Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 681/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 15 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/ 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/2/2020 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên(Có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 681/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)

A. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Qua DV vụ bưu chính công ích

I

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

1

 

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;

- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến);

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).

2.200.000/ đồng/lần thẩm định

 

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

X

X

X

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;

- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến);

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).

2.200.000/ đồng/lần thẩm định

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

X

X

X

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;

- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến);

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).

2.200.000/ đồng/lần thẩm định

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

X

X

X

4

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;

- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến);

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).

a) Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

X

X

X

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;

- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến);

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).

a) Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

X

X

X

6

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;

- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến);

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).

Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

X

X

X

7

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;

- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến);

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).

 Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

X

X

X

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;

- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến);

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).

 Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

X

X

X

9

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;

- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến);

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

 Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

X

X

X

10

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;

- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến);

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).

2.200.000/ đồng/lần thẩm định

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

X

X

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện

- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến)

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

2.200.000/ đồng/lần thẩm định

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

X

X

12

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;

- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến);

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

2.200.000/ đồng/lần thẩm định

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

X

X

13

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;

- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến);

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

X

X

14

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;

- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến);

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).

+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

X

X

15

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;

- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực tuyến);

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).

+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

X

X

II

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

- Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1000.000đồng/lần/cơ sở

- Cơ sở sản xuất thực phẩm: 3000.000đồng/lần/cơ sở

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

 

 

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

-Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng,cơ sở thay đổi tên cơ sở, nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình SX, mặt hàng kinh doanh, trong thời hạn 03 ngày làm việc;trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình SX, mặt hàng kinh doanh: trong thời hạn 3 ngày làm việc

- Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm SXKD, thay đổi bổ sung quy trình SX và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong vòng 5 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

- Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000đồng/lần/cơ sở

- Cơ sở sản xuất thực phẩm: 3.000.000đồng/lần/cơ sở

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

 

 

III

Lĩnh vực hóa chất

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

 

 

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

600.000 đồng/ giấy chứng nhận

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

 

 

20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

600.000 đồng/ giấy chứng nhận

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

 

 

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

 

 

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

600.000 đồng/ giấy chứng nhận

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

 

 

23

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

600.000 đồng/ giấy chứng nhận

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

 

 

IV

Lĩnh vực kinh doanh khí

24

 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

1.Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

 

 

25

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

1.Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

 

 

26

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

1.Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Danh mục TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ phá lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Qua DV vụ bưu chính công ích

I

TTHC mới ban hành

 

 

 

 

 

 

1

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện

Không

Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 4/9/2018 của Chính Phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước

X

 

X

2

Thẩm định,phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện

không

Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 4/9/2018 của Chính Phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước

X

 

X

II

TTHC sửa đổi, bổ sung

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện

1.100.000 đồng /lần thẩm định/hồ sơ

 

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

X

X

2

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện

1.100.000 đồng /lần thẩm định/hồ sơ

 

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

X

X

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện

1.100.000 đồng /lần thẩm định/hồ sơ

 

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

X

X

4

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện

-Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ sơ

-Tại các khu vực khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

X

X

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện

-Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ sơ

-Tại các khu vực khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

X

X

6

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện

-Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ sơ

-Tại các khu vực khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

X

X

X

7

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện

-Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ sơ

-Tại các khu vực khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

X

X

X

8

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện

-Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ sơ

-Tại các khu vực khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định

 

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

X

X

X

9

Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện

-Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ sơ

-Tại các khu vực khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định

 

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

X

X

X

C. Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ phá lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Qua DV vụ bưu chính công ích

 

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

 

 

 

 

1

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp xã

Không

Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 4/9/2018 của Chính Phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước

X

 

X

2

Thẩm định,phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp xã

Không

Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 4/9/2018 của Chính Phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước

X

 

X

D. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

STT

Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính (2)

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

BCT-DBI-275235

Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

Phòng Kinh tế, Kinh tế - Hạ tầng

2

BCT-DBI-275236

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

Phòng Kinh tế, Kinh tế - Hạ tầng

3

BCT-DBI-275237

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 681/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Mùa A Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/07/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản