Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 675/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 19 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ các lĩnh vực: việc làm; lao động, tiền lương; an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 19/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực: Người có công; quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 22/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 23/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính: mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ các lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1357/TTr-SNV ngày 14/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 95 quy trình nội bộ giải quyết đối với 78 thủ tục hành chính các lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: Trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng, phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; Bãi bỏ các quy trình số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, mục III, phần II; các quy trình số 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 mục V, phần II; các quy trình số 1, 2, 3, 4, 5, 6, mục VII, phần II; các quy trình số 1, 2, 3, 4, mục VIII, phần II; các quy trình số 1, 2, 6, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 22, 23, 26, 27, 28, 31, 32, 33, 35, 36, mục X, phần II của Phụ lục kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực ngành Lao động- Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ; Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 675/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã TTHC | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG |
I | Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội | 9 | |
01 | 1.012927 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 9 |
02 | 1.012929 | Thủ tục thành lập hội | 10 |
03 | 1.012942 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 11 |
04 | 1.012943 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội | 13 |
05 | 1.012945 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 14 |
06 | 1.012946 | Thủ tục hội tự giải thể | 15 |
07 | 1.012947 | Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện | 16 |
08 | 1.012948 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | 17 |
II | Lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ | 18 | |
01 | 1.013017 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 18 |
02 | 1.013018 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 19 |
03 | 1.013019 | Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ | 21 |
04 | 1.013020 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 23 |
05 | 1.013021 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 24 |
06 | 1.013022 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 25 |
07 | 1.013023 | Thủ tục quỹ tự giải thể | 27 |
III | Lĩnh vực Lao động, tiền lương | 28 | |
01 | 1.000479 | Thủ tục “Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”. | 28 |
02 | 1.000464 | Thủ tục “Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”. | 29 |
03 | 1.000448 | Thủ tục “Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”. | 30 |
04 | 1.000436 | Thủ tục “Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”. | 33 |
05 | 1.000414 | Thủ tục “Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động”. | 34 |
06 | 1.009466 | Thủ tục “Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể”. | 35 |
07 | 1.009467 | Thủ tục “Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể”. | 36 |
08 | 2.001955 | Thủ tục “Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp”. | 37 |
09 | 1.012091 | Thủ tục “Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc”. | 37 |
IV | Lĩnh vực Người có công | 38 | |
01 | 1.010801 | Thủ tục “Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ”. | 39 |
02 | 1.010802 | Thủ tục “Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác”. | 40 |
03 | 1.010806 | Thủ tục “Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh”. | 42 |
04 | 1.010807 | Thủ tục “Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an”. | 43 |
05 | 1.010808 | Thủ tục “Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh”. | 44 |
06 | 1.010809 | Thủ tục “Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động”. | 46 |
07 | 1.010813 | Thủ tục “Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình”. | 48 |
08 | 1.010814 | Thủ tục “Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội (nay là ngành Nội vụ) quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ”. | 49 |
09 | 1.010815 | Thủ tục “Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng”. | 50 |
10 | 1.010822 | Thủ tục “Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên”. | 51 |
11 | 1.010823 | Thủ tục “Hưởng lại chế độ ưu đãi”. | 52 |
12 | 1.010826 | Thủ tục “Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công”. | 53 |
13 | 1.010827 | Thủ tục “Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú”. | 54 |
14 | 1.010828 | Thủ tục “Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng”. | 55 |
15 | 2.002308 | Thủ tục “Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp”. | 56 |
16 | 1.010831 | Thủ tục “Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh”. | 57 |
V | Lĩnh vực Lưu trữ | 57 | |
01 | 1.013932.H44 | Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước. | 57 |
02 | 1.013934.H44 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ. | 60 |
03 | 1.013937.H44 | Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt. | 61 |
VI | Lĩnh vực An toàn - vệ sinh lao động | 62 | |
01 | 2.000134 | Thủ tục “Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (nay là Sở Nội vụ) địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động”. | 62 |
02 | 1.005449 | Thủ tục “Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)”. | 63 |
03 | 1.005450 | Thủ tục “Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)”. | 64 |
04 | 2.002341 | Thủ tục “Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động”. | 65 |
05 | 2.002343 | Thủ tục “Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp”. | 66 |
06 | 2.000111 | Thủ tục “Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp”. | 67 |
07 | 1.013723.H44 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 68 |
08 | 1.013337.H44 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành | 70 |
VII | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | 70 | |
01 | 1.000502 | Thủ tục “Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)”. | 70 |
02 | 1.005132 | Thủ tục “Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày”. | 71 |
03 | 1.005219 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | 72 |
04 | 2.002105 | Thủ tục “Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng”. | 72 |
05 | 1.013727.H44 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên | 73 |
06 | 1.013728.H44 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài | 74 |
07 | 1.013729.H44 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài | 75 |
08 | 1.013730.H44 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên) | 76 |
09 | 1.013731.H44 | Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài | 77 |
10 | 1.013732.H44 | Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài | 78 |
11 | 1.013733.H44 | Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 79 |
VIII | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | 80 | |
01 | 1.013820.H44 | Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 80 |
IX | Lĩnh vực Việc làm | 81 | |
01 | 1.001978 | Thủ tục “Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp”. | 81 |
02 | 1.001973 | Thủ tục “Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp”. | 82 |
03 | 1.001966 | Thủ tục “Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp”. | 83 |
04 | 2.001953 | Thủ tục “Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp”. | 83 |
05 | 2.000178 | Thủ tục “Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)”. | 84 |
06 | 1.000401 | Thủ tục “Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)”. | 85 |
07 | 2.000839 | Thủ tục “Giải quyết hỗ trợ học nghề”. | 86 |
08 | 2.000148 | Thủ tục “Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm”. | 86 |
09 | 1.000362 | Thủ tục “Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng”. | 87 |
10 | 1.009873 | Thủ tục “Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm”. | 87 |
11 | 1.009874 | Thủ tục “Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm”. | 88 |
12 | 1.001865 | Thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm”. | 89 |
13 | 1.001823 | Thủ tục “Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm”. | 89 |
14 | 1.001853 | Thủ tục “Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm”. | 90 |
15 | 1.001881 | Thủ tục “Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động”. | 92 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 675/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra