Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 663/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 29 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NAM TRỰC

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định số: 1801/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; 2073/QĐ-UBND ngày 12/11/2014; 635/QĐ-UBND ngày 14/4/2015; 771/QĐ-UBND ngày 08/5/2015; 2498/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Nam Trực;

Căn cứ các Quyết định số: 256/QĐ-UBND ngày 03/2/2016; 502/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nam Trực.

Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 47/TTr-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện Nam Trực, số 604/TTr-STNMT ngày 28/3/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng DT (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

16388,97

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

11453,77

69,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8296,07

50,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8020,54

48,94

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK

1789,95

10,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

602,47

3,68

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

748,10

4,56

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,18

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4875,85

29,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,76

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

0,41

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

44,84

0,27

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,59

0,11

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

112,15

0,68

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2369,03

14,45

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

11,31

0,07

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,44

0,12

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1025,55

6,26

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

85,55

0,52

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,14

0,11

2.16

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DTS

88,06

0,54

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

60,09

0,37

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

226,41

1,38

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

100,55

0,61

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,57

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,28

0,11

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

26,71

0,16

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

496,49

3,03

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

131,17

0,80

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,77

0,08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

59,35

0,36

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

69,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

57,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

43,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

32,41

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK

6,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,12

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,16

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,39

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,30

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,56

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DTS

0,35

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,24

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,32

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,02

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

128,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

103,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

91,72

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,35

2

Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,37

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,72

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

9,65

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1,48

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

0,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,03

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,01

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,02

Điều 2. Giao UBND huyện Nam Trực:

- Chỉ đạo các phòng, ban liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

- Đối với đất bãi dọc các tuyến sông có đê phải làm thủ tục cấp phép xây dựng công trình hoặc thủ tục cấp phép mở bến bãi trước khi giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Nam Trực; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
kt. CHỦ TỊCH
phó chỦ tỊch thưỜng trỰc




Ngô Gia Tự

 


DANH MỤC

CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NAM TRỰC
(Kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích tăng thêm (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí bản đồ địa chính

Ghi chú

Tổng diện tích (ha)

 

Sử dụng vào loại đất

NNP

LUA

LUC

HNK

LCN

NTS

PNN

SKC

DHT

DGT

DTL

DCH

ONT

DTS

DYT

DGD

NTD

MNC

PNK

CSD

Tờ số

Thửa số

 

1

4

5

6

7

8

9

13

16

23

25

26

27

30

35

38

42

43

49

55

56

57

 

 

 

 

1

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐUỢC PHÂN Bổ TỪ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT Cấp TỈNH

13,00

11,69

9,85

9,85

1,84

 

 

1,31

 

1,10

0,30

0,80

 

 

 

 

 

0,01

0,20

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

13,00

11,69

9,85

9,85

1,84

 

 

1,31

 

1,10

0,30

0,80

 

 

 

 

 

0,01

0,20

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

13,00

11,69

9,85

9,85

1,84

 

 

1,31

 

1,10

0,30

0,80

 

 

 

 

 

0,01

0,20

 

 

 

 

 

 

 

Cụm CN tập trung Đồng Côi (GĐII) - TT Nam Giang

13,00

11,69

9,85

9,85

1,84

 

 

1,31

 

1,10

0,30

0,80

 

 

 

 

 

0,01

0,20

 

 

Nam Giang

02; 03

2 (14 đến 20; 33 đến 67; 76 đến 79) 3(1,4 đến 12; 16 đến 24; 42; 43)

KH2015

2

CôNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN

143,14

129,44

105,69

94,24

11,91

4,20

7,35

13,96

0,39

7,41

1,24

6,09

0,08

4,62

1,04

0,55

0,49

0,24

0,24

0,02

0,03

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

56,34

45,47

33,23

22,56

4,98

4,12

3,14

10,85

0,39

5,20

0,15

5,03

0,02

4,56

0,35

 

0,35

0,23

0,12

 

0,02

 

 

 

 

2.1.1

Đất phát triển hạ tầng

34,91

24,88

14,90

13,53

2,93

4,12

2,93

10,01

0,24

4,81

 

4,79

0,02

4,56

0,32

 

0,32

0,06

0,02

 

0,02

 

 

 

 

a

Đất giao thông

33,13

23,17

13,19

11,82

2,93

4,12

2,93

9,96

0,24

4,78

 

4,76

0,02

4,56

0,32

 

0,32

0,06

 

 

 

 

 

 

 

*

- Dự án mở rộng, nâng cấp đường TL 488 (đường sông Châu Thành)

17,50

11,40

6,81

5,70

0,95

2,00

1,64

6,10

0,22

3,13

 

3,13

 

2,50

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồng Quang

2,30

1,10

1,10

1,10

 

 

 

1,20

0,22

0,13

 

0,13

 

0,60

0,25

 

0,25

 

 

 

 

Hồng Quang

6, 11,...

nhiều thửa

 

 

Nam Cường

1,70

0,68

0,68

0,58

 

 

 

1,02

 

0,96

 

0,96

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

Nam Cường

26, 27,...

nhiều thửa

 

 

Nam Hùng

3,00

2,40

1,01

 

0,95

0,44

 

0,60

 

0,20

 

0,20

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hùng

 

nhiều thửa

 

 

Bình Minh

4,00

3,04

0,60

0,60

 

0,91

1,53

0,96

 

0,51

 

0,51

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

Bình Minh

12, 31....

nhiều thửa

 

 

Nam Tiến

3,00

1,46

1,12

1,12

 

0,23

0.11

1,54

 

0,89

 

0,89

 

0.65

 

 

 

 

 

 

 

Nam Tiến

 

nhiều thửa

 

 

Nam Hải

3,50

2,72

2,30

2,30

 

0,42

 

0,78

 

0,44

 

0,44

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hải

 

nhiều thửa

 

*

- Dự án mở rộng, nâng cấp đường Trắng (huyện lộ)

5,37

3,50

1,64

1,64

0,56

0,34

0,96

1,87

0,02

0,18

 

0,16

0,02

1,62

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hồng

0,37

0,26

0,19

0,19

0,01

0,02

0,04

0,11

 

0,01

 

 

0,01

0,10

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hồng

 

nhiều thửa

 

 

Nam Hoa

1,10

0,73

 

 

0,55

 

0,18

0,37

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hoa

 

nhiều thửa

 

 

Bình Minh

2,70

2,16

1,40

1,40

 

0,20

0,56

0,54

 

0,01

 

 

0,01

0,50

0,03

 

0,03

 

 

 

 

Bình Minh

1. 24,...

nhiều thửa

 

 

Đồng Sơn

1,20

0,35

0,05

0,05

 

0,12

0,18

0,85

0,02

0,16

 

0,16

 

0,65

0,02

 

0,02

 

 

 

 

Đồng Sơn

19.39,...

nhiều thửa

 

*

- Mở rộng, nâng cấp đường An Thắng (huyện lộ)

5,87

3,88

0,75

0,69

1,17

1,68

0,28

1,99

 

1,47

 

1,47

 

0,44

0,02

 

0,02

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa An

0,47

0,12

0,06

 

0,06

 

 

0,35

 

0,35

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa An

nhiều thửa

 

 

Nam Toàn

1,00

1,00

0,68

0,68

0,31

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Toàn

3. 4,...

nhiều thửa

 

 

Hồng Quang

0,40

0,23

0,01

0,01

0,22

 

 

0,17

 

0,15

 

0,15

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Hồng Quang

6, ...

nhiều thửa

 

 

Điền Xá

2,00

1,87

 

 

0,41

1,38

0,08

0,13

 

0,05

 

0,05

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

Điền Xá

10, 11,...

nhiều thửa

 

 

Nam Thắng

2,00

0,66

 

 

0,17

0,30

0,19

1,34

 

0,92

 

0,92

 

0,34

0,02

 

0,02

0,06

 

 

 

Nam Thắng

1, 3,...

nhiều thửa

 

*

- Dự án mở rộng, nâng cấp đường Hoa-Lợi-Hải

0,25

0,25

0,05

0,05

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hoa

3, 4

nhiều thửa

 

*

- Mở rộng đường phía nam đường Trắng

1,17

1,17

1,17

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hoa

2,4

nhiều thửa

 

*

- Mở rộng đường phía tây Trạm bơm dã chiến

0,12

0,12

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hoa

4

1690,1686,2007,2003

 

*

- MR tuyến đường nội đồng Trí An - Hưng Đễ

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hoa

4

1697,1686,2342,1683, 2014

 

*

- Đường trước TH cấp I và cấp II

0,09

0,09

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Giang

22

48, 49, 52

 

*

- Mở rộng đường lên đình Cả

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa An

 

nhiều thửa

 

*

- Mở rộng, nâng cấp đường lên Nam Thượng

0,50

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Sơn

18

13, 15, 16, 20, 30...

 

*

- Đường KDC sau HU, UB

0,20

0,20

 

 

0,05

0,10

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Giang

12

18-4

KH2015

*

- Đường 487 (đoạn tuyến mới qua xã Đồng Sơn)

1,60

1,60

1,60

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Sơn

 

nhiều thửa

KH 2015

*

- Mở rộng đường trục xã

0,21

0,21

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa An

4

nhiều thửa

KH2015

b

Đất thủy lợi

0,12

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

*

Làm mương đoạn từ máng bơm đến trục đường Hưng Đễ

0,06

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hoa

4

2007, 2008, 2009, 2010, 2014

 

*

Xây dựng trạm bơm

0,04

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thái

4

4, 6

 

*

Xây dựng trạm bơm nước thô

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

Nam Thanh

5

37

KH2015

c

Đất công trình năng lượng

1,06

1,04

1,04

1,04

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

*

Điện Cao thế; hạ thế (di chuyển GPMB dự án cầu Tân Phong)

0,20

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Mỹ

 

 

 

*

Dự án đường dây 220kV Trực Ninh cắt ĐD 20kV Ninh Bình-Nam Định đoạn qua huyện Nam Trực

0,86

0,84

0,84

0,84

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Nam Dương

0,14

0,14

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Dương

22, 25, 29

22(17); 25(3,19); 29 (21, 2)

KH2015

 

Đồng Sơn

0,03

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Sơn

8

282

KH2015

 

Bình Minh

0,13

0,11

0,11

0,11

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

Bình Minh

5, 6, 7

5 (198, 199); 6 (79); 7 (1, 9)

KH2015

 

Nam Tiến

0,39

0,39

0,39

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Tiến

1, 3, 23, 24, 25, 26, 27, 28

1 (12, 30); 3 (22, 39); 23 (32); 24 (7, 8); 25 (3, 26, 29, 30); 26 (408, 430); 27 (35); 28 (12, 14)

KH2015

 

Nam Hải

0,17

0,17

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hải

2, 9, 16, 18, 19

2 (1, 2); 9 (4, 5, 145); 16 (158, 159); 18 (51); 19 (12, 13)

KH2015

d

Đất chợ

0,60

0,57

0,57

0,57

 

 

 

0,03

 

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chợ xã Nam Thanh

0,60

0,57

0,57

0,57

 

 

 

0,03

 

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thanh

13

265, 266

KH2015

2.1.2

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,20

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu xử lý rác thải thôn Trí An (điểm đặt lò đốt rác)

0,20

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hoa

5

1994

 

2.1.3

??t ? ?? th?Đất ở đô thị

9,80

9,30

9,30

 

 

 

 

0,50

 

0,35

0,15

0,20

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư đô thị tại TT Nam Giang (Thôn Ba - Nam đường Vàng B)

9,80

9,30

9,30

 

 

 

 

0,50

 

0,35

0,15

0,20

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

Nam Giang

12

18-4, 7, 8, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 97

KH2015

2.1.4

Đất ở tại nông thôn

2,80

2,80

1,80

1,80

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Làm điểm dự án khu dân cư Nông thôn mới

1,20

1,20

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thái

7; 8

7(3, 12, 44); 8 (11, 12, 16, 17, 34, 35)

 

*

Giao đất TĐC dự án đường Cầu Tân Phong

1,60

1,60

0,60

0,60

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Mỹ

2; 3

2/1100 3/1891 - 1898.1877,1885

KH2015

2.1.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

5,17

4,87

3,81

3,81

0,85

 

0,21

0,30

0,15

 

 

 

 

 

0,03

 

0,03

0,02

0,10

 

 

 

 

 

 

*

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,39

0,36

0,25

0,25

 

 

0,11

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NVH Thôn Hồng Thượng

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,03

 

 

 

 

Nam Hồng

4

1353

 

 

NVH Thôn Phúc Đức

0,05

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hồng

6

1964

 

 

NVH Thôn Hồng Phong

0,03

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hồng

6

2430

 

 

NVH Thôn Phú Thịnh

0,03

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hồng

8

3783

 

 

NVH Thôn Đô Quan

0,03

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Lợi

8

160, 161

 

 

NVH Xóm 3

0,07

0,07

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hải

3

117

 

 

NVH TT xóm 1

0,15

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hải

1

32

 

*

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

3,47

3,30

2,73

2,73

0,47

 

0,10

0,17

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mở rộng trường mầm non 1/6 xã Nam Hoa (thôn Trí An)

0,23

0,23

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hoa

2

876, 869

 

 

- Mở rộng trường THCS (làm sân trường)

0,12

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hoa

3

1219

 

 

- Mở rộng trường mầm non Nam Bình

0,15

 

 

 

 

 

 

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Minh

9

30

 

 

- Mở rộng trường mầm non Nam Lợi

0,18

0,18

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Lợi

24

2

 

 

- Xây dựng mới trường THCS Nghĩa An

1,20

1,20

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa An

4

2334, 2335, 2336...

 

 

- Mở rộng truờng THCS Đắc Sơn (Đồng Sơn)

1,00

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Sơn

18

13, 14, 15, 29

 

 

- Mở rộng trường mầm non Nam Dương

0,35

0,35

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Dương

19

232, 236

 

 

- MR trường THCS Nam Chấn (Hồng Quang)

0,24

0,22

 

 

0,12

 

0,10

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Hồng Quang

8, 10

3833, 3834, 3835, 3820, 3840, 3341, 3836

KH2015

*

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,31

1,21

0,83

0,83

0,38

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

- Sân thể thao xóm Phú Bình

0,20

0,10

0,10

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

Nam Hồng

9

3500, 3498

 

 

- Sân thể thao thôn Trí An

0,38

0,38

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hoa

2

749, 750, 751, 752, 757, 760

 

 

- Sân TT Thôn Xối Tây 1

0,65

0,65

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thanh

19

18

 

 

- Sân TT Thôn Quần Trà

0,08

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thanh

7

1, 2

 

2.1.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,81

0,77

0,57

0,57

0,20

 

 

0,04

 

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng nghĩa địa Kinh Lũng

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Giang

10

28; 30; 31; 241

 

 

Đất nghĩa địa Xóm Cát, Đại, Thượng

0,15

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hồng

3

626, 627

 

 

Đất nghĩa địa Xóm Hồng Ninh

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hồng

7

3111

 

 

Đất nghĩa địa Xóm Hồng Tiến

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hồng

1

7

 

 

Đất nghĩa địa xóm Phúc Đức

0,05

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hồng

6

1960

 

 

Đất nghĩa địa thôn Xối Trì

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thanh

21

27, 29

 

 

Đất nghĩa địa thôn Du Tư

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thanh

27

14

 

 

Đất nghĩa địa thôn Trung Thắng

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thanh

14

44

 

 

Đất nghĩa địa thôn Phú Cường

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thanh

9

118, 119

 

 

Đất nghĩa địa Thôn Trung Hạ

0,03

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Lợi

11

37

 

 

Đất nghĩa địa Thôn Đô Hạ

0,03

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Lợi

16

12

 

 

Đất nghĩa địa Thôn Liên Bách

0,07

0,07

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Lợi

15

52

 

 

Mở rộng nghĩa trang LS

0,13

0,09

0,09

0,09

 

 

 

0,04

 

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Giang

10

136, 137, 138

KH2015

2.1.7

Đất nông nghiệp khác

2,65

2,65

2,65

2,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng trạm giống cây lâm nghiệp (Trung tâm giống cây trồng tỉnh Nam Định)

2,65

2,65

2,65

2,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Cường

18

34, 37, 40

KH 2015

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

76,85

74,71

67,32

66,81

5,65

 

1,74

2,13

 

2,04

1,04

1,00

 

0,06

 

 

 

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

2.2.1

Đất dịch vụ thương mại

8,42

8,38

7,89

7,89

0,25

 

0,24

0,04

 

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

1. Cơ sở gia công và kinh doanh kính an toàn (C.ty TNHH An Mỹ Phát – bắc đường S2)

3,54

3,54

3,54

3,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa An

3

1753, 1754, 1757, 1758, 1631, 1632

 

 

2. Cơ sở kinh doanh các mặt hàng nông sản và dịch vụ thương mại tổng hợp (Công ty TNHH TM Bảo Minh Giang)

1,50

1,50

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa An

4

1751, 1773, 1774, 1775, 1776,1877,1878. 1879, 1880, 1881, 1882

 

 

3. Cơ sở dịch vụ thương mại hộ gia đình (kinh doanh lương thực - HGĐ ông Lưu Đình Đông)

0,65

0,65

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồng Quang

5

1999, 2000

 

 

4. Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp (HGĐ: Đặng Văn Âu)

0,43

0,42

 

 

0,18

 

0,24

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Nam Hồng

8

4080

 

 

5. Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và kho chứa hàng (HGĐ ông Vũ Văn Thành)

0,35

0,35

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Dương

20

253, 259, 260

 

 

6. Dịch vụ thương mại Xóm 3 (Công ty CP xây dựng TM dệt may Mai Anh - xây dựng khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp)

0,35

0,35

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Toàn

2

360, 361

KH2015

 

7. Xây dựng trung tâm dịch vụ chăm sóc người cao tuổi của Công ty CP dịch vụ Đức Sinh

1,50

1,50

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa An

3

1908;1913

KH2015

 

8. Cơ sở thương mại, dịch vụ (kinh doanh VLXD của hộ gia đình cá nhân: Nguyễn Văn Loát)

0,10

0,07

 

 

0,07

 

 

0,03

 

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thịnh

9

3734, 3726, 3731, DTL

KH2015

2.2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

53,31

51,21

49,71

49,20

 

 

1,50

2,09

 

2,01

1,04

0,97

 

0,06

 

 

 

0,01

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

1. Cơ sở sản xuất các mặt hàng cơ khí của Công ty TNHH Chiến Thắng

1,00

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Giang

3

10, 11, 12, 13, 14, 15, 16...

 

 

2. Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của Công ty Cổ Phần Bảo Chung

2,00

2,00

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Giang

3

10, 11, 12, 13, 14, 15, 16...

 

 

3. Cơ sở sản xuất kinh doanh (Doanh nghiệp tư nhân Nghĩa Lập)

0,20

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Giang

3

10, 11, 12, 13, 14, 15, 16...

 

 

4. Dự án xây dựng nhà máy sản xuất giầy da xuất khẩu (Công ty TNHH Bunda-Hồng Kong)

30,00

28,19

28,19

27,87

 

 

 

1,81

 

1,74

0,89

0,85

 

0,06

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa An

28,10

26,51

26,51

26,51

 

 

 

1,59

 

1,53

0,7

0,83

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

10

5131 đến 5140; 5144 đến 5149; 5151; 5167 đến 5169; 5295 đến 5298; 5118 đến 5123; 5171

 

 

Nam Cường

1,90

1,68

1,68

1,36

 

 

 

0,22

 

0,21

0,19

0,02

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Thanh Khê

16

1, 3, 4, 5, 6, 8, 9

 

 

5. Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty CP Thủy Bình)

2,50

2,50

2,50

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Cường

5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

 

 

6. Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty may Thuận Thành)

3,00

3,00

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Cường

2; 3

3 (82); 3 (160, 161, 162)

 

 

7. MR Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Thôn Phượng - Công ty CPSX và TM Minh Thành Công)

0,50

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Dương

29

16, 28

 

 

8. Cơ sở sản xuất gia công hàng may mặc (Của Công ty TNHH Đức Trung)

1,00

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Sơn

23

12,13, 50...

 

 

9. Dự án xây dựng khu liên hiệp dệt may xuất khẩu của Công ty CP Thúy Đạt

1,50

1,50

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa An

2

1021

KH2015

 

10. Công ty TNHH Tiền Tiến

0,39

0,37

0,37

0,37

 

 

 

0,02

 

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thanh

16

19, 20, 22, 23, 24, DTL

KH2015

 

11. Cơ sở sản xuất kinh doanh (tại thôn Bình Yên - của hộ Đoàn Thị Bảng)

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thanh

13

265

KH2015

 

12. Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (tại thôn Xối Tây - Thu mua phế liệu về sản xuất nhựa hạt của hộ gia đình: Trần Văn Vinh)

0,20

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thanh

19

11

KH2015

 

13. Xây dựng nhà máy giày dép da xuất khẩu (Công ty TNHH Ánh Vàng -> Công ty TNHH Kim Vận)

9,86

9,59

9,59

9,40

 

 

 

0,26

 

0,25

0,15

0,10

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,01

Đồng Sơn

14; 15; 35

14 (8, 9, 46, 10, 11, 12, 13); 15 (2, 16, 3, 6, 7, 10, 11, 12); 35 (1, 2, 3)

KH2015

 

14. Công ty cổ phần muối và thương mại Nam Định

1,06

1,06

1,06

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa An

3

1897, 1898

KH2015

2.2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

5,40

5,40

 

 

5,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty CP gạch ngói Nam Ninh

5,40

5,40

 

 

5,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thắng

7

2309; 2308; 2310; 2313; 2314; 2315; 2326; 2328; 2317; 2316; 2323; 2324; 2322 ...

KH2015

2.2.4

Cải tạo chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

9,72

9,72

9,72

9,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Chuyển sang nuôi trồng thủy sản

2,72

2,72

2,72

2,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển sang nuôi trồng thủy sản tại xã Nam Hồng: Khu vực Tiền Làng (HGĐ: Đặng Ngọc Quế, Đặng Văn Mến); Hồng An (HGĐ: Đặng Văn Độ); Hồng Cát (HGĐ: Phạm Đình Bao)

0,68

0,68

0,68

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hồng

8, 6, 4

8 (4114); 6 (2314,2321); 4 (1029)

 

 

Chuyển sang nuôi trồng thủy sản tại xã Nam Tiến: Khu vực thôn An Nông (HGĐ: Nguyễn Văn Minh); Thạch Cầu (HGĐ: Vũ Văn Mạnh); Đồng Quỹ (HGĐ: Nguyễn Văn Minh)

0,67

0,67

0,67

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Tiến

26; 28; 21

26 (430); 28 (5,14, 15); 21 (173; 174 175)

 

 

Chuyển sang nuôi trồng thủy sản tại xã Nam Thanh (03 hộ gia đình cá nhân: Nguyễn Văn Tuyền, Nguyễn Chí Thanh, Trần Văn Luân)

0,87

0,87

0,87

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thanh

16

9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 18, 28

KH2015

 

Chuyển sang nuôi nồng thủy sản tại xã Nam Tiến (của 02 hộ gia đình cá nhân: Phạm Văn Hợp, Phạm Văn Quân)

0,50

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Tiến

10, 34

10 (38); 34 (13)

KH2015

*

Chuyển sang đất nông nghiệp khác (trang trại)

7,00

7,00

7,00

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang trại tổng hợp

(HGĐ: Nguyễn Văn Huy)

2,00

2,00

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thái

23

7, 8, 9, 91, 92, 93

 

 

XD Trang trại (Thôn Đồng Quỹ - xã Nam Tiến 02 hộ gia đình cá nhân: Nguyễn Văn Sơn, Nguyễn Văn Khang)

5,00

5,00

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Tiến

15, 16

15 (18, 19, 30); 16 (5, 8, 9,16)

KH2015

2.3

Khu vực thực hiện đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

9,95

9,26

5,14

4,87

1,28

0,08

2,47

0,98

 

0,17

0,05

0,06

0,06

 

0,69

0,55

0,14

 

0,11

0,01

 

 

 

 

 

2.3.1

Đất ở nông thôn

9,74

9,05

5,14

4,87

1,27

0,08

2,27

0,98

 

0,17

0,05

0,06

0,06

 

0,69

0,55

0,14

 

0,11

0,01

 

 

 

 

 

*

Tại xã Nam Mỹ

0,40

0,40

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Mỹ

 

 

 

 

Vị trí 1

0,10

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Mỹ

3

1359

KH2015

 

Vi trí 2

0,26

0,26

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Mỹ

3

1421, 1415, 1420

KH2015

 

Vị trí 3

0,04

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Mỹ

2

630, 631

KH2015

*

Tại xã Điền Xá

0,11

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điền Xá

12

5003, 5001, 5004

 

*

Tại xã Nghĩa An

0,20

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa An

 

 

 

 

Vị trí 1

0,07

0,07

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa An

4

2219

KH2014

 

Vị trí 2

0,11

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa An

4

2347

KH2014

 

Vị trí 3

0,02

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa An

3

1465

KH2014

*

Tại xã Nam Thắng

0,34

0,30

0,15

0,07

 

 

0,15

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

Nam Thắng

 

 

 

 

Vị trí 1

0,04

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thắng

1

451

 

 

Vị trí 2

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

Nam Thắng

6

2121

 

 

Vị trí 3

0,03

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thắng

3

3801

 

 

Vị trí 4

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thắng

3

1315

 

 

Vị trí 5

0,03

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thắng

1

453

 

 

Vị trí 6

0,04

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thắng

1

455

 

 

Vị trí 7

0,08

0,08

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thắng

2

510

 

*

Tại xã Hồng Quang

1,35

1,35

0,59

0,52

 

0,08

0,39

0,29

 

0,03

 

0,03

 

 

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vị trí 1

0,07

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồng Quang

8

2880

 

 

Vị trí 2

0,15

0,15

0,12

0,12

 

 

 

0,03

 

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồng Quang

8

3653, 3655

 

 

Vị trí 3

0,18

0,18

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồng Quang

10

4186, 4251

 

 

Vị trí 4

0,13

0,13

0,05

0,05

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồng Quang

7

2603

 

 

Vị trí 5

0,18

0,18

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồng Quang

11

4593-8

 

 

Vị trí 6

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồng Quang

13

5779

 

 

Vị trí 7

0,07

0,07

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồng Quang

11

4802

 

 

Vị trí 8

0,12

0,12

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồng Quang

4PL1

1006

 

 

Vị trí 9

0,09

0,09

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồng Quang

13

5873 (5875)

 

 

Vị trí 10

0,17

0,17

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

0,17

0,17

 

 

 

 

 

Hồng Quang

9

3766

 

 

Vị trí 11

0,09

0,09

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

0,09

0,09

 

 

 

 

 

Hồng Quang

3

658

KH2014

*

Tại xã Tân Thịnh

0,35

0,29

0,19

0,07

0,09

 

0,01

0,06

 

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thịnh

 

 

 

 

Vị trí 1

0,12

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thịnh

4

1282

 

 

Vị trí 2

0,07

0,07

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thịnh

5

1952

 

 

Vị trí 3

0,09

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thịnh

9

4322

 

 

Vị trí 4

0,01

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thịnh

9

3832

 

 

Vị trí 5

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thịnh

9

3834

 

*

Tại xã Nam Cường

0,40

0,35

0,21

0,21

0,02

 

0,12

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Cường

 

 

 

 

Vị trí 1

0,20

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Cường

4

67

 

 

Vị trí 2

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Cường

16

16

 

 

Vị trí 3

0,04

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Cường

25

28

 

 

Vị trí 4

0,05

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Cường

25

2

 

 

Vị trí 5

0,03

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Cường

27

252

 

 

Vị trí 6

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Cường

2

46

KH2015

 

Vị trí 7

0,02

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Cường

15

56

KH2015

*

Tại xã Nam Hùng

0,02

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hùng

5

59

KH2015

*

Tại xã Nam Hoa

1,13

1,05

0,33

0,33

0,69

 

0,03

0,08

 

 

 

 

 

 

0,08

 

0,08

 

 

 

 

Nam Hoa

 

 

 

 

Vị trí 1

0,08

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

0,08

 

0,08

 

 

 

 

Nam Hoa

2

2181, 2182

 

 

Vị trí 2

0,03

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hoa

2

753

 

 

Vị trí 3

0,07

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hoa

2

650, 861, 873, 1752, 1753

 

 

Vị trí 4

0,36

0,36

0,33

0,33

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hoa

2

1197, 1198, 1716, 1848, 1847, 1204, 1232

 

 

Vị trí 5

0,17

0,17

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hoa

3

1232

 

 

Vị trí 6

0,30

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hoa

1

480, 481, 2334

 

 

Vị trí 7

0,12

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hoa

1

915

 

*

Tại xã Nam Dương

0,46

0,46

 

 

0,06

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Dương

 

 

 

 

Vị trí 1

0,03

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Dương

9

45

 

 

Vị trí 2

0,08

0,08

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Dương

17

111

 

 

Vị trí 3

0,01

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Dương

18

487, 359

KH2015

 

Vị trí 4

0,01

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Dương

17

109

KH2015

 

Vị trí 5

0,01

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Dương

15

175

KH2015

 

Vị trí 6

0,07

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Dương

18

208

KH2015

 

Vị trí 7

0,25

0,25

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Dương

18

211

KH2015

*

Tại xã Nam Thanh

0,39

0,26

0,26

0,26

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

0,12

0,06

0,06

 

 

0,01

 

Nam Thanh

 

 

 

 

Vị trí 1

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

0,06

 

 

 

 

 

Nam Thanh

11

19

 

 

Vị trí 2

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,06

 

 

 

 

Nam Thanh

13

207, 208

 

 

Vị trí 3

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Nam Thanh

12

216

 

 

Vị trí 4

0,26

0,26

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thanh

14

19, 20, 26

KH2015

*

Tại xã Nam Lợi

0,49

0,46

0,46

0,46

 

 

 

0,03

 

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Lợi

 

 

 

 

Vị trí 1

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Lợi

7

213

 

 

Vị trí 2

0,25

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Lợi

23

23, 24, 29

 

 

Vị trí 3

0,14

0,11

0,11

0,11

 

 

 

0,03

 

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Lợi

8

160, DTL

KH2015

*

Tại xã Bình Minh

0,94

0,94

0,84

0,84

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Minh

 

 

 

 

Vị trí 1

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Minh

7

16, 17, 18

 

 

Vị trí 2

0,16

0,16

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Minh

21

244

 

 

Vị trí 3

0,03

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Minh

21

245

 

 

Vị trí 4

0,10

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Minh

15

259

 

 

Vị trí 5

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Minh

15

36

 

 

Vị trí 6

0,20

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Minh

12

236

 

 

Vị trí 7

0,09

0,09

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Minh

5

277

 

 

Vị trí 8

0,06

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Minh

5

211

 

 

Vị trí 9

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Minh

2

288

 

*

Tại xã Đồng Sơn

0,93

0,86

0,06

0,06

 

 

0,80

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

Đồng Sơn

 

 

 

 

Vị trí 1

0,80

0,80

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Sơn

37, 40

236; 53

 

 

Vị trí 2

0,06

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Sơn

8

343

 

 

Vị trí 3

0,07

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

Đồng Sơn

8

MNC

KH2015

*

Tại xã Nam Tiến

0,86

0,86

0,58

0,58

0,01

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Tiến

 

 

 

 

Vị trí 1

0,01

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Tiến

26

415

 

 

Vị trí 2

0,28

0,28

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Tiến

7

374

 

 

Vị trí 3

0,04

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Tiến

8

215

 

 

Vị trí 4

0,01

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Tiến

8

66

 

 

Vị trí 5

0,14

0,14

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Tiến

7

373

KH2015

 

Vị trí 6

0,22

0,22

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Tiến

8

279

KH2015

 

Vị trí 7

0,16

0,16

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Tiến

8

153

KH2015

*

Tại xã Nam Hải

0,70

0,70

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hải

 

 

 

 

Vị trí 1

0,04

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hải

7

131, 132

 

 

Vị trí 2

0,12

0,12

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hải

15

199, 201

 

 

Vị trí 3

0,03

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hải

10

92, 98

 

 

Vị trí 4

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hải

3

113

 

 

Vị trí 5

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hải

8

14

 

 

Vị trí 6

0,18

0,18

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hải

11

25, 26

KH2015

 

Vị trí 7

0,13

0,13

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Hải

5

70; 73

KH2015

*

Tại xã Nam Thái

0,67

0,44

0,44

0,44

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

0,23

0,23

 

 

 

 

 

Nam Thái

 

 

 

 

Vị trí 1

0,30

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thái

10

91

 

 

Vị trí 2

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thái

3

27

 

 

Vị trí 3

0,02

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thái

3

101

 

 

Vị trí 4

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

Nam Thái

3

244

 

 

Vị trí 5

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

0,13

 

 

 

 

 

Nam Thái

24

111, 112

 

 

Vị trí 6

0,02

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thái

26

15

KH2014

2.3.2

??t ? ?? th?Đất ở đô thị

0,21

0,21

 

 

0,01

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ở tại đô thị

0,01

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Giang

22

61

KH2015

 

Khu Kinh Lũng

0,20

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Giang

10

129

 

Tổng cộng

156,14

141,13

115,54

104,09

13,75

4,20

7,35

15,27

0,39

8,51

1,54

6,89

0,08

4,62

1,04

0,55

0,49

0,25

0,44

0,02

0,03

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 663/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 663/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/03/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Ngô Gia Tự
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản