- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 674/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Kế hoạch 6559/KHPH-TCTĐA06CP-TCTĐA06KH ngày 04/7/2023 giữa Tổ công tác Đề án 06 Chính phủ và Tổ công tác Đề án 06 tỉnh triển khai thực hiện các nhiệm vụ tại Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm cung cấp dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày. Thời gian thực hiện thí điểm: Từ ngày 20/3/2024 đến ngày 20/9/2024.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao các cơ quan, đơn vị, địa phương (có dịch vụ công thí điểm) chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Tái cấu trúc quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và tổ chức tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy.
b) Cử công chức, viên chức hướng dẫn, hỗ trợ cho người dân, doanh nghiệp thực hiện các thủ tục hành chính nêu trên bằng hình thức trực tuyến toàn trình.
c) Niêm yết, công khai danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy tại Bộ phận Một cửa của cơ quan, đơn vị, địa phương; tổ chức tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng và các hình thức khác phù hợp với thực tế để người dân, tổ chức, doanh nghiệp biết và thực hiện.
d) Tổ chức đánh giá kết quả thực hiện thí điểm, đề xuất các giải pháp đảm bảo việc triển khai thực hiện có hiệu quả, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan tổng hợp, đánh giá tình hình triển khai thực hiện thí điểm, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT TTHC | STT DVCTT | Mã quản lý quốc gia | Mã quy trình nội bộ của tỉnh | Tên dịch vụ công trực tuyến | Lĩnh vực | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | 1. | 2.000635.000.00.00.H32 | 016.07.044.1 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp) | Hộ tịch | Sở Tư pháp |
| 2. | 2.000635.000.00.00.H32 | 016.07.044.2 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (UBND cấp huyện) | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
2 | 3. | 2.000635.000.00.00.H32 | 016.07.044.3 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) | Hộ tịch | UBND cấp xã |
3 | 4. | 1.004873.000.00.00.H32 | 016.07.001 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | UBND cấp xã |
4 | 5. | 2.000033.000.00.00.H32 | 003.11.001 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Xúc tiến thương mại | Sở Công Thương |
5 | 6. | 2.001474.000.00.00.H32 | 003.11.002 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Xúc tiến thương mại | Sở Công Thương |
6 | 7. | 2.002288.000.00.00.H32 | 005.02.009 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: băng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải |
7 | 8. | 1.000703.000.00.00.H32 | 005.02.008 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải |
8 | 9. | 2.002286.000.00.00.H32 | 005.02.067 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải |
9 | 10. | 2.002287.000.00.00.1132 | 005.02.068 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải |
10 | 11. | 2.002285.000.00.00.H32 | 005.02.039.3 | Đăng ký khai thác tuyến | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải |
11 | 12. | 2.002289.000.00.00.H32 | 005.02.010 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải |
12 | 13. | 1.004650.000.00.00.H32 | 017.10.019 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bằng quảng cáo, băng-rôn | Quảng cáo | Sở Văn hóa và Thể thao |
13 | 14. | 1.005092.000.00.00.H32 | 006.08.001.3 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc - Trường hợp đơn giản (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo) | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | UBND cấp huyện |
| 15. |
| 006.08.001.4 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc - Trường hợp phức tạp (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo) | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | UBND cấp huyện |
| 16. |
| 006.08.001.1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc - Trường hợp đơn giản (Thuộc thẩm quyền giải quyết Đào tạo) | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 17. |
| 006.08.001.2 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc - Trường hợp phức tạp (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo) | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 | 18. | 2.001914.000.00.00.H32 | 006.08.003.1 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo) | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 19. | 2.001914.000.00.00.H32 | 006.08.003.2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo) | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | UBND cấp huyện |
- 1Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 9Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 12Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm cung cấp dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 674/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực