Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 của tỉnh Điện Biên (có Kế hoạch và biểu Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Thông qua rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) đang áp dụng, kịp thời phát hiện kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ những quy định về TTHC không cần thiết, không còn phù hợp, không đáp ứng được các nguyên tắc về quy định và thực hiện TTHC, nhằm cắt giảm chi phí, thời gian, tài chính của người dân và doanh nghiệp trong việc thực hiện TTHC;
- Góp phần cải thiện môi trường kinh doanh, giải phóng mọi nguồn nhân lực xã hội, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh, thực hiện tốt các chính sách an sinh xã hội, góp phần cải thiện và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân.
2. Yêu cầu
- Phân công rõ nhiệm vụ, trách nhiệm của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trong quá trình thực hiện rà soát, đánh giá TTHC; xác định cụ thể, rõ ràng trách nhiệm thực hiện, thời hạn thực hiện và dự kiến sản phẩm.
- Công tác rà soát, đánh giá TTHC phải được tiến hành đồng bộ, hiệu quả, đúng thời gian, đảm bảo phải đơn giản hóa và kiến nghị đơn giản hóa các TTHC hiện hành; kết quả rà soát, đánh giá TTHC phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng được các mục đích nêu trên.
II. NỘI DUNG, HÌNH THỨC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TTHC
1. Nội dung rà soát, đánh giá TTHC
Chi tiết tại Phụ lục rà soát, đánh giá TTHC năm 2022.
2. Hình thức rà soát, đánh giá TTHC
Căn cứ vào nội dung rà soát, đánh giá TTHC, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tiến hành rà soát, đánh giá từng TTHC theo quy định tại Điều 25 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC.
III. KINH PHÍ THỰC HIỆN
Kinh phí thực hiện theo quy định tại Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 của UBND tỉnh Điện Biên quy định về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng quyết toán kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm
1.1. Căn cứ vào Kế hoạch này, xây dựng kế hoạch cụ thể triển khai thực hiện tại cơ quan, đơn vị, địa phương trước ngày 31/01/2022.
1.2. Tập trung tiến hành rà soát theo yêu cầu về mục tiêu và tiến độ của Kế hoạch. Tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá thuộc phạm vi quản lý gồm: nội dung phương án đơn giản hóa TTHC và các sáng kiến cải cách thủ tục hành chính; lý do; chi phí cắt giảm sau khi đơn giản hóa; kiến nghị thực thi.
1.3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá TTHC của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn quản lý; gửi báo cáo kết quả rà soát, đánh giá và biểu mẫu rà soát, đánh giá thủ tục hành chính về cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh trước ngày 10/8/2022 để tổng hợp.
1.4. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá thuộc phạm vi quản lý (cấp tỉnh, cấp huyện) gồm: nội dung phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính và các sáng kiến cải cách thủ tục hành chính; lý do; chi phí, tỷ lệ cắt giảm sau khi đơn giản hóa; kiến nghị thực thi; gửi báo cáo kết quả rà soát, đánh giá và biểu mẫu rà soát, đánh giá thủ tục hành chính đã được Thủ trưởng đơn vị phê duyệt về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 15/8/2022 để xem xét, đánh giá chất lượng.
1.5. Trên cơ sở đánh giá của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan được giao chủ trì rà soát, đánh giá hoàn thiện kết quả rà soát, đánh giá và dự thảo Quyết định thông qua Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính đối với từng lĩnh vực hoặc theo nội dung được giao chủ trì, theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước ngày 05/9/2022.
1.6. Trong quá trình thực hiện TTHC, nếu phát hiện TTHC, quy định TTHC có vướng mắc, bất cập, gây cản trở hoạt động sản xuất kinh doanh và đời sống của nhân dân mà chưa có trong Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2022; tiếp tục tổng hợp các TTHC cần rà soát, đánh giá gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để kịp thời trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
1.7. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố lựa chọn một số đơn vị xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý tổ chức rà soát, đánh giá TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tại Phụ lục đính kèm.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
2.1. Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện Kế hoạch này; xem xét, đánh giá chất lượng việc sử dụng Biểu mẫu rà soát, đánh giá TTHC, bảng tính toán chi phí tuân thủ; chất lượng phương án đơn giản hóa; tỷ lệ cắt giảm số lượng thủ tục hành chính, cắt giảm chi phí tuân thủ TTHC theo mục tiêu Kế hoạch đã đề ra.
2.2. Tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá TTHC của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; dự thảo Báo cáo rà soát, đánh giá TTHC năm 2022 trình UBND tỉnh trước ngày 15/9/2022./.
PHỤ LỤC
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT | Tên/ Nhóm thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Nội dung rà soát, đánh giá của TTHC | Cơ quan thực hiện rà soát | Thời gian thực hiện | ||
Chủ trì | Phối hợp | Bắt đầu | Hoàn thành | ||||
I. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | |||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Tài nguyên nước | Thành phần hồ sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
2 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | Thành phần hồ sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Tài nguyên nước | Thành phần hồ sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
4 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. | Môi trường | Thời hạn giải quyết | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
5 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Môi trường | Thời hạn giải quyết | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
6 | Cấp giấy phép khai thác tận thu | Khoáng sản | Thời hạn giải quyết | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
7 | Gia hạn Giấy phép tận thu khoáng sản | Khoáng sản | Thời hạn giải quyết | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
8 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Khoáng sản | Thời hạn giải quyết | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
9 | Tách thửa và hợp thửa đất | Đất đai | Trình tự thực hiện | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng BND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
10 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | Thời hạn giải quyết | UBND thị xã Mường Lay | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
11 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Đất đai | Thời hạn giải quyết | UBND thị xã Mường Lay | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
II. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản | Yêu cầu điều kiện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản | Yêu cầu điều kiện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
III. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội | |||||||
1 | Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp | Thời hạn giải quyết | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
2 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Bảo trợ xã hội | Thành phần hồ sơ, Thời hạn giải quyết | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
3 | Giám định vết thương còn sót | Người có công | Thành phần hồ sơ, Thời hạn giải quyết | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
4 | Tạm dừng hưởng TCTN | Việc làm | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
5 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
6 | Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | Thời hạn giải quyết | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
7 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Thời hạn giải quyết | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
8 | Đăng ký nội quy lao động của Doanh nghiệp | Lao động | Thời hạn giải quyết | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
9 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội | Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết | UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
10 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội | Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết | UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
11 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Người có công | Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
12 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Người có công | Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
13 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | Thời hạn giải quyết; Thành phần hồ sơ | UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
14 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội | Thời hạn giải quyết | UBND cấp xã do UBND huyện Điện Biên Đông; UBND huyện Nậm Pồ lựa chọn | UBND huyện Điện Biên Đông; UBND huyện Nậm Pồ; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
15 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Bảo trợ xã hội | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Điện Biên | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
16 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | Trình tự thực hiện | UBND cấp xã do UBND huyện Mường Ảng; UBND thị xã Mường Lay lựa chọn | UBND huyện Mường Ảng; UBND thị xã Mường Lay; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
17 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công | Mẫu đơn, mẫu tờ khai | UBND huyện Tuần Giáo | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
IV. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Tư pháp | |||||||
1 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | Thời hạn giải quyết | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
2 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | Giám định tư pháp | Thời hạn giải quyết | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
3 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | Thừa phát lại | Thời hạn giải quyết | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
4 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại | Thời hạn giải quyết | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
5 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | Bán đấu giá tài sản | Thời hạn giải quyết | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
6 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Thành phần hồ sơ | UBND huyện Mường Ảng | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
7 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | Hộ tịch | Thành phần hồ sơ | UBND thị xã Mường Lay | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
8 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | Thời hạn giải quyết; Thành phần hồ sơ | UBND cấp xã do UBND huyện Điện Biên Đông; UBND huyện Nậm Pồ; UBND thị xã Mường Lay lựa chọn | UBND huyện Điện Biên Đông; UBND huyện Nậm Pồ, UBND thị xã Mường Lay; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
9 | Đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch | Thành phần hồ sơ | UBND cấp xã do UBND huyện Mường Ảng; UBND thành phố Điện Biên Phủ; UBND thị xã Mường Lay lựa chọn | UBND huyện Mường Ảng; UBND thành phố Điện Biên Phủ; UBND thị xã Mường Lay Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
10 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ | UBND cấp xã do UBND huyện Mường Ảng; UBND thành phố Điện Biên Phủ lựa chọn; UBND cấp xã thuộc UBND thị xã Mường Lay | UBND huyện Mường Ảng; UBND thành phố Điện Biên Phủ; UBND thị xã Mường Lay; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
11 | Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi. | Hộ tịch | Trình tự thực hiện | UBND cấp xã do UBND huyện Mường Ảng lựa chọn | UBND huyện Mường Ảng; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
12 | Đăng ký lại khai tử | Hộ tịch | Thành phần hồ sơ | UBND cấp xã do UBND thị xã Mường Lay lựa chọn | UBND thị xã Mường Lay; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
13 | Đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch | Thành phần hồ sơ | UBND cấp xã do UBND thị xã Mường Lay lựa chọn | UBND thị xã Mường Lay; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
14 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Phí, lệ phí | UBND cấp xã do UBND huyện Nậm Pồ lựa chọn | UBND huyện Nậm Pồ; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
V. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||||||
1 | Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thời hạn giải quyết | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
2 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thời hạn giải quyết | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
3 | Công nhận trường Trung học đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thời hạn giải quyết | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
4 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thời hạn giải quyết | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
5 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thời hạn giải quyết | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
6 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thời hạn giải quyết | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
7 | Cấp bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc | Văn bằng chứng chỉ | Thời hạn giải quyết | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
8 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Giáo dục Trung học | Thời hạn giải quyết | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
9 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Giáo dục Trung học | Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện; Căn cứ pháp lý. | UBND huyện Mường Ảng; UBND thành phố Điện Biên Phủ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
10 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục dân tộc | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Mường Chà | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
11 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Giáo dục tiểu học | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Mường Chà | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
VI. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Xây dựng | |||||||
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra Nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
2 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định tại Điều 58 Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 15 Điều 1 Luật Xây dựng sửa đổi năm 2020) | Hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
3 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
4 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
5 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | Hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
6 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
7 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | Hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
8 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | Hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
9 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
10 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | Hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | Hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
13 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | Hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
14 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | - Đối tượng thực hiện | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
15 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | - Đối tượng thực hiện | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
16 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động xây dựng | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Điện Biên | Sở Xây dựng; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
17 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động xây dựng | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Điện Biên | Sở Xây dựng; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
18 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động xây dựng | Thời hạn giải quyết | UBND thị xã Mường Lay | Sở Xây dựng; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
19 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) | Hoạt động xây dựng | Thời hạn giải quyết | UBND thị xã Mường Lay | Sở Xây dựng; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
VII. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Công thương | |||||||
1 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Thời hạn giải quyết; thành phần hồ sơ | Sở Công thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Thời hạn giải quyết; thành phần hồ sơ | Sở Công thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
3 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Thời hạn giải quyết; thành phần hồ sơ | Sở Công thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
4 | Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Thời hạn giải quyết; thành phần hồ sơ | Sở Công thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Thời hạn giải quyết; thành phần hồ sơ | Sở Công thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
6 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Thời hạn giải quyết; thành phần hồ sơ | Sở Công thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
7 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | Thời hạn giải quyết; thành phần hồ sơ | Sở Công thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
8 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | Thời hạn giải quyết; thành phần hồ sơ | Sở Công thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | Thời hạn giải quyết; thành phần hồ sơ | Sở Công thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
10 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Điện Biên | Sở Công thương; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | Trình tự thẩm định | UBND huyện Tuần Giáo | Sở Công thương; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước | Trình tự thẩm định | UBND huyện Tuần Giáo | Sở Công thương; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
VIII. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Nội vụ | |||||||
1 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Tôn giáo | Trình tự thực hiện, căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo | Trình tự thực hiện, căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo | Trình tự thực hiện, căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
4 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | Trình tự thực hiện, căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
5 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | Trình tự thực hiện, căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
6 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo | Trình tự thực hiện, căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | Thi đua, Khen thưởng | Trình tự thực hiện, căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
8 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh | Thi đua, Khen thưởng | Trình tự thực hiện, căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
9 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | Thi đua, Khen thưởng | Trình tự thực hiện, căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
10 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Thi đua, Khen thưởng | Trình tự thực hiện, căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
11 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua, Khen thưởng | Trình tự thực hiện, căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
12 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua, Khen thưởng | Trình tự thực hiện, căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
13 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | Thi đua, Khen thưởng | Trình tự thực hiện, căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
14 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | Thi đua, Khen thưởng | Trình tự thực hiện, căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
15 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | Thi đua, Khen thưởng | Trình tự thực hiện, căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
16 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Thi đua, Khen thưởng | Thời hạn giải quyết | UBND thị xã Mường Lay | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
17 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Thi đua, Khen thưởng | Thời hạn giải quyết | UBND thị xã Mường Lay | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua, Khen thưởng | Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ. | UBND cấp xã do UBND huyện Mường Ảng lựa chọn | UBND huyện Mường Ảng; Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
19 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Thi đua, Khen thưởng | Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết | UBND cấp xã do UBND huyện Mường Ảng lựa chọn | UBND huyện Mường Ảng; Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
IX. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bảo vệ thực vật | Thời hạn giải quyết | Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bảo vệ thực vật | Thời hạn giải quyết | Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
3 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y). | Thú y | Thời hạn giải quyết | Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
4 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Thú y | Thời hạn giải quyết | Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
X. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Khoa học và Công nghệ | |||||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ, hạt nhân | Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, tờ khai, phí thẩm định cấp giấy phép | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
2 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ, hạt nhân | Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, tờ khai, phí thẩm định cấp giấy phép | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
XI. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Giao thông vận tải | |||||||
1 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Đường bộ | Thời hạn giải quyết | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
2 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Đường bộ | Thời hạn giải quyết | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Đường bộ | Thời hạn giải quyết | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Đường bộ | Thời hạn giải quyết | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
5 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | Đường bộ | Thời hạn giải quyết | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
6 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Thời hạn giải quyết | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
7 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | Thời hạn giải quyết | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
XII. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Tài chính | |||||||
1 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Tin học - Thống kê | Trình tự thực hiện | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
XIII. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Y tế | |||||||
1 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
2 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
3 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | Dược | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
4 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | Dược | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
7 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
8 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
10 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
11 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
12 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
13 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
XIV. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư | |||||||
1 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | Thành phần hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
2 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Thành phần hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
3 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | Thành phần hồ sơ | Phòng Tài chính- Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố | UBND các huyện, thị xã, thành phố; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
4 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | Thành phần hồ sơ | Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND thị xã Mường Lay | UBND thị xã Mường Lay; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | Thành phần hồ sơ | Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND thị xã Mường Lay | UBND thị xã Mường Lay; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | Thành phần hồ sơ | Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND thị xã Mường Lay | UBND thị xã Mường Lay; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
7 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | Thành phần hồ sơ | Phòng Tài chính- Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố | UBND các huyện, thị xã, thành phố; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
8 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện | Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố | UBND các huyện, thị xã, thành phố; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
9 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | Thành phần hồ sơ | Phòng Tài chính- Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố | UBND các huyện, thị xã, thành phố; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
10 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | Thành phần hồ sơ | Phòng Tài chính- Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố | UBND các huyện, thị xã, thành phố; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
11 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | Cách thức thực hiện; Trình tự thực hiện | UBND thành phố Điện Biên Phủ | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
XV. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Thông tin và Truyền thông | |||||||
1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Báo chí | Thời hạn giải quyết | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
2 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | Báo chí | Thời hạn giải quyết | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
3 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Thời hạn giải quyết | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
4 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Xuất bản, In và Phát hành | Thời hạn giải quyết | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2022 | 30/7/2022 |
- 1Quyết định 52/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 304/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Kế hoạch 356/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 6Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 11Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 13Quyết định 52/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 304/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 15Kế hoạch 356/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 68/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 do tỉnh Điện Biên ban hành
- Số hiệu: 68/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra