- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Thuế giá trị gia tăng 1997
- 3Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp 2003
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6716/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn Thành phố Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn ngày 09/05/2008 của công ty TNHH FORD Việt Nam, công văn số 4WS-42/08 ngày 19/05/2008 của công ty Liên doanh Việt Nam SUZUKI, công văn số 160/HVN-4R-08 ngày 27/05/2008 của công ty HONDA Việt Nam, công văn số 132/CV-XN ngày 23/05/2008 của chi nhánh công ty cổ phần TRAENCO xí nghiệp ô tô TRAENCO về việc thông báo giá bán xe và giá bán xe ô tô trên thị trường TP Hà Nội tại thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại các Quyết định trước đây của Cục Thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | Loại xe | Năm sản xuất | Giá xe mới |
| PHẦN III |
|
|
| CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
| CHƯƠNG I: XE Ô TÔ CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT |
|
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA HIGHLANDER 3.5; 06 chỗ | 2008 | 1100 |
2 | TOYOTA LAND CRUISER PRADO GX 2.7; 05 chỗ | 2008 | 1200 |
3 | LEXUS ES350 3.5; 05 chỗ | 2008 | 1500 |
| CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ CÁC HÃNG ANH, Ý, THỤY ĐIỂN, MỸ |
|
|
| E. XE Ô TÔ HIỆU KHÁC |
|
|
1 | LAND ROVER RANGE ROVER SPORT HSE 4.4; 05 chỗ | 2007 | 2600 |
| CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC |
|
|
1 | XCMG QY25E; (cần trục bánh lốp, sức nâng 25 tấn) | 2008 | 1830 |
| CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
| E. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM |
|
|
1 | FORD EVEREST UW152-2 2.5; 07 chỗ | 2007-2008 | 540 |
2 | FORD EVEREST UW151-7 2.5; 07 chỗ | 2007-2008 | 580 |
3 | FORD EVEREST UW852-2 2.5; 07 chỗ | 2007-2008 | 670 |
| H. XE CÔNG TY LIÊN DOANH SUZUKI VIỆT NAM |
|
|
1 | SUZUKI SK410K | 2007-2008 | 130 |
2 | SUZUKI SK410BV | 2007-2008 | 150 |
3 | SUZUKI SK410WV; 07 chỗ | 2007-2008 | 195 |
4 | SUZUKI SX4 Hatch 2.0 AT; 05 chỗ | 2007-2008 | 550 |
5 | SUZUKI SX4 Hatch 2.0 MT; 05 chỗ | 2007-2008 | 530 |
6 | SUZUKI SWIFT 1.5 AT; 05 chỗ | 2007-2008 | 475 |
7 | SUZUKI SWIFT 1.5 MT; 05 chỗ | 2007-2008 | 450 |
8 | SUZUKI APV GL; 08 chỗ | 2007-2008 | 360 |
9 | SUZUKI APV GLX; 07 chỗ | 2007-2008 | 390 |
| M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 | SHENYE ZJZ5150DPG5AD/TRC-MB; 7,7 tấn | 2007-2008 | 423 |
2 | SHENYE ZJZ1250DPG7AD/TRC-MB; 8,2 tấn | 2007-2008 | 563 |
3 | SHENYE ZJZ1220GW1J/TRC-MB; 11 tấn | 2007-2008 | 630 |
| N. XE DO CÔNG TY HONDA VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 | HONDA CIVIC 1.8L 5MT FD1 1.8; 05 chỗ | 2007-2008 | 485 |
2 | HONDA CIVIC 1.8L 5AT FD1 1.8; 05 chỗ | 2007-2008 | 542 |
3 | HONDA CIVIC 2.0L 5AT FD2 2.0; 05 chỗ | 2007-2008 | 610 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu Lệ phí trước bạ, đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe ô tô thấp hơn giá quy định của hãng sản xuất thì việc ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán được áp dụng từ ngày 09/05/2008 (xe do công ty TNHH FORD Việt Nam sản xuất), từ ngày 27/05/2008 (xe do công ty HONDA Việt Nam sản xuất), từ ngày 19/05/2008 (xe do công ty Liên doanh Việt Nam SUZUKI sản xuất), từ ngày 23/05/2008 (xe do Xí nghiệp ô tô TRAENCO sản xuất) theo thông báo của hãng sản xuất và được áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Thuế giá trị gia tăng 1997
- 3Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp 2003
Quyết định 6716/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 6716/QĐ-CT-THNVDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2008
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Phi Vân Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/05/2008
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực