- 1Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL quy định về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2Thông tư 17/2011/TT-BVHTTDL hướng dẫn về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 3Thông tư 02/2013/TT-BVHTTDL quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận Phường đạt chuẩn văn minh đô thị, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 4Thông tư 08/2014/TT-BVHTTDL quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 5Nghị định 122/2018/NĐ-CP quy định về xét tặng danh hiệu "Gia đình văn hóa"; "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa"
- 6Nghị định 54/2019/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường
- 7Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 684/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 10 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 238/TTr-SVHTT ngày 10/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
01. Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
- Mã số TTHC: 1.000903, có 01 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 3,5 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1- Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: Phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 0,5 ngày |
| |
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke và lập Biên bản thẩm định điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke * Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke * Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). Chuyển bước 2.2 | - Biên bản thẩm định, điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke. - Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện (mẫu số 2 Phục lục kèm theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP). - Dự thảo Thông báo từ chối | 3 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện (mẫu số 2 Phục lục kèm theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP). - Dự thảo Thông báo từ chối | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện. - Thông báo từ chối | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện. - Thông báo từ chối | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân. | - Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện. | 0 |
|
- Thu lệ phí. - Kết thúc quy trình | - Thông báo từ chối - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | ||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa và Thông tin theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. - Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke. - Toàn bộ hồ sơ cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
02. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
- Mã số TTHC: 1.000831, có 01 quy trình
- Thời gian thực hiện quy trình: 04 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 2,5 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1- Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: Phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 0,5 ngày |
| |
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke và lập Biên bản thẩm định điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (nếu có) * Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke * Kết quả thẩm định không đứng quy định: Dự thảo Thông báo từ chối, nêu rõ lý do. Chuyển bước 2.2 | - Biên bản thẩm định, điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke. - Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện (mẫu số 04 Phục lục kèm theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP). - Thông báo từ chối | 2 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện (mẫu số 04 Phục lục kèm theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP). - Dự thảo Thông báo từ chối | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện. - Dự thảo thông báo từ chối | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện. - Thông báo từ chối | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Thu lệ phí (nếu có). - Kết thúc quy trình. | - Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện. - Thông báo từ chối - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa và Thông tin theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ - Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke. - Toàn bộ hồ sơ cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
- Mã số TTHC: 1.004648, có 01 quy trình
- Thời gian thực hiện quy trình: 10 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 07 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1- Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: Phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
| |
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Tham mưu Ban Chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện tổ chức kiểm tra đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa và lập Biên bản kiểm tra, thẩm định. Trường hợp đạt tiêu chuẩn: Dự thảo Quyết định công nhận và Dự thảo Giấy công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”. Trường hợp không đạt tiêu chuẩn: Dự thảo thông báo từ chối, nêu rõ lý do. Chuyển bước 2.2 | - Biên bản kiểm tra, thẩm định của Ban Chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện. - Dự thảo Quyết định công nhận và dự thảo Giấy công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa (ban hành kèm theo Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). - Dự thảo thông báo từ chối | 06 ngày |
| ||||
Bước 2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt: - Ký nháy văn bản liên quan. - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Quyết định công nhận và dự thảo Giấy công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa (ban hành kèm theo Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). - Dự thảo thông báo từ chối, nêu rõ lý do | 01 |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”. - Thông báo từ chối, nêu rõ lý do | 02 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Quyết định công nhận và Giấy công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa. - Thông báo từ chối, nêu rõ lý do | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Phát hành, trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp. - Kết thúc quy trình. | - Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa. - Thông báo từ chối, nêu rõ lý do. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung (nếu có) - Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa. - Toàn bộ hồ sơ công nhận lần đầu. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
04. Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
- Mã số TTHC: 1.004646, có 01 quy trình
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 3,5 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1 - hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
| |
Trường hợp 2 - hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: tham mưu họp Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” (có biên bản kiểm tra) Kết quả kiểm tra đạt tiêu chuẩn: tham mưu dự thảo Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. Kết quả kiểm tra không đạt tiêu chuẩn: Dự thảo thông báo từ chối (nêu rõ lý do). Chuyển bước 2.2 | - Biên bản kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” - Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011) - Dự thảo Thông báo từ chối. | 03 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan (trường hợp dự thảo Thông báo từ chối) - Chuyển bước 3. | Dự thảo Quyết định và Giấy công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011) Dự thảo Thông báo từ chối. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Quyết định và Giấy công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. - Thông báo từ chối. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Quyết định và Giấy công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. - Thông báo từ chối giải quyết. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Kết thúc quy trình | - Quyết định và Giấy công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. - Thông báo từ chối giải quyết. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. (nếu có) - Quyết định công nhận lần đầu và Giấy công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
05. Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
- Mã số TTHC: 1.004644, có 01 quy trình
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 3,5 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
| |
Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: tham mưu Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” (có biên bản kiểm tra) Kết quả kiểm tra đạt tiêu chuẩn: tham mưu Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. Kết quả kiểm tra không đạt tiêu chuẩn: Dự thảo thông báo từ chối (nêu rõ lý do). Chuyển bước 2.2 | - Biên bản kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” - Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”, (ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011) - Dự thảo Thông báo từ chối. | 03 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan - Chuyển bước 3. | Dự thảo Quyết định và Giấy công nhận“Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”, (ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011) Dự thảo Thông báo từ chối. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Quyết định và Giấy công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Quyết định và Giấy công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Kết thúc quy trình | - Quyết định và Giấy công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. - Thông báo từ chối giải quyết. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. (nếu có) - Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
06. Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
- Mã số TTHC: 1.004634, có 01 quy trình
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 3,5 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1 - Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên Dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
| |
Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: tham mưu Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” (có biên bản kiểm tra) Kết quả kiểm tra đạt tiêu chuẩn: tham mưu dự thảo Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. Kết quả kiểm tra không đạt tiêu chuẩn: Dự thảo thông báo từ chối (nêu rõ lý do). Chuyển bước 2.2 | - Biên bản kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” - Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” (ban hành kèm theo Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013) - Dự thảo Thông báo từ chối. | 03 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện . | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” (ban hành kèm theo Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013) - Dự thảo Thông báo từ chối. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Quyết định và Giấy công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Vãn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Quyết định và Giấy công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Kết thúc quy trình. | - Quyết định và Giấy công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. - Thông báo từ chối. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. - Toàn bộ hồ sơ đã nộp. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
07. Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
- Mã số TTHC 1.004622, có 01 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 3,5 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1- hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
| |
Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: tham mưu Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” (có biên bản kiểm tra) Kết quả kiểm tra đạt tiêu chuẩn: tham mưu Dự thảo Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. Kết quả kiểm tra không đạt tiêu chuẩn: Dự thảo thông báo từ chối (nêu rõ lý do). Chuyển bước 2.2 | - Biên bản kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” - Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” (ban hành kèm theo Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013) - Dự thảo Thông báo từ chối. | 03 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan (trường hợp dự thảo Thông báo từ chối) - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Phường, Thị trấn, đạt chuẩn văn minh đô thị” (ban hành kèm theo Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013) - Dự thảo Thông báo từ chối. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4; | - Quyết định và Giấy công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” - Thông báo từ chối giải quyết. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Quyết định và Giấy công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” - Thông báo từ chối giải quyết. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Kết thúc quy trình. | - Quyết định và Giấy công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. - Thông báo từ chối giải quyết. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. (nếu có) - Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
08. Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
- Mã số TTHC: 2.000440, có 01 quy trình
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 3,5 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1- hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
| |
Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: *Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo Quyết định tặng danh hiệu và Giấy công nhận danh hiệu Khu dân cư văn hóa *Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo thông báo từ chối (nêu rõ lý do). Chuyển bước 2.2 | - Dự thảo Quyết định tặng danh hiệu và Giấy công nhận danh hiệu Khu dân cư văn hóa (mẫu 12 ban hành kèm theo Nghị định 122/2018/NĐ-CP) - Dự thảo Thông báo từ chối. | 03 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện.. | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan (trường hợp dự thảo Thông báo từ chối) - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Quyết định tặng danh hiệu và Giấy công nhận danh hiệu Khu dân cư văn hóa (mẫu 12 ban hành kèm theo Nghị định 122/2018/NĐ-CP) - Dự thảo Thông báo từ chối. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Quyết định tặng danh hiệu và Giấy công nhận danh hiệu Khu dân cư văn hóa. - Thông báo từ chối. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bước 5) | - Quyết định tặng danh hiệu và Giấy công nhận danh hiệu Khu dân cư văn hóa. - Thông báo từ chối. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Kết thúc quy trình. | - Quyết định tặng danh hiệu và Giấy công nhận danh hiệu Khu dân cư văn hóa. - Thông báo từ chối. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. (nếu có) - Quyết định tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa. - Toàn bộ hồ sơ đã nộp. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
09. Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
- Mã số TTHC: 1.000933, có 01 quy trình
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc, tổ chức họp Hội đồng Thi đua khen thưởng cấp huyện. Trong thời hạn 03 ngày làm việc từ khi có kết quả họp Hội đồng thi đua khen thưởng, Chủ tịch huyện có quyết định tặng giấy khen.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 05 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1 - hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
| |
Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: tham mưu tổ chức họp Hội đồng Thi đua-Khen thưởng cấp huyện (biên bản họp) *Kết quả họp Hội đồng không thống nhất tặng giấy khen: Dự thảo Quyết định và Giấy khen Khu dân cư văn hóa. * Kết quả họp Hội đồng thống nhất tặng giấy khen: Dự thảo thông báo từ chối (nêu rõ lý do). Chuyển bước 2.2 | - Dự thảo Quyết định và Giấy khen Khu dân cư văn hóa (mẫu 14 ban hành kèm theo Nghị định 122/2018/NĐ-CP) - Dự thảo Thông báo từ chối. | 4,5 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan (trường hợp dự thảo Thông báo từ chối) - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Quyết định và Giấy khen Khu dân cư văn hóa. (mẫu 14 ban hành kèm theo Nghị định 122/2018/NĐ-CP) - Dự thảo Thông báo từ chối. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Quyết định và Giấy khen Khu dân cư văn hóa. - Thông báo từ chối. | 02 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bước 5) | - Quyết định và Giấy khen Khu dân cư văn hóa. - Thông báo từ chối. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Kết thúc quy trình. | - Quyết định và Giấy khen Khu dân cư văn hóa. - Thông báo từ chối. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. (nếu có) - Quyết định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa. - Toàn bộ hồ sơ đã nộp. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
10. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
- Mã số TTHC: 1.003645, có 01 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 20 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 15,5 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1 - Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
| |
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Nếu hoạt động lễ hội có nội dung liên quan đến các bộ, ngành, trung ương hoặc các đơn vị ở địa phương, tham mưu lãnh đạo phòng trình UBND huyện ban hành văn bản xin ý kiến, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ. * Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo Văn bản chấp thuận * Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo Văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. Chuyển bước 2.2 | - Dự thảo Văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. - Dự thảo Văn bản chấp thuận đăng ký tổ chức lễ hội của UBND huyện. | 12,5 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan - Chuyển bước 3. | Dự thảo Văn bản chấp thuận đăng ký tổ chức lễ hội của UBND huyện Dự thảo Văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 03 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Văn bản chấp thuận đăng ký tổ chức lễ hội - Văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 03 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bước 5) | - Văn bản chấp thuận đăng ký tổ chức lễ hội - Văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Kết thúc quy trình. | - Văn bản chấp thuận đăng ký tổ chức lễ hội - Văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa và Thông tin theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. (nếu có) - Văn bản chấp thuận của UBND cấp huyện - Toàn bộ hồ sơ đăng ký tổ chức lễ hội 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. |
11. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
- Mã số TTHC: 1.003635, có 01 quy trình
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 12 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1- hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 03 ngày |
| |
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: * Kết quả thẩm định đúng quy định: Trình hồ Sơ cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt * Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo Văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. Chuyển bước 2.2 | - Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. - UBND huyện. | 10 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan (nếu có). - Chuyển bước 3. | Dự thảo Văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 02 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan (nếu có). - Chuyển bước 4. | - Văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 02 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do (nếu có). | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Kết thúc quy trình. | - Văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rô lý do (nếu có). - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa và Thông tin theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. (nếu có) - Toàn bộ hồ sơ thông báo tổ chức lễ hội 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. |
- Mã số TTHC: 1.008898, có 01 quy trình
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 11 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1- Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: Phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
| |
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời đồng ý. Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | - Dự thảo văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 5,5 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan - Chuyển bước 3. | - Dự thảo văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 03 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 03 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình | - Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa và Thông tin theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Văn bản trả lời đồng ý. - Toàn bộ hồ sơ. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản trả lời không đồng ý. |
- Mã số TTHC: 1.008899, có 01 quy trình
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 11 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1- Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: Phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
| |
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời đồng ý. Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | - Dự thảo văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 5,5 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 03 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 03 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình | - Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa và Thông tin theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Văn bản trả lời đồng ý. - Toàn bộ hồ sơ. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản trả lời không đồng ý. |
- Mã số TTHC: 1.008900, có 01 quy trình
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 11 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1- Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: Phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
| |
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời đồng ý. Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | - Dự thảo văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 5,5 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo văn bản UBND cấp huyện trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 03 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 03 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình | - Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa và Thông tin theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). - Văn bản trả lời đồng ý. - Toàn bộ hồ sơ. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản trả lời không đồng ý. |
15. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
- Mã số TTHC: 1.003243, có 01 quy trình
- Thời gian thực hiện quy trình: 30 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 01 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 19 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1- Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
| |
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Tham mưu tổ chức khảo sát, thẩm định tại cơ sở (lập Biên bản thẩm định). Kết quả thẩm định đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình Kết quả thẩm định không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. Chuyển bước 2.2 | - Biên bản thẩm định (mẫu số M5b ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010). - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký (Mẫu số M6b1 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010) và Quy chế hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. - Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 15 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký (Mẫu số M6b1 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010) và Quy chế hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. - Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 04 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Giấy chứng nhận đăng ký và Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 09 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Giấy chứng nhận đăng ký và Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Kết thúc quy trình | - Giấy chứng nhận đăng ký và Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. (nếu có) - Giấy chứng nhận đăng ký và Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt - Toàn bộ hồ sơ. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
16. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
- Mã số TTHC: 1.003226, có 01 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. -Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 10 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1 - Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
| |
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Nếu đồng ý: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình Trường hợp không đồng ý: Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. Chuyển bước 2.2 | - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Mẫu số M6b1 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). - Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 08 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Mẫu số M6b1 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010) - Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 02 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 04 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Kết thúc quy trình | - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Mẫu số M6b1 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010) - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. (nếu có) - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình - Toàn bộ hồ sơ. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
17. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
- Mã số: 1.003185, có 01 quy trình
- Thời gian thực hiện quy trình: 20 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 12,5 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1- Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
| |
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Tham mưu tổ chức khảo sát, thẩm định tại cơ sở (lập Biên bản thẩm định). Kết quả thẩm định đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Kết quả thẩm định không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. Chuyển bước 2.2 | - Biên bản thẩm định. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Mẫu số M6b1 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010) và Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. - Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 10,5 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Mẫu số M6b1 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010) và Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. - Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 02 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 06 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Kết thúc quy trình. | - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. (nếu có) - Giấy chứng nhận và Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt - Toàn bộ hồ sơ. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
18. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
- Mã số TTHC: 1.003140, có 01 quy trình
Thời gian thực hiện quy trình: 30 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 19,5 ngày |
|
2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1 - Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: chuyên viên Dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
| |
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tham mưu tổ chức khảo sát, thẩm định tại cơ sở (lập Biên bản thẩm định). Kết quả thẩm định đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình Kết quả thẩm định không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. Chuyển bước 2.2 | - Biên bản thẩm định (mẫu M5a ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010) - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Mẫu số M6a1 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010) và Quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. - Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 15,5 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Mẫu số M6a1 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010) và Quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. - Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 04 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và Quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 09 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và Quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Kết thúc quy trình. | - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và Quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. (nếu có) - Giấy chứng nhận đăng ký và Quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt - Toàn bộ hồ sơ. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
- Mã số TTHC: 1.003103, có 01 quy trình
Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ, - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 10 ngày |
|
2,1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1- Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: chuyên viên Dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 03 ngày |
| |
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đầy đủ, chính xác: Trường hợp đồng ý: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Trường hợp không đồng ý: Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. Chuyển bước 2.2 | - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. (Mẫu số M6a1 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010). - Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 08 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. (Mẫu số M6a1 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010). - Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 02 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 04 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bước 5) | - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Kết thúc quy trình | - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. (nếu có) - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình - Toàn bộ hồ sơ. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
20. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
- Mã số TTHC: 1.001874, có 01 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 20 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
| 12,5 ngày |
|
| 2.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Trường hợp 1- Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt. - Lãnh đạo UBND huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 ngày |
|
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tham mưu tổ chức khảo sát, thẩm định tại cơ sở (lập Biên bản thẩm định). Kết quả thẩm định đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và Quy chế hoạt động sửa đổi bổ sung của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Kết quả thẩm định không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. Chuyển bước 2.2 | - Biên bản thẩm định. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký (Mẫu số M6a1 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010) và Quy chế hoạt động sửa đổi bổ sung của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. - Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 10,5 ngày |
| ||||
2.2 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định: - Ký nháy văn bản liên quan - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký (Mẫu số M6a1 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010) và Quy chế hoạt động sửa đổi bổ sung của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. - Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 02 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Giấy chứng nhận đăng ký và Quy chế hoạt động sửa đổi bổ sung của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 06 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5) | - Giấy chứng nhận đăng ký và Quy chế hoạt động sửa đổi bổ sung của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Kết thúc quy trình | - Giấy chứng nhận đăng ký và Quy chế hoạt động sửa đổi bổ sung của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. (nếu có) - Giấy chứng nhận đăng ký và Quy chế hoạt động sửa đổi bổ sung của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt - Toàn bộ hồ sơ. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
- 1Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực di sản văn hóa, điện ảnh, nghệ thuật biểu diễn, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 4979/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi thời gian giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 4059/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính cấp tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL quy định về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2Thông tư 17/2011/TT-BVHTTDL hướng dẫn về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 3Thông tư 02/2013/TT-BVHTTDL quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận Phường đạt chuẩn văn minh đô thị, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 4Thông tư 08/2014/TT-BVHTTDL quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Nghị định 122/2018/NĐ-CP quy định về xét tặng danh hiệu "Gia đình văn hóa"; "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa"
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 54/2019/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường
- 11Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực di sản văn hóa, điện ảnh, nghệ thuật biểu diễn, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 4979/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi thời gian giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 4059/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính cấp tỉnh Kon Tum
Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 684/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực