Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/QĐ-UBND.NĐ | Đồng Tháp, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THANH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 203/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước đất năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 78/TTr- STNMT ngày 13 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thanh Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:
- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số 66/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Thanh Bình | Xã An Phong | Xã Bình Tấn | Xã Bình Thành | Xã Phú Lợi | Xã Tân Bình | Xã Tân Hòa | Xã Tân Huề | Xã Tân Long | Xã Tân Mỹ | Xã Tân Phú | Xã Tân Quới | Xã Tân Thạnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27.600,01 | 489,81 | 2.866,70 | 2.888,82 | 3.322,95 | 3.272,43 | 940,33 | 1.245,20 | 1.682,59 | 1.079,82 | 4.302,84 | 2.080,79 | 1.193,88 | 2.233,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 24.088,66 | 316,39 | 2.648,22 | 2.864,23 | 3.083,06 | 3.257,29 | 741,59 | 566,50 | 1.101,03 | 723,73 | 4.256,52 | 1.965,05 | 1.015,15 | 1.549,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 24.088,66 | 316,39 | 2.648,22 | 2.864,23 | 3.083,06 | 3.257,29 | 741,59 | 566,50 | 1.101,03 | 723,73 | 4.256,52 | 1.965,05 | 1.015,15 | 1.549,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.049,30 | 43,33 | 161,49 | 1,28 | 24,24 | 0,22 | 123,99 | 464,82 | 474,92 | 242,07 | 8,14 | 0,68 | 137,81 | 366,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 898,79 | 89,11 | 34,03 | 8,87 | 186,10 | 4,11 | 50,32 | 67,44 | 102,42 | 58,37 | 13,56 | 91,48 | 25,37 | 167,61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 541,34 | 40,98 | 13,25 | 14,44 | 29,55 | 10,81 | 24,43 | 146,44 | 4,22 | 55,65 | 23,60 | 23,58 | 15,55 | 138,84 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 21,92 |
| 9,71 |
|
|
|
|
|
|
| 1,02 |
|
| 11,19 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.854,27 | 282,24 | 998,96 | 395,43 | 652,88 | 402,58 | 579,71 | 438,82 | 563,25 | 418,69 | 497,57 | 309,35 | 639,21 | 675,58 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,54 | 2,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,82 | 2,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 123,40 |
|
|
| 49,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| 74,05 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 23,38 | 19,26 | 0,94 |
| 1,50 |
| 0,40 | 0,07 |
| 0,06 | 0,24 | 0,81 |
| 0,10 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 30,78 | 4,03 | 4,38 | 0,55 | 3,28 | 0,89 | 2,71 | 0,33 | 0,04 | 0,29 | 1,19 | 0,80 | 2,69 | 9,60 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.512,65 | 106,57 | 186,98 | 267,54 | 350,01 | 277,70 | 77,67 | 77,11 | 139,66 | 125,04 | 394,37 | 239,24 | 88,39 | 182,37 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 731,99 | 49,59 | 67,70 | 102,43 | 118,67 | 73,94 | 28,25 | 21,82 | 18,99 | 23,46 | 112,72 | 30,95 | 28,15 | 55,32 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 1.669,33 | 35,59 | 114,37 | 157,25 | 223,81 | 192,86 | 41,08 | 51,47 | 114,69 | 95,00 | 272,74 | 192,10 | 56,02 | 122,35 |
2.9.3 | Đất truyền dẫn năng lượng | DNL | 0,94 |
|
|
|
|
| 0,17 |
|
| 0,07 |
| 0,70 |
|
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,45 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,02 |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 9,76 | 8,07 | 0,17 | 0,01 |
| 0,03 | 0,85 | 0,01 | 0,09 | 0,07 | 0,28 |
| 0,18 |
|
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 5,91 | 2,88 | 0,15 | 0,41 | 0,07 | 0,35 | 0,90 | 0,36 | 0,15 | 0,08 | 0,28 | 0,07 | 0,10 | 0,11 |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 45,70 | 7,12 | 2,75 | 5,10 | 5,39 | 3,05 | 4,41 | 1,45 | 2,40 | 2,52 | 3,03 | 1,68 | 2,52 | 4,28 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 21,11 | 1,00 |
| 1,49 | 1,06 | 1,03 | 0,66 | 0,96 | 2,44 | 1,12 | 1,66 | 8,44 | 1,25 |
|
2.9.9 | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất chợ | DCH | 27,46 | 1,90 | 1,84 | 0,85 | 1,01 | 6,44 | 1,35 | 1,04 | 0,90 | 2,72 | 3,66 | 5,29 | 0,17 | 0,29 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 17,49 | 0,40 |
| 16,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,08 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,77 |
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
| 1,77 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.556,02 |
| 270,79 | 99,85 | 118,02 | 96,82 | 117,96 | 156,47 | 117,50 | 121,68 | 99,05 | 56,21 | 197,48 | 104,19 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 87,68 | 87,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,70 | 15,05 | 0,95 | 1,37 | 1,06 | 0,54 | 2,31 | 1,02 | 0,77 | 0,52 | 0,31 | 0,84 | 0,56 | 0,40 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,44 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,20 | 0,99 | 1,81 |
| 1,24 |
| 2,89 | 3,12 | 0,30 | 1,66 |
| 1,54 | 4,67 | 0,98 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 17,15 | 2,19 | 0,67 | 0,34 | 1,75 | 0,26 | 3,02 | 1,58 | 1,95 | 0,63 | 0,20 | 1,75 | 0,39 | 2,42 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,12 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,44 |
| 0,03 |
|
| 0,19 |
| 0,16 |
|
|
|
| 0,02 | 0,04 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,64 | 0,11 |
|
|
|
|
| 0,99 |
|
| 1,54 |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,58 | 0,47 | 1,25 | 0,03 | 0,33 | 0,09 |
| 0,25 | 0,02 | 0,87 | 0,61 |
| 0,38 | 0,28 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.390,61 | 39,73 | 530,73 |
| 126,34 | 12,96 | 371,64 | 197,72 | 300,01 | 167,94 |
|
| 344,63 | 298,91 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 30,86 |
| 0,43 | 9,74 |
| 13,13 | 1,11 |
|
|
| 0,06 | 6,39 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 66/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Thanh Bình | Xã An Phong | Xã Bình Tấn | Xã Bình Thành | Xã Phú Lợi | Xã Tân Bình | Xã Tân Hòa | Xã Tân Huề | Xã Tân Long | Xã Tân Mỹ | Xã Tân Phú | Xã Tân Quới | Xã Tân Thạnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 61,12 | 11,79 | 14,14 |
| 0,19 | 1,10 | 2,31 | 1,41 | 5,09 | 0,92 |
| 8,03 | 10,18 | 5,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 49,84 | 10,73 | 12,32 |
| 0,05 | 1,10 | 0,65 | 0,97 | 3,99 | 0,12 |
| 8,03 | 7,38 | 4,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 49,84 | 10,73 | 12,32 |
| 0,05 | 1,10 | 0,65 | 0,97 | 3,99 | 0,12 |
| 8,03 | 7,38 | 4,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,54 |
| 0,61 |
|
|
| 0,75 | 0,39 | 0,37 | 0,16 |
|
| 1,04 | 0,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,96 | 0,81 | 0,89 |
| 0,13 |
| 0,86 | 0,02 | 0,73 | 0,61 |
|
| 0,98 | 0,93 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1,78 | 0,25 | 0,32 |
| 0,01 |
| 0,05 | 0,03 |
| 0,03 |
|
| 0,78 | 0,31 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,62 | 0,83 | 1,85 |
| 0,96 |
| 1,78 | 2,20 | 2,67 | 3,50 |
|
| 3,84 | 0,99 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,15 | 0,14 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất truyền dẫn năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 17,78 |
| 1,85 |
| 0,95 |
| 1,78 | 2,20 | 2,67 | 3,50 |
|
| 3,84 | 0,99 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,69 | 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 66/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Thanh Bình | Xã An Phong | Xã Bình Tấn | Xã Bình Thành | Xã Phú Lợi | Xã Tân Bình | Xã Tân Hòa | Xã Tân Huề | Xã Tân Long | Xã Tân Mỹ | Xã Tân Phú | Xã Tân Quới | Xã Tân Thạnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 206,87 | 26,04 | 26,38 | 1,26 | 10,66 | 2,96 | 5,26 | 15,61 | 8,59 | 7,02 | 1,59 | 11,53 | 14,19 | 75,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 82,77 | 11,38 | 12,87 | 0,39 | 0,78 | 2,74 | 1,49 | 0,97 | 4,20 | 2,25 | 0,19 | 8,14 | 8,31 | 29,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 82,77 | 11,38 | 12,87 | 0,39 | 0,78 | 2,74 | 1,49 | 0,97 | 4,20 | 2,25 | 0,19 | 8,14 | 8,31 | 29,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 62,34 | 4,27 | 1,79 |
| 0,22 |
| 1,31 | 13,67 | 0,42 | 0,62 | 0,13 |
| 3,64 | 36,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 58,40 | 10,14 | 11,40 | 0,87 | 9,62 | 0,22 | 2,36 | 0,48 | 3,97 | 4,12 | 1,27 | 3,30 | 1,46 | 9,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 3,36 | 0,25 | 0,32 |
| 0,04 |
| 0,10 | 0,49 |
| 0,03 |
| 0,09 | 0,78 | 1,26 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 13,93 |
|
|
|
|
|
| 0,82 |
| 9,47 |
| 3,46 |
| 0,18 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 3,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,46 |
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | 10,47 |
|
|
|
|
|
| 0,82 |
| 9,47 |
|
|
| 0,18 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,42 | 0,10 |
|
| 0,28 |
|
|
| 0,01 |
| 0,04 |
|
| 3,99 |
- 1Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 58/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 59/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 483/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 202/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 58/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 59/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 483/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 66/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 66/QĐ-UBND.NĐ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Thanh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra