Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2006/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 05 tháng 7 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH KHU VỰC NỘI THÀNH PHỐ VÀ NGOẠI THÀNH PHỐ CỦA THÀNH PHỐ QUY NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 72/2001/NĐ-CP ngày 05/01/2001 của Chính phủ về việc phân loại đô thị và quản lý đô thị;
Theo đề nghị của UBND thành phố Quy Nhơn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định khu vực nội thành phố, ngoại thành phố (dưới đây gọi tắt là nội thành, ngoại thành) của thành phố Quy Nhơn như sau:
1. Khu vực ngoại thành bao gồm địa giới hành chính các xã, phường:
1.1. Xã Nhơn Châu;
1.2. Xã Nhơn Lý;
1.3. Xã Nhơn Hội;
1.4. Xã Nhơn Hải;
1.5. Xã Phước Mỹ;
1.6. Phường Trần Quang Diệu;
1.7. Phường Bùi Thị Xuân;
1.8. Phường Nhơn Bình;
1.9. Phường Nhơn Phú.
2. Khu vực nội thành bao gồm địa giới hành chính các phường:
2.1. Phường Đống Đa;
2.2. Phường Thị Nại;
2.3. Phường Trần Hưng Đạo;
2.4. Phường Lê Hồng Phong;
2.5. Phường Lê Lợi;
2.6. Phường Hải Cảng;
2.7. Phường Trần Phú;
2.8. Phường Lý Thường Kiệt;
2.9. Phường Ngô Mây;
2.10. Phường Quang Trung;
2.11. Phường Nguyễn Văn Cừ;
2.12. Phường Ghềnh Ráng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15/7/2006. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn, Chủ tịch UBND các xã, phường có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Quyết định 67/2006/QĐ-UBND quy định khu vực nội, ngoại thành phố của thành phố Quy Nhơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 67/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/07/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Vũ Hoàng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra