Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6636/QĐ-UBND | Hóc Môn, ngày 24 tháng 11 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 6085/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân quận - huyện và Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 5456/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tư pháp tại Công văn số 799/TP ngày 05 tháng 8 năm 2016 và Trưởng phòng Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là 12 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính 02 (hai) lĩnh vực: lĩnh vực Tôn giáo và lĩnh vực Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ trên địa bàn huyện Hóc Môn, cụ thể:
* Lĩnh vực Tôn giáo:
1. Quy trình cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trên địa bàn huyện.
2. Quy trình cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trên địa bàn huyện.
3. Quy trình Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
4. Quy trình Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
5. Quy trình Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trên địa bàn huyện.
6. Quy trình Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở.
7. Quy trình Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi huyện.
8. Quy trình Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo.
9. Quy trình Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi huyện.
* Lĩnh vực Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ
10. Quy trình Công nhận Ban vận động thành lập Hội.
11. Quy trình Đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã - thị trấn.
12. Quy trình Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã - thị trấn.
(Đính kèm các quy trình nội bộ)
Điều 2. Trách nhiệm cơ quan, đơn vị liên quan:
Trưởng Phòng Nội vụ chịu trách nhiệm phân công cán bộ tham mưu giải quyết hồ sơ hành chính theo cơ chế một cửa đúng quy định; cung cấp thành phần hồ sơ tiếp nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện; thường xuyên cập nhật các văn bản pháp lý liên quan đến lĩnh vực đơn vị tham mưu.
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện đảm bảo cơ sở vật chất địa điểm tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện; chỉ đạo Tổ tin học xây dựng phần mềm ứng dụng; cập nhật các văn bản liên quan, quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử của huyện; bố trí cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện thực hiện nghiêm túc quy trình ban hành tại Quyết định này.
Trưởng phòng Tư pháp phối hợp Phòng Nội vụ thực hiện niêm yết công khai các thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, bãi bỏ các văn bản trước đây trái với nội dung Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng phòng Tư pháp, Trưởng phòng Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CẤP ĐĂNG KÝ CHO HỘI ĐOÀN TÔN GIÁO CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG HUYỆN
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trách nhiệm | Lưu trình | Số ngày làm việc |
1 | Các tổ chức tôn giáo | Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện Thành phần hồ sơ: + Mẫu đơn Đăng ký Hội đoàn tôn giáo (theo Mẫu B9); + Danh sách những người tham gia điều hành hội đoàn; + Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt động của hội đoàn, trong đó nêu rõ mục đích hoạt động, cơ cấu tổ chức và quản lý. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | |||
2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | 01 |
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. | |||
3 | Phòng Nội vụ | Văn thư: Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý | 01 |
Chuyên viên thụ lý: Dự thảo Tờ trình, Giấy chứng nhận Đăng ký Hội đoàn tôn giáo hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) | 05 | ||
Lãnh đạo: Xem xét, ký Tờ trình cấp hoặc không cấp Giấy chứng nhận và hồ sơ trình Ủy ban nhân dân huyện. | 02 | ||
4 | Ủy ban nhân dân huyện | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện: Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy ban nhân dân huyện ký Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết. | 02 |
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). | |||
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: Xem xét, ký Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết. | 02 | ||
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện Đóng dấu trên Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ | 01 | ||
5 | Phòng Nội vụ | Nhận Giấy chứng nhận Đăng ký Hội đoàn tôn giáo hoặc văn bản từ chối đã ký. Lưu trữ hồ sơ Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | 01 |
6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Trao kết quả giải quyết cho tổ chức tôn giáo |
|
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trách nhiệm | Lưu trình | Số ngày làm việc |
1 | Các dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác chưa được cấp đăng ký hoạt động ở Việt Nam | Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Thành phần hồ sơ: + Đăng ký Dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác (theo Mẫu B10); + Danh sách tu sĩ; + Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt động, trong đó nêu rõ tôn chỉ, mục đích hoạt động, hệ thống tổ chức và quản lý, cơ sở vật chất, hoạt động xã hội, hoạt động quốc tế (nếu có) của dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác; + Danh sách các cơ sở tu hành trực thuộc dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở về thực trạng tổ chức và hoạt động. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | |||
2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | 01 |
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. | |||
3 | Phòng Nội vụ | Văn thư: Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý. | 01 |
Chuyên viên thụ lý: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ Dự thảo Tờ trình, Giấy chứng nhận Đăng ký dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do. | 05 | ||
Lãnh đạo: Xem xét, ký Tờ trình cấp hoặc không cấp Giấy chứng nhận và hồ sơ trình Ủy ban nhân dân huyện. | 02 | ||
4 | Ủy ban nhân dân huyện | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện: Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy ban nhân dân huyện ký Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết. | 02 |
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). | |||
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: Xem xét, ký Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết. | 02 | ||
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện Đóng dấu trên Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. | 01 | ||
5 | Phòng Nội vụ | Nhận Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối đã ký. Lưu trữ hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | 01 |
6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Trao kết quả giải quyết. |
|
TIẾP NHẬN THÔNG BÁO THUYÊN CHUYỂN NƠI HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CỦA CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH
TT | Trách nhiệm | Lưu trình | Số ngày làm việc |
1 | Tổ chức tôn giáo có chức sắc, nhà tu hành thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo | Chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày có văn bản thuyên chuyển, tổ chức tôn giáo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành gửi văn bản thông báo đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện nơi tổ chức tôn giáo xin thuyên chuyển có trụ sở. Thành phần hồ sơ: Thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (theo Mẫu B19). Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. |
|
3 | Phòng Nội vụ | Văn thư: Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý. |
|
Chuyên viên thụ lý: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ Dự thảo báo cáo Ủy ban nhân dân huyện. |
| ||
Lưu trữ hồ sơ. | |||
Lãnh đạo: Xem xét, ký báo cáo trình Thường trực Ủy ban nhân dân huyện. |
|
ĐĂNG KÝ THUYÊN CHUYỂN NƠI HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CỦA CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trách nhiệm | Lưu trình | Số ngày làm việc |
1 | Tổ chức tôn giáo có chức sắc, nhà tu hành thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo | Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Thành phần hồ sơ: + Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (theo Mẫu B20); + Văn bản của tổ chức tôn giáo về việc thuyên chuyển; + Sơ yếu lí lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hợp pháp của người được thuyên chuyển. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | |||
2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | 01 |
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. | |||
3 | Phòng Nội vụ | Văn thư: Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý. | 01 |
Chuyên viên thụ lý: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ Dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận thuyên chuyển hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do. | 05 | ||
Lãnh đạo: Xem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình Ủy ban nhân dân huyện. | 02 | ||
4 | Ủy ban nhân dân huyện | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện: Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối giải quyết. | 02 |
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). | |||
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: Xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối giải quyết. | 02 | ||
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện Đóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. | 01 | ||
5 | Phòng Nội vụ | Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối đã ký. Lưu trữ hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | 01 |
6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Trao kết quả giải quyết. |
|
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trách nhiệm | Lưu trình | Số ngày làm việc |
1 | Tổ chức tôn giáo | Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Thành phần hồ sơ: Đề nghị hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký (theo Mẫu B22). Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | |||
2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | 01 |
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. | |||
3 | Phòng Nội vụ | Văn thư: Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý. | 01 |
Chuyên viên thụ lý: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ Dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do. | 05 | ||
Lãnh đạo: Xem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình Ủy ban nhân dân huyện. | 02 | ||
4 | Ủy ban nhân dân huyện | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện: Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không thuận. | 02 |
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). | |||
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: Xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận. | 02 | ||
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện Đóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. | 01 | ||
5 | Phòng Nội vụ | Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận đã ký. Lưu trữ hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | 01 |
6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Trao kết quả giải quyết. |
|
THỦ TỤC CHẤP THUẬN TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN, ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CƠ SỞ
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trách nhiệm | Lưu trình | Số ngày làm việc |
1 | Tổ chức tôn giáo | Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Thành phần hồ sơ: + Đề nghị tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở (theo Mẫu B24); + Báo cáo hoạt động của tổ chức tôn giáo; Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. |
| ||
2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | 0,5 |
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. | |||
3 | Phòng Nội vụ | Văn thư: Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý. | 0,5 |
Chuyên viên thụ lý: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ Dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do. | 01 | ||
Lãnh đạo: Xem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình Ủy ban nhân dân huyện. | 0,5 | ||
4 | Ủy ban nhân dân huyện | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện: Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận. | 0,5 |
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển lại Phòng Nội vụ trong 0,5 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). | |||
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: Xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận. | 01 | ||
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện Đóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. | 0,5 | ||
5 | Phòng Nội vụ | Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận đã ký. Lưu trữ hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | 0,5 |
6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Trao kết quả giải quyết. |
|
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trách nhiệm | Lưu trình | Số ngày làm việc |
1 | Tổ chức tôn giáo | Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Thành phần hồ sơ: Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo (theo Mẫu B27). Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. |
| ||
2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | 01 |
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. | |||
3 | Phòng Nội vụ | Văn thư: Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý. | 0,5 |
Chuyên viên thụ lý: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ Dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do. | 2,5 | ||
Lãnh đạo: Xem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình Ủy ban nhân dân huyện. | 01 | ||
4 | Ủy ban nhân dân huyện | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện: Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận | 01 |
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) | |||
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: Xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận. | 02 | ||
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện Đóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. | 01 | ||
5 | Phòng Nội vụ | Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận đã ký. Lưu trữ hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | 01 |
6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Trao kết quả giải quyết. |
|
THỦ TỤC CHẤP THUẬN VIỆC GIẢNG ĐẠO, TRUYỀN ĐẠO CỦA CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trách nhiệm | Lưu trình | Số ngày làm việc |
1 | Chức sắc, nhà tu hành | Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Thành phần hồ sơ: + Văn bản đề nghị giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo (theo Mẫu B28); + Ý kiến bằng văn bản của tổ chức tôn giáo trực thuộc hoặc tổ chức tôn giáo trực tiếp quản lý chức sắc, nhà tu hành. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. |
| ||
2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | 01 |
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. |
| ||
3 | Phòng Nội vụ | Văn thư: Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý. | 0,5 |
Chuyên viên thụ lý: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ Dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do. | 2,5 | ||
Lãnh đạo: Xem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình Ủy ban nhân dân huyện. | 01 | ||
4 | Ủy ban nhân dân huyện | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện: Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận. | 01 |
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển Tại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) | |||
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: Xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận. | 02 | ||
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện Đóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. | 01 | ||
5 | Phòng Nội vụ | Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận đã ký. Lưu trữ hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | 01 |
6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Trao kết quả giải quyết. |
|
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trách nhiệm | Lưu trình | Số ngày làm việc |
1 | Các cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo. | Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Thành phần hồ sơ: Thông báo về việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo (theo Mẫu B30). Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. |
| ||
2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | 0,5 |
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. | |||
3 | Phòng Nội vụ | Văn thư: Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý. | 0,5 |
Chuyên viên thụ lý: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ Dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do. | 1 | ||
Lãnh đạo: Xem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình Ủy ban nhân dân huyện. | 0,5 | ||
4 | Ủy ban nhân dân huyện | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện: Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận. | 0,5 |
Hồ sơ, chưa đảm bảo nội dung: chuyển lại Phòng Nội vụ trong 0,5 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). | |||
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: Xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận. | 01 | ||
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện Đóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. | 0,5 | ||
5 | Phòng Nội vụ | Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận đã ký. Lưu trữ hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | 0,5 |
6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Trao kết quả giải quyết. |
|
CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI
Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trách nhiệm | Lưu trình | Số ngày làm việc |
1 | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu | Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Thành phần hồ sơ: + Đơn đề nghị công nhận ban vận động thành lập hội (Mẫu số 03, quy định tại Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ). + Danh sách và trích ngang của những người dự kiến trong ban vận động thành lập hội. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | |||
2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | 01 |
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. | |||
3 | Phòng Nội vụ | Văn thư: Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý. | 01 |
Chuyên viên thụ lý: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ Dự thảo Quyết định công nhận bán vận động thành lập hội hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do. | 19 | ||
Lãnh đạo: Xem xét, trình hồ sơ Ủy ban nhân dân huyện. | 02 | ||
4 | Ủy ban nhân dân huyện | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện: Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy ban nhân dân huyện ký quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết. | 03 |
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). | |||
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: Xem xét, ký quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết. | 02 | ||
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện Vào sổ, đóng dấu trên quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. | 01 | ||
5 | Phòng Nội vụ | Nhận quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký; Lưu trữ hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | 01 |
6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Trao kết quả giải quyết. |
|
Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trách nhiệm | Lưu trình | Số ngày làm việc |
1 | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu | Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Thành phần hồ sơ: - Đại hội nhiệm kỳ + Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ; + Dự thảo báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ tới của hội. Báo cáo kiểm điểm của ban lãnh đạo, ban kiểm tra và báo cáo tài chính của hội; + Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung (nếu có); + Danh sách dự kiến nhân sự ban lãnh đạo, ban kiểm tra, trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng thành viên ban lãnh đạo, ban kiểm tra của hội. Đối với nhân sự dự kiến là người đứng đầu hội thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 03/2013/TT-BNV (phải có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, nếu nhân sự thuộc diện quản lý của cơ quan cỏ thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ); + Văn bản đề nghị tổ chức Đại hội; trong đó: Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội; + Báo cáo số lượng hội viên, trong đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội; + Các nội dung khác thuộc thẩm quyền của đại hội theo quy định của điều lệ hội và quy định của pháp luật (nếu có). - Đại hội bất thường, gồm: + Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội bất thường trong đó nêu rõ nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội; + Dự thảo những nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội; + Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | |||
2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | 01 |
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. | |||
3 | Phòng Nội vụ | Văn thư: Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý. | 01 |
Chuyên viên thụ lý: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ Dự thảo Văn bản chấp thuận tổ chức Đại hội hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do. | 07 | ||
Lãnh đạo: Xem xét, trình hồ sơ Ủy ban nhân dân huyện. | 01 | ||
4 | Ủy ban nhân dân huyện | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện: Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy ban nhân dân huyện ký Văn bản chấp thuận tổ chức Đại hội hoặc văn bản từ chối. | 02 |
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). | |||
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: Xem xét, ký Văn bản chấp thuận tổ chức Đại hội hoặc văn bản từ chối. | 01 | ||
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện Vào sổ, đóng dấu trên Văn bản chấp thuận tổ chức Đại hội hoặc văn bản từ chối đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. | 01 | ||
5 | Phòng Nội vụ | Nhận Văn bản chấp thuận tổ chức Đại hội hoặc văn bản từ chối đã ký. Lưu trữ hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | 01 |
6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Trao kết quả giải quyết. |
|
PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG HUYỆN, XÃ - THỊ TRẤN
Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trách nhiệm | Lưu trình | Số ngày làm việc |
1 | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày đại hội kết thúc, Ban lãnh đạo Hội chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Thành phần hồ sơ: + Công văn báo cáo kết quả Đại hội (Mẫu số 05, quy định tại Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ). + Điều lệ (Mẫu số 09, quy định tại Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ) và biên bản thông qua điều lệ Hội. + Biên bản bầu Ban lãnh đạo, Ban kiểm tra (có danh sách kèm theo và lí lịch người đứng đầu Hội) + Chương trình hoạt động của hội. + Nghị quyết Đại hội. + Văn bản đề nghị phê duyệt điều lệ Hội Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | |||
2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. | 01 |
Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. | |||
3 | Phòng Nội vụ | Văn thư: Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý. | 01 |
Chuyên viên thụ lý: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ Dự thảo Quyết định phê duyệt điều lệ hội hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do. | 19 | ||
Lãnh đạo: Xem xét, trình hồ sơ Ủy ban nhân dân huyện. | 02 | ||
4 | Ủy ban nhân dân huyện | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện: Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy ban nhân dân huyện ký quyết định phê duyệt hoặc văn bản từ chối giải quyết. | 03 |
Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). | |||
Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: Xem xét, ký quyết định phê duyệt hoặc văn bản từ chối giải quyết. | 02 | ||
Văn thư Ủy ban nhân dân huyện Vào sổ, đóng dấu trên quyết định phê duyệt hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. | 01 | ||
5 | Phòng Nội vụ | Nhận quyết định phê duyệt hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký. Lưu trữ hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | 01 |
6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Trao kết quả giải quyết. |
|
- 1Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ của Ban Dân tộc và Tôn giáo; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Tôn giáo)
- 2Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội; thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 6085/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân quận - huyện và Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 5456/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ của Ban Dân tộc và Tôn giáo; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Tôn giáo)
- 7Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội; thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 6636/QĐ-UBND năm 2016 về Quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tôn giáo và lĩnh vực Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ trên địa bàn huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 6636/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/11/2016
- Nơi ban hành: Huyện Hóc Môn
- Người ký: Đỗ Thanh Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra