Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 663/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 20 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NQ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1505/QĐ-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2384/TTr-SYT ngày 13 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 35 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Y tế
Công khai, tổ chức thực hiện các dịch vụ công trực tuyến toàn trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời hướng dẫn, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện.
2. Sở Khoa học và Công nghệ
Chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị liên quan thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác (nếu có), cập nhật quy trình điện tử, cung cấp danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình thực hiện các dịch vụ công trực tuyến toàn trình được phê duyệt và kịp thời báo cáo, đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chỉ đạo nếu có khó khăn, vướng mắc.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Thực hiện tích hợp, cung cấp danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CẤP TỈNH (33 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính/ dịch vụ công | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (13 TTHC) | ||
1 | 1.004616 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT toàn trình tại Quyết định số 778/QD-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng[1]. |
2 | 1.004604 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT toàn trình tại Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. |
3 | 1.004599 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT toàn trình tại Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. |
4 | 1.004596 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT toàn trình tại Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. |
5 | 1.004557 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
6 | 1.004532 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
7 | 1.004529 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
8 | 1.004459 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT toàn trình tại Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. |
9 | 1.004449 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
10 | 1.004087 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
11 | 1.001396 | Cung cấp thuốc phóng xạ | Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT toàn trình tại Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng[2]. |
12 | 1.003963 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
13 | 1.001893 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
|
II | LĨNH VỰC MỸ PHẨM (03 TTHC) | ||
1 | 1.002600 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT toàn trình tại Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. |
2 | 1.003064 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
3 | 1.009566 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
|
III | LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN (02 TTHC) | ||
1 | 1.012418 | Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
2 | 1.012419 | Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
IV | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (03 TTHC) | ||
1 | 1.003108 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phàm dinh dưỡng y học, thực phàm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phàm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT toàn trình tại Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng[3]. |
2 | 1.003332 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT toàn trình tại Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. |
3 | 1.003348 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT toàn trình tại Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. |
V | LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ (03 TTHC) | ||
1 | 1.003039 | Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
2 | 1.003006 | Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế |
|
3 | 1.003029 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B |
|
VI | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (4 TTHC) | ||
1 | 1.012289 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
|
2 | 1.012290 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
|
3 | 1.012291 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
|
4 | 1.012292 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
|
VII | Lĩnh vực y tế dự phòng (05 TTHC) | ||
1 | 1.004062 | Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
2 | 1.004070 | Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
3 | 1.002944 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT toàn trình tại Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng[4]. |
4 | 1.002467 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT toàn trình tại Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. |
5 | 1.003958 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT toàn trình tại Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng[5]. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính/ dịch vụ công | Ghi chú |
| Lĩnh vực bảo trợ xã hội (02 TTHC) |
| |
1 | 1.001731 | Hỗ trợ chi phí mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội | Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT toàn trình tại Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng[6] (dự kiến chuyển về xã/phường thực hiện từ ngày 01/7/2025). |
2 | 2.000744 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng phí | Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT toàn trình tại Quyết định số 465/ QĐ-UBND ngày 16/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng (dự kiến chuyển về xã/phường thực hiện từ ngày 01/7/2025). |
Tổng số TTHC được công bố: 35 TTHC
Trong đó:
- Số TTHC đủ điều kiện thực hiện DVCTT toàn trình cấp tỉnh: 33 TTHC
- Số TTHC đủ điều kiện thực hiện DVCTT toàn trình cấp huyện: 02 TTHC
[1] Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực dược phẩm; lĩnh vực mỹ phẩm; lĩnh vực Y, dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Cao Bằng.
[2] Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng;
[3] Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
[4] Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng;
[5] Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng.
[6] Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trọ- xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng.
- 1Luật Dược 2016
- 2Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực dược phẩm; mỹ phẩm; Y, dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- Số hiệu: 663/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra