- 1Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 30/2024/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 30/2024/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 666/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 08 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác ;
Căn cứ Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 67/TTr-SNN ngày 28 tháng 3 năm 2024, Báo cáo số 150/BC-SNN ngày 05 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn là 99.228.000 đồng/ha (Chín mươi chín triệu, hai trăm hai mươi tám nghìn đồng chẵn) chi tiết tại Phụ lục kèm theo quyết định này.
1. Đơn giá 01 ha trồng rừng thay thế quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để xác định:
a) Số tiền chủ dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác phải thực hiện nghĩa vụ trồng rừng thay thế (gồm: chủ đầu tư thực hiện trồng rừng thay thế và chủ đầu tư không tự trồng rừng thay thế) nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế theo quy định Luật Lâm nghiệp.
b) Thực hiện trồng rừng thay thế trên diện tích quy hoạch cho rừng đặc dụng, rừng phòng hộ; trồng rừng trên đất quy hoạch cho rừng sản xuất của chủ rừng được quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 8 Luật Lâm nghiệp, trừ chủ rừng là doanh nghiệp tư nhân, trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, trong đó: tùy vào tình hình cụ thể lập địa nơi trồng rừng mà chọn loài cây trồng, mật độ trồng cho phù hợp; nếu chi phí vật tư (cây giống, phân bón) tăng thì giảm chi phí nhân công và ngược lại; trường hợp tỷ lệ cây trồng chính đạt nghiệm thu thì chi phí cây trồng dặm sẽ chuyển sang chi phí nhân công, đảm bảo chi phí lâm sinh không vượt quá đơn giá nêu trên.
2. Đối với hỗ trợ trồng rừng sản xuất loài cây gỗ lớn (khai thác sau 10 năm tuổi) trên đất quy hoạch cho rừng sản xuất giao hộ gia đình, cá nhân: giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ nguồn kinh phí thu được theo quyết định này, tham mưu UBND tỉnh giao nhiệm vụ chủ đầu tư theo các quy định chính sách hiện hành tại thời điểm hỗ trợ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Kèm theo Quyết định số: 666/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/ha
TT | Hạng mục | Tổng | Trồng rừng và chăm sóc năm 1 | Chăm sóc | |||
Năm thứ 2 | Năm thứ 3 | Năm thứ 4 | Năm thứ 5 | ||||
| TỔNG (1+2+3) | 99.228.000 | 38.502.000 | 16.650.000 | 16.435.000 | 13.821.000 | 13.821.000 |
1 | Chi phí lâm sinh | 94.807.323 | 35.849.610 | 16.165.075 | 15.956.468 | 13.418.085 | 13.418.085 |
a | Vật tư | 7.237.600 | 4.116.800 | 1.560.400 | 1.560.400 | 0 |
|
| - Chi phí cây giống | 2.556.400 | 2.556.400 |
|
|
|
|
| - Chi phí phân bón | 4.681.200 | 1.560.400 | 1.560.400 | 1.560.400 |
|
|
b | Nhân công | 87.569.723 | 31.732.810 | 14.604.675 | 14.396.068 | 13.418.085 | 13.418.085 |
| - Nhân công trực tiếp | 79.759.329 | 28.848.213 | 13.276.773 | 13.086.111 | 12.274.116 | 12.274.116 |
| - Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm | 7.810.394 | 2.884.597 | 1.327.902 | 1.309.957 | 1.143.969 | 1.143.969 |
2 | Thiết kế | 1.576.883 | 1.576.883 |
|
|
|
|
3 | Chi phí quản lý (3% chi phí lâ m sinh) | 2.844.220 | 1.075.488 | 484.952 | 478.694 | 402.543 | 402.543 |
| - Cấp tỉnh 0,3% | 284.422 | 107.549 | 48.495 | 47.869 | 40.254 | 40.254 |
| - Cấp huyện 0,15% | 142.211 | 53.774 | 24.248 | 23.935 | 20.127 | 20.127 |
| - Cấp xã 0,15% | 142.211 | 53.774 | 24.248 | 23.935 | 20.127 | 20.127 |
| - Chủ đầu tư 2,4% | 2.275.376 | 860.391 | 387.962 | 382.955 | 322.034 | 322.034 |
- 1Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 30/2024/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 666/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Lương Trọng Quỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực