Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6818/QĐ-UBND

Quận 5, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2020 ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 5 DUYỆT.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2020;

Căn cứ Tờ trình số 1630/TTr-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về tiếp thu và điều chỉnh số liệu thực hiện dự toán thu - chi ngân sách năm 2019 và phương án phân bổ dự toán thu - chi ngân sách năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận Khóa X, kỳ họp thứ 12 về phương án phân b dự toán thu - chi ngân sách năm 2020;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 764/TTr-TCKH ngày 30 tháng 12 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận năm 2020 được Hội đồng nhân dân Quận 5 duyệt (đính kèm phụ lục chi tiết).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU-TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH.(A-  b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Quốc Huy

 


Biểu số 81/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 6818/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

D TOÁN NĂM 2020

A

TNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

1.089.329

I

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

283.323

1

Thu ngân sách quận hưởng 100%

64.263

2

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

219.060

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

595.020

1

Thu bổ sung cân đối

595.020

III

Nguồn kết dư ngân sách

133.488

IV

Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên

77.498

B

TNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.089.329

I

Tng chi cân đối ngân sách quận

1.085.929

1

Chi đầu tư phát triển

40.370

2

Chi thường xuyên

1.027.013

3

Dự phòng ngân sách

18.546

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.400

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 82/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 6818/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2018

A

NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

 

I

Nguồn thu ngân sách

1.047.324

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

255.801

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

595.022

-

Thu bổ sung cân đối

595.022

3

Thu kết dư ngân sách

133.488

4

Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên

63.013

II

Chi ngân sách

1.047.324

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận

905.949

2

Chi bổ sung cho ngân sách phường

141.375

-

Chi bổ sung cân đối

141.375

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

B

NGÂN SÁCH PHƯỜNG

183.382

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

27.522

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

141.375

-

Thu bổ sung cân đối

141.375

3

Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên

14.485

II

Chi ngân sách

183.382

 

Biểu số 83/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 6818/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2018

Tổng thu NSNN

Thu NS Quận

 

TỔNG THU NSNN

2.116.000

1.089.331

I

Thu nội địa

2.116.000

283.323

1

Thuế công thương nghiệp khu vực nhà nước

12.000

 

2

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

11.000

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.227.000

219.060

4

Thuế thu nhập cá nhân

360.000

 

5

Lệ phí trước bạ

207.000

9.729

6

Thu phí, lệ phí

60.000

26.255

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.000

11.000

8

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

158.000

 

9

Thu tiền sử dụng đất

20.000

 

10

Thu khác ngân sách

50.000

17.279

II

Thu bổ sung ngân sách cấp trên

 

595.022

III

Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi

 

77.498

IV

Nguồn kết dư ngân sách

 

133.488

 

Biểu số 84/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 6818/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Ngân sách Quận

Chia ra

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUN

1.089.332

1.047.324

183.382

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

1.085.932

1.043.924

183.382

I

Chi đầu tư phát triển

40.370

40.370

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

40.370

40.370

 

II

Chi thường xuyên

1.027.016

985.008

183.382

 

Trong đó

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

440.267

440.267

 

III

Dự phòng ngân sách

18.546

18.546

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.400

3.400

 

 

Biểu số 85/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 6818/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

D TOÁN NĂM 2018

 

TNG CHI NGÂN SÁCH CP QUN

1.047.324

A

CHI B SUNG CÂN ĐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG

141.375

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

905.949

 

Trong đó

 

I

Chi đầu tư phát trin

40.370

1

Chi đầu tư cho các dự án

40.370

II

Chi thường xuyên

847.033

 

Trong đó

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

440.267

2

Chi y tế, dân số và gia đình

57.206

3

Chi văn hóa thông tin

14.880

4

Chi thể dục thể thao

11.876

5

Chi bảo vệ môi trường

68.731

6

Chi các hoạt động kinh tế

68.670

7

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

93.720

8

Chi đảm bảo xã hội

50.726

9

Chi an ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội

6.000

10

Chi khác

34.957

III

Dự phòng ngân sách

18.546

 

Biểu số 86/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 6818/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (không kể CTMTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (không k CTMTQG)

CHI D PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

TNG S

CHI ĐU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TNG SỐ

1.047.324

40.370

985.008

18.546

 

3.400

 

3.400

 

I

CÁC CƠ QUAN, T CHỨC

887.353

40.320

843.633

 

 

3.400

 

3.400

 

1

Văn Phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

24.378

 

24.378

 

 

 

 

 

 

2

Phòng Tư Pháp

2.688

 

2.688

 

 

 

 

 

 

3

Phòng Y Tế

3.938

 

538

 

 

3.400

 

3.400

 

4

Phòng Văn hóa và Thông tin

5.360

 

5.360

 

 

 

 

 

 

5

Phòng Nội vụ

6.927

 

6.927

 

 

 

 

 

 

6

Phòng Quản lý đô thị

40.610

 

40.610

 

 

 

 

 

 

7

Phòng Kinh tế

5.774

 

5.774

 

 

 

 

 

 

8

Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội

51.304

 

51.304

 

 

 

 

 

 

9

Phòng Tài nguyên - Môi trường

62.865

 

62.865

 

 

 

 

 

 

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6.635

 

6.635

 

 

 

 

 

 

11

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.255

 

4.255

 

 

 

 

 

 

12

Thanh tra nhà nước

2.054

 

2.054

 

 

 

 

 

 

13

Hội Cựu Chiến Binh

1.224

 

1.224

 

 

 

 

 

 

14

Hội Liên Hiệp Phụ Nữ

2.464

 

2.464

 

 

 

 

 

 

15

Hội Chữ thập đỏ

800

 

800

 

 

 

 

 

 

16

Liên đoàn lao động

270

 

270

 

 

 

 

 

 

17

Quận Đoàn

3.418

 

3.418

 

 

 

 

 

 

18

Ủy ban Mặt Trận Tổ quốc

3.329

 

3.329

 

 

 

 

 

 

19

Câu lạc bộ Hưu trí

700

 

700

 

 

 

 

 

 

20

Ban bồi thường - Giải phóng mặt bằng

1.812

 

1.812

 

 

 

 

 

 

21

Ban quản lý Đầu tư - Xây dựng công trình

39.750

39.270

480

 

 

 

 

 

 

22

Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế và cung ứng lao động

2.978

 

2.978

 

 

 

 

 

 

23

Ban quản lý Trung tâm Thương mại - dịch vụ An Đông

11.100

 

11.100

 

 

 

 

 

 

24

Ban quản lý chợ Vật liệu xây dựng

597

 

597

 

 

 

 

 

 

25

Trường Mầm non 1

6.787

 

6.787

 

 

 

 

 

 

26

Trường Mầm non 2B

5.317

 

5.317

 

 

 

 

 

 

27

Trường Mầm non 3

5.504

 

5.504

 

 

 

 

 

 

28

Trường Mầm non 4

1.954

 

1.954

 

 

 

 

 

 

29

Trường Mầm non 5A

7.483

 

7.483

 

 

 

 

 

 

30

Trường Mầm non 5B

4.023

 

4.023

 

 

 

 

 

 

31

Trường Mầm non 6

3.502

 

3.502

 

 

 

 

 

 

32

Trường Mầm non 8

4.518

 

4.518

 

 

 

 

 

 

33

Trường Mầm non 9

6.558

 

6.558

 

 

 

 

 

 

34

Trường Mầm non 10

6.853

 

6.853

 

 

 

 

 

 

35

Trường Mầm non 11

6.288

 

6.288

 

 

 

 

 

 

36

Trường Mầm non 12

5.611

 

5.611

 

 

 

 

 

 

37

Trường Mầm non 13

5.297

 

5.297

 

 

 

 

 

 

38

Trường Mầm non 14A

3.916

 

3.916

 

 

 

 

 

 

39

Trường Mầm non 14B

4.994

 

4.994

 

 

 

 

 

 

40

Trường Mầm non Sơn Ca

6.006

 

6.006

 

 

 

 

 

 

41

Trường Mầm non Hoạ Mi 1

13.049

 

13.049

 

 

 

 

 

 

42

Trường Mầm non Hoạ Mi 2

12.947

 

12.947

 

 

 

 

 

 

43

Trường Mầm non Hoạ Mi 3

10.138

 

10.138

 

 

 

 

 

 

44

Trường Mầm non Vàng Anh

6.356

 

6.356

 

 

 

 

 

 

45

Trường Tiểu học Bàu Sen

12.261

 

12.261

 

 

 

 

 

 

46

Trường Tiểu học Chương Dương

7.567

 

7.567

 

 

 

 

 

 

47

Trường Tiểu học Chính Nghĩa

15.237

 

15.237

 

 

 

 

 

 

48

Trường Tiểu học Hàm Tử

8.362

 

8.362

 

 

 

 

 

 

49

Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa

7.249

310

6.939

 

 

 

 

 

 

50

Trường Tiểu học Huỳnh Mẫn Đạt

6.342

 

6.342

 

 

 

 

 

 

51

Trường Tiểu học Hùng Vương

8.680

 

8.680

 

 

 

 

 

 

52

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

5.323

 

5.323

 

 

 

 

 

 

53

Trường Tiểu học Lê Đình Chinh

9.974

 

9.974

 

 

 

 

 

 

54

Trường Tiểu học Lý Cảnh Hớn

6.028

 

6.028

 

 

 

 

 

 

55

Trường Tiểu học Minh Đạo

19.123

740

18.383

 

 

 

 

 

 

56

Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh

9.474

 

9.474

 

 

 

 

 

 

57

Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

9.967

 

9.967

 

 

 

 

 

 

58

Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái

9.336

 

9.336

 

 

 

 

 

 

59

Trường Tiểu học Trần Bình Trọng

11.332

 

11.332

 

 

 

 

 

 

60

Trường Tiếu học Trần Quốc Toản

8.721

 

8.721

 

 

 

 

 

 

61

Trường THCS Lý Phong

12.841

 

12.841

 

 

 

 

 

 

62

Trường THCS Mạch Kiếm Hùng

11.548

 

11.548

 

 

 

 

 

 

63

Trường THCS Kim Đồng

19.762

 

19.762

 

 

 

 

 

 

64

Trường THCS Trần Bội Cơ

27.804

 

27.804

 

 

 

 

 

 

65

Trường THCS Ba Đình

20.172

 

20.172

 

 

 

 

 

 

66

Trường THCS Hồng Bàng

34.273

 

34.273

 

 

 

 

 

 

67

Trường Bồi dưỡng giáo dục

2.557

 

2.557

 

 

 

 

 

 

68

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên

5.105

 

5.105

 

 

 

 

 

 

69

Trường Tương Lai

5.083

 

5.083

 

 

 

 

 

 

70

Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương

9.800

 

9.800

 

 

 

 

 

 

71

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

3.479

 

3.479

 

 

 

 

 

 

72

Trung tâm Y tế

28.676

 

28.676

 

 

 

 

 

 

73

Bệnh viện Quận 5

6.110

 

6.110

 

 

 

 

 

 

74

Trung tâm Văn hóa quận 5

7.155

 

7.155

 

 

 

 

 

 

75

Nhà thiếu nhi

2.117

 

2.117

 

 

 

 

 

 

76

Trung tâm Thể dục thể thao

12.103

 

12.103

 

 

 

 

 

 

77

An ninh quốc phòng

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

78

Nội chính thống kê

1.665

 

1.665

 

 

 

 

 

 

79

Hội đặc thù

471

 

471

 

 

 

 

 

 

80

Ban giảm nghèo bền vững

240

 

240

 

 

 

 

 

 

81

Bảo hiểm xã hội

23.331

 

23.331

 

 

 

 

 

 

82

Chi khác và kinh phí chờ phân bổ

78.754

 

78.754

 

 

 

 

 

 

II

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

18.546

 

 

18.546

 

 

 

 

 

III

CHI B SUNG CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG

141.425

50

141.375

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 87/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 6818/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TNG SỐ

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGH

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y T, DÂN S VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN VĂN HOÁ THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYN HÌNH, THÔNG TN

CHI TH DỤC TH THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T

TRONG ĐÓ

CHI HOT ĐỘNG CỦA CQ QLNN, ĐẢNG, ĐT

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NN, LN, TL, TS

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TNG S

40.370

40.320

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

I

CÁC CƠ QUAN, T CHC

40.320

40.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ban quản lý Đầu tư - Xây dựng công trình

39.270

39.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa

310

310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường Tiểu học Minh Đạo

740

740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI D PHÒNG NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI B SUNG CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

Biểu số 88/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 6818/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ

CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGH

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYN HÌNH, THÔNG TN

CHI TH DỤC TH THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CQ QLNN, ĐẢNG, ĐT

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI KHÁC

CHI GIAO THÔNG

CHI NN, LN, TL, TS

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TNG S

1.006.954

440.267

 

57.206

14.880

 

11.876

68.731

68.670

10.195

 

93.720

50.726

200.878

I

CÁC CƠ QUAN, T CHỨC

847.033

440.267

 

57.206

14.880

 

11.876

68.731

68.670

10.195

 

93.720

50.726

40.957

1

Văn Phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

24.378

 

 

 

 

 

 

 

5.314

 

 

19.064

 

 

2

Phòng Tư Pháp

2.688

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.688

 

 

3

Phòng Y Tế

3.938

 

 

1.430

 

 

 

 

 

 

 

2.508

 

 

4

Phòng Văn hóa và Thông tin

5.360

 

 

 

2.300

 

 

 

 

 

 

3.060

 

 

5

Phòng Nội vụ

6.927

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.827

 

 

6

Phòng Quản lý đô thị

40.610

 

 

 

 

 

 

 

26.394

 

 

14.216

 

 

7

Phòng Kinh tế

5.774

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.774

 

 

8

Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội

51.304

257

 

1.213

 

 

 

 

 

 

 

1.617

48.217

 

9

Phòng Tài nguyên - Môi trường

62.865

 

 

 

 

 

 

58.180

1.417

 

 

3.268

 

 

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6.635

2.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.155

 

 

11

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.255

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.255

 

 

12

Thanh tra nhà nước

2.054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.054

 

 

13

Hội Cựu Chiến Binh

1.224

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.224

 

 

14

Hội Liên Hiệp Phụ Nữ

2.464

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.464

 

 

15

Hội Chữ thập đỏ

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

16

Liên đoàn lao động

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

 

 

17

Quận Đoàn

3.418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.418

 

 

18

Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc

3.329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.329

 

 

19

Câu lạc bộ Hưu trí

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

 

20

Ban bồi thường - Giải phóng mặt bằng

1.812

 

 

 

 

 

 

 

1.812

 

 

 

 

 

21

Ban quản lý Đầu tư - Xây dựng công trình

480

 

 

 

 

 

 

 

480

 

 

 

 

 

22

Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế và cung ứng lao động

2.978

 

 

 

 

 

 

 

2.978

 

 

 

 

 

23

Ban quản lý Trung tâm Thương mại - dịch vụ An Đông

11.100

 

 

 

 

 

 

 

11.100

 

 

 

 

 

24

Ban quản lý chợ Vật liệu xây dựng

597

 

 

 

 

 

 

 

597

 

 

 

 

 

25

Trường Mầm non 1

6.787

6.787

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường Mầm non 2B

5.317

5.317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường Mầm non 3

5.504

5.504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường Mầm non 4

1.954

1.954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường Mầm non 5A

7.483

7.483

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Mầm non 5B

4.023

4.023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Mầm non 6

3.502

3.502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường Mầm non 8

4.518

4.518

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Mầm non 9

6.558

6.558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Mầm non 10

6.853

6.853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Mầm non 11

6.288

6.288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường Mầm non 12

5.611

5.611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường Mầm non 13

5.297

5.297

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường Mầm non 14A

3.916

3.916

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường Mầm non 14B

4.994

4.994

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường Mầm non Sơn Ca

6.006

6.006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường Mầm non Hoạ Mi 1

13.049

13.049

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường Mầm non Hoạ Mi 2

12.947

12.947

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường Mầm non Hoạ Mi 3

10.138

10.138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường Mầm non Vàng Anh

6.356

6.356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường Tiểu học Bàu Sen

12.261

12.261

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường Tiểu học Chương Dương

7.567

7.567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường Tiểu học Chính Nghĩa

15.237

15.237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường Tiểu học Hàm Tử

8.362

8.362

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa

6.939

6.939

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường Tiểu học Huỳnh Mẫn Đạt

6.342

6.342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường Tiểu học Hùng Vương

8.680

8.680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

5.323

5.323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trường Tiểu học Lê Đình Chinh

9.974

9.974

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trường Tiểu học Lý Cảnh Hớn

6.028

6.028

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Trường Tiểu học Minh Đạo

18.383

18.383

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh

9.474

9.474

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

9.967

9.967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái

9.336

9.336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Trường Tiểu học Trần Bình Trọng

11.332

11.332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

8.721

8.721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Trường THCS Lý Phong

12.841

12.841

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Trường THCS Mạch Kiếm Hùng

11.548

11.548

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Trường THCS Kim Đồng

19.762

19.762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Trường THCS Trần Bội Cơ

27.804

27.804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Trường THCS Ba Đình

20.172

20.172

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Trường THCS Hồng Bàng

34.273

34.273

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Trường Bồi dưỡng giáo dục

2.557

2.557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên

5.105

5.105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Trường Tương Lai

5.083

5.083

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương

9.800

9.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

3.479

3.479

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Trung tâm Y tế

28.676

 

 

28.676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Bệnh viện Quận 5

6.110

 

 

6.110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Trung tâm Văn hóa quận 5

7.155

 

 

 

7.155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Nhà thiếu nhi

2.117

 

 

 

2.117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Trung tâm Thể dục thể thao

12.103

 

 

 

 

 

11.876

 

 

 

 

 

 

227

77

An ninh quốc phòng

7.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

6.000

78

Nội chính thống kê

1.665

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.665

79

Hội đặc thù

471

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

471

80

Ban giảm nghèo bền vững

240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

81

Bảo hiểm xã hội

23.331

 

 

19.777

 

 

 

 

 

 

 

 

2.509

1.045

82

Chi khác và kinh phí chờ phân bổ

78.754

3.979

 

 

3.308

 

 

10.551

17.578

10.195

 

12.029

 

3.900

II

CHI D PHÒNG NGÂN SÁCH

18.546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.546

III

CHI B SUNG CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG

141.375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

141.375

 

Biểu số 89/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 6818/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách phường được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp quận

Chi bổ sung thực hiện chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách phường

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách phường hưởng 100%

Thu ngân sách phường hưởng từ các khoản thu phân chia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG SỐ

183.382

27.522

8.612

18.910

141.375

14.485

0

183.382

1

Ủy ban nhân dân Phường 1

12.947

1.929

573

1.356

9.796

1.222

 

12.947

2

Ủy ban nhân dân Phường 2

12.294

1.580

573

1.007

9.919

795

 

12.294

3

Ủy ban nhân dân Phường 3

10.794

1.637

573

1 064

8.435

722

 

10.794

4

Ủy ban nhân dân Phường 4

12 633

2.326

573

1.753

8.456

1.851

 

12.633

5

Ủy ban nhân dân Phường 5

11.802

1.459

573

886

10.343

 

 

11.802

6

Ủy ban nhân dân Phường 6

11.728

1.070

573

497

9.987

671

 

11.728

7

Ủy ban nhân dân Phường 7

12.475

1.724

573

1.151

9.985

766

 

12.475

8

Ủy ban nhân dân Phường 8

11.722

1.328

573

755

9.200

1.194

 

11.722

9

Ủy ban nhân dân Phường 9

13.174

3.036

573

2.463

8.683

1.455

 

13.174

10

Ủy ban nhân dân Phường 10

11.838

1.424

573

851

9.778

636

 

11.838

11

Ủy ban nhân dân Phường 11

12.966

1.637

573

1.064

10.817

512

 

12.966

12

Ủy ban nhân dân Phường 12

11.754

1.525

573

952

8.954

1.275

 

11.754

13

Ủy ban nhân dân Phường 13

12.076

2096

573

1.523

9.013

967

 

12.076

14

Ủy ban nhân dân Phường 14

13.354

2.432

590

1.842

9.366

1.556

 

13.354

15

Ủy ban nhân dân Phường 15

11.825

2.319

573

1.746

8.643

863

 

11.825

 

Biểu số 90/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH QUẬN CHO CÁC PHƯỜNG NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 6818/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

 

TNG S

0

 

 

 

 

Biểu số 91/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 6818/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tng s

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia Công tác dân số KHHGĐ

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TNG SỐ

3.400

 

3.400

 

 

 

 

3.400

3.400

 

I

Ngân sách cấp quận

3.400

 

3.400

 

 

 

 

3.400

3.400

 

1

Phòng Y tế

3.400

 

3.400

 

 

 

 

3.400

3.400

 

II

Ngân sách phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 6818/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai dự toán ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận năm 2020 được Hội đồng nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh duyệt

  • Số hiệu: 6818/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2019
  • Nơi ban hành: Quận 5
  • Người ký: Phạm Quốc Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản