- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Quyết định 1240/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6744/QĐ-UBND | Long An, ngày 27 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5428/TTr-STNMT ngày 19/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổng hợp (cấp tỉnh) và 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường (cấp xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (Kèm theo Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật nội dung thủ tục hành chính theo Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 25/5/2023 và Quyết định số 1240/QĐ- BTNMT ngày 25/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường lên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh ngay sau khi Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở theo quy định.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo UBND cấp xã thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết 01 thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền UBND cấp xã theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này”./.
(Gửi kèm theo Quyết định này Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 và Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6744/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | ||||||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||||
I.1 | LĨNH VỰC TỔNG HỢP: 01 thủ tục |
| ||||||||
1 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 1.004237 | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | * Phí: - Đối với khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu đất đai dạng số: 83.000 đồng/1 hồ sơ. - Đối với khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu đất đai dạng giấy: 64.000 đồng/1 hồ sơ. * Lệ phí: không | Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | Toàn trình | - Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
| ||||||||
II.1 | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 01 thủ tục |
| ||||||||
1 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1.004082 | Tối đa 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Không thu phí | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | UBND cấp xã | x | x |
| - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6744/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Thời hạn giải quyết | Mức độ thực hiện DVCTT |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
| |
I.1 | LĨNH VỰC TỔNG HỢP: 01 thủ tục |
| ||
1 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 1.004237 | 05 ngày làm việc | Toàn trình |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
| |
II.1 | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 01 thủ tục |
| ||
2 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1.004082 | 03 ngày làm việc |
|
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH (LĨNH VỰC TỔNG HỢP)
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển Lãnh đạo TTPVHCC | Công chức/ viên chức Sở TN&MT làm việc tại TTPVHCC | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT | Lãnh đạo TTPVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận và ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ chuyển Phòng Dữ liệu - Lưu trữ, Văn phòng Đăng ký đất đai | Công chức Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | TP.DLLT xem xét, và phân công cho chuyên viên thực hiện. Trường hợp từ chối cung cấp dữ liệu thì phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì thực hiện tiếp bước 4 | TP.DLLT | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thông báo số tiền phải nộp cho tổ chức, cá nhân | CV.VPĐK | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | TP.DLLT xem, kiểm tra hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo VPĐK phê duyệt | TP.DLLT | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Sau khi tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính việc cung cấp dữ liệu đất đai theo quy định, Lãnh đạo VPĐK ký xác nhận việc cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. | Lãnh đạo VPĐK | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTPVHCC | CV.VPĐK | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ Viên chức tại TTPVHCC | 03 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 05 ngày làm việc (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ (LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG)
XÁC NHẬN HỢP ĐỒNG TIẾP CẬN NGUỒN GEN VÀ CHIA SẺ LỢI ÍCH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Lãnh đạo xã/phường/thị trấn | Bộ phận Một cửa xã/phường/thị trấn | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa xã/phường/thị trấn. Phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo xã/phường/thị trấn được phân công phụ trách | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Rà soát và trình Lãnh đạo xã/phường/thị trấn ký xác nhận vào Hợp đồng | Công chức thụ lý | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo xã/phường/thị trấn ký xác nhận vào Hợp đồng | Lãnh đạo xã/phường/thị trấn được phân công phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư đóng dấu | Bộ phận Một cửa xã/phường/thị trấn | 04 giờ làm việc |
Lưu trữ hồ sơ tại Bộ phận Một cửa xã/phường/thị trấn | |||
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 03 ngày làm việc |
- 1Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 1240/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
Quyết định 6744/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- Số hiệu: 6744/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực