- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 4Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL sửa đổi, thay thế hoặc bãi bỏ, quy định liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 5Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 676/QĐ-CTUBND | Bình Định, ngày 11 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 360/TTr-SVHTTDL ngày 05/4/2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 16 thủ tục hành chính mới ban hành (Phụ lục I); 26 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (Phụ lục II) và 07 thủ tục hành chính bãi bỏ (Phụ lục III) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 676/QĐ-CTUBND ngày 11 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Văn hóa | |
01 | Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương không nhằm mục đích kinh doanh |
02 | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật, tại địa phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài tổ chức. |
03 | Cấp Giấy phép Triển lãm mỹ thuật tại địa phương, khu vực, do cơ quan Trung ương, tổ chức nước ngoài tổ chức mà không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
04 | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ địa phương đi triển lãm tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện. |
05 | Cấp phép Triển lãm ảnh tại địa phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài tổ chức. |
06 | Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan ảnh, đại hội nhiếp ảnh tại địa phương do cơ quan Trung ương, tổ chức nước ngoài tổ chức mà không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
07 | Cấp Giấy phép đưa ảnh từ địa phương đi triển lãm, thi, liên hoan tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện. |
08 | Hồ sơ đề nghị thẩm định dự toán phần mỹ thuật tượng đài tranh hoành tráng (đối với dự toán kinh phí dưới 300 triệu đồng). |
09 | Cấp Giấy phép thể hiện tượng đài tranh hoành tráng (phần mỹ thuật) (đối với công trình có kinh phí dưới 300 triệu đồng). |
10 | Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điệu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ chức tại địa phương. |
11 | Tiếp nhận hồ sơ cho phép đơn vị nghệ thuật, diễn viên người nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp trên địa bàn; |
12 | Tiếp nhận hồ sơ cho phép đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp. |
13 | Cấp Giấy tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật, giấy phép quảng cáo cho các đơn vị nghệ thuật biểu diễn, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp đã được Cục nghệ thuật biểu diễn hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố khác cấp giấy phép công diễn đến biểu diễn tại địa phương. |
14 | Cấp phép sản xuất, phát hành băng, đĩa cho các tổ chức ở địa phương nhằm mục đích kinh doanh. |
15 | Cấp Giấy phép nhập khẩu băng đĩa ca nhạc, sân khấu cho các tổ chức, cá nhân ở địa phương để phát hành. |
II. Lĩnh vực Du lịch | |
16 | Cấp giấy xác nhận xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch |
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 676/QĐ-CTUBND ngày 11 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA | |
1. | Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật bảo vật quốc gia thuộc di tích quốc gia, di tích cấp tỉnh, bảo tàng cấp tỉnh và sở hữu tư nhân. |
2. | Cấp phép khai quật khẩn cấp |
3. | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
4. | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam |
5. | Cấp chứng chỉ hành nghề đối với chủ cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
6. | Cấp phép tổ chức cuộc thi Người đẹp tại địa phương. |
7. | Cấp Giấy phép cho các tổ chức, cá nhân tổ chức trình diễn thời trang tại địa phương; |
8. | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
9. | Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
10. | Cấp phép tổ chức lễ hội |
II. LĨNH VỰC DU LỊCH | |
11. | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
12. | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
13. | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
14. | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
15. | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch. |
16. | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
17. | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
18. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
19. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
20. | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
21. | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
22. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt nam |
23. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
24. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a. Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác b. Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c. Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài |
25. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
26. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
PHỤ LỤC III
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 676/QĐ-CTUBND ngày 11 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực văn hóa | |
1 | Giấy phép triển lãm mỹ thuật, triển lãm ảnh, triển lãm các sản phẩm văn hóa khác |
2 | Cấp phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (trường hợp không thuộc thầm quyền cấp phép của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch) khi Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3 | Giấy phép triển lãm liên hoan, thi ảnh tại Việt Nam và ở nước ngoài; liên hoan, đại hội nhiếp ảnh quốc tế tại Việt Nam; triển lãm, liên hoan ảnh của tổ chức quốc tế hoặc cá nhân cuộc tổ chức đó trưng bày tại Việt Nam; Đưa ảnh cá nhân ra nước ngoài dự thi |
4 | Giấy phép Triển lãm mỹ thuật Việt Nam đưa ra nước ngoài |
5 | Giấy phép công diễn chương trình nghệ thuật ở trong nước, ở nước ngoài |
6 | Giấy tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp (Sân khấu) |
7 | Giấy tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp (ca nhạc - tạp kỹ) |
- 1Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 940/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 5Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 4Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL sửa đổi, thay thế hoặc bãi bỏ, quy định liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 5Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 940/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
Quyết định 676/QĐ-CTUBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 676/QĐ-CTUBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lê Hữu Lộc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/04/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực