Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 685/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 04 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v PHÊ DUYỆT GIÁ BÁN LẺ TỐI ĐA VÀ MỨC TRỢ GIÁ MẶT HÀNG NGÔ GIỐNG, LÚA GIỐNG THUỘC CHỈ TIÊU TRỢ GIÁ CỦA NHÀ NƯỚC NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2014;
Xét đề nghị Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 570/TTr-STC ngày 19/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá bán lẻ tối đa và mức trợ giá mặt hàng ngô giống, lúa giống đến người nông dân tại trung tâm xã thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2014, như sau:
1. Giá bán lẻ lúa giống:
STT | Chủng loại | Giá bán lẻ tối đa (đ/kg) |
1 | Khang dân 18, Q5 (LMT) | 7.300 |
2 | Khang dân 18, Q5 (XN) | 7.800 |
3 | Khang dân 18, Q5 (NC) | 8.300 |
4 | Hương thơm 1 XN | 8.300 |
5 | Hương thơm 1 NC | 9.300 |
6 | IR64 | 9.300 |
7 | IR56279, AS996 | 9.800 |
8 | IR59606 | 9.800 |
9 | VND 95-20 | 9.300 |
10 | MTL 250 | 9.800 |
11 | ML48 | 7.800 |
12 | VD20 | 13.800 |
13 | JASMINES85 | 9.800 |
14 | OM4900, OM6162 (LMT) | 8.800 |
15 | OM 4900 | 9.300 |
16 | OM3536 | 9.300 |
17 | OM6162 | 9.800 |
18 | OM5451 | 11.800 |
19 | OM7347 | 11.300 |
20 | OM6916 | 9.800 |
21 | OM6976 | 9.300 |
22 | OM2717 | 9.800 |
23 | OM2514 | 9.800 |
24 | OM1490 | 9.800 |
25 | IR50404 | 9.300 |
2. Giá bán lẻ ngô giống:
STT | Chủng loại | Giá bán lẻ tối đa (đ/kg) |
1 | LVN10 | 37.500 |
2 | B 9698 | 71.500 |
3 | NK66 | 91.000 |
4 | CP 888 | 65.500 |
5 | CP333 | 82.500 |
6 | CP A88 | 89.500 |
7 | CP 311 | 85.500 |
8 | CP 501 | 102.500 |
9 | SSC 586 | 54.500 |
10 | DEKALB DKC8868 | 107.500 |
11 | DEKALB DK6919 | 105.500 |
3. Mức trợ giá (tính theo định mức hỗ trợ):
- Lúa giống các loại (định mức hỗ trợ 120 kg/ha): 5.000 đồng/kg;
- Ngô giống các loại (định mức hỗ trợ 15 kg/ha): 15.000 đồng/kg;
4. Mức chi phí lưu thông hợp lý:
- Lúa giống: 1.800 đồng/kg;
- Ngô giống: 2.500 đồng/kg;
5. Mức giá bán lẻ nêu tại khoản 1 và khoản 2 đã bao gồm chi phí lưu thông hợp lý tại khoản 4 và khấu trừ mức trợ giá tại khoản 3 trên đây. Tùy theo mức giá mua vào, phương án tổ chức lưu thông, đơn vị được giao nhiệm vụ cung ứng hạt giống trong chỉ tiêu trợ giá tính toán, xác định giá bán lẻ từng loại hạt giống đến tận tay người nông dân theo từng thời điểm trên từng địa bàn theo đúng quy định nhưng không được vượt mức giá bán lẻ tối đa đã được phê duyệt; đồng thời chịu trách nhiệm về chất lượng hạt giống cung ứng cho nông dân theo quy định của pháp luật.
6. Trong trường hợp giá thị trường có biến động làm cho giá bán lẻ tối đa nêu tại khoản 1 và khoản 2 trên đây không còn phù hợp thì đơn vị được giao nhiệm vụ cung ứng hạt giống trong chỉ tiêu trợ giá được xác định giá bán theo nguyên tắc không được vượt quá mức giá bán lẻ tối đa theo công thức sau:
Giá bán lẻ tối đa đến người tiêu dùng | = | Giá mua thực tế tại chân hàng cấp I | + | Chi phí lưu thông hợp lý | - | Mức trợ giá |
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Trưởng Ban Dân tộc; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2010 về trợ giá giống lúa xác nhận cho nông dân trong vụ Hè Thu 2010 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí dự phòng thực hiện Chương trình hỗ trợ đầu tư trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá bán lẻ tối đa, mức trợ giá giống cây trồng thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 05/2012/QĐ-UBND Quy định chi phí quản lý, chi phí bán hàng mặt hàng muối i ốt thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân nghèo theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 71/2005/QĐ-UBND phê duyệt giá bán, mức trợ giá, trợ cước vận chuyển thóc giống cấp 1 sản xuất tại các xã thuộc huyện An Lão, Hoài Ân, Tây Sơn và Vĩnh Thạnh để phục vụ đồng bào dân tộc xã miền núi, vùng cao do Tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 714/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ tối đa, mức trợ giá và chi phí lưu thông mặt hàng ngô giống, lúa giống đến người nông dân tại trung tâm xã thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2016 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt mức trợ giá bổ sung cho 03 tuyến xe buýt nội tỉnh Bắc Ninh - Lương Tài, Bắc Ninh - Phả Lại và Bắc Ninh - Yên Phong
- 8Quyết định 2270/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung giá bán lẻ tối đa mặt hàng lúa giống thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2016 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2010 về trợ giá giống lúa xác nhận cho nông dân trong vụ Hè Thu 2010 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí dự phòng thực hiện Chương trình hỗ trợ đầu tư trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá bán lẻ tối đa, mức trợ giá giống cây trồng thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 05/2012/QĐ-UBND Quy định chi phí quản lý, chi phí bán hàng mặt hàng muối i ốt thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân nghèo theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 71/2005/QĐ-UBND phê duyệt giá bán, mức trợ giá, trợ cước vận chuyển thóc giống cấp 1 sản xuất tại các xã thuộc huyện An Lão, Hoài Ân, Tây Sơn và Vĩnh Thạnh để phục vụ đồng bào dân tộc xã miền núi, vùng cao do Tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 714/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ tối đa, mức trợ giá và chi phí lưu thông mặt hàng ngô giống, lúa giống đến người nông dân tại trung tâm xã thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2016 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt mức trợ giá bổ sung cho 03 tuyến xe buýt nội tỉnh Bắc Ninh - Lương Tài, Bắc Ninh - Phả Lại và Bắc Ninh - Yên Phong
- 9Quyết định 2270/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung giá bán lẻ tối đa mặt hàng lúa giống thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2016 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 685/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ tối đa và mức trợ giá mặt hàng ngô giống, lúa giống thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2014 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 685/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra