- 1Quyết định 14/2003/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Luật Đất đai 2003
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 1Quyết định 139/2007/QĐ-UBND về đơn giá chi cho công tác đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 18/2009/QĐ-UBND về xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2005/QĐ-UBND | ngày 26 tháng 7 năm 2005 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND, UBND ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 27/8/2003 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc cấp phát, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC -BTC ngày 10/5/2000 của Tổng cục Địa chính và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ;
- Căn cứ Quyết định số 14/2003/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
- Theo đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1154/CV-TNMT ngày 11/5/2005, của sở Tài chính tại Công văn số 1693/TC.VG ngày 11/7/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định đơn giá chi cho công tác đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn toàn tỉnh như sau:
1. Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ phục vụ cho công tác đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (tính theo số đất biến động được đo đạc chỉnh lý):
TT | Tên công việc | Khó khăn | Đơn giá (đồng/thửa) | ||
1/500 | 1/1.000 | 1/2.000 | |||
1 | Bản đồ số | 1 | 57.888 | 36.597 | 24.535 |
2 | 60.555 | 39.722 | 27.799 | ||
3 | 63.398 | 42.862 | - | ||
2 | Bản đồ truyền thống | 1 | - | 35.426 | 25.425 |
2 | - | 39.215 | 29.212 | ||
3 | - | 43.020 | - |
2. Đơn giá chi cho công tác đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (tính theo số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thành phẩm hoặc hồ sơ đã được đăng ký biến động):
TT | Tên công việc | ĐVT | Đơn giá tính theo vùng | ||
Các xã vùng đồng bằng, trung du | Thị trấn; các phường, xã ở TX, Cửa Lò, các xã miền núi, biên giới, hải đảo | Phường, xã ở TP Vinh | |||
1 | Đăng ký đất đai ban đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận QSD đất | đồng/GCN | 31.461 | 57.620 | 61.566 |
2 | Đổi giấy chứng nhận QSD đất, lập lại hồ sơ địa chính | đồng/GCN | 26.277 | 39.186 | 40.380 |
3 | Đăng ký biến động đất đai | đồng/GCN | 68.818 | 73.042 | 76.487 |
(Phân khai chi tiết theo từng hạng mục công việc có phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định số: 62/1999/QĐ-UB ngày 22/6/1999 về ban hành đơn giá chi cho công tác đo vẽ nhà ở, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở đô thị cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Vinh; 26/2000/QĐ-UB ngày 29/3/2000 của UBND tỉnh nghệ An ban hành đơn giá chi cho công tác đăng ký đất đai ban đầu, đăng ký đổi lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở khu vực nông thôn.
Điều 3. Các ông: Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trờng, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành. /.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHÂN KHAI CHI TIẾT ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, LẬP HÔ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 69/2005/QĐ-UB ngày 26/7/2005 của UBND tỉnh Nghệ An)
I. Khu vực đồng bằng và trung du:
1. Đăng ký đất đai ban đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp GCNQSD đất: 31461 đ
Trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 21280 đ
1.1. Công tác chuẩn bị: 165 đ
1.2. Tổ chức đăng ký đất đai ban đầu, xét cấp GCNQSD đất: 6283 đ
1.3. Lập hồ sơ địa chính: 3388 đ
1.4. Vật tư thiết bị: 11444 đ
2. Chi phí quản lý chung: 5959 đ
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 1362 đ
4. Chi phí lập luận chứng KTKT: 2860 đ
(Tính theo đơn giá một giấy chứng nhận QSD đất thành phẩm)
2. Đổi giấy chứng nhận QSD đất, lập lại hồ sơ địa chính: 26277 đ
Trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 17774 đ
1.1. Công tác chuẩn bị: 933 đ
1.2. Tổ chức đổi GCNQSD đất. 1817 đ
1.3. Lập lại hồ sơ địa chính: 3388 đ
1.4. Vật tư, thiết bị: 11636 đ
2. Chi phí quản lý chung: 4977 đ
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 1138 đ
4. Chi phí lập luận chứng KTKT: 2389 đ
(Tính theo đơn giá một giấy chứng nhận QSD đất thành phẩm)
3. Đăng ký biến động đất đai: 68818 đ
Trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 46549 đ
1.1. Tổ chức đăng ký biến động đất đai: 11960 đ
1.2. Chỉnh lý hồ sơ địa chính: 4900 đ
1.3. Chuyển đổi hồ sơ địa chính: 1510 đ
1.4. Vật tư thiết bị: 28179 đ
2. Chi phí quản lý chung: 13034 đ
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 2979 đ
4. Chi phí lập luận chứng KTKT: 6256 đ
(Tính theo đơn giá một bộ hồ sơ thành phẩm)
II. Khu vực thị trấn các huyện; các phường, xã ở thị xã Cửa Lò; xã miền núi, xã thuộc biên giới, hải đảo (tính chung theo định mức đô thị):
1. Đăng ký đất đai ban đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp GCNQSD đất: 57620 đ
Trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 38974 đ
1.1. Công tác chuẩn bị: 381 đ
1.2. Tổ chức đăng ký đất đai ban đầu, xét cấp GCNQSD đất: 18742 đ
1.3. Lập hồ sơ địa chính: 2865 đ
1.4. Vật tư, thiết bị: 16986 đ
2. Chi phí quản lý chung: 10913 đ
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 2494 đ
4. Chi phí lập luận chứng KTKT: 5238 đ
(Tính theo đơn giá một giấy chứng nhận QSD đất thành phẩm)
2. Đổi giấy chứng nhận QSD đất, lập lại hồ sơ địa chính: 39186 đ
Trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 26506 đ
1.1. Công tác chuẩn bị: 731 đ
1.2. Tổ chức đổi GCNQSD đất: 5481 đ
1.3. Lập lại hồ sơ địa chính: 2865 đ
1.4. Vật tư, thiết bị: 17428 đ
2. Chi phí quản lý chung: 7422 đ
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 1696 đ
4. Chi phí lập luận chứng KTKT: 3562 đ
(Tính theo đơn giá một giấy chứng nhận QSD đất thành phẩm)
3. Đăng ký biến động đất đai: 73042 đ
Trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 49406 đ
1.1. Tổ chức đăng ký biến động đất đai: 15535 đ
1.2. Chỉnh lý hồ sơ địa chính: 4150 đ
1.3. Chuyển đổi hồ sơ địa chính: 1410 đ
1.4. Vật tư thiết bị: 28311 đ
2. Chi phí quản lý chung: 13834 đ
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 3162 đ
4. Chi phí lập luận chứng KTKT: 6640 đ
(Tính theo đơn giá một bộ hồ sơ thành phẩm)
III. Khu vực các phường, xã ở thành phố Vinh
1. Đăng ký đất đai ban đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp GCNQSD đất: 61566 đ
Trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 41644 đ
1.1. Công tác chuẩn bị: 381 đ
1.2. Tổ chức đăng ký đất đai ban đầu, xét cấp GCNQSD đất: 21412 đ
1.3. Lập hồ sơ địa chính: 2865 đ
1.4. Vật tư thiết bị: 16986 đ
2. Chi phí quản lý chung: 11660 đ
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 2665 đ
4. Chi phí lập luận chứng KTKT: 5597 đ
(Tính theo đơn giá một giấy chứng nhận QSD đất thành phẩm)
2. Đổi giấy chứng nhận QSD đất, lập lại hồ sơ địa chính: 40380 đ
Trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 27314 đ
1.1. Công tác chuẩn bị: 731 đ
1.2. Tổ chức đổi GCNQSD đất: 6288 đ
1.3. Lập lại hồ sơ địa chính: 2866 đ
1.4. Vật tư, thiết bị: 17429 đ
2. Chi phí quản lý chung: 7648 đ
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 1748 đ
4. Chi phí lập luận chứng KTKT: 3671 đ
(Tính theo đơn giá một giấy chứng nhận QSD đất thành phẩm)
3. Đăng ký biến động đất đai: 76487 đ
Trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 51736 đ
1.1. Tổ chức đăng ký biến động đất đai: 17865 đ
1.2. Chỉnh lý hồ sơ địa chính: 4150 đ
1.3. Chuyển đổi hồ sơ địa chính: 1410 đ
1.4. Vật tư thiết bị: 28311 đ
2. Chi phí quản lý chung: 14486 đ
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 3312 đ
4. Chi phí lập luận chứng KTKT: 6953 đ
(Tính theo đơn giá một bộ hồ sơ thành phẩm)
PHÂN KHAI CHI TIẾT ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2005/QĐ-UB ngày 26/7/2005 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Tên công việc | KK | CHI PHÍ TRỰC TIẾP | CHI PHÍ CHUNG | CHI PHÍ KTNT | ĐƠN GIÁ | ||||||||
1/500 | 1/1.000 | 1/2.000 | 1/500 | 1/1.000 | 1/2.000 | 1/500 | 1/1.000 | 1/2.000 | 1/500 | 1/1.000 | 1/2.000 | |||
1 | Bản đồ số | 1 | 46066 | 29124 | 19524 | 10135 | 6407 | 4296 | 1687 | 1066 | 715 | 57888 | 36597 | 24535 |
2 | 48189 | 31611 | 22122 | 10602 | 6954 | 4867 | 1764 | 1157 | 810 | 60555 | 39722 | 27799 | ||
3 | 50452 | 34110 | - | 11099 | 7504 | - | 1847 | 1248 | - | 63398 | 42862 | - | ||
2 | Bản đồ truyền thống | 1 | - | 28192 | 20233 | - | 6202 | 4451 | - | 1032 | 741 | - | 35426 | 25425 |
2 | - | 31207 | 23247 | - | 6866 | 5114 | - | 1142 | 851 | - | 39215 | 29212 | ||
3 | - | 34235 | - | - | 7532 | - | - | 1253 | - | - | 43020 | - |
- 1Quyết định 139/2007/QĐ-UBND về đơn giá chi cho công tác đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 62/1999/QĐ-UB về đơn giá chi công tác đo - vẽ nhà ở, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở đô thị cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 18/2009/QĐ-UBND về xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007
- 4Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về đơn giá công tác đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 636/QĐ-UB năm 1997 về triển khai công tác lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận “Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở” các phường – thị xã Đồng Hới do Tỉnh Quảng Bình ban hành
- 6Quyết định 75/2002/QĐ-UB sửa đổi bản Quy định về đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cần Thơ theo Quyết định 72/2002/QĐ-UB
- 1Quyết định 139/2007/QĐ-UBND về đơn giá chi cho công tác đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 62/1999/QĐ-UB về đơn giá chi công tác đo - vẽ nhà ở, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở đô thị cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 18/2009/QĐ-UBND về xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007
- 1Quyết định 14/2003/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Luật Đất đai 2003
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 6Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về đơn giá công tác đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 636/QĐ-UB năm 1997 về triển khai công tác lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận “Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở” các phường – thị xã Đồng Hới do Tỉnh Quảng Bình ban hành
- 8Quyết định 75/2002/QĐ-UB sửa đổi bản Quy định về đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cần Thơ theo Quyết định 72/2002/QĐ-UB
Quyết định 69/2005/QĐ-UBND quy định đơn giá chi cho công tác đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- Số hiệu: 69/2005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/07/2005
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Nguyễn Đình Chi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/08/2005
- Ngày hết hiệu lực: 13/12/2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực