Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6666/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 8073/STC-QLNS ngày 23/12/2024 về việc công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 của thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 của thành phố Hà Nội (chi tiết tại các biểu và thuyết minh kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH
TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 6666/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành, UBND Thành phố trình HĐND Thành phố phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2023, cụ thể như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2023:
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 411.498 tỷ đồng, đạt 116,6% dự toán giao, tăng 23,3% so với năm 2022. Trong đó: Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 24.249 tỷ đồng, đạt 89,8% so với dự toán, bằng 92,1% so với năm 2022; Thu từ dầu thô: 4.529 tỷ đồng, đạt 215,7% dự toán giao, tăng 56,2% so với năm 2022. Thu nội địa là 381.258 tỷ đồng, đạt 117,7% dự toán giao, tăng 25,5% so với năm 2022.
Trong năm 2023, đối với các khoản thu nội địa, có 14/19 khoản thu hoàn thành và tăng so với dự toán; 05/19 khoản thu không đạt dự toán (Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý, Lệ phí trước bạ, Thuế bảo vệ môi trường, Tiền sử dụng đất, Tiền thuê mặt đất, mặt nước).
Nguyên nhân chính dẫn đến một số khoản thu không đạt dự toán là do cuộc xung đột Nga - Ukraine dẫn đến giá nhiên liệu tăng mạnh, giá cước vận tải tăng gây khó khăn trong việc thuê phương tiện vận tải, ảnh hưởng không nhỏ đến hoạt động xuất, nhập khẩu của doanh nghiệp. Mặt khác, hoạt động xuất, nhập khẩu bị tác động do suy giảm nhu cầu ở các thị trường quốc tế, nhất là những đối tác lớn, trong khi các nước gia tăng tiêu chuẩn, hàng rào mới đối với xuất, nhập khẩu; nhiều chuỗi cung ứng bị gián đoạn; áp lực cạnh tranh từ các nước trong khu vực, châu Á tăng…; các khu công nghiệp trên địa bàn cơ bản đã được lấp đầy, nhiều dự án đầu tư trên địa bàn đã hoàn thành nhập khẩu trong các năm trước, không tiếp tục nhập khẩu trong năm 2023. Bên cạnh đó, do thay đổi một số chính sách đã ảnh hưởng đến nguồn thu năm 2023[1]
2. Thu ngân sách địa phương năm 2023:
Quyết toán thu ngân sách địa phương là 254.038 tỷ đồng, trong đó:
- Thu cân đối sau điều tiết từ thuế, phí, lệ phí, tiền sử dụng đất và các khoản thu khác theo phân cấp: 107.326 tỷ đồng, đạt 108,2% dự toán.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 8.916 tỷ đồng.
- Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2022 sang: 125.870 tỷ đồng.
- Thu kết dư ngân sách năm 2022: 11.926 tỷ đồng.
3. Chi ngân sách địa phương năm 2023:
Tổng chi ngân sách địa phương: 241.741 tỷ đồng, trong đó:
3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 110.487 tỷ đồng, đạt 77,2% dự toán sau điều chỉnh, bổ sung, trong đó: Chi đầu tư phát triển địa phương: 57.051 tỷ đồng; Chi thường xuyên: 53.366 tỷ đồng.
3.2. Chi chuyển nguồn: Tổng số chi chuyển nguồn ngân sách địa phương năm 2023 sang năm 2024 là 130.943 tỷ đồng; Trong đó: Chuyển nguồn ngân sách cấp Thành phố: 76.041 tỷ đồng; Chuyển nguồn của ngân sách cấp quận, huyện, thị xã: 54.902 tỷ đồng.
4. Đánh giá chung về công tác thẩm định, tổng hợp báo cáo tổng quyết toán thu chi ngân sách thành phố năm 2023:
4.1. Về quy trình xây dựng Báo cáo: Báo cáo Tổng quyết toán ngân sách Thành phố năm 2023 đã được tổng hợp trên cơ sở Báo cáo quyết toán của 30 quận, huyện, thị xã và các đơn vị dự toán ngân sách cấp Thành phố; đã so sánh, đối chiếu khớp đúng với số liệu hạch toán kế toán của hệ thống Kho bạc Nhà nước Hà Nội.
4.2. Về kết quả kiểm toán đối với báo cáo Tổng quyết toán ngân sách Thành phố năm 2023: Thực hiện Quyết định số 528/QĐ-KTNN ngày 21/3/2024 của Tổng Kiểm toán nhà nước về việc kiểm toán ngân sách địa phương năm 2023 và chuyên đề lồng ghép của thành phố Hà Nội; Quyết định số 1669/QĐ-KTNN ngày 30/9/2024 của Tổng kiểm toán nhà nước về việc kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 của thành phố Hà Nội, các tổ kiểm toán thuộc Đoàn Kiểm toán ngân sách địa phương năm 2023 của thành phố Hà Nội đã tiến hành kiểm toán tại các đơn vị của Thành phố. Ngày 15/11/2024, Kiểm toán Nhà nước Khu vực I đã có công văn số 693/KVI-TH về việc gửi Dự thảo báo cáo kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 tại thành phố Hà Nội. Tại dự thảo, Kiểm toán Nhà nước cơ bản thống nhất với số liệu quyết toán ngân sách năm 2023 của thành phố Hà Nội.
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân Thành phố phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 6666/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 104.360.681 | 254.037.777 | 243,4% |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 99.190.318 | 107.325.873 | 108,2% |
- | Thu NSĐP được hưởng 100% | 36.552.420 | 40.278.331 | 110,2% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 62.637.898 | 67.031.587 | 107,0% |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 5.170.363 | 8.915.631 | 172,4% |
- | Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 5.170.363 | 8.915.631 | 172,4% |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
4 | Thu kết dư |
| 11.926.440 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 125.869.833 |
|
6 | Thu từ nguồn CCTL còn dư năm trước chuyển sang |
|
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 105.089.381 | 239.230.987 | 227,6% |
I | Chi cân đối NSĐP | 105.089.381 | 108.287.624 | 103,0% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 46.946.267 | 54.851.649 | 116,8% |
2 | Chi thường xuyên | 55.783.495 | 53.366.055 | 95,7% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 90.000 | 59.460 | 66,1% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 | 10.460 | 100,0% |
5 | Dự phòng ngân sách | 2.259.159 |
|
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 130.942.706 |
|
IV | Chi nộp ngân sách trung ương |
| 657 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP | 244.800 | 15.399.899 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 381.900 | 310.383 | 81,3% |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 381.900 | 310.383 | 81,3% |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 1.355.400 | 903.492 | 66,7% |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 1.355.400 |
| 0,0% |
2 | Vay để trả nợ gốc |
| 903.492 |
|
E | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
|
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân Thành phố phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 6666/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | |||
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN | 352.919.320 | 99.190.318 | 549.294.144 | 245.122.146 | 155,6% | 247,1% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 352.919.320 | 99.190.318 | 411.497.871 | 107.325.873 | 116,6% | 108,2% |
I | Thu nội địa | 323.802.000 | 99.172.998 | 381.258.384 | 107.309.917 | 117,7% | 108,2% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 56.881.000 | 17.786.727 | 65.099.110 | 20.294.615 | 114,4% | 114,1% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 20.099.000 | 6.379.768 | 16.487.977 | 5.276.127 | 82,0% | 82,7% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 31.457.000 | 9.984.992 | 5.038.197 | 1.611.678 | 16,0% | 16,1% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 4.443.000 | 1.409.967 | 41.861.734 | 13.395.640 | 942,2% | 950,1% |
- | Thuế tài nguyên | 12.000 | 12.000 | 122.975 | 11.170 | 1024,8% | 93,1% |
- | Thu từ khí và lãi khí được chia | 870.000 |
| 1.588.227 | 0 | 182,6% |
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 2.035.000 | 696.884 | 1.771.661 | 612.630 | 87,1% | 87,9% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 875.000 | 277.740 | 804.167 | 257.332 | 91,9% | 92,7% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 770.000 | 244.411 | 270.404 | 86.411 | 35,1% | 35,4% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 315.000 | 99.732 | 629.708 | 201.505 | 199,9% | 202,0% |
- | Thuế tài nguyên | 75.000 | 75.000 | 67.382 | 67.382 | 89,8% | 89,8% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 23.676.000 | 7.425.404 | 28.423.627 | 8.924.177 | 120,1% | 120,2% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 8.904.000 | 2.826.282 | 8.630.792 | 2.761.934 | 96,9% | 97,7% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 11.972.000 | 3.800.118 | 2.414.716 | 696.620 | 20,2% | 18,3% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.792.000 | 791.004 | 17.057.360 | 5.458.306 | 610,9% | 690,0% |
- | Thuế tài nguyên | 8.000 | 8.000 | 7.310 | 7.317 | 91,4% | 91,5% |
- | Thu từ khí thiên nhiên và khí than theo hiệp định, hợp đồng | 8.000 |
| 313.449 |
| 3918,1% |
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 74.196.000 | 23.504.188 | 75.307.243 | 24.043.675 | 101,5% | 102,3% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 31.887.000 | 10.121.481 | 29.944.052 | 9.582.059 | 93,9% | 94,7% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 41.244.000 | 13.091.554 | 1.307.759 | 349.295 | 3,2% | 2,7% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.050.000 | 276.153 | 44.031.304 | 14.088.193 | 4193,5% | 5101,6% |
- | Thuế tài nguyên | 15.000 | 15.000 | 24.128 | 24.128 | 160,9% | 160,9% |
- | Thu từ khí thiên nhiên và khí than theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 38.500.000 | 12.220.561 | 39.592.039 | 12.667.778 | 102,8% | 103,7% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 5.850.000 | 1.114.134 | 3.117.008 | 598.707 | 53,3% |
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 3.510.000 | 1.114.134 | 822 | 999 |
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 2.340.000 |
| 3.121 |
|
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 8.400.000 | 8.400.000 | 6.716.138 | 6.716.138 | 80,0% | 80,0% |
8 | Thu phí, lệ phí | 17.500.000 | 1.200.000 | 20.006.359 | 1.333.577 | 114,3% | 111,1% |
- | Phí và lệ phí trung ương | 16.300.000 |
| 18.722.369 |
| 114,9% |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.283.990 | 1.283.990 | 107,0% | 107,0% |
- | Phí và lệ phí huyện |
|
|
|
|
|
|
- | Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
|
|
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 114 | 114 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 560.000 | 560.000 | 669.693 | 669.693 | 119,6% | 119,6% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.863.877 | 4.863.877 | 86,9% | 86,9% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 17.000.000 | 17.000.000 | 15.008.258 | 15.008.258 | 88,3% | 88,3% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 500.000 | 500.000 | 670.070 | 670.070 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 320.000 | 320.000 | 330.209 | 330.209 | 103,2% | 103,2% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 22.000 | 10.100 | 31.521 | 14.562 | 143,3% | 144,2% |
16 | Thu khác ngân sách | 8.000.000 | 2.200.000 | 8.350.172 | 2.898.518 | 104,4% | 131,8% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 150.000 | 150.000 | 323.860 | 323.860 | 215,9% | 215,9% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 60.512.000 | 485.000 | 71.735.205 | 7.339.459 | 118,5% | 1513,3% |
19 | Chênh lệch thu chi NHNN | 4.100.000 |
| 39.242.220 |
| 957,1% |
|
20 | Thu cổ phần hóa DNNN địa phương |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ dầu thô | 2.100.000 |
| 4.528.987 |
| 215,7% |
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 27.000.000 |
| 24.249.556 |
| 89,8% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 62.000 |
| 83.822 |
| 135,2% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 6.299.000 |
| 4.347.356 |
| 69,0% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 730.000 |
| 2.774.948 |
| 380,1% |
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 9.000 |
| 7.879 |
| 87,5% |
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 19.900.000 |
| 16.880.106 |
| 84,8% |
|
6 | Thu khác |
|
| 155.445 |
|
|
|
IV | Thu viện trợ | 17.320 | 17.320 | 1.460.944 | 15.956 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 11.926.440 | 11.926.440 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 125.869.833 | 125.869.833 |
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân Thành phố phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 6666/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | BAO GỒM | QUYẾT TOÁN | BAO GỒM | SO SÁNH (%) | ||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | NSĐP | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 105.089.381 | 47.480.551 | 57.608.830 | 241.430.201 | 119.481.917 | 121.948.284 | 229,7% | 251,6% | 211,7% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 105.089.381 | 47.480.551 | 57.608.830 | 108.288.282 | 43.358.494 | 64.929.788 | 103,0% | 91,3% | 112,7% |
I | Chi đầu tư phát triển | 46.946.267 | 20.764.819 | 26.181.448 | 54.851.649 | 21.702.090 | 33.149.559 | 116,8% | 104,5% | 126,6% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 45.796.267 | 19.614.819 | 26.181.448 | 54.408.378 | 21.258.819 | 33.149.559 | 118,8% | 108,4% | 126,6% |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 8.378.208 | 85.100 | 8.293.108 | 12.198.374 | 108.818 | 12.089.556 | 145,6% | 127,9% | 145,8% |
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 17.000.000 | 5.279.000 | 11.721.000 |
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 320.000 | 320.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác | 250.000 | 250.000 |
| 443.271 | 443.271 |
| 177,3% | 177,3% |
|
3 | Chi đầu tư trở lại cho các quận, huyện bằng tiền thuê đất trả tiền một lần | 900.000 | 900.000 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 55.783.495 | 25.354.009 | 30.429.486 | 53.366.055 | 21.585.826 | 31.780.229 | 95,7% | 85,1% | 104,4% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 18.315.292 | 3.928.844 | 14.386.448 | 17.706.818 | 2.841.456 | 14.865.362 | 96,7% | 72,3% | 103,3% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 657.983 | 657.983 |
| 261.352 | 261.352 |
| 39,7% | 39,7% |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 90.000 | 90.000 |
| 59.460 | 59.460 |
| 66,1% | 66,1% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 | 10.460 |
| 10.460 | 10.460 |
| 100,0% | 100,0% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 2.259.159 | 1.261.263 | 997.896 |
|
|
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Chi trả ngân sách cấp trên |
|
|
| 658 | 658 |
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.210.880 |
| 2.210.880 | 2.199.213 | 82.687 | 2.116.526 |
|
|
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 2.210.880 | 0 | 2.210.880 | 2.199.213 | 82.687 | 2.116.526 |
|
|
|
| Chương trình xây dựng nông thôn mới | 2.095.850 |
| 2.095.850 | 2.116.526 |
| 2.116.526 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của thành phố Hà Nội | 115.030 |
| 115.030 | 82.687 | 82.687 |
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 130.942.706 | 76.040.736 | 54.901.970 |
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2023
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân Thành phố phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 6666/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 97.392.804 | 146.279.486 | 150,2% |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 23.730.805 | 26.880.256 | 113,3% |
1 | Bổ sung cân đối | 16.016.769 | 16.016.769 | 100,0% |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 7.714.036 | 10.863.487 | 140,8% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (không bao gồm chi bổ sung có mục tiêu cho cấp dưới) | 73.661.999 | 43.358.494 | 58,9% |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 46.946.267 | 21.702.090 | 46,2% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 45.896.267 | 21.258.819 | 46,3% |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 108.818 |
|
1.2 | Chi khoa học và công nghệ |
| 0 |
|
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 409.911 |
|
1.4 | Chi văn hóa thông tin |
| 576.434 |
|
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 7.919 |
|
1.6 | Chi thể dục thể thao |
| 68.791 |
|
1.7 | Chi bảo vệ môi trường |
| 2.255.407 |
|
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 16.275.602 |
|
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 471.120 |
|
1.10 | Chi bảo đảm xã hội |
| 30.669 |
|
2 | Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác | 150.000 | 443.271 | 295,5% |
3 | Chi đầu tư trở lại cho các quận, huyện bằng tiền thuê đất trả tiền một lần | 900.000 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 25.354.009 | 21.585.826 | 85,1% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.928.844 | 2.841.456 | 72,3% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 657.983 | 261.352 | 39,7% |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 3.241.107 | 3.522.081 | 108,7% |
4 | Chi văn hóa thông tin | 567.546 | 445.228 | 78,4% |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 178.001 | 152.239 | 85,5% |
6 | Chi thể dục thể thao | 672.845 | 607.855 | 90,3% |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 1.062.166 | 604.852 | 56,9% |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 10.044.526 | 8.999.678 | 89,6% |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.860.115 | 1.624.716 | 87,3% |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 1.133.858 | 923.960 | 81,5% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 90.000 | 59.460 | 66,1% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 | 10.460 | 100,0% |
V | Dự phòng ngân sách | 1.261.263 |
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 |
|
|
VII | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
| 658 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 76.040.736 |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân Thành phố phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 6666/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | |||||||||||||||||||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | ||||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19=10/1 | 20=11/2 | 21=12/3 | 22=13/4 | 23=14/5 | 24=15/6 |
| TỔNG SỐ | 69.333.896 | 26.565.419 | 41.228.117 | 90.000 | 10.460 | 1.439.900 | 1.419.400 | 20.000 | 0 | 146.204.819 | 27.896.973 | 40.068.668 | 59.460 | 10.460 | 2.202.927 | 2.202.927 | 0 | 76.040.736 | 210,9% | 105,0% | 97,2% | 66,1% | 100,0% | 153,0% |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 43.962.452 | 20.764.819 | 23.177.633 | 0 | 0 | 20.000 | 0 | 20.000 | 0 | 43.213.908 | 21.702.090 | 21.586.223 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 98,3% | 104,5% | 93,1% |
|
|
|
1 | Văn phòng UBND Thành phố | 105.977 |
| 105.977 |
|
|
|
|
|
| 69.578 |
| 69.578 |
|
|
|
|
|
| 65,7% |
| 65,7% |
|
|
|
2 | Văn phòng HĐND Thành phố | 52.462 |
| 52.462 |
|
|
|
|
|
| 57.302 |
| 57.302 |
|
|
|
|
|
| 109,2% |
| 109,2% |
|
|
|
3 | Sở Ngoại vụ | 70.097 |
| 70.097 |
|
|
|
|
|
| 57.537 |
| 57.537 |
|
|
|
|
|
| 82,1% |
| 82,1% |
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 119.339 |
| 119.339 |
|
|
|
|
|
| 106.924 |
| 106.924 |
|
|
|
|
|
| 89,6% |
| 89,6% |
|
|
|
5 | Sở Tư pháp | 91.816 |
| 91.816 |
|
|
|
|
|
| 68.771 |
| 68.771 |
|
|
|
|
|
| 74,9% |
| 74,9% |
|
|
|
6 | Sở Công thương | 201.796 |
| 201.796 |
|
|
|
|
|
| 175.533 |
| 175.533 |
|
|
|
|
|
| 87,0% |
| 87,0% |
|
|
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 226.811 |
| 226.811 |
|
|
|
|
|
| 162.838 |
| 162.838 |
|
|
|
|
|
| 71,8% |
| 71,8% |
|
|
|
8 | Sở Tài chính | 76.409 |
| 76.409 |
|
|
|
|
|
| 62.386 |
| 62.386 |
|
|
|
|
|
| 81,6% |
| 81,6% |
|
|
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.621.956 |
| 2.621.956 |
|
|
|
|
|
| 2.237.858 |
| 2.237.858 |
|
|
|
|
|
| 85,4% |
| 85,4% |
|
|
|
10 | Sở Y tế | 2.215.184 |
| 2.215.184 |
|
|
|
|
|
| 2.824.688 |
| 2.824.688 |
|
|
|
|
|
| 127,5% |
| 127,5% |
|
|
|
11 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1.182.288 |
| 1.182.288 |
|
|
|
|
|
| 1.192.905 |
| 1.192.905 |
|
|
|
|
|
| 100,9% |
| 100,9% |
|
|
|
12 | Sở Văn hóa và Thể thao | 989.756 |
| 989.756 |
|
|
|
|
|
| 943.514 |
| 943.514 |
|
|
|
|
|
| 95,3% |
| 95,3% |
|
|
|
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 436.596 |
| 436.596 |
|
|
|
|
|
| 266.168 |
| 266.168 |
|
|
|
|
|
| 61,0% |
| 61,0% |
|
|
|
14 | Sở Nội vụ | 113.119 |
| 113.119 |
|
|
|
|
|
| 79.324 |
| 79.324 |
|
|
|
|
|
| 70,1% |
| 70,1% |
|
|
|
15 | Thanh tra Thành phố | 41.002 |
| 41.002 |
|
|
|
|
|
| 42.657 |
| 42.657 |
|
|
|
|
|
| 104,0% |
| 104,0% |
|
|
|
16 | Thành ủy Hà Nội | 240.697 |
| 240.697 |
|
|
|
|
|
| 205.013 |
| 205.013 |
|
|
|
|
|
| 85,2% |
| 85,2% |
|
|
|
17 | Ủy ban mặt trận tổ quốc thành phố Hà Nội | 41.741 |
| 41.741 |
|
|
|
|
|
| 39.639 |
| 39.639 |
|
|
|
|
|
| 95,0% |
| 95,0% |
|
|
|
18 | Thành đoàn Hà Nội | 79.696 |
| 79.696 |
|
|
|
|
|
| 68.317 |
| 68.317 |
|
|
|
|
|
| 85,7% |
| 85,7% |
|
|
|
19 | Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội | 27.625 |
| 27.625 |
|
|
|
|
|
| 33.604 |
| 33.604 |
|
|
|
|
|
| 121,6% |
| 121,6% |
|
|
|
20 | Hội Nông dân thành phố Hà Nội | 13.571 |
| 13.571 |
|
|
|
|
|
| 17.014 |
| 17.014 |
|
|
|
|
|
| 125,4% |
| 125,4% |
|
|
|
21 | Hội Cựu chiến binh thành phố Hà Nội | 14.377 |
| 14.377 |
|
|
|
|
|
| 14.645 |
| 14.645 |
|
|
|
|
|
| 101,9% |
| 101,9% |
|
|
|
22 | Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội | 22.993 |
| 22.993 |
|
|
|
|
|
| 33.442 |
| 33.442 |
|
|
|
|
|
| 145,4% |
| 145,4% |
|
|
|
23 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (sát nhập với Trường cao đẳng sư phạm Hà Tây) | 217.911 |
| 217.911 |
|
|
|
|
|
| 139.054 |
| 139.054 |
|
|
|
|
|
| 63,8% |
| 63,8% |
|
|
|
24 | Trường ĐTCB Lê Hồng Phong | 56.074 |
| 56.074 |
|
|
|
|
|
| 46.745 |
| 46.745 |
|
|
|
|
|
| 83,4% |
| 83,4% |
|
|
|
25 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội | 1.689 |
| 1.689 |
|
|
|
|
|
| 8.395 |
| 8.395 |
|
|
|
|
|
| 497,0% |
| 497,0% |
|
|
|
26 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội | 12.358 |
| 12.358 |
|
|
|
|
|
| 17.078 |
| 17.078 |
|
|
|
|
|
| 138,2% |
| 138,2% |
|
|
|
27 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây | 14.906 |
| 14.906 |
|
|
|
|
|
| 11.589 |
| 11.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội | 32.455 |
| 32.455 |
|
|
|
|
|
| 44.987 |
| 44.987 |
|
|
|
|
|
| 138,6% |
| 138,6% |
|
|
|
29 | Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội | 116.514 |
| 116.514 |
|
|
|
|
|
| 133.416 |
| 133.416 |
|
|
|
|
|
| 114,5% |
| 114,5% |
|
|
|
30 | Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh | 6.659 |
| 6.659 |
|
|
|
|
|
| 13.219 |
| 13.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trường Cao đẳng Thương mại du lịch | 9.479 |
| 9.479 |
|
|
|
|
|
| 10.242 |
| 10.242 |
|
|
|
|
|
| 108,0% |
| 108,0% |
|
|
|
32 | Trường Cao đẳng Công nghệ cao (sát nhập Trường cao đẳng công nghệ môi trường) | 34.278 |
| 34.278 |
|
|
|
|
|
| 37.412 |
| 37.412 |
|
|
|
|
|
| 109,1% |
| 109,1% |
|
|
|
33 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | 630 |
| 630 |
|
|
|
|
|
| 3.735 |
| 3.735 |
|
|
|
|
|
| 592,9% |
| 592,9% |
|
|
|
34 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 24.160 |
| 24.160 |
|
|
|
|
|
| 17.787 |
| 17.787 |
|
|
|
|
|
| 73,6% |
| 73,6% |
|
|
|
35 | Ban Dân tộc thành phố Hà Nội | 27.546 |
| 27.546 |
|
|
|
|
|
| 13.058 |
| 13.058 |
|
|
|
|
|
| 47,4% |
| 47,4% |
|
|
|
36 | Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội thành phố Hà Nội | 25.052 |
| 25.052 |
|
|
|
|
|
| 18.131 |
| 18.131 |
|
|
|
|
|
| 72,4% |
| 72,4% |
|
|
|
37 | Sở Du lịch | 103.794 |
| 103.794 |
|
|
|
|
|
| 61.484 |
| 61.484 |
|
|
|
|
|
| 59,2% |
| 59,2% |
|
|
|
38 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hà Nội | 115.728 |
| 115.728 |
|
|
|
|
|
| 167.410 |
| 167.410 |
|
|
|
|
|
| 144,7% |
| 144,7% |
|
|
|
39 | Sở Giao thông vận tải | 4.348.656 |
| 4.348.656 |
|
|
|
|
|
| 4.902.803 |
| 4.902.803 |
|
|
|
|
|
| 112,7% |
| 112,7% |
|
|
|
40 | Ban quản lý các KCN và CX | 16.698 |
| 16.698 |
|
|
|
|
|
| 32.470 |
| 32.470 |
|
|
|
|
|
| 194,5% |
| 194,5% |
|
|
|
41 | Viện Quy hoạch xây dựng HN | 13.750 |
| 13.750 |
|
|
|
|
|
| 8.495 |
| 8.495 |
|
|
|
|
|
| 61,8% |
| 61,8% |
|
|
|
42 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 992.809 |
| 992.809 |
|
|
|
|
|
| 623.110 |
| 623.110 |
|
|
|
|
|
| 62,8% |
| 62,8% |
|
|
|
43 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2.148.210 |
| 2.148.210 |
|
|
|
|
|
| 2.182.655 |
| 2.182.655 |
|
|
|
|
|
| 101,6% |
| 101,6% |
|
|
|
44 | Sở Xây dựng | 1.819.319 |
| 1.819.319 |
|
|
|
|
|
| 1.983.574 |
| 1.983.574 |
|
|
|
|
|
| 109,0% |
| 109,0% |
|
|
|
45 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc HN | 39.177 |
| 39.177 |
|
|
|
|
|
| 26.345 |
| 26.345 |
|
|
|
|
|
| 67,2% |
| 67,2% |
|
|
|
46 | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng TPHN | 11.405 |
| 11.405 |
|
|
|
|
|
| 19.774 |
| 19.774 |
|
|
|
|
|
| 173,4% |
| 173,4% |
|
|
|
47 | Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông thành phố HN | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
| 18 |
| 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT và NN PTNT TP HN | 2.200 |
| 2.200 |
|
|
|
|
|
| 8.169 |
| 8.169 |
|
|
|
|
|
| 371,3% |
| 371,3% |
|
|
|
49 | Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nội | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
| 18.097 |
| 18.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Báo Kinh tế và Đô thị | 9.025 |
| 9.025 |
|
|
|
|
|
| 13.080 |
| 13.080 |
|
|
|
|
|
| 144,9% |
| 144,9% |
|
|
|
51 | Khối hội, đoàn thể | 81.774 |
| 81.774 |
|
|
|
|
|
|
|
| 74.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Các đơn vị khác | 2.146.474 |
| 2.146.474 |
|
|
|
|
|
| 2.129.828 |
| 2.129.828 |
|
|
|
|
|
| 99,2% |
| 99,2% |
|
|
|
53 | Những nhiệm vụ đã xác định, UBND Thành phố tổ chức thực hiện theo quy định | 1.247.000 |
| 1.247.000 |
|
|
|
|
|
| 60.000 |
| 60.000 |
|
|
|
|
|
| 4,8% |
| 4,8% |
|
|
|
54 | Chương trình MTQG và mục tiêu Thành phố (kinh phí chi thường xuyên) | 259.346 |
| 239.346 |
|
| 20.000 |
| 20.000 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Chương trình mục tiêu của Bộ, ngành trung ương và một số nhiệm vụ bổ sung từ NSTW | 277.249 |
| 277.249 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Chi đầu tư cho các dự án | 19.614.819 | 19.614.819 |
|
|
|
|
|
|
| 21.258.819 | 21.258.819 |
|
|
|
|
|
|
| 108,4% | 108,4% |
|
|
|
|
58 | Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
|
|
|
| 443.271 | 443.271 |
|
|
|
|
|
|
| 177,3% | 177,3% |
|
|
|
|
59 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 900.000 | 900.000 |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0,0% | 0,0% |
|
|
|
|
60 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 90.000 |
|
| 90.000 |
|
|
|
|
| 59.460 |
|
| 59.460 |
|
|
|
|
| 66,1% |
|
| 66,1% |
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 10.460 |
|
|
| 10.460 |
|
|
|
| 10.460 |
|
|
| 10.460 |
|
|
|
| 100,0% |
|
|
| 100,0% |
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 1.261.263 |
| 1.261.263 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 24.009.721 | 5.800.600 | 16.789.221 |
|
| 1.419.900 | 1.419.400 |
|
| 26.880.255 | 6.194.883 | 18.482.445 |
|
| 2.202.927 | 2.202.927 |
|
| 112,0% | 106,8% | 110,1% |
|
| 155,1% |
1 | Bổ sung cân đối | 16.016.769 |
| 16.016.769 |
|
| 0 |
|
|
| 16.016.769 |
| 16.016.769 |
|
| 0 |
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
2 | Bổ sung có mục tiêu | 7.992.952 | 5.800.600 | 772.452 |
|
| 1.419.900 | 1.419.400 | 500 |
| 10.863.486 | 6.194.883 | 2.465.676 |
|
| 2.202.927 | 2.202.927 |
|
| 135,9% | 106,8% | 319,2% |
|
| 155,1% |
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 76.040.736 |
|
|
|
|
|
|
| 76.040.736 |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2023
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân Thành phố phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 6666/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=7/1 | 14=8/2 | 15=9/3 | 16=10/4 | 17=11/5 | 18=12/6 |
| TỔNG SỐ | 27.139.111 | 16.016.769 | 11.122.342 | 6.230.537 | 2.681.425 | 2.210.380 | 26.880.256 | 16.016.769 | 10.863.487 | 6.194.883 | 2.465.676 | 2.202.927 | 99,0% | 100,0% | 97,7% | 99,4% | 92,0% | 99,7% |
1 | Quận Hoàn Kiếm | 57.506 |
| 57.506 | 19.967 | 37.539 |
| 57.506 |
| 57.506 | 19.967 | 37.539 |
| 100% |
| 100,0% |
| 100% |
|
2 | Quận Ba Đình | 74.086 |
| 74.086 | 22.667 | 51.419 |
| 69.317 |
| 69.317 | 22.667 | 46.650 |
| 94% |
| 93,6% |
| 91% |
|
3 | Quận Đống Đa | 96.673 |
| 96.673 |
| 96.673 |
| 78.697 |
| 78.697 |
| 78.697 |
| 81% |
| 81,4% |
| 81% |
|
4 | Quận Hai Bà Trưng | 64.130 |
| 64.130 |
| 64.130 |
| 41.296 |
| 41.296 |
| 41.296 |
| 64% |
| 64,4% |
| 64% |
|
5 | Quận Thanh Xuân | 54.231 |
| 54.231 |
| 54.231 |
| 52.375 |
| 52.375 |
| 52.375 |
| 97% |
| 96,6% |
| 97% |
|
6 | Quận Tây Hồ | 38.975 |
| 38.975 | 8.097 | 30.878 |
| 33.161 |
| 33.161 | 8.097 | 25.064 |
| 85% |
| 85,1% |
| 81% |
|
7 | Quận Cầu Giấy | 47.549 |
| 47.549 | 450 | 47.099 |
| 45.749 |
| 45.749 |
| 45.749 |
| 96,2% |
| 96,2% |
| 97,1% |
|
8 | Quận Hoàng Mai | 111.842 |
| 111.842 | 43.385 | 68.457 |
| 106.487 |
| 106.487 | 43.385 | 63.102 |
| 95% |
| 95,2% |
| 92% |
|
9 | Quận Long Biên | 65.970 |
| 65.970 |
| 65.970 |
| 61.739 |
| 61.739 |
| 61.739 |
| 94% |
| 93,6% |
| 94% |
|
10 | Quận Hà Đông | 75.434 |
| 75.434 |
| 75.434 |
| 72.399 |
| 72.399 |
| 72.399 |
| 96,0% |
| 96,0% |
| 96,0% |
|
11 | Quận Nam Từ Liêm | 53.741 |
| 53.741 | 21.000 | 32.741 |
| 52.870 |
| 52.870 | 21.000 | 31.870 |
| 98,4% |
| 98,4% |
| 97,3% |
|
12 | Quận Bắc Từ Liêm | 41.202 |
| 41.202 |
| 41.202 |
| 36.097 |
| 36.097 |
| 36.097 |
| 88% |
| 88% |
| 88% |
|
13 | Thị xã Sơn Tây | 970.213 | 654.007 | 316.206 | 153.270 | 114.936 | 48.000 | 960.148 | 654.007 | 306.141 | 153.270 | 104.871 | 48.000 | 99% | 100% | 97% | 100% | 91% |
|
14 | Huyện Thanh Trì | 592.203 | 423.191 | 169.012 | 51.050 | 117.962 |
| 589.506 | 423.191 | 166.315 | 51.050 | 115.265 |
| 99,5% | 100% | 98,4% | 100% | 97,7% |
|
15 | Huyện Gia Lâm | 70.680 |
| 70.680 | 1.815 | 68.865 |
| 69.642 |
| 69.642 | 1.815 | 67.827 |
| 98,5% |
| 99% | 100% | 98% |
|
16 | Huyện Sóc Sơn | 1.928.325 | 1.338.623 | 589.702 | 437.700 | 105.502 | 46.500 | 1.908.562 | 1.338.623 | 569.939 | 437.700 | 87.352 | 44.887 | 99,0% | 100,0% | 96,6% | 100% | 82,8% | 97% |
17 | Huyện Đông Anh | 440.972 |
| 440.972 | 203.500 | 129.472 | 108.000 | 425.821 |
| 425.821 | 201.700 | 116.121 | 108.000 | 96,6% |
| 96,6% | 99% | 89,7% | 100% |
18 | Huyện Mê Linh | 1.485.398 | 885.924 | 599.474 | 443.150 | 98.824 | 57.500 | 1.470.607 | 885.924 | 584.683 | 442.975 | 84.529 | 57.179 | 99% | 100% | 98% | 100% | 86% | 99% |
19 | Huyện Quốc Oai | 1.316.813 | 993.572 | 323.241 | 255.400 | 67.841 |
| 1.311.317 | 993.572 | 317.745 | 251.209 | 66.536 |
| 100% | 100% | 98% | 98% | 98% |
|
20 | Huyện Chương Mỹ | 2.035.509 | 1.310.461 | 725.048 | 504.800 | 143.048 | 77.200 | 2.018.012 | 1.310.461 | 707.551 | 487.303 | 143.048 | 77.200 | 99% | 100% | 98% | 97% | 100% | 100% |
21 | Huyện Thanh Oai | 1.312.025 | 944.665 | 367.360 | 215.500 | 78.360 | 73.500 | 1.305.834 | 944.665 | 361.169 | 215.500 | 72.380 | 73.289 | 100% | 100% | 98% | 100% | 92% |
|
22 | Huyện Ứng Hòa | 2.166.384 | 1.176.823 | 989.561 | 559.680 | 173.381 | 256.500 | 2.157.254 | 1.176.823 | 980.431 | 555.201 | 169.963 | 255.267 | 100% | 100% | 99% | 99% | 98% | 100% |
23 | Huyện Mỹ Đức | 1.872.983 | 1.205.397 | 667.586 | 297.500 | 139.086 | 231.000 | 1.865.999 | 1.205.397 | 660.602 | 297.500 | 132.102 | 231.000 | 100% | 100% | 99% | 100% | 95% | 100% |
24 | Huyện Thường Tín | 1.582.581 | 1.094.879 | 487.702 | 239.900 | 107.802 | 140.000 | 1.575.308 | 1.094.879 | 480.429 | 239.884 | 100.545 | 140.000 | 100% | 100% | 99% | 100% | 93% | 100% |
25 | Huyện Phú Xuyên | 2.246.651 | 1.128.724 | 1.117.927 | 737.800 | 85.127 | 295.000 | 2.241.498 | 1.128.724 | 1.112.774 | 735.021 | 82.753 | 295.000 | 99,8% | 100% | 99,5% | 100% | 97,2% | 100% |
26 | Huyện Ba Vì | 3.153.675 | 1.560.167 | 1.593.508 | 979.350 | 176.878 | 437.280 | 3.140.871 | 1.560.167 | 1.580.704 | 977.424 | 166.087 | 437.193 | 100% | 100% | 99% | 100% | 94% | 100% |
27 | Huyện Phúc Thọ | 1.398.991 | 990.092 | 408.899 | 170.800 | 103.299 | 134.800 | 1.383.642 | 990.092 | 393.550 | 169.979 | 88.771 | 134.800 | 98,9% | 100,0% | 96,2% | 99,5% | 85,9% |
|
28 | Huyện Thạch Thất | 1.807.675 | 914.887 | 892.788 | 544.879 | 116.409 | 231.500 | 1.795.324 | 914.887 | 880.437 | 544.861 | 104.714 | 230.862 | 99,3% | 100,0% | 98,6% | 100,0% | 90,0% | 99,7% |
29 | Huyện Đan Phượng | 1.108.266 | 738.768 | 369.498 | 195.277 | 114.621 | 59.600 | 1.092.634 | 738.768 | 353.866 | 195.277 | 102.339 | 56.250 | 98,6% | 100,0% | 95,8% | 100,0% | 89,3% |
|
30 | Huyện Hoài Đức | 868.428 | 656.589 | 211.839 | 123.600 | 74.239 | 14.000 | 860.583 | 656.589 | 203.994 | 122.098 | 67.896 | 14.000 | 99,1% | 100,0% | 96,3% | 98,8% | 91,5% | 100,0% |
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân Thành phố phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 6666/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung | Thực hiện | So sánh (%) | ||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG SỐ | 3.700.776 | 3.086.351 | 500 | 2.199.213 | 2.198.816 | 397 | 59,4% | 71,2% |
|
I | Chương trình mục tiêu quốc gia về phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của TP Hà Nội | 153.344 | 152.844 | 500 | 82.687 | 82.290 | 397 |
|
|
|
II | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 2.933.507 | 2.933.507 | 0 | 2.116.526 | 2.116.526 | 0 | 72,2% | 72,2% |
|
[1] - Các chính sách ưu đãi thuế thì Việt Nam gia nhập các FTA, nhiều mặt hàng nhập khẩu có thuế suất cao sẽ bị cắt giảm thuế và sẽ còn giảm sâu hơn trong các năm tiếp theo; Thực hiện các chính sách ưu đãi thuế xuất nhập khẩu theo Nghị định số 57/2021/NĐ-CP ngày 25/5/2021 và Nghị định số 44/2023/NĐ-CP ngày 30/6/2023 của Chính phủ quy định thuế suất thuế GTGT một số mặt hàng giảm từ 10% xuống còn 8% dẫn đến số thu giảm tương ứng.
- Nghị quyết 20/2022/UBTVQH15 ngày 06/7/2022: giảm thu 01 tháng 12 năm 2022 (ảnh hưởng giảm thu NSNN tháng đầu năm 2023) đối với các mặt hàng Xăng, trừ etanol (giảm xuống 1.000 đồng/ lít); Nhiên liệu bay (giảm còn 1.000 đồng/lít); Dầu diesel (500 đồng/lít); Dầu hỏa, Dầu mazut, Dầu nhờn, Mỡ nhờn (giảm xuống còn 300 đồng/lít).
- Nghị quyết số 30/2022/UBTVQH15 ngày 30/12/2022.
- Năm 2023 thực hiện chính sách giảm 30% tiền thuê đất năm 2022 theo Quyết định số 01/2023/QĐ-TTg và Quyết định số 25/2023/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
- 1Nghị định 53/2021/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len giai đoạn 2021-2022
- 2Nghị quyết 20/2022/UBTVQH15 về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn do Ủy ban thường vụ quốc hội ban hành
- 3Nghị quyết 30/2022/UBTVQH15 về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 4Quyết định 01/2023/QĐ-TTg về giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước của năm 2022 đối với các đối tượng bị ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 25/2023/QĐ-TTg về giảm tiền thuê đất của năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 44/2023/NĐ-CP quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết 101/2023/QH15
Quyết định 6666/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 của Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 6666/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Hà Minh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra