- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 602/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1685/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 391/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 01/2020/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 668/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 25 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC VIỆC LÀM; LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG; PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI; GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1685/QĐ-LĐTBXH ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Căn cứ Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Căn cứ Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính của lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phân cấp, ủy quyền phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 13/TTr-SLĐTBXH ngày 14/02/2020 và Báo cáo thẩm tra số 198/BC-VP ngày 21/02/2020 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 13 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Việc làm; Lao động - Tiền lương; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình nội bộ của thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC VIỆC LÀM; LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG; PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI; GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
Sửa đổi 03/07 thủ tục hành chính tại Quyết định số 5283/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa.
Sửa đổi 01/06 thủ tục hành chính tại Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa.
Sửa đổi 03/12 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2461/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
Sửa đổi 05/8 thủ tục hành chính thuộc Quyết định số 3862/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa.
Sửa đổi 01/10 thủ tục hành chính thuộc Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
TT | Tên TTHC (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Nội dung sửa đổi |
I | Lĩnh vực Việc làm | |||||
1 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001865.000.00.00.H56) | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) | Chưa quy định | - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB và Xã hội. - Thông tư 07/2015/TT- BLĐTBXH ngày 25/2/2015 của Bộ Lao động - TB và Xã hội Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. - Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phân cấp, ủy quyền phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh. | - Trình tự thực hiện: gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét quyết định. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với thời gian quy định) - Căn cứ pháp lý: Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001853.000.00.00.H56) | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) | Chưa quy định | - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB và Xã hội. - Thông tư 07/2015/TT- BLĐTBXH ngày 25/2/2015 của Bộ Lao động - TB và Xã hội Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. - Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phân cấp, ủy quyền phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh. | - Trình tự thực hiện: gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét quyết định. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với thời gian quy định) - Căn cứ pháp lý: Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND |
3 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001823.000.00.00.H56) | |||||
4 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (2.000219.000.00.00.H56) | Thời hạn tối đa 50 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 lao động Việt Nam trở lên và 22 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) | Không | - Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 23/2017/TT- BLĐTBXH ngày 15/08/2017 về việc hướng dẫn thực hiện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc qua mạng điện tử. - Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phân cấp, ủy quyền phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh. | - Trình tự thực hiện: gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét quyết định. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Thời gian thực hiện: 50 ngày (giảm 10 ngày so với thời gian quy định) kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 lao động Việt Nam trở lên và 22 ngày (giảm 08 ngày) kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam. - Căn cứ pháp lý: Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND |
II | Lĩnh vực Lao động-Tiền lương | |||||
5 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000479.000.00.00.H56) | 18 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) | Không | - Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012; - Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. - Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phân cấp, ủy quyền phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh. | - Trình tự thực hiện: gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét quyết định. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Thời gian thực hiện: 18 ngày làm việc (giảm 09 ngày làm việc so với thời gian quy định) - Căn cứ pháp lý: Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND |
6 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000464.000.00.00.H56) | |||||
7 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000448.000.00.00.H56) | |||||
III | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | |||||
8 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000025.000.00.00.H56) | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) | Không | - Luật Phòng, chống mua bán người. - Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người (sau đây viết tắt là Nghị định số 09/2013/NĐ-CP). - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người. - Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phân cấp, ủy quyền phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh. | - Trình tự thực hiện: gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét quyết định. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc (giảm 07 ngày làm việc so với thời gian quy định) - Căn cứ pháp lý: Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND |
9 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000027.000.00.00.H56) | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) | Không | - Trình tự thực hiện: gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét quyết định. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc (giảm 04 ngày làm việc so với thời gian quy định) - Căn cứ pháp lý: Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND | |
10 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000032.000.00.00.H56) | 10 ngày làm việc | ||||
11 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000036.000.00.00.H56) | |||||
12 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (1.000091.000.00.00.H56) | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) |
|
| - Trình tự thực hiện: gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét quyết định. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với thời gian quy định) - Căn cứ pháp lý: Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND |
IV | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||||
13 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục (1.000531.000.00.00.H56) | 14 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phân cấp, ủy quyền phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh. | - Trình tự thực hiện: gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét quyết định. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc (giảm 06 ngày làm việc so với thời gian quy định) - Căn cứ pháp lý: Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND |
- 1Quyết định 1161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động; lao động tiền lương, quan hệ lao động; quản lý lao động ngoài nước; việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 3474/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên
- 3Quyết định 3999/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Long An
- 4Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực: Việc làm, Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lao động, việc làm, tiền lương; Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 1Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 602/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1685/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 391/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động; lao động tiền lương, quan hệ lao động; quản lý lao động ngoài nước; việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 3474/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên
- 10Quyết định 3999/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Long An
- 11Quyết định 01/2020/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực: Việc làm, Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lao động, việc làm, tiền lương; Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Việc làm; Lao động - Tiền lương; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 668/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực