Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6811/QĐ-UBND | Tân Phú, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ khoa học và công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ- TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú về mở rộng và chuyển đổi Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động quản lý nhà nước trên địa bàn quận;
Căn cứ kết quả đánh giá nội bộ và xem xét của lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận Tân Phú;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận tại Tờ trình số 24/TTr-VP ngày 31 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Tân Phú phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng các phòng ban chuyên môn thuộc quận và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Công bố hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Tân Phú phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với các lĩnh vực theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 6811/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tân Phú.
Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
| Tân Phú, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6811/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tân Phú)
STT | Tên tài liệu | Mã hiệu | Lần ban hành | Ghi chú |
I. Thủ tục theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng | ||||
1. | Chính sách chất lượng | CSCL | 01 |
|
2. | Mục tiêu chất lượng | MTCL | 01 |
|
3. | Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 | BMT | 01 |
|
4. | Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu và hồ sơ) | QT-01 | 01 |
|
5. | Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội | QT-02 | 01 |
|
6. | Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng | QT-03 | 01 |
|
7. | Quy trình kiểm soát và xử lý công việc không phù hợp | QT-04 | 01 |
|
8. | Quy trình thực hiện hành động khắc phục | QT-05 | 01 |
|
9. | Quy trình xem xét của lãnh đạo về hệ thống quản lý chất lượng | QT-06 | 01 |
|
II. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | ||||
1. Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo | ||||
10. | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | QT-01/TG | 01 |
|
11. | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | QT-02/TG | 01 |
|
12. | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | QT-03/TG | 01 |
|
2. Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ | ||||
13. | Cấp giấy phép thành lập quỹ và công nhận điều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn | QT-01/PCP | 01 |
|
14. | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn | QT-02/PCP | 01 |
|
15. | Công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn trường hợp có bổ sung, thay đổi thành viên | QT-03/PCP | 01 |
|
16. | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn | QT-04/PCP | 01 |
|
17. | Đổi tên quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn | QT-05/PCP | 01 |
|
18. | Hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn | QT-06/PCP | 01 |
|
19. | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn | QT-07/PCP | 01 |
|
20. | Tự giải thể quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn | QT-08/PCP | 01 |
|
21. | Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện; phường - xã, thị trấn | QT-09/PCP | 01 |
|
22. | Đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã, thị trấn (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi) | QT-10/PCP | 01 |
|
23. | Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện; phường - xã, thị trấn | QT-11/PCP | 01 |
|
3. Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | ||||
24. | Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về công trạng và thành tích | QT-01/TĐKT | 01 |
|
25. | Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | QT-02/TĐKT | 01 |
|
26. | Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích đột xuất | QT-03/TĐKT | 01 |
|
27. | Công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” | QT-04/TĐKT | 01 |
|
28. | Công nhận danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” | QT-05/TĐKT | 01 |
|
29. | Công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến” | QT-06/TĐKT | 01 |
|
4. Lĩnh vực Cán bộ, công chức | ||||
30. | Tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển | QT-01/CBCC | 01 |
|
31. | Thi tuyển công chức | QT-02/CBCC | 01 |
|
32. | Thi nâng ngạch công chức | QT-03/CBCC | 01 |
|
33. | Công nhận phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | QT-04/CBCC | 01 |
|
34. | Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | QT-05/CBCC | 01 |
|
5. Lĩnh vực Chính quyền địa phương | ||||
35. | Thành lập khu phố mới, ấp mới | QT-01/CQĐP | 01 |
|
6. Lĩnh vực Đất đai | ||||
36. | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | QT-01/ĐĐ | 01 |
|
37. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | QT-02/ĐĐ | 01 |
|
7. Lĩnh vực Giáo dục | ||||
38. | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | QT-01/GD&ĐT | 01 |
|
39. | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | QT-02/GD&ĐT | 01 |
|
40. | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | QT-03/GD&ĐT | 01 |
|
41. | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | QT-04/GD&ĐT | 01 |
|
42. | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở | QT-05/GD&ĐT | 01 |
|
43. | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại | QT-06/GD&ĐT | 01 |
|
44. | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | QT-07/GD&ĐT | 01 |
|
45. | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | QT-08/GD&ĐT | 01 |
|
46. | Đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | QT-09/GD&ĐT | 01 |
|
47. | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | QT10/GD&ĐT | 01 |
|
48. | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | QT-11/GD&ĐT | 01 |
|
49. | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | QT-12/GD&ĐT | 01 |
|
50. | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập | QT-13/GD&ĐT | 01 |
|
51. | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | QT-14/GD&ĐT | 01 |
|
52. | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | QT-15/GD&ĐT | 01 |
|
53. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | QT-16/GD&ĐT | 01 |
|
54. | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | QT-17/GD&ĐT | 01 |
|
55. | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | QT18/GD&ĐT | 01 |
|
56. | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | QT-19/GD&ĐT | 01 |
|
57. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | QT-20/GD&ĐT | 01 |
|
58. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | QT-21/GD&ĐT | 01 |
|
59. | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | QT-22/GD&ĐT | 01 |
|
60. | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | QT-23/GD&ĐT | 01 |
|
61. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | QT-24/GD&ĐT | 01 |
|
62. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | QT-25/GD&ĐT | 01 |
|
63. | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | QT-26/GD&ĐT | 01 |
|
64. | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | QT-27/GD&ĐT | 01 |
|
65. | Công nhận trường Trung học đạt chuẩn quốc gia | QT-28/GD&ĐT | 01 |
|
66. | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | QT-29/GD&ĐT | 01 |
|
67. | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | QT-30/GD&ĐT | 01 |
|
68. | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | QT-31/GD&ĐT | 01 |
|
8. Lĩnh vực Quản lý đầu tư công | ||||
69. | Thẩm định và quyết định đầu tư dự án không có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định đầu tư | QT-01/QLĐT | 01 |
|
70. | Thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân sách quận - huyện | QT-01/QLĐT | 01 |
|
71. | Thẩm định và quyết định đầu tư dự án có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định đầu tư | QT-02/QLĐT | 01 |
|
9. Lĩnh vực Công sản | ||||
72. | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị | QT-01/CS | 01 |
|
73. | Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị | QT-02/CS | 01 |
|
74. | Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị | QT-03/CS | 01 |
|
10. Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | ||||
75. | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận, huyện | QT-01/ĐT | 01 |
|
76. | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện | QT-02/ĐT | 01 |
|
11. Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư | ||||
77. | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | QT-01/ĐT,LCĐT | 01 |
|
78. | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | QT-02/ĐT,LCĐT | 01 |
|
12. Lĩnh vực Tiếp công dân | ||||
79. | Tiếp công dân | QT-01/TCD | 01 |
|
13. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại | ||||
80. | Giải quyết khiếu nại lần đầu | QT-01/GQKN | 01 |
|
81. | Giải quyết khiếu nại lần hai | QT-02/GQKN | 01 |
|
14. Lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng | ||||
82. | Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động) | QT-01/XD | 01 |
|
83. | Cấp Giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ | QT-02/XD | 01 |
|
84. | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo | QT-03/XD | 01 |
|
85. | Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời | QT-04/XD | 01 |
|
86. | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | QT-05/XD | 01 |
|
87. | Gia hạn giấy phép xây dựng | QT-06/XD | 01 |
|
88. | Cấp lại giấy phép xây dựng | QT-07/XD | 01 |
|
89. | Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình (Các công trình không theo tuyển còn lại không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban quản lý đầu tư và xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố, BQL Đầu tư-Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm, BQL khu công nghệ TP. HCM; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động) | QT-08/XD | 01 |
|
90. | Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ | QT-09/XD | 01 |
|
15. Lĩnh vực Đường bộ | ||||
91. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | QT-01/ĐB | 01 |
|
92. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | QT-02/ĐB | 01 |
|
93. | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | QT-03/ĐB | 01 |
|
94. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | QT-04/ĐB | 01 |
|
16. Lĩnh vực Nhà ở | ||||
95. | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện | QT-01/NƠ | 01 |
|
17. Lĩnh vực Phát triển nông thôn | ||||
96. | Hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho hợp tác xã thành lập mới | QT-01/PTNT | 01 |
|
18. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
97. | Cấp Giấp phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | QT-01/LTHH | 01 |
|
98. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | QT-02/LTHH | 01 |
|
99. | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | QT-03/LTHH | 01 |
|
100. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QT-04/LTHH | 01 |
|
101. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QT-05/LTHH | 01 |
|
102. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QT-06/LTHH | 01 |
|
103. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QT-07/LTHH | 01 |
|
104. | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | QT-08/LTHH | 01 |
|
105. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | QT-09/LTHH | 01 |
|
106. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | QT-10/LTHH | 01 |
|
107. | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QT-11/LTHH | 01 |
|
108. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QT-12/LTHH | 01 |
|
19. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||||
109. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QT-01/CNTD | 01 |
|
110. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QT-02/CNTD | 01 |
|
111. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QT-03/CNTD | 01 |
|
20. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, đăng ký thuế | ||||
112. | Nhóm thủ tục liên thông đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế | QT-01/LT | 01 |
|
21. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | ||||
113. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | QT-01/HKD | 01 |
|
114. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | QT-02/HKD | 01 |
|
115. | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | QT-03/HKD | 01 |
|
116. | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | QT-04/HKD | 01 |
|
117. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | QT-05/HKD | 01 |
|
22. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | ||||
118. | Đăng ký hợp tác xã | QT-01/HTX | 01 |
|
119. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | QT-02/HTX | 01 |
|
120. | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | QT-03/HTX | 01 |
|
121. | Đăng ký khi hợp tác xã chia | QT-04/HTX | 01 |
|
122. | Đăng ký khi hợp tác xã tách | QT-05/HTX | 01 |
|
123. | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | QT-06/HTX | 01 |
|
124. | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | QT-07/HTX | 01 |
|
125. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | QT-08/HTX | 01 |
|
126. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | QT-09/HTX | 01 |
|
127. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | QT-10/HTX | 01 |
|
128. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | QT-11/HTX | 01 |
|
129. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | QT-12/HTX | 01 |
|
130. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | QT-13/HTX | 01 |
|
131. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | QT-14/HTX | 01 |
|
132. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | QT-15/HTX | 01 |
|
133. | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | QT-16/HTX | 01 |
|
134. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | QT-17/HTX | 01 |
|
135. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | QT-18/HTX | 01 |
|
136. | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | QT-19/HTX | 01 |
|
23. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||||
137. | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | QT-01/KT | 01 |
|
138. | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | QT-02/KT | 01 |
|
139. | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | QT-03/KT | 01 |
|
140. | Hỗ trợ dự án liên kết | QT-04/KT | 01 |
|
24. Lĩnh vực Hộ tịch | ||||
141. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | QT-01/HT | 01 |
|
142. | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | QT-02/HT | 01 |
|
143. | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | QT-03/HT | 01 |
|
144. | Đăng ký việc nhận cha mẹ con có yếu tố nước ngoài | QT-04/HT | 01 |
|
145. | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha mẹ con có yếu tố nước ngoài | QT-05/HT | 01 |
|
146. | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | QT-06/HT | 01 |
|
147. | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | QT-07/HT | 01 |
|
148. | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | QT-08/HT | 01 |
|
149. | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | QT-09/HT | 01 |
|
150. | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | QT-10/HT | 01 |
|
151. | Đăng ký Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | QT-11/HT | 01 |
|
152. | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh, giám hộ; nhận cha, mẹ, con, xác định cha mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | QT-12/HT | 01 |
|
153. | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | QT-13/HT | 01 |
|
154. | Ghi vào sổ việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | QT-14/HT | 01 |
|
155. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | QT-15/HT | 01 |
|
156. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | QT-16/HT | 01 |
|
24. Lĩnh vực Chứng thực | ||||
157. | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | QT-01/CT | 01 |
|
158. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) | QT-02/CT | 01 |
|
159. | Chứng thực chữ ký người dịch là cộng tác viên của Phòng tư pháp | QT-03/CT | 01 |
|
160. | Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp | QT-04/CT | 01 |
|
161. | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | QT-05/CT | 01 |
|
162. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | QT-06/CT | 01 |
|
163. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | QT-07/CT | 01 |
|
164. | Cấp bản sao từ sổ gốc | QT-08/CT | 01 |
|
25. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật | ||||
165. | Công nhận báo cáo viên pháp luật quận, huyện | QT-01/PBGD | 01 |
|
166. | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật quận, huyện | QT-02/PBGD | 01 |
|
26. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | ||||
167. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | QT-01/BTNN | 01 |
|
168. | Phục hồi danh dự | QT-02/BTNN | 01 |
|
27. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||||
169. | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | QT-01/VH | 01 |
|
170. | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | QT-02/VH | 01 |
|
171. | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | QT-03/VH | 01 |
|
172. | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | QT-04/VH | 01 |
|
173. | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | QT-05/VH | 01 |
|
28. Lĩnh vực Thư viện | ||||
174. | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | QT-01/TV | 01 |
|
29. Lĩnh vực Gia đình | ||||
175. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | QT-01/GĐ | 01 |
|
176. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | QT-02/GĐ | 01 |
|
177. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | QT-03/GĐ | 01 |
|
178. | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | QT-04/GĐ | 01 |
|
179. | Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | QT-05/GĐ | 01 |
|
180. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | QT-06/GĐ | 01 |
|
30. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||||
181. | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập trực thuộc UBND cấp huyện | QT-01/BTXH | 01 |
|
182. | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | QT-02/BTXH | 01 |
|
183. | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | QT-03/BTXH | 01 |
|
184. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng LĐTB&XH | QT-04/BTXH | 01 |
|
185. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng LĐTB&XH | QT-05/BTXH | 01 |
|
186. | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | QT-06/BTXH | 01 |
|
187. | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | QT-07/BTXH | 01 |
|
31. Lĩnh vực Chính sách công | ||||
188. | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | QT-01/CSC | 01 |
|
189. | Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | QT-02/CSC | 01 |
|
190. | Giải quyết chế độ đối với người hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan cấp huyện hoặc cấp xã và các trường hợp đóng trên địa bàn) | QT-03/CSC | 01 |
|
191. | Di chuyển hài cốt liệt sĩ | QT-04/CSC | 01 |
|
32. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em | ||||
192. | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | QT-01/TE | 01 |
|
193. | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | QT-02/TE | 01 |
|
33. Lĩnh vực Lao động - tiền lương | ||||
194. | Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp | QT-01/LĐTL | 01 |
|
34. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||||
195. | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện | QT-01/GDNN | 01 |
|
196. | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận | QT-02/GDNN | 01 |
|
197. | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND quận | QT-03/GDNN | 01 |
|
35. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật | ||||
198. | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | QT-01/HTKT | 01 |
|
36. Lĩnh vực giải quyết tranh chấp đất đai | ||||
199. | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | QT-01/GQTCĐĐ | 01 |
|
- 1Quyết định 170/QĐ-SQHKT năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia theo TCVN ISO 9001:2015 do Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 101/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 170/QĐ-SQHKT năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia theo TCVN ISO 9001:2015 do Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 6811/QĐ-UBND năm 2019 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 6811/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Quận Tân Phú
- Người ký: Hứa Thị Hồng Đang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra