Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 674/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 23 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 01/02/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 09/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 25/BC-STNMT ngày 09/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Nông Cống,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng diện tích |
| 28.511,46 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.998,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.204,56 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.308,75 |
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 306,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 54,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 54,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 20,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 162,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 67,05 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,32 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 24,77 |
(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
| 326,70 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 292,95 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 33,75 |
(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
| 10,17 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,92 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,25 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Nông Cống để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 8Quyết định 912/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 913/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 674/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 674/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra