Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN TÂN PHÚ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6731/QĐ-UBND

Tân Phú, ngày 30 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG NHẬN PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2019

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;

Căn cứ hồ sơ đánh giá, biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật quận;

Căn cứ đề nghị của Trưởng phòng Tư pháp tại Tờ trình số 1873/PTP ngày 25 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận 11 phường (có danh sách kèm theo) đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019.

Điều 2. Giao Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Phòng Tư pháp quận chịu trách nhiệm đăng tải danh sách phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 lên trang thông tin điện tử của quận, trang thông tin điện tử của Phòng Tư pháp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tư pháp quận và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Sở Tư pháp;
- TTQU, UBND/Q (CT, các PCT);
- UV.HĐĐGTCPL/Q;
- VP.HĐND-UBND/Q (THNC -2b);
- Lưu: VT, PTP

CHỦ TỊCH




Hứa Thị Hồng Đang

 

DANH SÁCH

PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6731/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú)

Stt

Đơn vị

Điểm của từng Tiêu chí

Tổng điểm
(làm tròn)

Kết quả đánh giá sự hài lòng (%)

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

1

P.Phú Thọ Hòa

14.23

30

23

10

20

97

100

2

P.Hòa Thạnh

14.50

30

21

10

20

96

100

3

P.Tân Thới Hòa

14.50

29.67

22.25

10

20

96

99

4

P.Hiệp Tân

12,50

29.10

23.50

10

20

95

100

5

P.Tân Quý

11.50

30

23.50

10

20

95

100

6

P.Tân Sơn Nhì

11.50

30

23

10

20

95

100

7

P.Sơn Kỳ

14

29.50

21

9.50

20

94

100

8

P.Phú Thạnh

11

30

23.25

9.50

20

94

100

9

P.Tây Thạnh

14

30

19

9.50

20

93

100

10

P.Phú Trung

14

30

19.50

09

20

93

99

11

P.Tân Thành

12.50

30

20

9.50

20

92

100