- 1Quyết định 193/2006/QĐ-TTg phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai,đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 78/2008/QĐ-TTg về chính sách thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 686/QĐ-BNN-KTHT | Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2012 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2015; Quyết định số 78/2008/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2010/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: 01 thủ tục hành chính mới ban hành; 05 thủ tục hành chính được thay thế; 03 thủ tục hành chính bị thay thế; 04 thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tên, nội dung thủ tục hành chính có phụ biểu và file đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
THỨ TỰ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 686/QĐ-BNN-KTHT ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên thủ tục hành chính (6 TTHC) | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh | |||
1 | Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh | Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
II. Thủ tục hành chính cấp Huyện | |||
2 | Bố trí ổn định dân cư trong nội tỉnh (trong tỉnh khác huyện) | Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 | Bố trí ổn định dân cư trong nội vùng dự án (trong nội huyện) | Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 686/QĐ-BNN-KTHT ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên thủ tục hành chính (1 TTHC) | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp Huyện | |||
1 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 686/QĐ-BNN-KTHT ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
2.1. Thủ tục hành chính thay thế (quy định tại Thông tư số 14/2010/TT-BNNPTNT, Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT):
STT | Tên thủ tục hành chính (5 TTHC) | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh | |||
1 | Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh | Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
II. Thủ tục hành chính cấp Huyện | |||
2 | Bố trí ổn định dân cư trong nội tỉnh (trong tỉnh khác huyện) | Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 | Bố trí ổn định dân cư trong nội vùng dự án (trong nội huyện) | Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.2. Thủ tục hành chính bị thay thế (quy định tại Quyết định số 12/2005/QĐ-BNN, Công văn số 261/HTX):
STT | Tên thủ tục hành chính (3 TTHC) | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh | |||
1 | Di dân ở nơi đi - B-BNN-051292-TT | Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
II. Thủ tục hành chính cấp Huyện | |||
2 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại - B-BNN-123271-TT | Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại - B-BNN-123322-TT | Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 686/QĐ-BNN-KTHT ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên thủ tục hành chính (4 TTHC) | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương | |||
1 | Phê duyệt Dự án Khuyến nông, lâm, ngư và Hỗ trợ phát triển sản xuất, Phát triển ngành nghề thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 của các Bộ, ngành, các cơ quan trung ương được giao xây dựng mô hình dự án - B- BNN-123238-TT | Phát triển nông thôn | Các Bộ, ngành, các cơ quan Trung ương được giao xây dựng mô hình dự án |
2 | Xét duyệt Dự án xây dựng mô hình khuyến nông lâm ngư, hỗ trợ sản xuất phát triển ngành nghề thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo 2006-2010 - B-BNN-004174-TT | Phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh | |||
3 | Phê duyệt Dự án Khuyến nông, lâm, ngư và Hỗ trợ phát triển sản xuất, Phát triển ngành nghề thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 cấp tỉnh, thành phố - B-BNN-123199-TT | Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II. Thủ tục hành chính cấp Huyện | |||
4 | Đăng ký xây dựng kế hoạch hàng năm thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 - B-BNN-040533-TT | Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- 1Quyết định 1076/QĐ-BNN-QLCL năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 1921/QĐ-BNN-BVTV năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Quyết định 193/2006/QĐ-TTg phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai,đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 78/2008/QĐ-TTg về chính sách thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 8Quyết định 1076/QĐ-BNN-QLCL năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 1921/QĐ-BNN-BVTV năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định 686/QĐ-BNN-KTHT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 686/QĐ-BNN-KTHT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2012
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Cao Đức Phát
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/03/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực