ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 26 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂN YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 41/TTr-TNMT ngày 25/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tân Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Nhã Nam | TT Cao Thượng | Xã Nhã Nam | Xã Cao Thượng | Xã Cao Xá | Xã Liên Chung | Xã Liên Sơn | Xã Ngọc Châu | Xã Ngọc Lý | Xã Ngọc Vân | Xã Ngọc Thiện | Xã Phúc Hòa | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 20.834,1 | 131,7 | 257,6 | 427,5 | 686,4 | 1.512,1 | 1.206,9 | 767,2 | 957,4 | 910,6 | 1.080,1 | 1.392,8 | 1.085,4 | |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 15.815,6 | 80,9 | 115,4 | 310,0 | 505,1 | 1.107,2 | 994,5 | 638,2 | 724,7 | 649,6 | 844,1 | 1.045,1 | 868,2 |
1.1 | Đất trồng lúa. Trong đó: | LUA | 8.424,0 | 53,6 | 94,8 | 200,8 | 258,2 | 577,8 | 430,1 | 266,1 | 315,5 | 416,4 | 515,7 | 763,6 | 327,3 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.849,5 | 42,2 | 83,9 | 162,8 | 212,7 | 317,4 | 249,0 | 198,8 | 233,1 | 350,4 | 489,7 | 694,0 | 156,6 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 939,1 | 5,2 | 0,0 | 21,1 | 26,1 | 90,2 | 115,6 | 20,6 | 7,2 | 38,8 | 47,4 | 46,1 | 26,4 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.883,9 | 18,8 | 17,1 | 36,7 | 134,8 | 294,3 | 192,5 | 239,3 | 250,1 | 121,8 | 202,6 | 115,8 | 436,9 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 927,8 |
| 1,4 | 35,5 | 39,0 | 47,8 | 155,1 | 74,3 | 11,0 | 14,3 | 16,2 | 10,3 | 22,5 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.582,7 | 3,3 | 2,2 | 16,0 | 47,0 | 94,5 | 98,7 | 37,8 | 123,5 | 58,3 | 55,8 | 109,3 | 50,8 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 58,0 |
|
|
|
| 2,6 | 2,5 |
| 17,4 |
| 6,4 |
| 4,3 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 4.936,5 | 50,8 | 142,1 | 117,6 | 180,7 | 402,1 | 211,5 | 126,2 | 229,7 | 235,4 | 234,0 | 341,9 | 216,4 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 69,5 |
| 0,4 |
| 3,3 |
|
|
| 3,0 |
|
|
| 5,4 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 109,1 | 0,1 |
| 7,3 | 1,9 | 42,0 |
|
| 7,4 | 50,4 |
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 21,4 |
|
|
| 12,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,6 | 0,6 | 0,8 |
|
| 0,7 |
|
|
| 0,5 |
| 0,0 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 110,1 | 2,0 | 4,5 | 0,4 | 18,6 | 15,6 | 0,3 | 0,8 | 15,2 |
| 7,3 | 2,4 | 2,4 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 45,2 |
|
|
|
| 45,2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.176,6 | 23,7 | 54,7 | 42,3 | 66,7 | 144,7 | 93,1 | 66,0 | 89,0 | 92,4 | 109,5 | 142,5 | 95,2 |
2.8 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 13,7 |
| 7,2 | 0,5 |
|
|
|
| 1,0 |
| 0,5 | 1,2 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,9 | 0,7 | 0,4 |
| 0,8 |
|
|
|
| 0,2 | 0,6 | 0,5 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.675,6 |
|
| 58,2 | 61,2 | 120,6 | 76,1 | 50,7 | 77,5 | 71,4 | 75,1 | 143,2 | 78,5 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 82,2 | 20,2 | 61,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,0 | 0,4 | 5,6 | 0,4 | 3,0 | 0,2 | 0,9 | 1,4 | 0,5 | 0,6 | 0,9 | 0,6 | 1,4 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,3 | 0,1 | 0,7 | 0,1 | 0,9 | 2,5 |
| 0,1 | 0,9 |
|
| 3,0 | 1,1 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 153,7 | 1,8 | 3,3 | 3,7 | 6,1 | 7,3 | 5,6 | 4,6 | 7,1 | 4,2 | 9,4 | 14,9 | 6,6 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 47,0 |
|
|
|
| 2,2 | 1,1 |
|
|
|
| 5,9 |
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 41,3 | 0,2 | 2,3 | 0,9 | 2,3 | 2,2 | 1,4 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | 2,7 | 2,8 | 1,6 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 26,4 | 0,2 | 0,2 | 1,6 | 0,3 | 3,5 | 2,6 | 1,1 | 1,0 | 0,5 | 2,2 | 1,4 | 1,1 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 251,9 |
|
| 2,1 |
| 12,2 | 27,4 |
| 25,4 | 13,7 | 21,5 | 20,5 | 8,9 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 52,9 | 0,6 | 0,0 | 0,1 | 3,1 | 1,1 | 3,0 |
| 0,0 |
| 3,4 | 2,8 | 14,3 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,3 |
|
|
| 0,1 | 2,1 |
|
|
|
|
| 0,2 |
|
2.22 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,0 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 81,9 | 0,0 | 0,1 |
| 0,5 | 2,7 | 1,0 | 2,8 | 3,1 | 25,6 | 2,0 | 5,8 | 0,8 |
4 | Đất đô thị | KDT | 389,4 | 131,7 | 257,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp):
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Phúc Sơn | Xã Việt Ngọc | Xã Việt Lập | XÃ An Dương | Xã Quang Tiến | Xã Tân Trung | Xã Đại Hóa | Xã Song Vân | Xã Lan Giới | Xã Lam Cốt | Xã Quế Nham | Xã Hợp Đức | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 20.834,1 | 575,6 | 862,2 | 1.445,0 | 1.113,7 | 581,2 | 1.007,3 | 501,6 | 834,8 | 562,8 | 914,6 | 1.043,0 | 976,5 | |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 15.815,6 | 440,8 | 612,7 | 1.148,8 | 866,1 | 432,9 | 813,4 | 374,5 | 645,8 | 441,2 | 691,2 | 710,0 | 755,1 |
1.1 | Đất trồng lúa. Trong đó: | LUA | 8.424,0 | 282,2 | 379,7 | 503,7 | 381,7 | 295,6 | 403,6 | 267,3 | 384,6 | 217,0 | 383,0 | 454,6 | 251,1 |
| Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) | LUC | 6.849,5 | 282,2 | 365,5 | 380,5 | 330,1 | 285,2 | 319,7 | 242,6 | 361,8 | 184,0 | 370,1 | 322,1 | 215,2 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 939,1 | 31,1 | 81,8 | 41,0 | 29,0 | 8,9 | 34,3 | 16,7 | 53,1 | 4,9 | 51,9 | 55,3 | 86,4 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.883,9 | 84,6 | 97,2 | 263,0 | 177,3 | 66,5 | 249,8 | 57,5 | 157,1 | 161,3 | 187,3 | 35,0 | 286,7 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 927,8 | 29,2 | 10,5 | 128,3 | 147,7 | 4,7 | 68,0 |
| 6,5 | 12,4 | 24,9 | 43,6 | 24,5 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.582,7 | 13,8 | 36,8 | 212,8 | 128,1 | 57,2 | 57,6 | 27,0 | 44,5 | 41,4 | 44,1 | 115,8 | 106,5 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 58,0 |
| 6,7 |
| 2,3 |
|
| 6,0 |
| 4,2 |
| 5,7 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 4.936,5 | 134,6 | 245,7 | 284,6 | 247,4 | 148,3 | 191,0 | 127,0 | 187,0 | 121,3 | 222,9 | 317,0 | 221,2 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 69,5 |
|
| 15,0 | 26,0 |
| 8,0 |
|
| 0,1 |
| 8,3 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 109,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 21,4 |
|
| 8,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,6 |
| 0,1 | 0,5 |
|
|
|
|
|
| 0,2 |
| 0,1 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 110,1 | 1,9 | 12,4 | 2,3 | 11,5 | 3,0 | 2,2 | 1,1 | 0,1 | 2,0 |
| 1,5 | 2,6 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 45,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.176,6 | 63,4 | 75,1 | 148,7 | 121,0 | 65,0 | 79,9 | 62,8 | 94,7 | 58,1 | 116,5 | 178,3 | 93,3 |
2.8 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 13,7 |
| 0,3 |
|
| 0,1 |
|
| 2,5 |
| 0,5 |
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,9 | 0,2 | 2,0 | 1,2 |
| 0,0 |
| 1,3 |
|
| 0,9 | 0,1 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,675,6 | 49,5 | 105,2 | 97,6 | 70,7 | 55,2 | 81,5 | 52,3 | 65,9 | 46,2 | 72,4 | 89,9 | 76,4 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 82,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,0 | 0,2 | 0,2 | 0,3 | 0,5 | 0,5 | 0,4 | 0,6 | 1,3 | 0,2 | 0,7 | 3,1 | 0,2 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,3 | 0,5 |
| 0,2 | 0,7 | 0,5 | 1,6 | 0,3 | 1,2 | 0,5 |
| 0,0 | 0,6 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 153,7 | 3,2 | 9,9 | 5,1 | 8,5 | 4,9 | 7,6 | 4,0 | 6,4 | 3,3 | 10,4 | 9,9 | 5,7 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 47,0 |
| 15,8 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17,0 | 5,0 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 41,3 | 2,0 | 2,1 | 2,4 | 1,5 | 0,9 | 2,3 | 1,6 | 1,6 | 0,7 | 3,3 | 1,0 | 0,9 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 26,4 | 0,1 | 1,3 | 1,9 | 0,9 | 0,2 | 2,5 | 0,3 | 0,2 | 0,2 | 0,9 | 0,7 | 1,5 |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 251,9 | 10,5 | 15,3 |
| 2,7 | 14,8 | 3,1 | 2,4 | 11,9 | 4,7 | 13,3 | 7,1 | 34,3 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 52,9 | 3,1 | 3,1 | 0,4 | 3,5 | 3,1 | 2,1 | 0,3 | 1,1 | 5,3 | 1,7 |
| 0,8 |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,3 |
| 2,7 |
|
|
|
|
| 0,1 |
| 2,0 |
|
|
2.21 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 81,9 | 0,1 | 3,9 | 11,6 | 0,1 |
| 2,9 | 0,1 | 1,9 | 0,3 | 0,5 | 16,0 | 0,1 |
4 | Đất đô thị | KDT | 389,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Nhã Nam | TT Cao Thượng | Xã Nhã Nam | Xã Cao Thượng | Xã Cao Xá | Xã Liên Chung | Xã Liên Sơn | Xã Ngọc Châu | Xã Ngọc Lý | Xã Ngọc Vân | Xã Ngọc Thiện | Xã Phúc Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 346,45 | 5,76 | 32,10 | 11,56 | 18,75 | 52,77 | 11,12 | 5,27 | 11,73 | 4,45 | 3,80 | 4,21 | 10,36 |
1.1 | Đất trồng lúa. Trong đó: | DLN | 67,28 | 3,52 | 6,00 | 3,75 | 4,25 | 3,38 | 3,58 | 1,96 | 0,25 | 1,13 | 1,97 | 1,68 | 3,20 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 51,75 | 3,15 | 5,89 | 2,97 | 4,25 | 3,23 | 1,32 | 1,16 | 0,25 | 1,13 | 1,37 | 1,48 | 2,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 115,17 | 0,40 | 4,38 | 5,44 | 6,80 | 9,49 | 3,62 | 1,86 | 6,64 | 0,58 | 1,49 | 1,83 | 4,49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 78,14 | 1,84 | 14,97 | 1,01 | 6,70 | 8,52 | 2,94 | 1,45 | 3,72 | 2,34 | 0,34 | 0,70 | 1,47 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 74,71 |
| 1,75 | 0,76 | 1,00 | 31,27 |
|
| 0,32 |
|
|
| 1,17 |
1.5 | Đất NTTS | NTS | 11,15 |
| 5,00 | 0,60 |
| 0,11 | 0,98 |
| 0,80 | 0,40 |
|
| 0,03 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 5,09 | 0,15 | 1,00 |
|
| 0,24 | 0,12 |
| 0,50 | 0,08 | 0,15 | 0,10 | 0,06 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,47 |
| 1,00 |
|
| 0,10 | 0,12 |
|
|
|
| 0,10 |
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,47 | 0,05 |
|
|
| 0,14 |
|
|
|
| 0,15 |
| 0,06 |
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,18 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,97 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Phúc Sơn | Xã Việt Ngọc | Xã Việt Lập | Xã An Dương | Xã Quang Tiến | Xã Tân Trung | Xã Đại Hóa | Xã Song Vân | Xã Lan Giới | Xã Lam Cốt | Xã Quế Nham | Xã Hợp Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 346,45 | 5,91 | 12,38 | 22,11 | 41,14 | 6,20 | 11,94 | 3,23 | 3,31 | 4,74 | 5,38 | 22,73 | 35,50 |
1.1 | Đất trồng lúa. Trong đó: | DLN | 67,28 | 0,75 | 2,02 | 8,23 | 5,64 | 1,25 | 4,70 | 0,73 | 0,80 | 0,91 | 1,99 | 1,04 | 4,55 |
| Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) | LUC | 51,75 | 0,75 | 2,02 | 5,11 | 5,64 | 1,25 | 1,50 | 0,73 | 0,80 | 0,64 | 1,55 | 0,32 | 2,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 115,17 | 2,64 | 10,36 | 8,01 | 4,30 | 4,70 | 2,56 | 1,60 | 2,27 | 3,17 | 1,11 | 8,46 | 18,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 78,14 | 2,30 |
| 4,65 | 3,90 | 0,25 | 0,21 | 0,90 | 0,24 | 0,56 | 2,28 | 5,97 | 10,88 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 74,71 | 0,22 |
| 1,22 | 27,30 |
| 4,44 |
|
| 0,10 |
| 5,06 | 0,10 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,15 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
| 2,20 | 1,00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 5,09 |
| 1,00 | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,07 | 1,47 | 0,10 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,47 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,47 |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Nhã Nam | TT Cao Thượng | Xã Nhã Nam | Xã Cao Thượng | Xã Cao Xá | Xã Liên Chung | Xã Liên Sơn | Xã Ngọc Châu | Xã Ngọc Lý | Xã Ngọc Vân | Xã Ngọc Thiện | Xã Phúc Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 346,45 | 5,76 | 32,10 | 11,56 | 18,75 | 52,77 | 11,12 | 5,27 | 11,73 | 4,45 | 3,80 | 4,21 | 10,36 |
1.1 | Đất trồng lúa. Trong đó: | LUA/ PNN | 67,28 | 3,52 | 6,00 | 3,75 | 4,25 | 3,38 | 3,58 | 1,96 | 0,25 | 1,13 | 1,97 | 1,68 | 3,20 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/ PNN | 51,75 | 3,15 | 5,89 | 2,97 | 4,25 | 3,23 | 1,32 | 1,16 | 0,25 | 1,13 | 1,37 | 1,48 | 2,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/ | 115,17 | 0,40 | 4,38 | 5,44 | 6,80 | 9,49 | 3,62 | 1,86 | 6,64 | 0,58 | 1,49 | 1,83 | 4,49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/ | 78,14 | 1,84 | 14,97 | 1,01 | 6,70 | 8,52 | 2,94 | 1,45 | 3,72 | 2,34 | 0,34 | 0,70 | 1,47 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/ | 74,71 |
| 1,75 | 0,76 | 1,00 | 31,27 |
|
| 0,32 |
|
|
| 1,17 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/ | 11,15 |
| 5,00 | 0,60 |
| 0,11 | 0,98 |
| 0,80 | 0,40 |
|
| 0,03 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 188,81 | 0,22 |
|
| 3,00 |
| 10,32 |
| 13,71 |
| 0,20 | 0,60 |
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/ | 63,49 | 0,22 |
|
| 3,00 |
|
|
| 8,76 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/ | 35,80 |
|
|
|
|
| 2,32 |
| 4,95 |
| 0,20 | 0,60 |
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/ | 26,20 |
|
|
|
|
| 8,00 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 63,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 1,30 | 0,10 | 1,00 |
|
|
| 0,12 |
|
| 0,08 |
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp):
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Phúc Sơn | Xã Việt Ngọc | Xã Việt Lập | Xã An Dương | Xã Quang Tiến | Xã Tân Trung | Xã Đại Hóa | Xã Song Vân | Xã Lan Giới | Xã Lam Cốt | Xã Quế Nham | Xã Hợp Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 346,45 | 5,91 | 12,38 | 22,11 | 41,14 | 6,20 | 11,94 | 3,23 | 3,31 | 4,74 | 5,38 | 22,73 | 35,50 |
1.1 | Đất trồng lúa. Trong đó: | LUA/ PNN | 67,28 | 0,75 | 2,02 | 8,23 | 5,64 | 1,25 | 4,70 | 0,73 | 0,80 | 0,91 | 1,99 | 1,04 | 4,55 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/ PNN | 51,75 | 0,75 | 2,02 | 5,11 | 5,64 | 1,25 | 1,50 | 0,73 | 0,80 | 0,64 | 1,55 | 0,32 | 2,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/ | 115,17 | 2,64 | 10,36 | 8,01 | 4,30 | 4,70 | 2,56 | 1,60 | 2,27 | 3,17 | 1,11 | 8,46 | 18,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/ | 78,14 | 2,30 |
| 4,65 | 3,90 | 0,25 | 0,21 | 0,90 | 0,24 | 0,56 | 2,28 | 5,97 | 10,88 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/ | 74,71 | 0,22 |
| 1,22 | 27,30 |
| 4,44 |
|
| 0,10 |
| 5,06 | 0,10 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/ | 11,15 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
| 2,20 | 1,00 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 188,81 | 0,50 |
|
| 14,73 | 14,56 | 49,07 | 3,90 |
| 61,00 |
| 9,50 | 7,50 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/ | 63,49 |
|
|
|
| 11,36 | 6,40 | 3,90 |
| 26,35 |
|
| 3,50 |
2.2 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/ | 35,80 | 0,50 |
|
| 4,73 | 3,00 | 14,00 |
|
|
|
| 1,50 | 4,00 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/ | 26,20 |
|
|
| 10,00 | 0,20 |
|
|
|
|
| 8,00 |
|
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 63,32 |
|
|
|
|
| 28,67 |
|
| 34,65 |
|
|
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Diện tích (ha) | Diện tích theo đơn vị hành chính | ||
Xã Cao Thượng | Xã Cao Xá | Xã Quế Nham | |||
(1) | (2) | (4) | (8) | (9) | (27) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 0,20 | 0,10 | 0,10 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,20 | 0,10 | 0,10 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 1,51 |
|
| 1,41 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,10 |
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 1,41 |
|
| 1,41 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 68/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 69/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 67/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/01/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lại Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực