Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 670/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT CÔNG BỐ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2015 (NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH - ĐỢT 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; các Nghị định của Chính phủ; các Thông tư của các Bộ, Ngành hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; các Nghị định của Chính phủ; các Thông tư của các Bộ, Ngành hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu;
Căn cứ Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BKH ngày 16/4/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2010/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2010 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về quy định tiêu chí của trung tâm văn hóa thể thao quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của HĐND Thành phố về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế xã hội và thu chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2014 của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định 24/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 của UBND Thành phố về ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015; Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 26/02/2014 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn Thành phố Hà Nội; Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 17/7/2013 của UBND Thành phố về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND Thành phố về ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 4752/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND Thành phố về việc thực hiện Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 06/6/2014 của Chính phủ về một số nhiệm vụ trọng tâm cải cách thủ tục hành chính trong hình thành và thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để cải thiện môi trường kinh doanh trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại: Tờ trình số 25/TTr-KH&ĐT ngày 13/01/2015, Báo cáo số 90/BC-KH&ĐT ngày 30/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2015 (nguồn vốn ngoài ngân sách - đợt 1), chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm các Sở, Ngành có liên quan:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư: Tổ chức công bố danh mục các dự án có sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư được phê duyệt tại Quyết định này theo quy định tại Khoản 4, Khoản 5 Điều 16 Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND Thành phố về ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội; hướng dẫn đơn vị được giao làm bên mời thầu tổ chức thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường: Phối hợp và hướng dẫn các đơn vị gồm UBND quận Hoàng Mai, UBND quận Tây Hồ, UBND huyện Đông Anh, UBND huyện Gia Lâm, UBND huyện Quốc Oai, UBND huyện Thanh Oai, UBND huyện Thanh Trì, UBND huyện Thường Tín, Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) thực hiện đăng ký kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020, nhu cầu sử dụng đất; điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định tại Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; chuyển đổi đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp theo quy định tại Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa (nếu có), triển khai các nhiệm vụ liên quan khác đảm bảo tuân thủ đúng các quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố về quản lý đất đai.
3. Sở Quy hoạch Kiến trúc, Viện Quy hoạch Xây dựng: Rà soát, cập nhật bổ sung (nếu cần thiết) các thông tin, chỉ tiêu quy hoạch của các dự án được phê duyệt danh mục vào các đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch phân khu trình cấp có thẩm quyền phê duyệt; cung cấp các chỉ tiêu quy hoạch cụ thể cho các đơn vị được giao làm bên mời thầu làm cơ sở tổ chức đấu thầu theo quy định; triển khai các nhiệm vụ liên quan khác theo đúng quy định của Nhà nước và Thành phố.
4. Sở Giao thông vận tải: Cập nhật, bổ sung các dự án thuộc lĩnh vực quản lý (các bãi đỗ xe) được phê duyệt tại Quyết định này vào quy hoạch mạng lưới bến, bãi đỗ xe, trung tâm tiếp vận và trạm dừng nghỉ trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050, trình UBND Thành phố phê duyệt; triển khai các nhiệm vụ liên quan khác theo đúng quy định của Nhà nước và Thành phố.
5. Sở Công thương: Cập nhật, bổ sung các dự án thuộc lĩnh vực quản lý được phê duyệt tại Quyết định này vào quy hoạch phát triển mạng lưới bán buôn, bán lẻ trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, trình UBND Thành phố phê duyệt; triển khai các nhiệm vụ liên quan khác theo đúng quy định của Nhà nước và Thành phố.
6. Các Sở, Ngành có liên quan và UBND các Quận, Huyện: Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Tây Hồ, Đông Anh, Gia Lâm, Quốc Oai, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín: Phối hợp, cung cấp thông tin để tổ chức thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo đúng Luật, đảm bảo tiến độ, hiệu quả; triển khai các nhiệm vụ liên quan khác theo đúng quy định của Nhà nước và Thành phố.
7. Các đơn vị được giao làm bên mời thầu: Chủ động phối hợp với các Sở, Ngành có liên quan để hoàn thiện thủ tục, điều kiện pháp lý theo quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố về quản lý đầu tư, quản lý đất đai, quy định khác có liên quan trước khi tổ chức đấu thầu công bố lựa chọn nhà đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Quy hoạch Kiến trúc, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông vận tải, Công thương, Lao động Thương binh và Xã hội, Y tế, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Viện trưởng Viện Quy hoạch Xây dựng Hà Nội; Chủ tịch UBND các Quận, Huyện: Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Tây Hồ, Nam Từ Liêm, Đông Anh, Gia Lâm, Quốc Oai, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT CÔNG BỐ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2015 (NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH - ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2015 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Tên dự án | Lĩnh vực đầu tư | Đơn vị đề xuất | Căn cứ pháp lý | Thông tin do đơn vị đề xuất | Bên mời thầu | Ghi chú | |||||
Thông tin về đất đai | Các chỉ tiêu qui hoạch | |||||||||||
Địa điểm khu đất | Diện tích khu đất (ha) | Hiện trạng khu đất | Mật độ xây dựng (%) | Tầng cao TB (tầng) | Hệ số sử dụng đất (lần) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Tổng: 22 dự án | |||||||||||
I | Quận Hoàn Kiếm: 01 dự án | |||||||||||
1 | Đầu tư xây dựng xã hội hóa Trung tâm dạy nghề quận Hoàn Kiếm | Giáo dục đào tạo | UBND quận Hoàn Kiếm | Quyết định 1080/QĐ-TTg ngày 06/07/2011 của Thủ tướng Chính phủ về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội; Quyết định 1259/QĐ-TTg ngày 26/07/2011 của Thủ tướng Chính phủ về quy hoạch chung xây dựng thủ đô Hà Nội | 52 phố Thợ Nhuộm, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm | 0,071 | Trụ sở Trung tâm dạy nghề quận Hoàn Kiếm | 60-70 | 6-8 | 3,6-5,6 | UBND quận Hoàn Kiếm |
|
II | Quận Hoàng Mai: 03 dự án | |||||||||||
1 | Chợ dân sinh phường Hoàng Liệt | Thương mại Dịch vụ | UBND quận Hoàng Mai | - Quyết định 4224/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của UBND Thành phố về bổ sung chợ dân sinh quy mô hạng 3, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai vào quy hoạch mạng lưới bán buôn bán lẻ trên địa bàn Thành phố; Văn bản số 534/UBND-QLĐT ngày 08/5/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 chợ dân sinh phường Hoàng Liệt tại ô đất ký hiệu TBN trong khu đô thị Tây Nam hồ Linh Đàm. | Ô TBN khu đô thị Tây nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai | 0,491 | Đã GPMB | 37,8 | 2 | 0,76 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
|
2 | Siêu thị, nhà ở, văn phòng cho thuê kết hợp bãi đỗ xe | Công trình hỗn hợp | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Quyết định số 5238/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị H2-4 tỷ lệ 1/2000; Văn bản số 6163/UBND-CT ngày 23/8/2013 của UBND Thành phố về nhiệm vụ trọng tâm công tác xúc tiến đầu tư 6 tháng cuối năm 2013 và xây dựng dự toán năm 2014; Văn bản số 4257/QHKT-P8 ngày 10/10/2014 của Sở Quy hoạch Kiến trúc về việc giới thiệu địa điểm theo đề xuất dự án xây dựng có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Ô đất B5/ODK1 và B5/P2 phường Yên Sở, quận Hoàng Mai (trước đây là ô đất B10/ODK1) | 2,1198 | Đất nông nghiệp | 30-60 | 1-18 | 0,3-10,8 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
|
3 | Trung tâm thương mại - dịch vụ hỗn hợp | Thương mại - Dịch vụ | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Quyết định số 5237/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị H2-3 tỷ lệ 1/2000; Văn bản số 6163/UBND-CT ngày 23/8/2013 của UBND Thành phố về nhiệm vụ trọng tâm công tác xúc tiến đầu tư 6 tháng cuối năm 2013 và xây dựng dự toán năm 2014; Văn bản số 4257/QHKT-P8 ngày 10/10/2014 của Sở Quy hoạch Kiến trúc về việc giới thiệu địa điểm theo đề xuất dự án xây dựng có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Ô đất D2/CCKV2 tại phường Trần Phú, quận Hoàng Mai (trước đây là ô đất C10/CCKV2) | 1,78 | Đất nông nghiệp | 20-40 | 3-12 | 0,6-4,8 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
|
III | Quận Tây Hồ: 03 dự án | |||||||||||
1 | Cống hóa mương đoạn từ cửa xả Hồ Tây đến đường Xuân La | Hạ tầng | UBND quận Tây Hồ | Quyết định 4177/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị khu vực Hồ Tây và phụ cận (A6), tỷ lệ 1/2000; Quyết định 2882/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 của UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cống hóa mương đoạn từ cửa xả Hồ Tây đến đường Xuân La. | Phường Xuân La, quận Tây Hồ | 0,1664 | Khu đất là mương, 1 phần các hộ dân đang sử dụng |
|
|
| Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Chức năng và chỉ tiêu quy hoạch cụ thể sau khi cống hóa mương sẽ được xác định trong quá trình triển khai thực hiện ở các bước thủ tục sau. |
2 | Bãi đỗ xe tỉnh | Hạ tầng | UBND quận Tây Hồ | Quyết định 4177/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị khu vực Hồ Tây và phụ cận (A6), tỷ lệ 1/2000 | Ô 1/P1, sát đường vành đai 2, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ | 0,23 | Đã GPMB | 50-70 | 3 | 1,5-2,1 | UBND quận Tây Hồ |
|
3 | Bãi đỗ xe tỉnh | Hạ tầng | UBND quận Tây Hồ | Quyết định 4177/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị khu vực Hồ Tây và phụ cận (A6), tỷ lệ 1/2000 | Ô 1/P3, sát đường vành đai 2, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ | 0,35 | Đã GPMB | 50-70 | 3 | 1,5-2,1 | UBND quận Tây Hồ |
|
IV | Huyện Đông Anh: 01 dự án | |||||||||||
1 | Xây dựng bãi đỗ xe | Hạ tầng | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị N7 tỷ lệ 1/5000; Văn bản số 4390/UBND-CT ngày 18/6/2014 của UBND Thành phố về việc chỉ đạo tăng cường kêu gọi, thu hút đầu tư và đẩy mạnh công tác đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư các dự án có sử dụng đất bằng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014-2015 và những năm tiếp theo; Văn bản số 4257/QHKT-P8 ngày 10/10/2014 của Sở Quy hoạch Kiến trúc về việc giới thiệu địa điểm theo đề xuất dự án xây dựng có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Vị trí X1, ô VII.5.3 - thôn Hậu, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh | 0,6 | Đất nông nghiệp trồng lúa và hoa màu | ≤10 | 1-2 | ≤0,2 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
|
V | Huyện Gia Lâm: 05 dự án | |||||||||||
1 | Xây dựng nhà ở kết hợp công trình công cộng | Nhà ở hỗn hợp | UBND huyện Gia Lâm | Quyết định 165/QĐ-UBND ngày 09/01/2013 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị N9 tỷ lệ 1/5000. | Thôn Yên Khê, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | 1,5 | Đất nông nghiệp | 35 | 4 | 1,2 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
|
2 | Xây dựng kinh doanh tổ hợp sân vận động, bể bơi | Văn hóa thể thao | UBND huyện Gia Lâm | Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng huyện Gia Lâm tỷ lệ 1/5000; Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của UBND Thành phố về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị N11, tỷ lệ 1/5000. | Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | 7,8 | Đất nông nghiệp |
|
|
| Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Các chỉ tiêu quy hoạch của dự án sẽ được cập nhật sau khi quy hoạch phân khu N11 được phê duyệt. |
3 | Trường mầm non số 2 | Giáo dục đào tạo | UBND huyện Gia Lâm | Quyết định số 122/2006/QĐ-UBND ngày 26/07/2006 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị mới Đặng Xá 2; Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng huyện Gia Lâm tỷ lệ 1/5000. | Khu đô thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm | 0,84 | Đất đã GPMB | 28 | 1,9 | 0,53 | UBND huyện Gia Lâm |
|
4 | Trường THPT | Giáo dục đào tạo | UBND huyện Gia Lâm | Quyết định số 122/2006/QĐ-UBND ngày 26/07/2006 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị mới Đặng Xá 2; Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng huyện Gia Lâm tỷ lệ 1/5000 | Khu đô thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm | 1,516 | Đất đã GPMB | 30 | 3 | 0,9 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
|
5 | Trường tiểu học | Giáo dục đào tạo | UBND huyện Gia Lâm | Quyết định số 127/2004/QĐ-UB ngày 11/08/2004 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu vực đấu giá quyền sử dụng đất tại Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm tỷ lệ 1/2000 và 1/500; Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng huyện Gia Lâm tỷ lệ 1/5000; Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 04/6/2008 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Gia Lâm đến năm 2020. | Khu đất TH1, ô quy hoạch E trong khu đấu giá quyền sử dụng đất 31 ha thị trấn Trâu Quỳ và xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | 1,226 | Đất đã GPMB | 17,3 | 2,4 | 0,41 | UBND huyện Gia Lâm |
|
VI | Huyện Quốc Oai: 01 dự án | |||||||||||
1 | Xây dựng trung tâm thương mại thị trấn Quốc Oai | Thương mại Dịch vụ | UBND huyện Quốc Oai | Quyết định số 2844/QĐ-UBND của UBND Thành phố về việc phê duyệt nhiệm vụ chung quy hoạch chung thị trấn sinh thái Quốc Oai, huyện Quốc Oai, huyện Thạch Thất đến năm 2030, tỷ lệ 1/5.000; Quyết định 2999/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Quốc Oai đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định 12/2011/QĐ-UBND ngày 9/3/2011 của UBND Thành phố quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn Thành phố; Quyết định 335/QĐ-UBND ngày 19/2/2013 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt kế hoạch chuyển đổi chợ Phủ, thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai. | Thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai | 0,747 | Chợ Phủ |
|
|
| Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Các chỉ tiêu quy hoạch sẽ được cập nhật sau khi quy hoạch chung thị trấn sinh thái Quốc Oai, huyện Quốc Oai được phê duyệt. |
VII | Huyện Thanh Oai: 01 dự án | |||||||||||
1 | Đầu tư xây dựng trường PTTH | Giáo dục đào tạo | UBND huyện Thanh Oai | Quyết định số 4464/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chung huyện Thanh Oai tỷ lệ 1/10000; Văn bản số 2126/QHKT-P4 ngày 05/6/2014 về việc địa điểm quy hoạch xây dựng trường THPT Thanh Xuân tại xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai, Hà Nội. | Xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai | 0,5 | Thuộc quỹ đất công do UBND xã quản lý, đang giao khoán cho các hộ chăn nuôi, trồng cây, thả cá... | 35 | 3 | 0,9 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
|
VIII | Huyện Thanh Trì: 06 dự án | |||||||||||
1 | Trường mầm non | Giáo dục đào tạo | UBND huyện Thanh Trì | Quyết định 3765/QĐ-UBND của UBND Thành phố ngày 22/8/2012 phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị S5; Quyết định 19/2005/QĐ-UBND ngày 7/2/2005 của UBND Thành phố phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Ngũ Hiệp và xã Tứ Hiệp huyện Thanh Trì. | Lô 8 thuộc khu đấu giá quyền sử dụng đất xã Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | 0,245 | Không phải GPMB | 35 | 2 | 0,7 | UBND huyện Thanh Trì |
|
2 | Xây dựng khu nhà ở | Nhà ở | UBND huyện Thanh Trì | Quyết định 3765/QĐ-UBND ngày 22/08/2012 của UBND Thành phố về quy hoạch phân khu đô thị S5. | Ô C1-2 thuộc quy hoạch phân khu S5, thôn Vĩnh Trung, xã Đại Áng, huyện Thanh Trì | 3 | Đất nông nghiệp | 3-45 | 1-30 | ≤13,5 | Sở Xây dựng |
|
3 | Khu văn phòng, phòng trưng bày sản phẩm | Thương mại Dịch vụ | UBND huyện Thanh Trì | Quyết định 49/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 của UBND Thành phố về phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng huyện Thanh Trì; Quyết định 3765/QĐ-UBND ngày 22/08/2012 của UBND Thành phố về quy hoạch phân khu đô thị S5. | Ô A4 thuộc quy hoạch phân khu S5, thôn Huỳnh Cung, xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì (trước đây là ô B4-1) | 0,5 | Đất nông nghiệp, chưa GPMB | 38,15 | 1-2 | 0,42 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
|
4 | Văn phòng, phòng trưng bày sản phẩm | Thương mại Dịch vụ | UBND huyện Thanh Trì | Quyết định 49/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 của UBND Thành phố về phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng huyện Thanh Trì; Quyết định 3765/QĐ-UBND ngày 22/08/2012 của UBND Thành phố về quy hoạch phân khu đô thị S5. | Ô A4 thuộc quy hoạch phân khu S5, thôn Huỳnh Cung, xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì (trước đây là ô B4-1) | 0,5 | Đất nông nghiệp, chưa GPMB | 38,15 | 1-2 | 0,42 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
|
5 | Công trình dịch vụ hỗn hợp và văn phòng giới thiệu sản phẩm | Thương mại Dịch vụ | UBND huyện Thanh Trì | Quyết định 49/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 của UBND Thành phố về phê duyệt quy hoạch chung xây dựng huyện Thanh Trì; Quyết định 3765/QĐ-UBND ngày 22/08/2012 của UBND Thành phố về Quy hoạch phân khu đô thị S5. | Ô B1-1 thuộc quy hoạch phân khu S5, thôn Cương Ngô, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì (trước đây là ô A6-2) | 0,3 | Đất nông nghiệp | 36-40 | 5-9 | 1,8-3,6 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
|
6 | Trung tâm thương mại bán buôn, văn phòng giao dịch dược phẩm và trang thiết bị y tế | Y tế | UBND huyện Thanh Trì | Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị S5 tỷ lệ 1/5000 | Ô B3-3 thuộc phân khu đô thị S5, khu đô thị Ngũ Hiệp, xã Tứ Hiệp và Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì | 3 | Đất nông nghiệp, chưa GPMB | 47,2 | 2÷25 | 1,35 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
|
IX | Huyện Thường Tín: 01 dự án | |||||||||||
1 | Cụm công nghiệp | Công nghiệp | UBND huyện Thường Tín | - Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 của UBND Thành phố về việc thành lập Cụm công nghiệp làng nghề xã Văn Tự, huyện Thường Tín; - Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Văn Tự, huyện Thường Tín; - Quyết định số 5347/QĐ-QHKT ngày 05/12/2014 của Sở Quy hoạch Kiến trúc về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp xã Văn Tự, tỷ lệ 1/500. | Thôn Nguyên Hanh, xã Văn Tự, huyện Thường Tín | 7,3683 | Đất nông nghiệp. Hiện trạng là ao, thùng, hố do nhân dân khai thác làm gạch từ trước. | 56,4 | 2-5 | 1,13 | UBND huyện Thường Tín |
|
- 1Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2014 về tiêu chuẩn lựa chọn nhà đầu tư khu công nghiệp Long Hương, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục đăng ký và lựa chọn nhà đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư trực tiếp có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 1709/QĐ-SXD năm 2015 về Quy trình tạm thời thẩm định dự án có sử dụng vốn ngân sách nhà nước của Thành phố Hà Nội
- 5Nghị quyết 26/2011/NQ-HĐND phê chuẩn danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 của tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2016 hướng dẫn trình tự, thủ tục, quản lý đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 2203/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn chủ đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2016
- 1Luật Đầu tư 2005
- 2Nghị định 108/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư
- 3Quyết định 127/2004/QĐ-UB Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu vực đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội-Tỷ lệ 1/2000 và 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 47/2009/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chung xây dựng huyện Gia Lâm, Hà Nội (tỷ lệ 1/5000) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 49/2009/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chung xây dựng huyện Thanh Trì, Hà Nội (tỷ lệ 1/5000) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 7Thông tư 03/2009/TT-BKH hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8Quyết định 122/2006/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết (Tỷ lệ 1/500) Khu đô thị mới Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm, Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 44/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 10Thông tư 11/2010/TT-BVHTTDL về Quy định tiêu chí của Trung tâm Văn hóa-Thể thao quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 11Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý nhà nước lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 12Quyết định 12/2011/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 13Quyết định 1080/QĐ-TTg năm 2011 bổ sung kinh phí xuất muối dự trữ quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 1259/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị định 42/2012/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 16Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý đầu tư và xây dựng dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 24/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 44/2010/QĐ-UBND
- 19Luật Thủ đô 2012
- 20Quyết định 26/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 21Luật đất đai 2013
- 22Luật đấu thầu 2013
- 23Quyết định 12/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Quyết định 11/2011/QĐ-UBND
- 24Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2014 về tiêu chuẩn lựa chọn nhà đầu tư khu công nghiệp Long Hương, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 25Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 26Công văn 4390/UBND-CT năm 2014 về chỉ đạo tăng cường kêu gọi, thu hút đầu tư và đẩy mạnh công tác đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất bằng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2014 - 2015 và những năm tiếp theo
- 27Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị N7, tỷ lệ 1/5000 do thành phố Hà Nội ban hành
- 28Quyết định 3765/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị S5, tỷ lệ 1/5.000 do thành phố Hà Nội ban hành
- 29Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, thu chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2014 của thành phố Hà Nội
- 30Quyết định 4177/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị Khu vực Hồ Tây và Phụ cận (A6), tỷ lệ 1/2000 do thành phố Hà Nội ban hành
- 31Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục đăng ký và lựa chọn nhà đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 32Quyết định 4464/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000
- 33Quyết định 4752/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện Nghị quyết 43/NQ-CP về nhiệm vụ trọng tâm cải cách thủ tục hành chính trong hình thành và thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để cải thiện môi trường kinh doanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 34Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư trực tiếp có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 35Quyết định 1709/QĐ-SXD năm 2015 về Quy trình tạm thời thẩm định dự án có sử dụng vốn ngân sách nhà nước của Thành phố Hà Nội
- 36Nghị quyết 26/2011/NQ-HĐND phê chuẩn danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 của tỉnh Thanh Hóa
- 37Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2016 hướng dẫn trình tự, thủ tục, quản lý đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 38Quyết định 2203/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn chủ đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2016
Quyết định 670/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2015 (nguồn vốn ngoài ngân sách - đợt 1)
- Số hiệu: 670/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/02/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Văn Sửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra