Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 666/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 20 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị 05/CT-TTg ngày 01/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm, đột phá thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đẩy mạnh giải pháp vốn đầu tư công, bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2559/TTr-SXD ngày 12/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao sở Xây dựng căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sửa đổi thời hạn giải quyết của các thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 07, 08, 14, 15 mục I – Lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sửa đổi thời hạn giải quyết của các thủ tục hành chính số thứ tự từ 01 đến 06 mục A – Lĩnh vực Nhà ở; thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 04 (I-Thủ tục hành chính mới), số 01, 02 (II-Thủ tục hành chính được thay thế) mục B – Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản tại Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực hoạt động xây dựng | |||||
1 | 1.013239 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | - Dự án nhóm A 25 ngày làm việc; - Dự án nhóm B 17 ngày làm việc; - Dự án nhóm C 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận, số 44 đường 16 tháng 4 thành phố Phan Rang- Tháp Chàm, Ninh Thuận | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | Quyết định số 1334/QĐ- BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
2 | 1.013234 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh | - 28 ngày làm việc đối với công trình cấp I; - 20 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; - 15 ngày làm việc đối với công trình còn lại. | Như trên | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | |
3 | 1.013236 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 15 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | |
4 | 1.013233 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận, số 44 đường 16 tháng 4 thành phố Phan Rang- Tháp Chàm, Ninh Thuận | Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 1334/QĐ- BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
5 | 1.013235 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | |
6 | 1.013222 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |
7 | 1.01322 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |
II | Lĩnh vực Nhà ở | |||||
8 | 1.012882 | Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận, số 44 đường 16 tháng 4 thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận | Không | Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
9 | 1.012883 | Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 30 ngày làm việc | Như trên | Không | |
10 | 1.012884 | Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng | 20 ngày làm việc | Như trên | Không | |
11 | 1.012885 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công | 25 ngày làm việc | Như trên | Không | |
12 | 1.012886 | Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công | 25 ngày làm việc | Như trên | Không | |
13 | 1.012887 | Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 | 30 ngày làm việc | Như trên | Không | |
III | Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | |||||
14 | 1.012900 | Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận, số 44 đường 16 tháng 4 thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận | Không | Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng |
15 | 1.012901 | Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) | 3,5 ngày làm việc | Như trên |
| |
16 | 1.012902 | Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) | 3,5 ngày làm việc | Như trên |
| |
17 | 1.012903 | Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở | 10 ngày làm việc | Như trên | Không |
|
18 | 1.012911 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | 30 ngày làm việc | Như trên | Không | |
19 | 1.012905 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 10 ngày làm việc | Như trên | Không |
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết lĩnh vực Xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 666/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Huyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra