nhà bà Tài Tự đến nhà bà Ổn | 900.000 |
* | Ngõ 5: Từ nhà ông Bút đến nhà Thanh Thơm | 700.000 |
* | Ngõ 6: Từ nhà ông Toàn đến nhà ông Thiện | 700.000 |
* | Ngõ từ nhà ông Thanh (Hiền) đến nhà ông Nghĩa | 900.000 |
* | Ngõ từ nhà ông Vân đến chùa Báo Ân | 700.000 |
* | Các ngõ, ngách, hẻm còn lại | 600.000 |
6 | Đường Hoàng Diệu (Phố Đầm Sen) | 1.500.000 |
* | Các ngõ của đường Hoàng Diệu | 600.000 |
7 | Khu trung tâm phường Trưng Nhị | 2.000.000 |
8 | Khu đất dịch vụ phường Trưng Nhị | 2.500.000 |
| PHƯỜNG HÙNG VƯƠNG |
|
I | Đường phố loại 1 |
|
1 | Đường Hai Bà Trưng qua phường Hùng Vương (QL2A) | 7.000.000 |
* | Ngõ 14 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Xây đến nhà ông Điền | 1.500.000 |
* | Ngõ 12 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Lương đến nhà bà Hiền | 1.500.000 |
| Các ngách còn lại trong ngõ 12 | 900.000 |
* | Ngõ 10 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Nghĩa đến nhà bà Ngọc | 1.500.000 |
| Các ngách còn lại trong ngõ 10 | 900.000 |
* | Ngõ từ nhà ông Nghĩa đến nhà bà Hoài (Yến) | 1.200.000 |
* | Ngõ 8 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Lợi (Tưởng) đến nhà ông Thỉnh (Bách) | 2.000.000 |
* | Phố Hùng Vương: Từ nhà ông Thắng đến nhà ông Nhâm (Huy) đoạn từ QL2 vào Bệnh viện Đa khoa | 4.500.000 |
| Các đoạn còn lại trong phố Hùng Vương | 900.000 |
* | Ngõ 4 Đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Mý đến nhà ông Luật | 1.500.000 |
* | Ngõ 2 Đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Sơn đến nhà ông Trung (Mười) | 3.500.000 |
| Các ngách còn lại trong ngõ 2 | 800.000 |
* | Ngõ từ nhà ông Khiêm - Đường từ QL2 vào Khu đô thị Cánh Đồng Sơn | 3.500.000 |
* | Ngõ 11 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Sa đến nhà ông Phúc | 1.200.000 |
* | Đường vào công an Thị xã đến TT chi nhánh điện | 1.200.000 |
* | Ngõ 9 đường Hai Bà Trưng: Từ trụ sở HTX Tứ Khu đến trường TH Hùng Vương | 1.200.000 |
* | Ngõ 7 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Kích đến nhà ông Hởi | 1.200.000 |
| Các hẻm còn lại trong ngõ 7 | 800.000 |
* | Ngõ từ nhà ông Dân đến nhà bà Lượng | 1.200.000 |
* | Ngõ 5 đường H ai Bà Trưng: Từ nhà Bà Canh đến nhà ông Đức Tư | 2.500.000 |
| Các đoạn còn lại trong ngõ 5 | 900.000 |
* | Ngõ 3 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà Thu (Tuyến) đến nhà ông Thu (Liên) | 2.000.000 |
| Các đoạn còn lại trong ngõ | 900.000 |
* | Ngõ 1 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Liên đến nhà bà Tất | 1.500.000 |
2 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
* | Từ ngã tư bến xe đến nhà văn hoá tổ 4 | 7.000.000 |
* | Ngõ 2: Đường Trần Hưng Đạo | 2.500.000 |
II | Đường Phố loại II |
|
1 | Đường Lạc Long Quân - Đường Dốc Dinh |
|
* | Từ trụ sở Tổ 4 đến nhà bà Sửu Côi | 6.000.000 |
* | Ngõ 2: Từ nhà bà Liên (Đãi) đến nhà bà Điểm | 1.500.000 |
* | Ngõ 4: Từ nhà ông Ngọc (Tâm) đến nhà bà Đông | 1.500.000 |
| Các đoạn còn lại trong ngõ | 900.000 |
* | Ngõ 3: Từ nhà ông Dong đến nhà bà Hợi | 1.500.000 |
* | Ngõ từ nhà bà Huệ đến nhà bà Hiền (Ngõ vào TT Trắc địa 103+104) | 2.000.000 |
| Các đoạn còn lại trong ngõ | 900.000 |
2 | Phố Xuân Thủy I- Đoạn từ nhà hàng Bắc Béo đến nhà ông Ngọc Ngôn | 3.500.000 |
| Phố Xuân Thủy II - Đoạn từ nhà bà Báu đến nhà ông Trọng Linh | 3.500.000 |
3 | Đường Nguyễn Trãi - Đoạn từ nhà bà Na đến nhà ông Yên | 5.000.000 |
* | Ngõ 1: từ nhà ông Liên đến nhà ông Luyến | 1.500.000 |
* | Ngõ 2: Từ nhà ông Thìn đến nhà bà Bảy | 1.500.000 |
* | Ngõ 3: Từ nhà ông Cần đến nhà bà Thủy | 1.500.000 |
* | Ngõ 4: Từ nhà ông Trác đến nhà bà Vượng (Chuyên) | 1.500.000 |
* | Ngõ 5: Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Sơn | 900.000 |
| Các đoạn còn lại trong ngõ | 900.000 |
* | Ngõ 6: Từ nhà ông Hồng đến nhà ông Anh | 1.500.000 |
* | Ngõ 7: Từ nhà ông Thế đến nhà ông Hưởng | 900.000 |
* | Ngõ 8: Từ nhà ông Trị đến nhà ông Hoạch | 2.000.000 |
| Các ngách còn lại trong ngõ 8 | 800.000 |
* | Đoạn từ nhà ông Độ đến đường vào Bệnh viện 74 (Phố Triệu Thị Hoan Hòa) | 3.500.000 |
* | Từ Bệnh viện 74 đến ngã ba Thanh Tước | 3.000.000 |
* | Ngõ 10: Từ nhà ông Cường đến nhà ông Tiêu Thanh | 1.000.000 |
| Các đoạn còn lại trong ngõ 10 | 900.000 |
5 | Phố Tôn Thất Tùng | 2.000.000 |
* | Ngõ 12- Đoạn từ nhà bà Tâm (Hiển) đến nhà ông Đường | 900.000 |
| Các ngách còn lại trong ngõ 12 | 900.000 |
* | Ngõ 14: Từ nhà ông Tuấn đến nhà Bà Huân | 900.000 |
* | Ngõ 16: Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Ngọc | 900.000 |
* | Ngõ 18: Từ nhà ông Phi đến nhà bà Phương | 900.000 |
* | Ngõ 20: Từ nhà bà Liên Mau đến nhà ông Phàn | 900.000 |
* | Ngõ 9: Từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Hảo | 900.000 |
* | Ngõ 11: Từ nhà ông Ngọc đến nhà ông Hướng | 900.000 |
* | Ngõ 13: Từ nhà ông Bộ đến nhà bà Như (diệm) | 900.000 |
6 | Phố Ngô Gia Tự |
|
* | Đoạn từ nhà bà Hòa đến UBND phường Hùng Vương | 3.000.000 |
* | Đoạn từ nhà ông Hưng đến nhà ông Trường Bùn | 2.000.000 |
7 | Phố Nhuế Khúc | 2.000.000 |
| Các ngõ, ngách của phố Nhuế Khúc | 900.000 |
8 | Phố Triệu Thị Khoan Hòa: Đoạn từ Nhà văn hoá tổ 4 đến cổng BV Lao & Phổi TW Phúc Yên | 1.500.000 |
| Các ngõ, ngách của phố Triệu Thị Khoan Hòa | 900.000 |
9 | Đường Trần Nguyên Hãn (Mặt đường quốc lộ 23) | 3.000.000 |
* | Các ngõ, ngách của đường Trần Nguyên Hãn | 800.000 |
10 | Phố Nội: Từ nhà ông Kế đến nhà ông Châu Bột | 2.000.000 |
| Các ngõ, ngách của phố Nội | 700.000 |
11 | Đường từ QL2 đi làng Mới | 2.500.000 |
12 | Khu đấu giá Đầm Âu (Không thuộc mặt đường Nguyễn Trãi) | 2.000.000 |
13 | Khu tái định cư BOT | 2.500.000 |
| PHƯỜNG PHÚC THẮNG |
|
1 | Đoạn Quốc lộ 2: Từ giáp phường Hùng Vương đến Cầu Xây | 4.000.000 |
* | Đường Trần Phú từ QL2 đến Trưng Nhị | 3.500.000 |
2 | Đường Liên Xã |
|
* | Đường Từ QL2 đến hết Xuân Mai (đi Kim Hoa) | 2.000.000 |
* | Đường Xuân Phương, Đường Ngô Miễn | 1.500.000 |
* | Đường Thống Nhất từ Xuân Mai mới ra QL2 | 1.500.000 |
* | Đường đê Nguyệt Đức từ gốc bông đi Nam Viêm | 900.000 |
3 | Đường Nội Phường |
|
* | Đường phố Phùng Hưng (từ nhà ông Điệt đến nhà ông Sinh) | 900.000 |
* | Đường phố Đại Phùng (từ bờ Đê Nguyệt Đức đến Nhà Thờ) | 900.000 |
* | Đường Đỗ Nhân Tăng (từ QL2 đến ao ông Kỷ giáp đường Ngô Miễn) | 900.000 |
* | Đường Trần Công Tước (từ QL2 giáp nhà ông Khiển đến nhà ông Quân) | 900.000 |
* | Đường Xuân Biên (từ QL2 nhà ông Ba Rèn đến giáp nhà ông Thu đường Ngô Miễn) | 1.000.000 |
* | Đường Xuân Giao (từ nhà bà Mùi đến nhà ông Mỡ) | 900.000 |
* | Đường Phạm Hùng (từ nhà bà Chế đến Chùa Bến) | 900.000 |
* | Đường Xuân Thượng (từ cửa hàng xăng dầu tới nhà ông Hoạt) | 900.000 |
* | Đường Trần Mỹ Cơ (từ Trạm bơm đến cổng Đông) | 900.000 |
4 | Các đoạn còn lại trong ngõ | 800.000 |
5 | Đất khu dân cư phường (trừ đất ven đường) | 800.000 |
6 | Đoạn QL2 (cũ): từ ngã ba QL2 đi đến cầu Xây (cũ) | 2.500.000 |
7 | Các khu vực còn lại nhà ở công nhân viên nhà máy gạch cầu xây | 2.000.000 |
| XÃ TIỀN CHÂU |
|
1 | Quốc lộ 2A (2 bên đường) |
|
* | Từ kho bạc đến ngã 3 chợ đám | 5.000.000 |
* | Từ ngã 3 chợ Đám đến hết cầu Tiền Châu | 4.500.000 |
2 | Quốc lộ 23: từ ngã 3 QLộ đến hết cầu Đen | 3.000.000 |
3 | Đường Bê Tông (từ Quốc lộ 2A đến UBND xã Tiền Châu) | 2.000.000 |
4 | Đường từ cửa hàng mua bán đi Tiến Thắng | 2.000.000 |
5 | Đường từ Quốc lộ 2A qua lang Tiền Châu đi ươm Cây (Phường Trưng Trắc) | 1.750.000 |
6 | Đất trong khu nông thôn |
|
* | Khu 1 | 400.000 |
* | Khu 2 | 400.000 |
* | Khu 3 | 400.000 |
| Đất ven đường QL2 đến đường vào nhà ông Bái | 400.000 |
* | Khu 4 | 400.000 |
* | Khu 5 | 400.000 |
* | Khu 6 | 400.000 |
* | Khu 7 |
|
| Đất bên làng | 400.000 |
| Đất bên sông | 400.000 |
* | Khu 8 |
|
| Từ trường Tiểu Học đến trạm biến áp Thịnh Kỷ | 500.000 |
| Khu vực bãi Đẳng (trừ khu vực đã xây dựng) | 500.000 |
* | Khu 9 | 400.000 |
* | Khu 10 (đường từ nhà ông Chất đến Khu 9) | 400.000 |
* | Khu 11 | 400.000 |
* | Các khu vực còn lại trong xã | 400.000 |
| XÃ NAM VIÊM |
|
1 | Tuyến đường |
|
* | Tuyến đường từ giáp địa phận phường Trưng Nhị đến hết địa phận xã Nam Viêm (theo trục đường 301) | 3.500.000 |
* | Tuyến đường từ nhà ông Cẩn đến nhà ông Linh thôn Tân Tiến | 800.000 |
* | Tuyến đường từ nhà ông Linh đến nhà ông Vệ Chế | 600.000 |
* | Tuyến đường từ nhà ông Vệ đến nhà ông Hiển (Nam Viêm) | 500.000 |
* | Tuyến đường từ nhà ông Thường đến cống Đầm Láng | 500.000 |
* | Tuyến đường từ nhà ông Linh đến cống Cầu Đá (Hiển Lễ) | 700.000 |
* | Tuyến đường từ nhà ông Thường Bảo Lộc đến giáp danh Hiển Lễ | 500.000 |
* | Tuyến đường từ nhà ông Mạnh Hạch đến giáp Đại Phùng | 1.000.000 |
* | Tuyến đường từ UBND xã đến trường tiểu học | 2.000.000 |
* | Tuyến đường từ trường tiểu học đến Cầu Máng (theo tuyến đường mới) | 1.000.000 |
* | Tuyến đường từ Trạm bơm Đồng Cờ đến giáp Tân Lợi | 500.000 |
* | Tuyến đường sau khu đấu giá và cấp đất giãn đân | 1.500.000 |
* | Tuyến trục đường 301 đến trạm Y tế xã | 800.000 |
* | Tuyến trục đường nhà ông Trinh thôn Cả Đông đến nhà anh Hùng Minh Đức | 700.000 |
* | Khu gó cao + gò sỏi | 700.000 |
2 | Khu đất làm dịch vụ |
|
* | Khu nhà ông Yên giáp hồ cả Đông | 1.000.000 |
3 | Khu vực còn lại trong xã | 400.000 |
| XÃ CAO MINH |
|
1 | Trục đường Nguyễn Văn Linh | 2.500.000 |
2 | Từ ngã 3 trạm trung gian Xuân Hòa đến cổng trường THCS đến ngã 3 thôn Đức Cung | 1.500.000 |
3 | Trục đường Phạm Văn Đồng | 1.200.000 |
4 | Từ đường Nguyễn Văn Linh đến cổng Công ty Xuân Hòa | 1.500.000 |
5 | Từ nhà ông Xây dọc trục đường bê tông nhựa đi cầu Bắc Hiển Lễ đến Trường trung học cơ sở | 1.500.000 |
6 | Các Thôn: Xuân Hòa 1, Xuân Hòa 2, Yêm Điềm, Cao Quang, Quảng Tự, Đồi Thông | 600.000 |
7 | Các khu vực còn lại của xã Cao Minh | 400.000 |
| XÃ NGỌC THANH |
|
1 | Từ dốc Bảo An đến ngã ba khu du lịch Đại Lải | 2.500.000 |
2 | Từ ngã ba khu du lịch Đại Lải đến cống số 1 | 2.500.000 |
3 | Từ ngã ba khu du lịch Đại Lải đến khu tái định cư (Phó Văn Chương) | 1.500.000 |
4 | Từ khu tái định cư số 1 đến đập tràn Ngọc thanh | 1.200.000 |
5 | Từ đập tràn Ngọc Thanh (Nhà ông Lâm Sáu) quanh theo đường nhựa đến ngã ba rẽ đường Lũng Vả (Nhà ông Phó Văn Sáu) | 900.000 |
| Từ nhà ông Phó Văn Sáu quanh theo đường nhựa đến cống số 1 Đại Lại | 900.000 |
6 | Từ UBND xã đến Đồng Vắng (Đồng Đò) | 900.000 |
7 | Từ cống Đổ đến tái định cư số 1 (Đồng Đầm) | 1.000.000 |
8 | Từ đập tràn Ngọc Thanh đến hết Trường mẫu giáo Thanh Cao | 900.000 |
| Từ hết Trường mẫu giáo Thanh Cao đến Trường bắn Thanh Cao | 900.000 |
9 | Từ trạm Kiểm lâm đồng Câu đến ngã ba hang Rơi Đồng Chằm | 600.000 |
10 | Từ ngã ba hang Rơi đồng Chằm đến đèo Nhe | 550.000 |
11 | Từ đường đi đèo Nhe rẽ đi đèo Khế | 500.000 |
12 | Từ Trung tâm nghiên cứu Lâm Sinh đi khu vực phòng thủ | 1.000.000 |
14 | Từ nhà Lê Văn Trương thôn Trung đến nhà ông Diệp Năm đồng Giãng | 900.000 |
15 | Từ nhà đầu đê trường Cấp 1 đến nhà ông Trương Quỹ (An Bình) | 900.000 |
16 | Từ nhà ông Trương Quỹ (An Bình) đến thôn Đồng Đò | 900.000 |
17 | Từ ngã 3 cầu Kênh (nhà ông Hùng đến ngã 3 nhà ông Hồng T80) | 600.000 |
18 | Từ ngã 3 nhà ông Tuyền Sơn Đồng đến ngã 3 đầu Đường Minh Khai Xuân Hòa | 600.000 |
19 | Từ ngã 3 Hồ Đại Lải theo đường Miếu Gỗ đến ngã ba nhà ông Tèng | 1.000.000 |
20 | Từ ngã 3 nhà ông Hoàng Vượng đến hết thôn An Thịnh đường đi cống ngầm và đến nhà ông Trần Văn Đào thôn Lập Đinh | 600.000 |
21 | Từ ngã 3 nhà ông Lưu Tám đến hết địa phận xã Ngọc Thanh đường đi Bình Xuyên | 1.500.000 |
22 | Từ ngã ba đường 310 rẽ đến nhà ông Nga cầu thồn Gốc Duối | 1.000.000 |
23 | Từ ngã ba nhà ông Phó Văn Sáu thôn Đồng Câu rẽ đường đi Lũng Vả đến trạm bảo vệ rừng Lũng Vả | 600.000 |
24 | Các khu vực nằm ngoài mặt đường nói trên gồm các thôn: Gốc Duối, Ngọc Quang, Đồng Đầm, Đồng Giãng, Thôn Chung, Đồng Cao, An Ninh, Miễu Gỗ | 500.000 |
25 | Các khu vực còn lại của xã | 400.000 |
26 | Khu tái định cư Ngọc Thanh | 1.200.000 |
| PHƯỜNG ĐỒNG XUÂN |
|
I | Đường Loại II |
|
1 | Từ vòng tròn D1 (Nhà ông Lý) đến đường rẽ Cầu Tre (Đường Trương Chinh) | 4.500.000 |
2 | Từ vòng tròn D1 đến hết địa phận Đồng Xuân | 4.000.000 |
II | Đường Loại III |
|
1 | Từ đường rẽ Cầu Tre đến hết trạm điện 4 (Đường Trường Chinh) | 3.500.000 |
2 | Từ hết trạm điện 4 đến hết địa phận Đồng Xuân - Đại Lải | 3.000.000 |
III | Đường Loại IV |
|
1 | Từ vòng tròn D1 đến hết đất nhà ông Hộ (Phố Lê Xoay) | 2.500.000 |
2 | Từ hết đất nhà ông Hộ ng ã ba phố Lê Xoay rẽ xuống đường Phạm Văn Đồng ra đường Trường Chinh (đường 301) | 1.500.000 |
3 | Từ hết đất nhà ông Hộ đến đội đá 211 (Đường Phạm Hồng Thái) | 1.800.000 |
IV | Đất Bảo An (Trừ mặt đường đi Đại Lải) |
|
1 | Từ ngã ba đường Trường Chinh và đường Nguyễn Thị Minh Khai đến Công ty Đại Phát (Nhà ông Tuấn) | 1.000.000 |
2 | Đất Đồng Quỳ khu dân cư dọc hai ven đường từ ngã ba rẽ Đồng Quỳ I và Đồng Quỳ II (Đường Nguyễn Thị Minh Khai) | 800.000 |
V | Các khu vực khác còn lại của phường | 600.000 |
B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010
Đơn vị: Đồng/m2
Số TT | Hạng đất (vị trí) | Giá đất |
I | Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm |
|
A | Xã đồng bằng + xã Trung du |
|
| Hạng 1 (Vị trí 1) | 60.000 |
| Hạng 2 (Vị trí 2) | 59.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3) | 58.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4) | 56.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5) | 54.000 |
| Hạng 6 (Vị trí 6) | 52.000 |
B | Xã Miền núi |
|
| Hạng 1 (Vị trí 1) | 49.000 |
| Hạng 2 (Vị trí 2) | 48.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3) | 47.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4) | 45.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5) | 43.000 |
| Hạng 6 (Vị trí 6) | 41.000 |
II | Đất rừng sản xuất |
|
A | Xã Đồng bằng + xã Trung du |
|
| Hạng 1 (Vị trí 1) | 20.000 |
| Hạng 2 (Vị trí 2) | 18.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3) | 16.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4) | 14.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5) | 12.000 |
| Hạng 6 (Vị trí 6) | 12.000 |
B | Xã Miền núi |
|
| Hạng 1 (Vị trí 1) | 16.000 |
| Hạng 2 (Vị trí 2) | 14.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3) | 12.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4) | 10.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5) | 9.000 |
| Hạng 6 (Vị trí 6) | 9.000 |
(Kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31 /12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: đồng/m2
STT | Vị trí, khu vực | Giá đất |
I | Đất ở hai bên đường Quốc lộ 2A |
|
1 | Thuộc địa phận xã Chấn Hưng |
|
| Đoạn từ giáp địa giới xã Đồng Văn đến hết Cầu Kiệu | 3.000.000 |
| Đoạn từ giáp Cầu Kiệu đến hết nhà ông Văn | 3.000.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Văn đến hết địa giới xã Chấn Hưng | 3.000.000 |
2 | Thuộc địa phận xã Nghĩa Hưng | 3.000.000 |
3 | Thuộc địa phận xã Đại Đồng | 3.000.000 |
4 | Thuộc địa phận xã Tân Tiến |
|
| Đoạn từ giáp địa giới xã Đại Đồng đến tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến | 3.000.000 |
| Đoạn từ giáp tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến đến hết địa giới xã Tân Tiến (Cầu Trắng) | 3.000.000 |
5 | Thuộc địa phận xã Yên Lập | 2.500.000 |
6 | Thuộc địa phận các xã: Lũng Hòa, Bồ Sao | 2.000.000 |
II | Đất ở hai bên đường Quốc lộ 2C |
|
1 | Thuộc địa phận các xã: Bình Dương, Vũ Di | 2.500.000 |
2 | Thuộc địa phận Thị trấn Vĩnh Tường |
|
| Đoạn từ giáp địa giới xã Vũ Di đến hết Cầu kênh 6A | 3.000.000 |
| Đoạn từ giáp Cầu kênh 6A đến hết nhà ông Hùng sửa xe | 4.000.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Hùng sửa xe đến tim ngã tư thị trấn Vĩnh Tường | 5.500.000 |
| Đoạn từ tim ngã tư thị trấn Vĩnh Tường đến hết nhà ông Ninh Khoai | 5.500.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Ninh Khoai đến hết địa giới thị trấn Vĩnh Tường | 4.000.000 |
3 | Thuộc địa phận xã Tam Phúc | 2.000.000 |
4 | Thuộc địa phận xã Vĩnh Thịnh |
|
| Đoạn từ Đê Trung ương đến hết Nghĩa trang liệt sỹ | 800.000 |
| Đoạn từ giáp Nghĩa trang liệt sỹ đến bến đò | 1.000.000 |
III | Đất ở hai bên đường tỉnh lộ 304 |
|
1 | Thuộc địa phận các xã: Tân Tiến, Lũng Hòa | 8.000.000 |
2 | Thuộc địa phận thị trấn Thổ Tang |
|
| Đoạn từ giáp địa giới xã Lũng Hòa, Tân Tiến đến hết nhà ông Năm Ngọc (đường vòng tránh đi Vĩnh Sơn) | 8.000.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Năm Ngọc đến hết nhà ông Ninh Thiếc | 7.000.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Ninh Thiếc đến hết nhà ông Quyết Yến | 8.000.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Quyết Yến đến hết hiệu Vàng Thanh Bình | 8.000.000 |
| Đoạn từ giáp hiệu vàng Thanh Bình đến hết nhà Lan Vinh | 7.000.000 |
| Đoạn từ giáp nhà Lan Vinh đến hết Cầu Hương | 7.000.000 |
| Đoạn từ giáp Cầu Hương đến hết nhà ông Minh Phương (ngã ba rẽ đi Thượng Trưng) | 5.000.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Minh Phương đến hết địa giới thị trấn Thổ Tang | 4.000.000 |
3 | Thuộc địa phận xã Thượng Trưng | 2.000.000 |
4 | Thuộc địa phận thị trấn Vĩnh Tường |
|
| Đoạn từ giáp địa giới xã Thượng Trưng đến hết tim ngã ba Yên Trình | 2.500.000 |
| Đoạn từ giáp tim ngã 3 Yên Trình đến hết địa phận phòng Tài chính - Kế hoạch | 3.500.000 |
| Đoạn từ giáp phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà ông Thức Hoàn (bên kia kênh tiêu) | 3.000.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Thức Hoàn đến tim đường rẽ vào UBND thị trấn Vĩnh Tường | 4.000.000 |
| Đoạn từ giáp tim đường rẽ vào UBND thị trấn Vĩnh Tường đến hết nhà ông Sinh Sang | 4.000.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Sinh Sang đến tim ngã 4 thị trấn | 6.000.000 |
| Đoạn từ giáp tim ngã 4 thị trấn đến hết nhà ông Sơn Lệnh | 5.500.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Sơn Lệnh đến hết địa giới thị trấn Vĩnh Tường | 4.000.000 |
5 | Thuộc địa phận xã Tứ Trưng |
|
| Đoạn từ giáp địa giới thị trấn Vĩnh Tường đến hết nhà ông Tuất Điền | 2.000.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Tuất Điền đến hết nhà ông Thành (cuối Chợ Tứ Trưng) | 2.000.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Thành đến tim ngã 3 đường rẽ đi Yên Đồng | 2.000.000 |
| Đoạn từ giáp tim ngã 3 đường rẽ đi Yên Đồng đến hết địa giới xã Tứ Trưng (hướng đi Ngũ Kiên) | 1.500.000 |
| Đoạn từ giáp tim ngã 3 đường rẽ đi Yên Đồng đến hết địa giới xã Tứ Trưng (hướng đi Yên Đồng) | 1.500.000 |
6 | Thuộc địa phận xã Ngũ Kiên |
|
| Đoạn từ giáp địa giới xã Tứ Trưng đến hết nhà ông Chè | 2.000.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Chè đến tim ngã 3 đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên | 2.000.000 |
| Đoạn từ giáp tim ngã 3 rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên đến hết địa giới xã Ngũ Kiên | 2.000.000 |
IV | Đất ở hai bên đường tỉnh lộ 309 |
|
1 | Thuộc địa phận xã Đại Đồng | 2.000.000 |
2 | Thuộc địa phận xã Nghĩa Hưng |
|
| Đoạn từ giáp địa giới xã Đại Đồng đến hết Cầu kênh | 2.000.000 |
| Đoạn từ giáp Cầu kênh đến hết khu dân cư xóm Chợ | 2.000.000 |
| Đoạn từ giáp khu dân cư xóm Chợ đến hết địa giới xã Nghĩa Hưng | 1.000.000 |
3 | Thuộc địa phận xã Kim Xá | 800.000 |
V | Đất ở hai bên đường tỉnh lộ 311 |
|
| Thuộc địa phận xã Việt Xuân | 800.000 |
VI | Đất ở hai bên đường huyện lộ |
|
1 | Đoạn đường Vĩnh Sơn - Bình Dường - Vân Xuân | 2.000.000 |
2 | Đoạn đường từ ngã ba thôn Phú Trưng xã Thượng Trưng đi Tuân Chính (Trừ khu vực Chợ Táo) | 1.000.000 |
3 | Đoạn đường An Tường đi Vĩnh Thịnh | 1.000.000 |
4 | Đoạn đường Thượng Trưng đi Tân Cương - Cao Đại (Từ nhà ông Sinh Phương giáp địa giới thị trấn Vĩnh Tường đến đỉnh dốc đê Trung ương) | 2.000.000 |
5 | Đoạn đường Thổ Tang đi Thượng Trưng |
|
| Thuộc địa phận thị trấn Thổ Tang | 4.000.000 |
| Thuộc địa phận xã Thượng Trưng |
|
| + Đoạn từ giáp địa giới thị trấn Thổ Tang đến hết Cầu kênh | 2.000.000 |
| + Đoạn từ giáp Cầu kênh đến tim ngã tư Thượng Trưng | 2.500.000 |
6 | Đoạn đường Ngũ Kiên đi Vĩnh Ninh |
|
| Thuộc địa phận xã Ngũ Kiên | 1.000.000 |
| Thuộc địa phận xã Phú Đa | 1.000.000 |
| Thuộc địa phận xã Vĩnh Ninh | 1.000.000 |
7 | Đoạn đường vòng tránh: Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng | 2.000.000 |
8 | Đoạn đường Cao Đại - Lũng Hòa | 1.000.000 |
9 | Đoạn đường Tân Cương - Phú Thịnh | 1.000.000 |
10 | Đoạn đường từ Quốc lộ 2A vào cổng Nhà máy Gạch Việt Anh (thuộc địa phận xã Lũng Hòa, Việt Xuân) | 1.500.000 |
11 | Đoạn từ Đê Trung ương đến giáp xí nghiệp Gạch Bồ Sao | 1.000.000 |
12 | Đoạn từ xí nghiệp Gạch Bồ Sao đến giao Quốc lộ 2A | 1.500.000 |
13 | Đoạn từ Đê Trung ương đến Cảng Cam Giá (xã An Tường) | 1.000.000 |
14 | Đoạn đường Đê Bối (Trừ địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường) | 600.000 |
15 | Đoạn đường từ Trạm bơm cũ xã Lý Nhân đến giao đường Thượng Trưng - Tuân Chính | 800.000 |
16 | Đoạn đường từ Trạm bơm cũ xã Lý Nhân đến hết UBND xã Lý Nhân cũ | 2.000.000 |
17 | Đoạn đường từ Cầu Lê Xoay - Thổ Tang đi Tân Cương đến Cao Đại (giáp kênh 6A) | 1.000.000 |
18 | Đường vòng tránh cũ (thuộc địa phận thị trấn Thổ Tang) |
|
| Đoạn từ nhà ông Năm Ngọc đến hết Trạm bơm | 3.000.000 |
| Đoạn từ giáp Trạm bơm đến hết nhà ông Nghĩa Hà | 3.000.000 |
18 | Đường huyện lộ còn lại | 1.200.000 |
VII | Đất Ở hai bên đường trục xã, liên thôn |
|
1 | Đoạn từ đường sắt thuộc xã Yên Lập đến Đê Sụng Phó Đáy | 800.000 |
2 | Đoạn đường nối Quốc lộ 2A với đường vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) |
|
| Đoạn từ giao Quốc lộ 2A đến tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng | 4.000.000 |
| Đoạn từ giáp tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng đến đường vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng | 3.000.000 |
3 | Đoạn từ giao Quốc lộ 2A đến hết địa phận xã Tân Tiến (đường trục xóm Mới đi thôn Nội) | 2.000.000 |
4 | Gồm các xã: Kim Xá, Yên Bình, Nghĩa Hưng, Chấn Hưng, Yên Lập, Việt Xuân, Bồ Sao, Lũng Hòa, Tuân Chính, Cao Đại, Phú Thịnh, Lý Nhân, An Tường, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Ninh, Phú Đa (Trừ thôn Bích Chu, xã An Tường và các khu vực đó có giá ở trên) | 600.000 |
5 | Gồm các xã: Tân Tiến, Vũ Di, Tân Cương, Thượng Trưng, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vân Xuân, Tứ Trưng, Ngũ Kiên, Tam Phúc (Trừ các khu vực đó có giá ở trên) | 600.000 |
6 | Thuộc thị trấn Vĩnh Tường (Trừ khu dân cư thuộc xứ đồng Hó Trong và Hó Ngoài) | 1.000.000 |
7 | Thuộc thị trấn Thổ Tang | 1.500.000 |
8 | Riêng đất ở thôn Bích Chu, xã An Tường (Bao gồm cả đất hai bên đường Đê Bối và trừ các khu vực đó có giá ở trên) | 1.000.000 |
9 | Thuộc xã Đại Đồng (Trừ các vị trí đó có ở trên) | 1.000.000 |
VIII | Đất ở khu dân cư mới |
|
1 | Khu dân cư Cụm KT - XH Tân Tiến (trừ các vị trí đó có giá ở trên) |
|
| Thuộc địa phận thị trấn Thổ Tang | 4.500.000 |
| Thuộc địa phận xã Lũng Hòa, Tân Tiến | 4.500.000 |
2 | Khu dân cư mới thị trấn Vĩnh Tường (thuộc khu đồng Hó Trong, Hó Ngoài cũ) |
|
| Đất hai bên đường 19,5 m | 2.500.000 |
| Đất hai bên đường từ 7,5m đến 13,5 m và các vị trí còn lại trong khu dân cư mới | 2.000.000 |
3 | Khu dân cư mới hai bên đường (sau trụ sở UBND xã Tứ Trưng) | 1.000.000 |
4 | Khu dân cư hai bên đường 27m (đường nối Quốc lộ 2A từ ngã 3 Tân Tiến đến đường sắt thuộc xã Yên Lập) |
|
| Băng 1 | 2.000.000 |
| Băng 2, băng 3 | 1.000.000 |
IX | Đất ở khu vực chợ |
|
| Khu vực Chợ Tuân Chính, Vân Xuân | 2.000.000 |
X | Đất ở còn lại của các xã, thị trấn |
|
1 | Đất ở còn lại gồm các xã: Kim Xá, Yên Bình, Nghĩa Hưng, Chấn Hưng, Yên Lập, Việt Xuân, Bồ Sao, Lũng Hũa, Tuân Chính, Cao Đại, Phú Thịnh, Lý Nhân, An Tường, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Ninh, Phú Đa | 400.000 |
2 | Đất ở còn lại gồm các xã: Đại Đồng, Tân Tiến, Vũ Di, Tân Cương, Thượng Trưng, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vân Xuân, Tứ Trưng, Ngũ Kiên, Tam Phúc | 500.000 |
3 | Đất ở còn lại thuộc thị trấn Vĩnh Tường | 600.000 |
4 | Đất ở còn lại thuộc thị trấn Thổ Tang | 800.000 |
B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010
Đơn vị: đồng/m2
STT | Hạng đất (Vị trí) | Giá đất |
| Đất dùng vào mục đích nông nghiệp, mặt nước nuôi trồng thủy sản và đất trồng cây lâu năm |
|
1 | Hạng 1 (Vị trí 1) | 60.000 |
2 | Hạng 2 (Vị trí 2) | 59.000 |
3 | Hạng 3 (Vị trí 3) | 58.000 |
4 | Hạng 4 (Vị trí 4) | 56.000 |
5 | Hạng 5 (Vị trí 5) | 55.000 |
6 | Hạng 6 (Vị trí 6) | 54.000 |
(Kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: đồng/ m2
STT | Vị trí, khu vực | Giá đất |
I | Thị trấn Yên Lạc |
|
1 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp địa giới xã Trung Nguyên đến hết đất Huyện đội | 2.000.000 |
2 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp đất Huyện đội đến hết đất Đài truyền thanh huyện (khu B) | 3.000.000 |
3 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp đất Đài truyền thanh huyện (khu B) đến hết cống Ao Náu (thôn Đông) | 2.000.000 |
4 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ cống Ao Náu (thôn Đông) đến giáp địa giới xã Nguyệt Đức | 1.000.000 |
5 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ giáp địa giới xã Bình Định đến hết đất đình làng thôn Tiên | 2.000.000 |
6 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ giáp đất đình làng thôn Tiên đến tim đường rẽ vào UBND thị trấn (nhà Tình Bằng) | 2.000.000 |
7 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ đường rẽ vào UBND thị trấn (nhà Tình Bằng) qua ngã tư thị trấn đến giáp địa giới xã Tam Hồng | 2.500.000 |
8 | Đất hai bên đường đoạn từ giáp địa giới xã Bình Định qua cổng UBND thị trấn đến giao đường TL 303 và từ giáp UBND thị trấn đến giao đường TL 305 (nhà Tình Bằng) | 800.000 |
9 | Đất hai bên đường từ trụ sở Công an huyện đến đường đôi trung tâm (TL 304) | 3.000.000 |
10 | Đất hai bên đường TL 304 đoạn từ giáp đường TL303 qua cổng huyện uỷ đến giáp địa giới xã Tam Hồng | 3.000.000 |
11 | Đất hai bên đường đôi(mới) đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 303(Ngã tư sân vận động huyện) đến giáp đường tỉnh lộ 305 phía trước nhà máy nước) | 3.000.000 |
12 | Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn thuộc thị trấn Yên Lạc | 600.000 |
13 | Khu vực còn lại | 400.000 |
II | Xã Tam Hồng |
|
1 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ giáp địa giới thị trấn Yên Lạc đến hết đất nhà bà Oanh (Gốc Đề) | 2.000.000 |
2 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 từ giáp nhà bà Oanh (Gốc Đề) đến giáp địa giới xã Yên Phương | 1.000.000 |
3 | Đất hai bên đường từ Đình Man Để qua cổng chợ đến ngã tư chợ Lầm (giáp đường TL 304) và từ ngã tư qua cổng trường tiểu học đến ngã tư Tảo Phú (nhà ông Mỳ) | 1.000.000 |
4 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 304 đoạn từ giáp địa giới thị trấn Yên Lạc qua cổng đền Thính đến ngã tư chợ Lầm qua cổng UBND xã đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng | 2.000.000 |
5 | Đất hai bên đường từ gốc Đề đến hết đất đình Man Để và từ nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng đến giáp địa giới xã Yên Đồng | 1.000.000 |
6 | Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã (ngoài các đoạn nói trên) | 500.000 |
7 | Khu vực còn lại | 300.000 |
III | Xã Đồng Văn |
|
1 | Đất hai bên đường QL 2A | 2.500.000 |
2 | Đất hai bên đường QL 2A (Đường tránh thành phố Vĩnh Yên) | 3.000.000 |
3 | Đất hai bên đường Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp địa giới xã Bình Dương đến hết đất nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc) | 1.500.000 |
4 | Đất hai bên đường Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc) đến giáp địa giới xã Hợp Thịnh | 1.000.000 |
5 | Đất hai bên đường Quốc Lộ 2C (mới) | 2.000.000 |
6 | Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 400.000 |
7 | Khu vực còn lại | 200.000 |
IV | Xã Tề Lỗ |
|
1 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Tề Lỗ | 1.500.000 |
2 | Đất hai bên đường Quốc Lộ 2C (cũ) | 1.500.000 |
3 | Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 400.000 |
4 | Khu vực còn lại | 200.000 |
V | Xã Trung Nguyên |
|
1 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 | 1.000.000 |
2 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 | 1.000.000 |
3 | Đất hai bên đường Quốc Lộ 2C (mới) | 1.000.000 |
4 | Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 400.000 |
5 | Khu vực còn lại | 200.000 |
VI | Xã Bình Định |
|
1 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 | 1.000.000 |
2 | Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 400.000 |
3 | Khu vực còn lại | 200.000 |
VII | Xã Đồng Cương |
|
1 | QL 2A (Đường tránh thành phố Vĩnh Yên) | 3.000.000 |
2 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 | 1.000.000 |
3 | Đất hai bên đường đoạn từ đường 305 qua trường THCS Đồng Cương đi cầu Mùi | 800.000 |
4 | Đất hai bên đường đoạn từ ngã tư Dịch Đồng đến giáp địa giới phường Đồng Tâm (thôn Lạc ý) | 800.000 |
5 | Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 400.000 |
6 | Khu vực còn lại | 200.000 |
VIII | Xã Yên Đồng |
|
1 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 304 đoạn từ giáp địa giới xã Tam Hồng đến giáp địa giới xã Tứ Trưng | 1.000.000 |
2 | Đất hai bên đường huyện lộ đoạn từ Tỉnh lộ 304 đến giáp địa giới xã Đại Tự | 800.000 |
3 | Đất hai bên đường đoạn từ đền Thính đến giáp địa giới xã Văn Xuân | 800.000 |
4 | Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 400.000 |
5 | Khu vực còn lại | 200.000 |
IX | Xã Yên Phương |
|
1 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 | 1.000.000 |
2 | Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 400.000 |
3 | Khu vực còn lại khác | 200.000 |
X | Xã Liên Châu |
|
1 | Đất hai bên đường đoạn từ đê TW qua cổng nhà ông Uyển đến đường rẽ vào HTX NN Nhật Chiêu | 800.000 |
2 | Đất hai bên đường đoạn từ nhà ông Thực đến hết trạm điện Nhật Chiêu | 800.000 |
3 | Đất hai bên đường đoạn từ đê TW qua nghĩa trang liệt sỹ xã Liên Châu đến hết trạm bơm đầu làng Nhật Tiến | 500.000 |
4 | Đất hai bên đường từ dốc Lũng Hạ đến giáp địa giới xã Hồng Phương | 500.000 |
5 | Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 300.000 |
6 | Đất khu vực khác trong đê TW | 200.000 |
7 | Đất khu vực khác ngoài đê TW | 150.000 |
XI | Xã Hồng Châu |
|
1 | Đất hai bên đường đoạn từ đê TW qua cổng UBND xã đến giáp đê bối. Tuyến từ đê bối di dốc Lũng Hạ và đất hai bên đường đê bối | 500.000 |
2 | Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 200.000 |
3 | Khu vực còn lại khác | 150.000 |
XII | Xã Đại Tự |
|
1 | Đất hai bên đường huyện lộ đoạn từ dốc đê TW (nhà ông Chinh) qua UBND xã đến giáp địa giới xã Yên Đồng | 800.000 |
2 | Đất hai bên đường đoạn từ dốc đê TW (Ngũ Kiên) đến giáp địa giới huyện Vĩnh Tường | 800.000 |
3 | Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 300.000 |
4 | Khu vực còn lại thuộc thôn Trung Cẩm, thôn Đại Tự | 200.000 |
5 | Khu vực còn lại thuộc thôn Tam Kỳ, Thôn Trung An | 150.000 |
XIII | Xã Hồng Phương |
|
1 | Đất hai bên đường tuyến từ đê TW (dốc Lũng Hạ) đến đê bối | 500.000 |
2 | Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Hồng Phương | 200.000 |
3 | Khu vực còn lại | 150.000 |
XIV | Xã Trung Hà |
|
1 | Đất hai bên đường đê bối thuộc xã Trung Hà | 500.000 |
2 | Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 200.000 |
3 | Khu vực còn lại khác thuộc xã Trung Hà | 150.000 |
XV | Xã Trung Kiên |
|
1 | Đất hai bên đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên đến Ghềnh Đá và đất hai bên đường đê bối | 500.000 |
2 | Đất hai bên đường đê bối đi dốc Lũng Hạ | 700.000 |
3 | Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 200.000 |
4 | Khu vực còn lại | 150.000 |
XVI | Xã Nguyệt Đức |
|
1 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 | 1.500.000 |
2 | Đất hai bên đường đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trường THPT bán công Phạm Công Bình và tuyến đường từ Cầu Trắng đi Can Bi | 1.000.000 |
3 | Đất hai bên đường đoạn từ Trường THPT bán công Phạm Công Bình đến giáp đê TW | 1.500.000 |
4 | Đất hai bên đường đoạn từ đê TW đi Trung Kiên | 800.000 |
5 | Đất hai bên đường đoạn từ giáp ngã ba Ngân hàng liên xã qua thôn Xuân Đài đến giáp đất xã Văn Tiến | 800.000 |
6 | Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 400.000 |
7 | Khu vực còn lại khác thuộc thôn Đinh Xá và thôn Xuân Đài | 200.000 |
8 | Khu vực còn lại khác thuộc thôn Nghinh Tiên | 150.000 |
XVII | Xã Văn Tiến |
|
1 | Đất hai bên đường đoạn từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc địa phận xã Văn Tiến | 800.000 |
2 | Đất hai bên đường đoạn từ Văn Tiến đi thôn Xuân Đài xã Nguyệt Đức | 500.000 |
3 | Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Văn Tiến | 400.000 |
4 | Khu vực còn lại khác thuộc xã Văn Tiến | 200.000 |
B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010
Đơn vị: đồng/m2
STT | Hạng đất (vị trí) | Giá đất |
| Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản và đất trồng cây lâu năm |
|
1 | Hạng 1 (Vị trí 1) | 60.000 |
2 | Hạng 2 (Vị trí 2) | 59.000 |
3 | Hạng 3 (Vị trí 3) | 58.000 |
4 | Hạng 4 (Vị trí 4) | 56.000 |
5 | Hạng 5 (Vị trí 5) | 55.000 |
6 | Hạng 6 (Vị trí 6) | 54.000 |
(Kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: đồng/m2
STT | Vị trí, khu vực | Giá đất |
I | Các đường phố và khu dân cư mới |
|
1 | Đường Nguyễn Tất Thành Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai quang) qua khu công nghiệp Khai quang. qua giao với đường Trần Phú. qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50). |
|
| Đoạn 1: Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai quang) đến giao đường Tôn Đức Thắng | 5.000.000 |
| Đoạn 2: Từ giao đường Tôn Đức Thắng đến hết địa giới phường Khai Quang | 5.000.000 |
| Đoạn 3: Tiếp giáp địa giới phường Khai Quang đến giao đường Chu Văn An (Đình Bầu) | 5.000.000 |
| Đoạn 4: Từ giao đường Chu Văn An đến giao đường Trần Phú | 7.000.000 |
| Đoạn 5: Từ giao đường Trần Phú qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50) | 5.000.000 |
| Vị trí 6: Các ngõ > 9 m giao với đường này | 3.000.000 |
| Vị trí 7: Các ngõ < 9 m giao với đường này | 2.000.000 |
2 | Phố Mê Linh Từ ngã ba Dốc Láp đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên |
|
a | Đoạn 1: Từ khách sạn Ngọc Lan tới giao tim đường Lê Duẩn |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này (gồm cả băng 2 khu dân cư ao Hải) | 2.000.000 |
| Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên | 2.000.000 |
b | Đoạn 2: Từ giao tim đường Lê Duẩn đến giao tim đường Hai Bà Trưng |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này | 3.000.000 |
| Vị trí 3: Các ngách giao với các ngõ trên (vị trí còn lại khu bảo Sơn) | 1.500.000 |
c | Đoạn 3: Đất mặt tiền. từ đường Hai Bà Trưng đến giao tim đường Nguyễn Tất Thành (đường vào khu công nghiệp Khai Quang) | 7.000.000 |
d | Đoạn 4 từ giao tim đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa phận phường Khai Quang (phố Đình Ấm và đường QL2A-BOT) | 4.500.000 |
3 | Đường Kim Ngọc Từ ngã ba Dốc Láp (giáp khách sạn Ngọc Lan) đến hết đất đài truyền hình V.Phúc Vị trí 1: Đất mặt tiền | 9.000.000 |
4 | Đường Hùng Vương Từ giao đường Kim Ngọc qua Cầu Oai đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên |
|
a | Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến Cầu Oai |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8.000.000 |
| Vị trí 3: Các ngõ giao với đường Hùng Vương | 2.500.000 |
| Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên | 1.500.000 |
b | Đoạn 2: Từ Cầu Oai đến giao tim đường Trần Đại Nghĩa (đường rẽ vào UBND phường Đồng Tâm) |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Hùng Vương | 2.000.000 |
| Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên | 1.000.000 |
c | Đoạn 3: Từ giao tim đường Trần Đại Nghĩa đến ngã tư Quán Tiên |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4.000.000 |
| Vị trí 2 Các ngõ giao với đường Hùng Vương | 2.000.000 |
d | Đoạn 4: Từ ngã tư Quán Tiên đến hết địa giới Thành phố Vĩnh Yên |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 3.500.000 |
5 | Đường mặt cắt 33.0 m đi sân golf Từ giao đường Mê Linh (QL2A-BOT) đến sân Golf |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5.000.000 |
| Vị trí 2: Các đường phố hai bên đường 33.0 m |
|
| - Đường mặt cắt 19.5 m | 4.000.000 |
| - Đường mặt cắt 16.5 m | 3.000.000 |
| - Đường mặt cắt 13.5 m | 2.000.000 |
6 | Đường QL 2A tránh thành phố Vĩnh Yên |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 3.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này | 1.500.000 |
7 | Đường Tôn Đức Thắng Từ giao đường Hai Bà Trưng (Sở Xây dựng) đến hết địa giới phường Khai Quang |
|
| Vị trí 1: Từ giao đường Hai Bà Trưng (Sở Xây dựng) đến giao đường Nguyễn Tất Thành (mặt tiền) | 7.000.000 |
| Vị trí 2: Từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa giới phường Khai Quang (mặt tiền) | 4.000.000 |
| Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này | 2.000.000 |
8 | Đường Hai Bà Trưng Từ đường Nguyễn Trãi (Trung tâm hội nghị) qua nhà thi đấu đến giao đường Nguyễn Tất Thành (khu công nghiệp Khai Quang) |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 2.000.000 |
9 | Đường Nguyễn Du |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3.000.000 |
10 | Đường Lê Chân |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3.000.000 |
11 | Đường Ngô Gia Tự |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3.000.000 |
12 | Đường Phan Chu Trinh |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3.000.000 |
13 | Đường Phan Bội Châu |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3.000.000 |
14 | Đường Nguyễ n Văn Linh |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3.000.000 |
15 | Đường Lê Duẩn |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3.000.000 |
16 | Đường Chu Văn An |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3.000.000 |
17 | Đường Nguyễn Trãi Từ giao đường Mê Linh đến khu Hội họp UBND tỉnh |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8.000.000 |
| Vị trí 2: Các đường tiểu khu giao đường Nguyễn Trãi | 3.000.000 |
| Vị trí 3: Đường tiểu khu từ nhà Tâm đến hết nhà ông Sinh (Cường); ngõ từ nhà ông Thường đến hết nhà bà Dần (Hùng) | 2.000.000 |
| Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 1.500.000 |
18 | Đường Nguyễn Chí Thanh Từ đường Mê Linh qua Trường mầm non Hoa Hồng đến đường Nguyễn Trãi |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5.000.000 |
| Vị trí 2: Đất thuộc khu dân cư thanh lý cửa hàng xăng dầu (Liên Bảo. Đống Đa) | 2.500.000 |
19 | Đường Lý Thái Tổ |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này và đường giao thông trong khu công sở | 2.000.000 |
20 | Đường Tôn Thất Tùng |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 2.000.000 |
21 | Đường Yết Kiêu |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 2.000.000 |
22 | Đường Trần Nguyên Hãn |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 2.000.000 |
23 | Phố Bà Triệu Từ giao đường Mê Linh qua cổng Bệnh viện đa khoa đến giao đường Nguyễn Tất Thành |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3.000.000 |
24 | Đường phố Kim Đồng |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 3.500.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 2.000.000 |
25 | Đường Vườn hoa dốc Láp Từ giao phố Mê Linh (đến tín hiệu điều khiển giao thông) đến giao phố Trần Phú (chân dốc đường vào trường THPT Trần Phú) |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 9.000.000 |
| Vị trí 2: Đường tiểu khu từ nhà ông Yết đến hết nhà ông Đoàn | 3.000.000 |
| Vị trí 3: Đất ở còn lại thuộc khu vực Láp Dưới | 2.000.000 |
26 | Phố Trần Phú Từ ngã ba Dốc Láp (Khách sạn Ngọc Lan) qua Khu đô thị Hà Tiên đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên |
|
a | Đoạn1: Đoạn từ Khách sạn Ngọc Lan đến giao tim đường lên Trường THPT Trần Phú. |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 9.000.000 |
| Vị trí 2: Đường rẽ xuống chi cục Bảo vệ thực vật đến nhà ông Sinh (Soạn) gồm: Đoạn từ Chi cục BVTV vào trạm biến thế điện (Rừng ướt); đường tiểu khu nhà ông Hải đến hết Chùa Láp. | 2.500.000 |
| Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với các ngõ trên (Luỹ Chùa) | 1.500.000 |
b | Đoạn 2: Từ giao với tim đường rẽ vào Trường THPT Trần Phú đến giao với đường Nguyễn Tất Thành |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn đường này gồm: Đường lên trường THPT Trần Phú. đường tiểu khu từ nhà ông Hùng đến sân kho HTX. đường tiểu khu từ nhà bà Lại đến nhà ông Kỷ. đường tiểu khu từ nhà bà Dần đến hết khu tập thể Bệnh viện. đường tiểu khu từ nhà bà Vinh đến nhà bà Lập. | 3.000.000 |
| Vị trí 3: Các ngõ còn lại giao với đoạn này | 2.000.000 |
| Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên (thuộc Láp trên và Láp Trại) | 1.500.000 |
c | Đoạn 3: Từ giao với đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên) |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6.000.000 |
| Vị trí 2: Các đường phố giao với đường Trần Phú | 4.000.000 |
| Vị trí 3: Các đường phố còn lại trong khu đô thị | 2.000.000 |
d | Đoạn 4: Từ giao với đường Chùa Hà đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Trần Phú | 1.500.000 |
27 | Đường Chùa Hà Đoạn từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Trần Phú (tại km3 QL 2B) |
|
| Vị trí 1: Đoạn từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao với tim đường QL2B đi Làng Sứ (hết đất cây xăng) | 6.000.000 |
| Vị trí 2: Đoạn từ tim đường QL2B đi Làng Sứ (từ đất cây xăng) đến giao đường Trần Phú (tại km3 QL2B) | 4.000.000 |
| Vị trí 3: Đường Chùa Hà đến cổng E204 | 2.000.000 |
| Vị trí 4: Đường Chùa Hà đi hết khu dân cư trường dạy nghề số 11 | 1.500.000 |
| Vị trí 5: Đất ở thuộc các khu dân cư đồi chiêu đãi. Bộ CHQS tỉnh. khu dân cư Đồng Nưa |
|
| - Đường mặt cắt > 13.5 m | 2.000.000 |
| - Đường mặt cắt = 13.5 m và < 13.5 m | 1.500.000 |
28 | Phố Nguyễn Viết Xuân Từ đường Kim Ngọc đến Cầu Vượt |
|
a | Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Lê Xoay |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8.000.000 |
| Vị trí 2:Các ngõ giao với đoạn đường này và đất ở thuộc khu dân cư ao Tài phú | 4.000.000 |
b | Đoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao phố Ngô Quyền (đất mặt tiền) | 9.000.000 |
c | Đoạn 3:Từ giao phố Ngô Quyền đến chân Cầu vượt (hết phố Nguyễn Viết Xuân) |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7.000.000 |
| Vị trí 2: Đường vào khu lương thực. đường vào nhà máy xay cũ. đường vào tiểu học Đống Đa. đường tiểu khu từ cổng nhà máy cơ khí đến hết đất nhà ông Long (đất mặt tiền) | 3.000.000 |
| Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 2.000.000 |
29 | Phố Ngô Quyền Từ bưu điện tỉnh đến ga Vĩnh Yên |
|
a | Đoạn 1: Từ bưu điện tỉnh đến giao phố Chiền. |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 12.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 4.000.000 |
| Vị trí 3: Các ngách giao với ngõ trên | 1.500.000 |
b | Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 15.000.000 |
| Vị trí 2: Các hộ trong ngõ số 10 đến hết đất nhà ông Chính | 4.000.000 |
| Vị trí 3: Đường tiểu khu nhà ông Chính đến giếng Gẩu | 2.500.000 |
| Vị trí 4: Các hộ trong ngõ số 7 đến hết hết đất nhà bà Ngân | 1.500.000 |
| Vị trí 5: Các hộ còn lại của ngõ số 7 và các ngách của ngõ | 1.200.000 |
c | Đoạn 3: Từ giao phố Nguyễn Viết Xuân đến Ga Vĩnh Yên |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7.000.000 |
| Vị trí 2: Thuộc khu dân cư vật tư nông nghiệp cũ | 3.500.000 |
30 | Phố Chiền Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền |
|
a | Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Đội Cấn |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở thuộc tiểu khu kho thực phẩm cũ | 3.000.000 |
| Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại không giao với đường Nguyễn Viết Xuân | 2.000.000 |
b | Đoạn 2: Từ giao phố Đội Cấn đến giao phố Ngô Quyền |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7.000.000 |
| Vị trí 2: Đường tiểu khu ngõ nhà ông Phúc đến hết nhà ông Tý | 3.000.000 |
| Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 2.000.000 |
31 | Phố Trần Quốc Tuấn Từ giao đường Kim Ngọc tới giao đường Đầm Vạc |
|
a | Đoạn từ giao đường Kim Ngọc tới giao phố Lê Xoay |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 2.000.000 |
b | Đoạn2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao với phố Ngô Quyền |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 2.000.000 |
c | Đoạn 3: Từ phố Ngô Quyền đến Đền Đức Thánh Trần |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở trong ngõ nhà ông Thứ. ngõ nhà bà Nguyệt | 3.000.000 |
| Vị trí 3: Đất ngõ nhà ông Hợi. ông Yên. ông Cao Đoan. bà Lai | 2.000.000 |
| Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 1.500.000 |
d | Đoạn 4 (Vị trí 1): Từ Đền Đức Thánh Trần đến tiếp giáp địa giới hành chính phường Đống Đa | 6.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 2.000.000 |
e | Đoạn 5: Từ tiếp giáp địa giới hành chính phường Ngô Quyền (ao nhà bà Mít) đến giao đường Đầm Vạc |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5.000.000 |
| Vị trí 2: Đường vào khu dân cư Hồ Vậy | 3.000.000 |
| Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ còn lại | 1.500.000 |
32 | Phố Trần Quốc Toản Từ giao đường Kim Ngọc đến giao đường Lý Tự Trọng |
|
a | Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này | 2.000.000 |
b | Đoạn từ giao với phố Ngô Quyền đến giao đường Lý Tự Trọng |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 3.500.000 |
| Vị trí 2: Từ nhà ông Tưởng đến nhà bà Mùi | 2.000.000 |
| Vị trí 3: ngõ từ nhà ông Hiếu đến nhà bà Hương. ngõ từ đầu nhà ông Hùng đến hết nhà ông Doãn | 1.500.000 |
| Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 1.000.000 |
33 | Phố Đội Cấn Từ giao phố Trần Quốc Tuấn đến giao phố Nguyễn Viết Xuân |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 2.000.000 |
| Vị trí 3: Các ngách của các ngõ trên | 1.500.000 |
34 | Phố Lê Xoay Từ giao phố Ngô Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân |
|
a | Đoạn 1: Từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Chiền |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8.000.000 |
| Vị trí 2: ngõ Nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Nghìn | 3.000.000 |
| Ngõ nhà ông Chiều đến hết đất nhà ông Hải. nhà ông Ứng đến hết đất nhà bà Phúc | 1.500.000 |
| Vị trí 3: Đất ở trong ngõ còn lại | 1.200.000 |
b | Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân: |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 10.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở các ngõ còn lại giao với đường Nguyễn Viết Xuân | 3.000.000 |
35 | Phố Nguyễn Thái Học Từ giao phố Ngô Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân |
|
a | Đoạn đường từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Lê Xoay (giáp chợ Vĩnh Yên ) | 7.000.000 |
b | Đoạn đường từ giao phố Lê Xoay qua giao phố Đội Cấn đến phố Nguyễn Viết Xuân |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Nguyễn Thái Học | 2.000.000 |
36 | Phố Trần Bình Trọng Từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Lê Xoay |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6.000.000 |
37 | Phố Lý Bôn Từ giao phố Ngô Quyền đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên |
|
a | Đoạn từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Tô Hiệu |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5.000.000 |
| Vị trí 2: Đường tiểu khu ngõ nhà ông Quang | 2.000.000 |
| Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 1.500.000 |
b | Đoạn từ giao phố Tô Hiệu đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên (mặt tiền) | 4.500.000 |
38 | Phố Nguyễn Văn Trỗi Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5.000.000 |
39 | Phố Võ Thị Sáu: |
|
| Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4.000.000 |
40 | Phố Lý Tự Trọng Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc |
|
a | Đoạn 1: Từ giao phố Lý Bôn đến giao phố Trần Quốc Toản |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 2.000.000 |
b | Đoạn 2:Từ giao phố Trần Quốc Toản đến giao đường Đầm Vạc |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 1.500.000 |
41 | Phố Tô Hiệu Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở trong các ngõ còn lại | 2.000.000 |
42 | Đường Đầm Vạc: Từ giao đường Lý Bôn qua đoàn Cải lương Vĩnh Phúc qua giao đường Tô Hiệu đến qua giao đường Lý Tự Trọng qua giao đường Trần Quốc Tuấn đến giao đường 13.5m (cầu vượt xuống Đầm Vạc) |
|
a | Đoạn 1:Từ giao đường Lý Bôn qua đoàn cải lương đến giao đường vào BV Đông y |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 3.500.000 |
| Vị trí 2: Đoạn đến giáp đất khách sạn Vĩnh Yên và đường rẽ đi đê cụt. đất mặt tiền từ giao đường Đầm vạc đến Bệnh viện Đông y | 3.000.000 |
| Vị trí 3: Đất quy hoạch dân cư Nhà máy nước. khu dân cư Gốc Gạo. | 2.500.000 |
| Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại giao với đoạn đường này | 2.000.000 |
| Vị trí 5: Các vị trí còn lại thuộc Xóm Mới | 1.500.000 |
b | Đoạn 2: Từ giao đường vào Bệnh viện Đông Y đến UBND phường Đống Đa |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 3.000.000 |
| Vị trí 2: Đất mặt đường tiểu khu từ UBND phường Đống Đa qua giếng gẩu đến giao đường Ngô Quyền. khu dân cư xử lý nước thải. | 2.000.000 |
| Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ còn lại | 1.500.000 |
c | Đoạn 3: Từ UBND phường Đống Đa đến giao đường 13.5m (cầu vượt xuống Đầm Vạc) |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 3.500.000 |
| Vị trí 2: Đất các khu xóm Sậu. xóm An Định. từ hộ nhà bà Điệp đến hộ nhà ông Thắng (Bộ) | 2.000.000 |
43 | Đường Hà Huy Tập Từ giao đường Hùng Vương đến rạp ngoài trời |
|
| Vị trí 1: Từ giao đường Hùng Vương đến sân tennis Trại ổi | 5.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở thuộc ngõ từ sân Tennis cũ đến nhà ông Chiến. bà Hạ | 2.000.000 |
| Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại (thuộc xóm Khâu) | 1.500.000 |
44 | Đường Lê Lợi Từ giao đường Phạm Văn Đồng đến giao đường Hùng Vương |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6.000.000 |
| Vị trí 2: Đường tiểu khu vào tập thể Ngân hàng. đường tiểu khu đến XN bánh kẹo | 3.000.000 |
| Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 2.000.000 |
45 | Đường Phạm Văn Đồng: Từ đường Hùng Vương qua trường Hoa Sen đến đường Nguyễn Tất Thành. |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền: | 6.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở trong các ngõ giao với đường này | 3.000.000 |
46 | Đường Điện Biên Phủ Từ giao đường Hùng Vương đến hết xóm Gạch (giáp T50) |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền: | 5.000.000 |
| Vị trí 2: Đất còn lại trong khu đô thị Tây Hồ | 4.000.000 |
| Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ giao với đường này | 2.500.000 |
| Vị trí 4: Các ngách còn lại | 1.500.000 |
47 | Đường Lam Sơn Từ giao đường Hùng Vương (T50) đến cầu Làng ý |
|
a | Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết cổng T50 |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở thuộc các khu dân cư xen ghép | 3.000.000 |
| Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 1.500.000 |
| Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ | 1.000.000 |
b | Đoạn 2: Từ giáp cổng T50 đến hết cổng trường giao thông |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 3.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 1.500.000 |
c | Đoạn 3: Từ giáp cổng trường Giao thông đến cầu Làng ý |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 2.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 1.000.000 |
48 | Đường Tô Hiến Thành Từ giao đường Hùng Vương - cổng viện 109 đến giao với đường Lam Sơn |
|
a | Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện 109 |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 3.500.000 |
| Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này | 1.000.000 |
| Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với ngõ | 700.000 |
b | Đoạn 2: Từ cổng viện 109 đến đến khu dân cư đồng mé |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 2.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này | 1.000.000 |
| Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với ngõ | 700.000 |
49 | Đường Lý Thường Kiệt (Quốc lộ 2C) Từ đường Hùng Vương đến hết địa giới phường Đồng Tâm |
|
a | Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết đình Đông Đạo |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5.000.000 |
| Vị trí 2: ngõ từ đình Đông Đạo đến hết cổng sau UBND phường Đồng Tâm (giao với đường Trần Đại Nghĩa) đất mặt tiền | 3.000.000 |
| Đoạn từ đình Đông đạo đến hết cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền) | 1.500.000 |
| Đoạn đường từ cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền) đến hết cổng sau UBND phường Đồng Tâm | 1.000.000 |
| Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ này | 600.000 |
b | Đoạn 2: Từ đình Đông Đạo đến đường tàu cắt ngang |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 700.000 |
c | Đoạn 3: Từ đường sắt cắt ngang đến hết địa phận phường Đồng Tâm |
|
| Vị trí 1 : Đất mặt tiền | 3.000.000 |
| Vị trí 2 : Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 600.000 |
50 | Đường Trần Đại Nghĩa: |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 2.500.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 1.000.000 |
51 | Đường Quang Trung Từ giao đường Hùng Vương qua XN gạch Hợp Thịnh đến hết khu dân cư Đồng Rừng - Sốc Lường |
|
a | Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết nghĩa trang liệt sỹ |
|
| Vị trí 1: Mặt tiền | 2,500.000 |
| Vị trí 2: Đất ở khu dân cư Làng Tiên | 1,500.000 |
| Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này của xóm ven đường | 1,000.000 |
| Vị trí 4: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đoạn đường này | 800.000 |
b | Đoạn 2: Từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết khu dân cư Đồng Rừng - Sốc Lường |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 2.000.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn này của xóm ven đường. | 1,000.000 |
| Vị trí 3: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đường. | 800.000 |
52 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai Tỉnh lộ 305 từ giáp địa giới xã Vân Hội đến giáp địa giới xã Đồng Cương |
|
a | Đoạn 1: Từ giáp địa giới xã Vân Hội đến Cống Hốp |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 3.000.000 |
| Vị trí 2: Đất ở băng 2 khu dân cư Đồng Mua | 2.000.000 |
| Vị trí 3: Đoạn từ cống Hốp đến nghĩa trang liệt sỹ phường Hội Hợp; đoạn từ Cống Hốp qua làng An phú đến giao đường QL2A | 1.500.000 |
| Vị trí 4: Đất ở còn lại của các xóm. thôn (An Phú; Trà 1.2; Cả; Hốp. lẻ 1; Nguôi) | 1.000.000 |
b | Đoạn 2: Từ cống Hốp đi Yên lạc (hết địa giới phường Hội Hợp) |
|
| Vị trí 1: Đất Mặt tiền | 2,500.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn này | 1,000.000 |
| Vị trí 3: Đất ở còn lại của các xóm. thôn | 800.000 |
53 | Đường Trương Định |
|
| Vị trí 1: Từ QL2A qua UBND phường Hội Hợp - cổng Trường THPT Vĩnh Yên đến hết nhà ông Lạc . | 2,500.000 |
| Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 1,500.000 |
| Vị trí 3: Đất ở khu dân cư làng Cả | 800.000 |
54 | Đất ở thuộc khu dân cư phường Khai Quang và phường Liên Bảo |
|
a | Khu dân cư tái định cư (Vĩnh Thịnh. Ao sen. Đình Ninh. Thanh giã) |
|
| - Đường mặt cắt 19.5 m | 4.000.000 |
| - Đường mặt cắt 13.5 m | 2.000.000 |
| - Đường mặt cắt < 13.5 m | 1.500.000 |
b | Khu dân cư tái định cư Đôn Hậu (tiếp giáp đường 33 m đi sân golf) |
|
| - Đường mặt cắt 19.5 m | 4.000.000 |
| - Đường mặt cắt 16.5 m | 3.000.000 |
| - Đường mặt cắt 13.5 m | 2.000.000 |
c | Khu dân cư xen ghép Mậu Lâm | 1.300.000 |
d | Khu dân cư xen ghép Đôn Hậu | 1.300.000 |
e | Khu dân cư nam trường chuyên và Khu tái định cư đường vành đai phía bắc: |
|
| - Đường mặt cắt 19.5 m | 5.000.000 |
| - Đường mặt cắt 16.5 m | 4.000.000 |
| - Đường mặt cắt 13.5 m | 3.000.000 |
f | Khu dân cư Trại Thủy |
|
| - Đường mặt cắt 19.5m (đường Ngô Gia Tự) | 4.000.000 |
| - Đường mặt cắt 13.5m | 3.000.000 |
| - Đường mặt cắt 10.5m | 2.000.000 |
g | Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới |
|
| - Đường mặt cắt >26 m | 5.500.000 |
| - Đường mặt cắt 26 m | 4.500.000 |
| - Đường mặt cắt 19.5 m | 3.500.000 |
| - Đường mặt cắt 16.5 m | 3.000.000 |
| - Đường mặt cắt 13.5 m | 2.500.000 |
| - Đường mặt cắt < 13.5 m | 2.000.000 |
55 | Đất ở thuộc khu dân cư phường Đồng Tâm và phường Hội Hợp |
|
a | Đất ở thuộc khu dân cư tỉnh ủy và Khu dân cư cán bộ chiến sỹ công an tỉnh |
|
| - Đường mặt cắt 36 m | 5.000.000 |
| - Đường mặt cắt 24 m | 4.500.000 |
| - Đường mặt cắt 19.5 m | 3.500.000 |
| - Đường mặt cắt 16.5 m | 3.000.000 |
| - Đường mặt cắt 13.5 m | 2.500.000 |
b | Đất ở thuộc khu dân cư sau núi |
|
| - Đường mặt cắt 16.5 m (giao với đường Hùng Vương) | 2.500.000 |
| - Đường mặt cắt 16.5 m | 2.000.000 |
| - Đường mặt cắt 10.5 m | 1.500.000 |
c | Đất ở thuộc khu dân cư cụm kinh tế xã hội phường Đồng Tâm |
|
| - Đường mặt cắt 16.5 m (giao với đường Hùng Vương) | 2.500.000 |
| - Đường mặt cắt 16.5 m còn lại | 2.000.000 |
| - Đường mặt cắt 13.5 m | 1.500.000 |
d | Đất ở thuộc khu dân cư Đồng Rừng |
|
| - Tiếp giáp với đường Quang Trung | 2.000.000 |
| - Đường mặt cắt 16.5 m | 1.800.000 |
| - Đường mặt cắt 13.5 m | 1.300.000 |
d | Đất ở thuộc khu dân cư Sốc Lường |
|
| - Tiếp giáp với đường Quang Trung | 2.000.000 |
| - Đường mặt cắt 13.5 m | 1.300.000 |
e | Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới |
|
| - Đường mặt cắt >26 m | 4.000.000 |
| - Đường mặt cắt 26 m | 3.500.000 |
| - Đường mặt cắt 19.5 m | 2.500.000 |
| - Đường mặt cắt 16.5 m | 2.000.000 |
| - Đường mặt cắt 13.5 m | 1.500.000 |
| - Đường mặt cắt < 13.5 m | 1.000.000 |
56 | Đất ở thuộc khu dân cư các phường Ngô Quyền. Đồng Đa. Tích Sơn và xã Định Trung |
|
a | Đất ở thuộc khu dân cư Đồng Mỏn |
|
| - Đường mặt cắt 11.5 m | 4.500.000 |
| - Đường mặt cắt < 11.5 m | 3.500.000 |
b | Đất ở thuộc khu dân cư Đồi Ga và khu cơ khí |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền đường 19.5 m | 4.000.000 |
| Vị trí 2: Đất mặt tiền đường 13.5 m | 3.000.000 |
| Vị trí 3: Các ngõ còn lại | 1.500.000 |
c | Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới |
|
| - Đường mặt cắt >26 m | 4.000.000 |
| - Đường mặt cắt 26 m | 3.500.000 |
| - Đường mặt cắt 19.5 m | 3.000.000 |
| - Đường mặt cắt 16.5 m | 2.000.000 |
| - Đường mặt cắt 13.5 m | 1.500.000 |
| - Đường mặt cắt < 13.5 m | 1.000.000 |
II | Đất ở các khu dân cư |
|
1 | Xã Thanh Trù |
|
a | Đường từ giáp địa giới xã Quất Lưu qua nghĩa trang liệt sỹ đến giáp địa giới xã Đồng Cương (TL 305). Vị trí 1: Đất mặt tiền | 2.000.000 |
b | Đường trục chính thôn Vinh Quang đoạn từ nhà ông Liên đến hết đất hộ ông Vĩnh Bảy (đất mặt tiền) | 1.200.000 |
c | Thôn Rừng. thôn Nam |
|
| - Thôn Nam: Từ Nhà ông Dũng đến nhà ông Mạnh; Từ nhà ông Cầm đến nhà ông Tháu; Thôn Nam đến nhà ông Thuận; Thôn Nam đến thôn Rừng | 1,000.000 |
| - Thôn Nam: Từ nhà bà Vân đến nhà ông Tính; Từ Điếm đến nhà ông Lực | 800.000 |
| - Thôn Rừng: Từ nhà ông Long đến nhà ông Âm; từ nhà bà Tứ ông Bình đến nhà ông Khoa | 800.000 |
d | Đường trục chính Thôn Đoài: Từ nhà ông Hiến Lan đến hết đất nhà ông Thuận. từ Chợ Đình đến hết đất nhà ông Tuất Liêm. từ Chợ Đình đến hết đất nhà ông Hoan. từ nhà ông Thắng Hoa đến hết đất nhà ông Tình Lan | 1.000.000 |
e | Đường trục chính thôn Đồng |
|
| - Đoạn từ nhà ông Mùi đến nhà bà Họa | 1,000.000 |
| - Đoạn từ nhà ông Lực đến Đình Hạ | 800.000 |
f | Đường trục chính thôn Đông |
|
| - Từ Đình Hạ đi cống ông Chuỗi | 1,000.000 |
| - Từ nhà ông Tân đến hết trường tiểu học; từ nhà ông Tới đến nhà bà Thuận; từ nhà ông Trường đến đến hộ ông Mậu theo mương cấp I ) | 800.000 |
g | Đường trục chính thôn Vị Trù Từ Trạm biến thế đến đất nhà bà Thành (đất mặt tiền) | 1.200.000 |
h | Đường trục chính từ nhà ông Hùng (TL 305) đến hết đất hộ bà Bộ. đọan từ hộ ông Quế đến hết đất hộ ông Ngữ (đất mặt tiền) | 1.200.000 |
i | Vị trí khác còn lại | 500.000 |
2 | Xã Định Trung |
|
a | Đường từ Vân Anh II đến hết đất Xí nghiệp Sứ (Vị trí 1) | 2.000.000 |
b | Đường từ Vân Anh II đến giao đường Nguyễn Tất Thành (Vị trí 1) | 2.500.000 |
c | Đường từ giao đường đi Làng Sứ đến hết đất chùa Đậu (Vị trí 1) | 1.500.000 |
d | Đường từ Phạm văn Đồng đến hết đất nhà văn hóa Dẫu (Vị trí 1) | 3.000.000 |
e | Đường từ nhà văn hóa Dẫu đi hết đất Làng Gò (Vị trí 1) | 1.000.000 |
g | Đường từ nhà văn hóa Dẫu đi UBND xã Định Trung (đến giao đường Nguyễn Tất Thành) đất mặt tiền | 2.000.000 |
h | Từ nhà văn hóa Dẫu đi làng Nọi (Vị trí 1) | 1.500.000 |
i | Đường từ Chùa Hà qua làng Vẽn đến giao với đường từ Vân Anh II đi UBND xã Định Trung (vị trí 1) | 1.200.000 |
k | Khu dân cư làng gẩy. Gia Viễn. Trung thành. Vẽn. Đậu.Dẫu | 800.000 |
l | Các khu còn lại thuộc địa bàn xã Định Trung | 500.000 |
m | Đường từ giao đường Nguyễn Tất Thành đi xóm Chám đến giáp địa giới xã Thanh Vân |
|
| - Đường từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giáp xóm Chám | 2.000.000 |
| - Đường qua xóm Chám đến giáp địa giới xã Thanh Vân | 1.500.000 |
3 | Phường Khai Quang |
|
a | Khu Trại Giao |
|
| - Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành qua Chùa Hán Lữ đến Khu gia đình Tỉnh Đội (giao với đường cầu Nhật đi Hương Sơn) | 1.500.000 |
| - Đoạn từ cầu Nhật đi Hương Sơn (hết địa phận phường Khai Quang) | 1.500.000 |
| - Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1.000.000 |
| - Đất khu Đạo Hoằng | 800.000 |
b | Khu Hán Lữ |
|
| - Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đi Nhà máy gạch Hoàn mỹ - Đại việt | 2.500.000 |
| - Đoạn từ chùa Hán Lữ qua giao với đường đi Nhà máy gạch Hoàn mỹ - Đại việt đến hết địa phận thôn Hán Lữ | 1.500.000 |
| - Đoạn từ khu dân cư số 2 qua dốc Lũ đến đường Nguyễn Tất Thành | 1.500.000 |
| - Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1.000.000 |
c | Khu Minh Quyết |
|
| - Đoạn từ nhà ông Chuyền đến hết đất nhà ông Tuấn. | 1.500.000 |
| - Đoạn từ nhà ông Chuyền đến hết đất nhà ông Ánh Hồng (đường liên xã ven làng) | 1.500.000 |
| - Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1.000.000 |
d | Khu Thanh giã |
|
| - Các đường ngõ nhà ông Lênh đến hết đất nhà ông Cáp; từ nhà ông Phú đến hết đất nhà ông Mạnh; từ nhà bà Gan đến hết đất nhà ông Đức | 1.500.000 |
| - Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1.000.000 |
e | Khu Vinh Thịnh |
|
| - Đoạn từ đường Mê Linh (QL2A) đến hết đất nhà bà Thủy Thuý | 1.500.000 |
| - Đoạn từ đường Mê Linh (QL2A) đến hết đất nhà văn hóa Vinh Thịnh | 2.000.000 |
| - Đoạn từ nhà Nhà văn hóa Vinh Thịnh đến hết đất nhà ông Chiến Tư | 2.000.000 |
| - Đoạn từ nhà ông Chang Nghiêm đến hết đất nhà ông Thức Tuấn | 1.200.000 |
| - Đoạn từ nhà ông Tuyết Vinh đến hết đất nhà ông Tự | 1.200.000 |
| - Đoạn từ đường Mê Linh (QL2A) đến hết đất nhà ông Lý Viễn | 1.200.000 |
| - Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1.000.000 |
f | Khu Mậu Lâm |
|
| - Đoạn từ đường Mê Linh (QL2A) đến Đài truyền hình | 1.500.000 |
| - Đoạn từ nhà ông Chử đến hết đất nhà văn hóa | 1.200.000 |
| - Đoạn từ nhà ông Tỵ Mịch đến kho KT 887 | 1.000.000 |
| - Đoạn từ nhà ông Chử đến hết đất nhà ông Cương Én | 1.000.000 |
| - Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 800.000 |
g | Khu Mậu Thông |
|
| - Đoạn từ đường Mê Linh (QL2A) đến hết Khu dân cư tái định cư Đôn Hậu | 1.500.000 |
| - Đoạn từ Khu dân cư tái định cư Đôn Hậu hết đất nhà ông Tích | 1.000.000 |
| - Đoạn từ đường Mê Linh (QL2A) đến hết đất nhà ông Vọng | 1.000.000 |
| - Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 800.000 |
h | Khu Đôn Hậu |
|
| - Đoạn từ đường từ cây xăng (đường Mê Linh - QL2A) qua Khu dân cư tái định cư Đôn Hậu đến giao với đường mặt cắt 33 m đi sân golf | 1.200.000 |
| - Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 800.000 |
4 | Phường Liên Bảo: |
|
a | Đất thuộc khu dân cư xóm Trại Thủy |
|
| Vị trí 1: Đường trục chính | 2.000.000 |
| - Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1.500.000 |
b | Đất thuộc khu Đình Hổ | 1.500.000 |
c | Đoạn đường từ SVĐ trường Quân chính (tiếp giáp khu dân cư số 2) đến giao đường Nguyễn Tất Thành | 2.000.000 |
d | Đoạn đường từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa giới phường Liên Bảo | 1.500.000 |
e | Từ UBND phường Liên Bảo (giao đường Trần Phú) đi khu trung cư thu nhập thấp | 3.000.000 |
f | Đất thuộc xóm Bầu ngoài (trục chính) | 1.500.000 |
| - Đất còn lại xóm Bầu ngoài | 1.200.000 |
g | Đất thuộc xóm Bầu gò | 1.500.000 |
5 | Phường Tích sơn: |
|
| - Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1.500.000 |
6 | Phường Đồng Tâm |
|
a | Đường từ cầu Làng ý đến hết địa giới phường Đồng Tâm |
|
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 1.000.000 |
| - Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 600.000 |
b | Đường trục chính của các khu: Đồi Dẫm. Đông quý. Đông Thịnh. Đông Cường. Đông Nhân. Đông Nghĩa. Đông Hòa. Đông Hưng. Đông Phú. Đông Hợp. Lạc ý. Lai Sơn | 1.000.000 |
c | Các ngõ. ngách thuộc các khu trên và các vị trí còn lại | 600.000 |
7 | Phường Hội Hợp |
|
a | Các khu còn lại của Phường Hội Hợp ngoài các đường đó nêu ở phần A |
|
| Vị trí 1: Các đường trục chính | 1.000.000 |
| Vị trí 2: Các vị trí còn lại | 800.000 |
B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010
Đơn vị: đồng/m2
STT | Hạng đất (Vị trí) | Giá đất |
1 | Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm |
|
| Hạng 1 (Vị trí 1) | 60.000 |
| Hạng 2 (Vị trí 2) | 59.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3) | 58.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4) | 57.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5) | 56.000 |
| Hạng 6 (Vị trí 6) | 55.000 |
2 | Đất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất |
|
| Hạng 1 (Vị trí 1) | 20.000 |
| Hạng 2 (Vị trí 2) | 18.000 |
| Hạng 3 (Vị trí 3) | 16.000 |
| Hạng 4 (Vị trí 4) | 14.000 |
| Hạng 5 (Vị trí 5) | 12.000 |
- 1Quyết định 70/2008/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 43/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do Tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành từ ngày 01/01/1997 đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 70/2008/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 43/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do Tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành từ ngày 01/01/1997 đến hết ngày 31/12/2013
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 27/2009/NQ-HĐND về giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 69/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- Số hiệu: 69/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Phùng Quang Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2010
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực