Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 674/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 13 tháng 3 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 56/TTr-SNNPTNT ngày 10 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (Ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được phê duyệt tại Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 674 /QĐ-UBND, ngày 13 /3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
| LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | 1175/QĐ-UBND, ngày 12/6/2018 |
2 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 1175/QĐ-UBND, ngày 12/6/2018 |
3 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng | 1175/QĐ-UBND, ngày 12/6/2018 |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
* Dự án nhóm B | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Kế hoạch - Tổng hợp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; Phó Trưởng phòng phụ trách phân công các bộ thẩm định thực hiện | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tổng hợp | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả thẩm định | Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tổng hợp | 16 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tổng hợp | 01 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày | |
Bước 6 | Nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày | |||
* Dự án nhóm C |
| |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Kế hoạch - Tổng hợp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; Phó Trưởng phòng phụ trách phân công các bộ thẩm định thực hiện | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tổng hợp | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả thẩm định | Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
| 09 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tổng hợp | Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày | |
Bước 6 | Nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày |
2. Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Kế hoạch - Tổng hợp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; Phó Trưởng phòng phụ trách phân công các bộ thẩm định thực hiện | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tổng hợp | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả thẩm định | Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tổng hợp | 10 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tổng hợp | 01 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày | |
Bước 6 | Nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày |
3. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
* Công trình cấp II, III | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Kế hoạch - Tổng hợp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; Phó Trưởng phòng phụ trách phân công các bộ thẩm định thực hiện | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tổng hợp | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả thẩm định | Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tổng hợp | 12 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tổng hợp | 01 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày | |
Bước 6 | Nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 ngày | |||
* Công trình cấp còn lại | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Kế hoạch - Tổng hợp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; Phó Trưởng phòng phụ trách phân công các bộ thẩm định thực hiện | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tổng hợp | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả thẩm định | Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tổng hợp | 07 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tổng hợp | 01 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày | |
Bước 6 | Nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 11 ngày |
- 1Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi nội dung quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình (Hoạt động xây dựng) và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực xây dựng) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi nội dung quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình (Hoạt động xây dựng) và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực xây dựng) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 674/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra