ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày29 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Điện Biên tại tờ trình số 106/TTr-SCT ngày 19 tháng 1 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Điện Biên (Có danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 68 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên )
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phi, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
I. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu | ||||||
1 | Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có | Khoản 2 Điều 4 Hiệp định Thương mại biên giới giữa chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ký ngày 12 tháng 9 năm 2016. Thông tư số 17/2017/TT-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện quy định về khu (điểm) chợ biên giới tại Hiệp định Thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. | |
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||
1 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Căn cứ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
| |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Căn cứ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
| |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Căn cứ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
| |
4 | Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định -Tại các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Căn cứ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
| |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Căn cứ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
| |
6 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Căn cứ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
| |
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi , bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
1 | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; |
2 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; |
4 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; |
6 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; |
8 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; |
9 | Cấp sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; |
10 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; |
11 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; |
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; |
13 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lư nhà nước của Bộ Công Thương; |
14 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; |
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; |
|
|
|
|
|
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực Thép nhập khẩu | |||
1 | T-DBI-284899-TT | Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép. | Thông tư số 18/2017/TT-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ Trưởng bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu. |
II. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||
1 | T-DBI-287360-TT | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô từ 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
2 | T-DBI-287361-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô từ 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
3 | T-DBI-287362-TT | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô từ 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
4 | T-DBI-287311-TT | Cấp Giấy phép kinh doanh phân phối sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
5 | T-DBI-287312-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh phân phối sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
6 | T-DBI-287313-TT | Cấp lại Giấy phép kinh doanh phân phối sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phi, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
1 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND – UBND cấp Huyện | 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Căn cứ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND – UBND cấp Huyện | 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Căn cứ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND – UBND cấp Huyện | 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Căn cứ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; |
4 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND – UBND cấp Huyện | Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Căn cứ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND – UBND cấp Huyện | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Căn cứ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
|
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND – UBND cấp Huyện | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Căn cứ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
|
7 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND – UBND cấp Huyện | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Căn cứ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND – UBND cấp Huyện | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Căn cứ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
|
9 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND – UBND cấp Huyện | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Căn cứ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
1 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND – UBND cấp Huyện | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND – UBND cấp Huyện | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; |
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND – UBND cấp Huyện | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||
1 | T-DBI-287688-TT | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
2 | T-DBI-287689-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
3 | T-DBI-287690-TT | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
4 | T-DBI-287691-TT | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
5 | T-DBI-287692-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
6 | T-DBI-287693-TT | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||
1 | T-DBI-284124-TT | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
2 | T-DBI-284125-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
3 | T-DBI-284126-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
- 1Quyết định 3722/QĐ-UBND năm 2014 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công Thương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 3722/QĐ-UBND năm 2014 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công Thương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 14Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 68/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực