Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 683/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1054/TTr-SNV ngày 20 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Khai báo với Sở Nội vụ khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (Mã TTHC: 2.000134)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 02 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
Quy trình số: 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp (Mã TTHC: 2.000111)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 08 ngày làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Mã TTHC: 1.005449)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 16 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
4. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Mã TTHC: 1.005450)
Quy trình số: 04a
4.1. Trường hợp: Gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 16 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày làm việc |
Quy trình số: 04b
4.2. Trường hợp: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
5. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động (Mã TTHC: 2.002341)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
6. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp (Mã TTHC: 2.002343)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
7. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành (Mã TTHC: 1.013337)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm; Quản lý lao động ngoài nước; Thi đua, khen thưởng; Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 683/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra