- 1Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 4883/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 4Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 672/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 29 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuỷ sản; lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1282/TTr-SNN ngày 28 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ sản và lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
| KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THUỶ SẢN VÀ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC THUỶ SẢN (04 Quy trình)
Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Cấp mới | Cấp lại | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ: Kiểm tra thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế tại cơ sở và dự thảo Giấy Chứng nhận | Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 05 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi duyệt Giấy chứng nhận | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi ký phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến TPVHCC | Văn thư Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ: Kiểm tra thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế tại cơ sở và dự thảo Giấy Chứng nhận | Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi duyệt Giấy chứng nhận | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi ký phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC | Văn thư Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ: Kiểm tra thẩm định hồ sơ; dự thảo giấy xác nhận | Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi duyệt Giấy chứng nhận | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi ký phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC | Văn thư Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày làm việc |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản (1.004359)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Cấp mới | Cấp lại | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ: Kiểm tra thẩm định hồ sơ; dự thảo Giấy Chứng nhận | Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 2,5 ngày làm việc | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi duyệt Giấy chứng nhận | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi ký phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến TPVHCC | Văn thư Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC THÚ Y (01 Quy trình)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh... | Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật... | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi | Công chức Phòng Thú y | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch hoặc văn bản thông báo lý do không cấp; xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày làm việc | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Phòng Thú y | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 01 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
- 1Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 4883/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 4Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ sản và lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 672/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực