- 1Quyết định 42/2007/QĐ-BNN bổ sung giống vật nuôi vào Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh kèm theo Quyết định 67/2005/QĐ-BNN do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 01/2010/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh do bộ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 33/2010/TT-BNNPTNT ban hành "Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh" do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 58/2011/TT-BNNPTNT về "Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam" do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 49/2012/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 18/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Thông tư 36/2013/TT-BNNPTNT công nhận giống vật nuôi mới và đưa vào "Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 18/2014/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Thông tư 25/2015/TT-BNNPTNT về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 696/QĐ-BNN-PC năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2015
- 3Quyết định 469/QĐ-BNN-PC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2005/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2005 |
BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa 11;
Căn cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hoá số 18/1999/PL-UBTVQH10 ngày 24/12/1999 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa 10;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nông nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Danh mục Giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT BỘ TRƯỞNG |
GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 67/2005/QĐ-BNN ngày 31 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Các giống lợn nội: ỉ, Móng Cái, Mường Khương, Lang Hồng, Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, lợn Mẹo, lợn Mán, lợn Sóc, lợn Phú Khánh, các giống lợn nội khác;
Các giống lợn ngoại: Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, các dòng lợn của công ty PIC (L19, L95, L06, L11, L64); các dòng lợn của công ty France Hybrid (FH004, FH 012, FH016, FH 019, FH025, FH 100);
Các tổ hợp lai của các giống lợn nội, ngoại trên,
Gà nội: Gà Ri, gà Mía, gà Hồ, gà Đông cảo gà Tàu vàng, gà Tre, gà Chọi, gà Tè, gà ác, gà H’Mông và các giống gà nội khác,
Giống gà công nghiệp hướng thịt: Avian, Lohmann, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, Hubbard Plex (577, 357, 61,VA), ISA Color ( S44A, S44B, JA55, JA90).
Giống gà công nghiệp hướng trứng: Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380,
Giống gà chăn thả: Gà Kabir (K44, K400, K27, K2700), ISA JA 57, Sasso (X40, X04, S30, A01); Tam Hoàng (Jiangcun và 882), gà Lương Phượng (LV1, LV2, LV3), gà Ai Cập, gà Sao, gà ác, gà Hung (Newhampshire Godollo, Yellow Godollo), Nagoya.
Các tổ hợp lai của các giống gà trên,
Các giống vịt nội: Vịt cỏ, vịt Bầu Quỳ, vịt Bầu Bến, vịt Kỳ Lừa, vịt Bạch Tuyết, vịt Anh Đào, vịt Đốm và các giống vịt nội khác,
Các giống vịt ngoại hướng thịt: Cherry Valley, Szarwas, CV. Super M,
Vịt ngoại hướng trứng: CV. Layer 2000, Khaki Campbell,
Các dòng vịt lai của các giống vịt trên,
2.3. Giống ngan:
Các giống ngan nội: Ngan Dé, ngan Trâu, các giống ngan nội khác,
Giống ngan Pháp dòng R31, dòng R51 và dòng R71 và các tổ hợp lai,
2.4. Giống ngỗng:
Các giống ngỗng nội : Ngỗng cỏ, ngỗng Sư Tử
Các giống ngỗng ngoại: Rheinland, Landes, Hungari.
Các tổ hợp lai của các giống ngỗng trên.
2.5. Giống chim bồ câu, chim cút: Bồ câu VN1, bồ câu Titan, Mimas và các tổ hợp lai của các giống chim trên.
2.6. Đà điểu: Châu Phi (Ostrich): dòng Zim, Aust, Blue, Black và các tổ hợp lai; Châu úc.
Các giống bò nội: Bò Vàng, bò Mèo (bò H’Mông), bò U đầu rìu, bò Phú Yên,
Các giống bò sữa ngoại: Holstein Friesian, Jersey,
Các giống bò thịt: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Red Angus, Droughtmaster, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santagestrudis,
Các tổ hợp lai hướng sữa và lai hướng thịt của các giống trên.
4. Giống trâu: Trâu nội, trâu Murrah và các tổ hợp lai trâu nội với Murrah
Các giống dê nội: Dê Cỏ, dê Bách Thảo và các giống dê nội khác,
Các giống dê ngoại: Saanen, Alpine, Jumnapari, Barbari, Beetal, Boer,
Các tổ hợp lai giữa các giống dê trên.
6. Giống ngựa: Ngựa nội, ngựa Carbardin, các giống ngựa đua, ngựa kéo xe và các tổ hợp lai của chúng,
7. Giống thỏ: Các giống thỏ nội: thỏ Đen, thỏ Xám và các giống thỏ nội khác; các giống thỏ ngoại: thỏ New Zealand, California, Hungari, Panon... và các tổ hợp lai của chúng,
8. Giống ong: Các giống ong nội, các giống ong ngoại: ong Apis Mellifera Ligustica, Apis Mellifera Carnica... và các tổ hợp lai của chúng,
9. Giống tằm: Các giống tằm nội, các giống tằm ngoại 01, 02, A1, A2, A, B, C, D... và các tổ hợp lai của chúng.
- 1Quyết định 77/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống vật nuôi phải áp dụng tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 78/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 47/2005/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi
- 4Thông tư 25/2015/TT-BNNPTNT về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 2766/QĐ-BNN-CN năm 2015 công bố mã số HS đối với Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 696/QĐ-BNN-PC năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2015
- 7Quyết định 469/QĐ-BNN-PC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018
- 1Quyết định 42/2007/QĐ-BNN bổ sung giống vật nuôi vào Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh kèm theo Quyết định 67/2005/QĐ-BNN do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 01/2010/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh do bộ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 33/2010/TT-BNNPTNT ban hành "Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh" do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 58/2011/TT-BNNPTNT về "Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam" do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 49/2012/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 18/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Thông tư 36/2013/TT-BNNPTNT công nhận giống vật nuôi mới và đưa vào "Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 18/2014/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Thông tư 25/2015/TT-BNNPTNT về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Quyết định 696/QĐ-BNN-PC năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2015
- 11Quyết định 469/QĐ-BNN-PC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018
- 1Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1999
- 2Nghị định 86/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Pháp lệnh giống vật nuôi năm 2004
- 4Quyết định 77/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống vật nuôi phải áp dụng tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 78/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Nghị định 47/2005/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi
- 7Quyết định 2766/QĐ-BNN-CN năm 2015 công bố mã số HS đối với Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9714:2013 về Thỏ giống - Yêu cầu kỹ thuật
Quyết định 67/2005/QĐ-BNN về Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 67/2005/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2005
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: 10/11/2005
- Số công báo: Từ số 11 đến số 12
- Ngày hiệu lực: 25/11/2005
- Ngày hết hiệu lực: 14/08/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực