- 1Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 06/2020/NĐ-CP sửa đổi Điều 17 Nghị định 47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 5Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 660/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 06 tháng 4 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 06/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 sửa đổi, bổ sung Điều 17 Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1015/TTr-STC ngày 31/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Xây dựng; Công Thương; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục các loại vật tư, máy móc, thiết bị, nhân công lao động phổ thông | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) |
|
| |||
1 | Bơm chìm Công suất 5HP-3.7KW - Hãng sản xuất Daphovina - 2018 | cái | 01 | 4.450.000 |
2 | Máy bơm CR75 Thái (Bơm làm mát) Công suất 0,75kW - Nhà sản xuất: Minh Motor - 2018 | cái | 01 | 600.000 |
3 | Bơm Long Bình 15 370W - Bảo Long | cái | 01 | 756.000 |
4 | Két nước làm mát máy phát điện Radiator Barrow Dabel- 20a Chất liệu làm bằng đồng Kích thước có chiều dài các cỡ 240, 360 Chiều dày của rad là 20mm Thương hiệu: Barrow | cái | 01 | 1.200.000 |
5 | Máy sục khí Việt Hung 1.5kW/3 pha, 3.000 vòng/phút gồm phao nỗi Composite | cái | 01 | 5.500.000 |
6 | Máy cắt sắt Hồng Ký 1.5HP HK CF212 | cái | 01 | 4.400.000 |
7 | Máy hàn sắt Hồng Ký 200Z | cái | 01 | 2.200.000 |
8 | Máy khoan tay GSB550 (Hộp giấy) Bosch 06011A15KO | cái | 01 | 1.000.000 |
9 | Máy may bạt YL2 (Yuan Li YL-2 Đài Loan) | cái | 01 | 1.200.000 |
10 | Máy mơn Bosch GWS060 Thương hiệu: Bosch Model: GWS 060 Động cơ: Chổi Than Xuất xứ: Trung Quốc | cái | 01 | 950.000 |
11 | Máy nổ D15 JIANGDONG (Trung Quốc) làm mát bằng gió | cái | 01 | 11.000.000 |
12 | Máy nổ D24 JIANGDONG (Trung Quốc) làm mát bằng gió, đề nổ | cái | 01 | 15.500.000 |
13 | Máy nổ D28 JIANGDONG (Trung Quốc) làm mát bằng gió, đề nổ | cái | 01 | 17.000.000 |
14 | Tẹc (Đầu phát điện) Hữu Toàn 6.5kW/3 Pha (Bao gồm tẹc, chassis, puly, curoa) để kết hợp với máy nổ D15 JIANGDONG (Trung Quốc) làm mát bằng gió tạo thành bộ Máy phát điện | cái | 01 | 10.000.000 |
15 | Tẹc (Đầu phát điện) Hữu Toàn 12.5kW/3 Pha (Bao gồm tẹc, chassis, puly, curoa) để kết hợp với máy nổ D24 JIANGDONG (Trung Quốc) làm mát bằng gió, đề nổ tạo thành bộ Máy phát điện | cái | 01 | 12.500.000 |
16 | Tẹc (Đầu phát điện) Hữu Toàn 16kW/3 Pha (Bao gồm tẹc, chassis, puly, curoa) để kết hợp với máy nổ D28 JIANGDONG (Trung Quốc) làm mát bằng gió, đề nổ tạo thành bộ Máy phát điện | cái | 01 | 13.000.000 |
17 | Mô tơ 0,75kW Toàn Phát, 1 pha, 1400 vòng/phút; 220V- 50Hz, Xuất xứ Việt Nam | cái | 01 | 1.800.000 |
18 | Mô tơ 3,7kW 3 pha 380V - Minh Motor 1400 vòng/phút; | cái | 01 | 3.500.000 |
19 | Mô tơ 5,5kW 3 pha 380V - Minh Motor 1400 vòng/phút; | cái | 01 | 5.000.000 |
20 | Mô tơ 7,5kW 3 pha 380V - Minh Motor 1400 vòng/phút; | cải | 01 | 6.200.000 |
21 | Máy phát điện 3 pha, KOHLER EKB 11D model EKB11D, máy dầu | cái | 01 | 125.000.000 |
22 | Máy phát điện 3 pha, MITSUBISHI GF 30, máy dầu | cái | 01 | 50.000.000 |
23 | Máy phát điện 3 pha, Đông Phong, Trung Quốc, D24, làm mát bằng gió, máy dầu -2019 | cái | 01 | 25.000.000 |
24 | Máy phát điện 3 pha, Đông Phong, Trung Quốc, D32, làm mát bằng gió, máy dầu -2018 | cái | 01 | 30.000.000 |
25 | Máy phát điện 3 pha 35kW, Yanmar., Nhật Bản, 2800x1200x1350 | cái | 01 | 60.000.000 |
26 | Máy phát điện 3 pha 50kW, Yanmar., Nhật Bản, 2800x1200x1550 | cái | 01 | 80.000.000 |
27 | Máy phát điện 3 pha, 16kW, Hyundai, Hàn Quốc, DHY- 16KSE 1800x1000x1200 | cái | 01 | 40.000.000 |
28 | Máy sạc bình Acquy 50A Fushin 220V/50Hz/60Hz Sạc tự động ngắt, 12, 24, 48VDC | cái | 01 | 10.000.000 |
29 | Máy sục khí 0,75w Showfou, Đài Loan | cái | 01 | 5.000.000 |
|
|
| ||
1 | Acquy 200AH hiệu Đồng Nai | cái | 01 | 4.070.000 |
2 | Aptomat 20A Panasonic 1 pha, Nhật, chống giật, tự động BBD1202CNV | cái | 01 | 502.040 |
3 | Aptomat 30A Panasonic 3 pha, Nhật, chống giật, tự động BBBD3203CNV | cái | 01 | 502.040 |
4 | Aptomat 3pha 100A LS, Hàn Quốc ABN203c | cái | 01 | 1.595.000 |
5 | Aptomat 3 pha 150A LS, Hàn Quốc ABN203c | cái | 01 | 1.595.000 |
6 | Aptomat 60A LS, Hàn Quốc ABN102c | cái | 01 | 781.990 |
7 | Bảng ổ cắm Điện Quang, Việt Nam; bảng điện nổi V3 Điện Quang ĐQ FEP 32W 03S (màu trắng, 3 lỗ, 2 chấu, 3 công tác) | cái | 01 | 100.000 |
8 | Bóng đèn led Rạng Đông 50W | cái | 01 | 632.000 |
9 | Cầu dao 3 pha 100A Hãng: Vinakip, đế sứ CD 21 | hộp | 01 | 330.000 |
10 | Cầu dao 3 pha 30A Hãng: Vinakip, đế sứ, cực đúc CD 17 | cái | 01 | 60.000 |
11 | Cầu dao 3 pha 60A Hãng: Vinakip, đế sứ CD 18 | cái | 01 | 120.000 |
12 | Cầu dao đảo 100A Hãng: Vinakip, đế sứ, đảo chiều, cực đúc CD 30 | cái | 01 | 380.000 |
13 | Cầu dao đảo 30A Hãng: Vinakip, đế sứ, đảo chiều, cực đúc CD 27 | cái | 01 | 60.000 |
14 | Còi chống mất điện Việt Nam, có bình lưu điện (báo động mất điện, mất pha qua điện thoại) | cái | 01 | 165.000 |
15 | Công tơ điện 3 pha trực tiếp (đồng hồ) hiệu EMIC MV3E4 3x50/100A | cái | 01 | 1.723.000 |
16 | Đầu cốt đồng A35 Cadivi | cái | 01 | 4.500 |
17 | Đầu cốt đồng A50 Cadivi | cái | 01 | 4.500 |
18 | Dây cáp điện Daphaco vặn xoắn (3+1) lõi, ruột nhôm LV-ABC 3x50+1x25 | m | 01 | 58.520 |
19 | Dây cáp điện Daphaco vặn xoắn (3+1) lõi, ruột nhôm LV-ABC 3x70+1x35 | m | 01 | 76.912 |
20 | Dây cáp điện Daphaco vặn xoắn (3+1) lõi, ruột nhôm LV-ABC 3x70+1x50 | m | 01 | 81.367 |
21 | Dây cáp điện Daphaco vặn xoắn 2 lõi, ruột nhôm LV- ABC 2x25 | m | 01 | 18.502 |
22 | Dây cáp điện Daphaco vặn xoắn 3 lõi, ruột nhôm LV- ABC 3x16 | m | 01 | 19.030 |
23 | Dây cáp điện Daphaco vặn xoắn 3 lõi, ruột nhôm LV- ABC 3x35 | m | 01 | 36.333 |
24 | Dây cáp điện Daphaco vặn xoắn 3 lõi, ruột nhôm LV- ABC 3x50 | m | 01 | 49.808 |
25 | Dây cáp điện Daphaco vặn xoắn 3 lõi, ruột nhôm LV- ABC 3x70 | m | 01 | 65.483 |
26 | Dây điện Daphaco cáp pha mềm 3 lõi, ruột đồng (Cu/PVC/PVC-0,6/1kv) Fa 2x5 | m | 01 | 19.415 |
27 | Dây điện Daphaco cáp pha mềm 3 lõi, ruột đồng (Cu/PVC/PVC-0,6/1kv) Fa 3x4 | m | 01 | 24.002 |
28 | Dây điện Daphaco cáp pha mềm 3 lõi, ruột đồng (Cu/PVC/PVC-0,6/1kv) Fa 3x5 | m | 01 | 27.467 |
29 | Dây điện Daphaco cáp pha mềm 3 lõi, ruột đồng (Cu/PVC/PVC-0,6/1kv) Fa 3x6 | m | 01 | 34.595 |
30 | Dây điện Daphaco oval dẹp, ruột đồng (Cu/PVC/PVC- 0,6/1kv) DEP 2x1.0 | m | 01 | 6.556 |
31 | Dây điện Daphaco oval dẹp, ruột đồng (Cu/PVC/PVC- 0,6/1kv) DEP 2x1.5 | m | 01 | 6.556 |
32 | Dây điện Daphaco oval dẹp, ruột đồng (Cu/PVC/PVC- 0,6/1kv) DEP 2x2.5 | m | 0 | 10.296 |
33 | Kẹp răng Cadisun | cái | 0 | 12.000 |
34 | Khởi động từ 30A LS, Korea | cái | 0 | 465.000 |
|
|
| ||
1 | Lúp bê Ø 60 nhựa Đạt Hòa | cái | 01 | 32.450 |
2 | T đều nước Ø 27 nhựa Đệ Nhất | cái | 01 | 5 060 |
3 | Co Ø 114 nhựa Đệ Nhất (Ø110) (Co 90°) | cái | 01 | 80.080 |
4 | Co Ø 140 nhựa Đệ Nhất (Co 90°) | cái | 01 | 147.070 |
5 | Co Ø 168 nhựa Đệ Nhất (Ø160) (Co 90°) | cái | 01 | 297.110 |
6 | Co Ø 200 nhựa Đệ Nhất (Co 90°) | cái | 01 | 580.800 |
7 | Đầu thu Ø 27 ra Ø 21 nhựa Đệ Nhất | cái | 01 | 2.200 |
8 | Khóa Ø 114 Taijaan | cái | 01 | 545.688 |
9 | Khóa Ø 21 ChiuTong (Taiwan) | cái | 01 | 15.347 |
10 | Khóa Ø 34 ChiuTong (Taiwan) | cái | 01 | 25.410 |
11 | Khóa Ø 60 ChiuTong (Taiwan) | cái | 01 | 69.285 |
12 | Khóa Ø 140 Taijaan | cái | 01 | 720.700 |
13 | Lúp bê Ø 114 nhựa Đệ Nhất (Ø100) | cái | 01 | 90.000 |
14 | Lúp bê Ø 140 nhựa Đệ Nhất (Ø120) | cái | 01 | 100.000 |
15 | Lúp bê Ø 168 nhựa Đệ Nhất (Ø150) | cái | 01 | 200.000 |
16 | Lúp bê Ø 27 nhựa Đệ Nhất (Ø34) | cái | 01 | 45.000 |
17 | Lúp bê Ø 90 nhựa Đệ Nhất (Ø80) | cái | 01 | 60.000 |
18 | Nắp bịt Ø 27 nhựa Đệ Nhất | cái | 01 | 1.540 |
19 | Ống bạt Đạt Hòa Ø 100 | m | 01 | 51.000 |
20 | Ống bạt Đạt Hòa Ø 114 (~Ø 120) | m | 01 | 62.000 |
21 | Ống bạt Đạt Hòa Ø 120 | m | 01 | 62.000 |
22 | Ống bạt Đạt Hòa Ø 150 | m | 01 | 75.000 |
23 | Ống bạt Đạt Hòa Ø 168 (~Ø 150) | m | 01 | 75.000 |
24 | Ống bạt Đạt Hòa Ø 49 (Ø40) | m | 01 | 32.000 |
25 | Ống bạt Đạt Hòa Ø 50 | m | 01 | 35.000 |
26 | Ống bạt Đạt Hòa Ø 90 (~Ø 100) | m | 01 | 51.000 |
27 | Ống nhựa Bình Minh Ø114, 4ly (DN110x1,8-PN4-thoát) | m | 01 | 41.800 |
28 | Ống nhựa Bình Minh Ø120, 4ly (DN110x1,8-PN4-thoát) | m | 01 | 41.800 |
29 | Ống nhựa Bình Minh Ø168, 4ly (Ø160) | m | 01 | 123.700 |
30 | Ống nhựa Bình Minh Ø200, 4ly | m | 01 | 189.600 |
31 | Ống nhựa Bình Minh Ø200, 7ly | m | 01 | 248.100 |
32 | Ống nhựa Bình Minh Ø27 | m | 01 | 6.300 |
33 | Ống nhựa Đạt Hòa Ø 110, 4ly (Ø114) | m | 01 | 94.600 |
34 | Ống nhựa Đạt Hòa Ø 114, 4ly | m | 01 | 94.600 |
35 | Ống nhựa Đạt Hòa Ø 130,4ly | m | 01 | 100.650 |
36 | Ống nhựa Đạt Hòa Ø 140,4ly | m | 01 | 113.850 |
37 | Ống nhựa Đạt Hòa Ø 140, 6,5 ly | m | 01 | 180.400 |
38 | Ống nhựa Đạt Hòa Ø 168, 4ly (3,5mm) | m | 01 | 121.000 |
39 | Ống nhựa Đạt Hòa Ø 168, 7ly (6,5mm) | m | 01 | 217.800 |
40 | Ống nhựa Đạt Hòa Ø 200, 7ly (6,5mm) | m | 01 | 284.900 |
41 | Ống nhựa Đạt Hòa Ø 27, 4ly (3mm) | m | 01 | 14.850 |
42 | Ống nhựa Đạt Hòa Ø 90, 7ly (5mm) | m | 01 | 87.450 |
43 | Ống nhựa Đệ Nhất Ø 114, 4ly | m | 01 | 70.600 |
44 | Ống nhựa Đệ Nhất Ø 140, 4ly (Ø125(140mmx3,5mmx4m) | m | 01 | 92.000 |
45 | Ống nhựa Đệ Nhất Ø 168, 4ly (Ø150(168mmx4,5mmx4m) | m | 01 | 135.800 |
46 | Ống nhựa Đệ Nhất Ø 168, 7ly (Ø150(168mmx4,5mmx4m) | m | 01 | 135.800 |
47 | Ống nhựa Đệ Nhất Ø 200, 6ly | m | 01 | 258.830 |
48 | Ống nhựa Đệ Nhất Ø 21, 4ly (Ø16 (21 mmx 1,7mmx4m) | m | 01 | 6.200 |
49 | Ống nhựa Đệ Nhất Ø 27, 4ly (Ø20(27mmx 1,9mmx4m) | m | 01 | 8.800 |
50 | Ống nhựa Đệ Nhất Ø 42, 4ly (Ø32(42mmx2,1mmx4m) | m | 01 | 16.400 |
51 | Ống nhựa Đệ Nhất Ø 60, 4ly (Ø50(60mmx2,5mmx4m) | m | 01 | 26.800 |
52 | Ống nhựa Đệ Nhất Ø 76,4ly (Ø65(76mmx3,0mmx4m) | m | 01 | 41.000 |
53 | Ống nhựa Đệ Nhất Ø 90, 4ly (Ø80(90mmx3,0mmx4m) | m | 01 | 48.800 |
54 | Ống nhựa mềm lõi thép Ø 168 (~Ø 160) | m | 01 | 330.000 |
55 | Ống nhựa mềm lõi thép Ø 27 | m | 01 | 45.000 |
56 | Ống nhựa mềm lõi thép Ø 50 | m | 01 | 73.000 |
57 | Ống nhựa mềm lõi thép Ø 90 | m | 01 | 170.000 |
58 | Ống nhựa mềm lõi thép Ø100 | m | 01 | 170.000 |
59 | Ống nước mềm Ø 14 xanh dương Đạt Hòa | m | 01 | 5.027 |
60 | Ống nước mềm Ø 49 xanh dương Đạt Hòa | m | 01 | 40.500 |
61 | Ống nhựa Đạt Hòa Ø 34 | m | 01 | 24.750 |
62 | T đều nước Ø 140 nhựa Đệ Nhất | cái | 01 | 246.840 |
63 | T đều nước Ø 21 nhựa Đệ Nhất | cái | 01 | 3.300 |
64 | T đều nước Ø 27 nhựa Đệ Nhất | cái | 01 | 5.060 |
65 | T đều nước Ø 34 nhựa Đệ Nhất | cái | 01 | 8.140 |
66 | T đều nước Ø 60 nhựa Đệ Nhất | cái | 01 | 9.200 |
67 | T đều nước Ø 90 nhựa Đệ Nhất | cái | 01 | 9 200 |
|
|
| ||
1 | Bạt lót hồ HDPE 0.75 mm Công ty Nguyễn Lê Phát | m2 | 01 | 40.000 |
2 | Bạt lót hồ HDPE 1.00 mm Công ty Nguyễn Lê Phát | m2 | 01 | 60.000 |
3 | Bạt lót hồ HDPE 1.5 mm Công ty Nguyễn Lê Phát | m2 | 01 | 80.000 |
4 | Bè cho tôm ăn bằng phao tự chế Composite 1800x1200x200 | cái | 01 | 380.000 |
5 | Cánh quạt Thái Lan | cánh | 01 | 170.000 |
6 | Cầu xe (hộp số): Hộp số giảm tốc NMRV 90, hộp số NMRV 90 vỏ nhôm Model: HỘP SỐ GIẢM TỐC NMRV SIZE 90. Tỉ số truyền: i= 7.5,10, 15, 20, 25, 30, 40,50,60,80,100. Lắp motor công suất: 2hp=1.5kw- 3HP=2.2KW. Trục vít bằng thép, bánh vít bằng đồng. Vật liệu vỏ: Hợp kim Nhôm | cái | 01 | 3.000.000 |
7 | Bồn Inox 5001 ngang Sơn Hà. Mã sản phẩm SHN500F720. Đường kính D720, chiều cao cả chân 950mm, chiều rộng cả chân 785mm, chiều dài bồn 1170mm | bồn | 01 | 2.300.000 |
8 | Thùng phuy nhựa 2201 Hiệp Thành, nguyên liệu HDPE chính phẩm, kích thước D430 X 760 mm (± 10mm, dung tích thực 220 lít, trọng lượng 10kg | thùng | 01 | 700.000 |
|
|
| ||
1 | Ống lọc (Ống nhựa uPVC đệ nhất ϕ 140, dày 3,5mm, dài 4m/ống) | ống | 01 | 368.000 |
2 | Cọc dương dài 5m (cây dương) Ø12-14cm | cọc | 01 | 86.400 |
3 | Bơm Long Bình 15 370W - Bảo Long | cái | 01 | 756.000 |
4 | Motor 7,5kW Minh Motor | cái | 01 | 6.200.000 |
5 | Ống nhựa uPVC đệ nhất ϕ 140; 1 ống 4m | m | 01 | 92.000 |
6 | Co nhựa uPVC đệ nhất ϕ 140 (Co 90°) | cái | 01 | 147.070 |
7 | T đều nước uPVC đệ nhất ϕ 140 | cái | 01 | 246.840 |
8 | Mùng tuyn quấn lọc (1,2x100)m | cuộn | 01 | 150.000 |
9 | Gỗ làm đà Ø8-10cm + ốc vít inock | bộ | 01 | 600.000 |
10 | Cầu dao 100A Vinakip | cái | 01 | 333.000 |
11 | Ống nhựa đệ nhất ϕ 140, dày 3,5m | m | 01 | 92.000 |
12 | Dây cáp điện Daphaco vặn xoắn (3+1) lõi, ruột nhôm LV-ABC 3x70+1x50 | m | 01 | 81.367 |
13 | Aptomat 60A LS Korea | cái | 01 | 781.990 |
14 | Khởi động từ 30A LS Korea | cái | 01 | 465.000 |
15 | Chân giếng (ống nhưạ đệ nhất ϕ 140 x 20 chân, cắm xuống biển) ống 10m | m | 01 | 92.000 |
16 | Dây cước Ø5 | kg | 01 | 120.000 |
17 | Lúp bê ϕ 140 | cái | 01 | 100.000 |
18 | Keo dán ống PVC Tiền Phong | kg | 01 | 41.000 |
19 | Dây điện 3 pha Daphaco A35 | m | 01 | 76.912 |
20 | Khóa ống nước ø140 Đệ Nhất | cái | 01 | 250.000 |
21 | Công khoan giếng, lắp đặt máy bơm, lắp đặt đường dẫn, vận chuyển, hệ thống cọc giữ đường ống | Công | 01 | 210.308 |
|
|
| ||
1 | Ống lọc ø90, dày 5mm, dài 4m Tiền Phong | ống | 01 | 195.200 |
2 | Ống nhựa uPVC đệ nhất ø90 | m | 01 | 48.800 |
3 | T đều nước nhựa uPVC đệ nhất ø90 | cái | 01 | 10.120 |
4 | Lúp bê nhựa uPVC đệ nhất ø90 | cái | 01 | 60.000 |
5 | Keo dán ống PVC Tiền Phong | kg | 01 | 41.000 |
6 | Mùng quấn lọc nhựa (1,2x100)m | cuộn | 01 | 150.000 |
7 | Mô tơ + đầu bơm nước lọc Lepono, Ý D90; 220-380V; 2HP; H=14,7m; 1200 vòng/ phút | cái | 01 | 5.000.000 |
8 | Gỗ làm đà Ø8-10cm + ốc vít inox | bộ | 01 | 600.000 |
9 | Ống nhựa ø90 Đệ Nhất | m | 01 | 53.680 |
10 | Aptomat 60A LS Korea | cái | 01 | 120.000 |
11 | Dây điện loại 5.0 3 pha, Daphaco, lõi đồng | m | 01 | 27.467 |
12 | Công tơ điện 3 pha (đồng hồ) hiệu EMIC MV3E4 | cái | 01 | 1.723.000 |
13 | Công khoan giếng, lắp đặt máy bơm, lắp đặt đường dẫn, vận chuyển | Công | 01 | 210.308 |
|
|
| ||
1 | Mô tơ công suất 5,5 kW Misubishi 3 pha 50Hz 1500 vòng/ phút | cái | 01 | 5.000.000 |
2 | Aptomat loại 60A LS Korea | cái | 01 | 781.990 |
3 | Hộp số (cầu Hyundai) Porter, Hyundai HD99, tỷ số truyền 1:30; 1:50 | cái | 01 | 3.000.000 |
4 | Khung chassis + đà máy gỗ táu đỡ mô tơ, hộp số 1200x1600x100 | bộ | 01 | 600.000 |
5 | Puly gang 2 rãnh Φ 10 lắp ở mô tơ - Xuất xứ Việt Nam | cái | 01 | 150.000 |
6 | Puly gang 2 rãnh Φ 30 lắp ở hộp số - Xuất xứ Việt Nam | cái | 01 | 250.000 |
7 | Dây cu roa 60/65 lắp ở mô tơ và hộp số - Xuất xứ Việt Nam | sợi | 01 | 90.000 |
8 | Cánh quạt nhựa màu xanh Thái Lan | cái | 01 | 170.000 |
9 | Ống típ truyền lực từ hộp số đến giàn quạt Φ 42 dài 6m dày 3,2mm, Thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát | m | 01 | 75.000 |
10 | Trục giàn quạt bằng ống kẽm Φ 34, Thép mạ kẽm hai mặt Hòa Phát | m | 01 | 37.500 |
11 | Lót inox 304 Φ 42 dày 5 mm; dài 0,2m | cái | 01 | 100.000 |
12 | Ống nối trục quạt inox dài 0,2m, Φ42 | cái | 01 | 75.000 |
13 | Bu lông + ốc vít inox 304 Φ 21 định vị ống nối, lót inox 300x100mm | cái | 01 | 24.000 |
14 | Giá đỡ trục giàn quạt bằng gổ táu, con lăn, bu lông 18000x1200mm | cái | 01 | 250.000 |
15 | T kẽm nối ống truyền lực từ hộp số xuống quạt Φ34;2 cặp 50x200x8mm | cái | 01 | 30.000 |
16 | T inox nối ống truyền lực từ hộp số xuống quạt Φ34;2 cặp 50x200x8mm | cái | 01 | 150.000 |
17 | Bình cao su + bu lông ốc inox 304 Ø16x70+ đệm inox vít định vị T kẽm (4 vít/cặp) 50x200x8mm | bộ | 01 | 327.000 |
18 | Khung giữ phao can bằng gổ táu (0,45*1,6) 500x1200x100 | bộ | 01 | 74.000 |
19 | Can 30 lít làm phao Thiên Ân | cái | 01 | 70.000 |
20 | Cước trắng buộc giàn quạt Φ8mm, (10kg/bộ) | kg | 01 | 82.000 |
21 | Cọc néo giàn quạt bằng sắt 2,5m; Φ 34; (14 cọc/giàn) | cọc | 01 | 65.000 |
22 | Tre cột Ống giàn quạt; (6 cây/bộ) Ø10cm x 6m | cây | 01 | 20.400 |
23 | Máy nổ D15 JIANGDONG (Trung Quốc) làm mát bằng gió 12kW | cái | 01 | 11.000.000 |
24 | Khung xung quanh giàn quạt bằng ống nhựa Ø 114 + 4 nắp bịt | m | 01 | 77.660 |
25 | Máy bơm làm mát 0,75kW Minh Motor | cái | 01 | 600.000 |
- 1Quyết định 01/2019/QĐ-UBND về bộ "đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản" khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 50/2019/QĐ-UBND quy định về Đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản, chi phí đầu tư trên đất và mặt nước nuôi trồng thủy sản phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 08/2023/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 01/2019/QĐ-UBND về bộ "đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản" khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 50/2019/QĐ-UBND quy định về Đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản, chi phí đầu tư trên đất và mặt nước nuôi trồng thủy sản phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Nghị định 06/2020/NĐ-CP sửa đổi Điều 17 Nghị định 47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 7Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 08/2023/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2023 về đơn giá vật tư, máy móc, thiết bị phục vụ nuôi trồng thủy sản để tính bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 660/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực