Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 66/2018/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông báo số 735/TB-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh về ý kiến kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh-Phạm Đại Dương tại Hội nghị UBND tỉnh thường kỳ tháng 11/2018 và triển khai kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, dự toán ngân sách Nhà nước năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 514/TTr- STNMT và Báo cáo 751/BC-STNMT ngày 29 tháng 10 năm 2018),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá Quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên, gồm các nội dung:

1. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung;

2. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa;

3. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất;

4. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất;

5. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mưa;

6. Đơn giá quan trắc và phân tích chất lượng nước biển;

7. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải;

8. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ;

9. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước thải;

10. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí tự động liên tục;

11. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt tự động liên tục;

12. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trầm tích;

13. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường chất thải.

(Kèm theo các phụ lục chi tiết)

Điều 2. Đơn giá sản phẩm này áp dụng cho các cơ quan quản lý Nhà nước về Tài nguyên và Môi trường, các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty Nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Các chi phí phát sinh ngoài đơn giá được thực hiện theo Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường và các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/01/2019 và thay thế Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt và ban hành đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định có liên quan của nhà nước để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, bổ sung, điều chỉnh đơn giá khi cần thiết.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

PHỤ LỤC 1.

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: đồng

Stt


hiệu

Thông số

Công lao động
theo ĐM

Dụng cụ

Thiết bị

Vật
 liệu

Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+ (6)+(7)+(8)

(10)=20%(9)

(11)=(10)+(9)

(12)=(11)-(6)

 

I

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ

 

1

KK1a

Nhiệt độ

29,923

872

853

3,005

0

34,652

6,930

41,583

40,730

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

29,923

872

853

3,005

 

34,652

6,930

41,583

40,730

 

2

KK1b

Độ ẩm

29,923

1,051

853

3,005

0

34,832

6,966

41,798

40,945

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

29,923

1,051

853

3,005

 

34,832

6,966

41,798

40,945

 

3

KK2a

Tốc độ gió

29,923

1,154

226

3,005

0

34,307

6,861

41,169

40,943

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

29,923

1,154

226

3,005

 

34,307

6,861

41,169

40,943

 

4

KK2b

Hướng gió

29,923

923

226

3,005

0

34,076

6,815

40,892

40,666

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

29,923

923

226

3,005

 

34,076

6,815

40,892

40,666

 

5

KK3

Áp suất khí quyển

29,923

1,269

603

3,005

0

34,800

6,960

41,760

41,157

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

29,923

1,269

603

3,005

 

34,800

6,960

41,760

41,157

 

6

KK4a

TSP

154,300

4,541

14,324

8,660

4,913

186,739

37,348

224,087

209,762

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

123,401

3,902

10,942

3,130

2,124

143,499

28,700

172,199

161,257

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

30,900

639

3,382

5,530

2,789

43,240

8,648

51,888

48,506

 

7

KK4b

Pb

222,438

77,827

105,213

79,936

22,296

507,709

101,542

609,251

504,038

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

123,401

56,394

10,942

3,130

2,124

195,992

39,198

235,190

224,248

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

99,038

21,433

94,271

76,806

20,171

311,717

62,343

374,061

279,790

 

8

KK4c

PM10

328,012

57,033

105,213

8,660

21,807

520,725

104,145

624,870

519,657

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

297,113

56,394

10,942

3,130

2,124

369,703

73,941

443,644

432,702

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

30,900

639

94,271

5,530

19,682

151,022

30,204

181,226

86,956

 

9

KK4d

PM2,5

328,012

57,033

105,213

8,660

21,807

520,725

104,145

624,870

519,657

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

297,113

56,394

10,942

3,130

2,124

369,703

73,941

443,644

432,702

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

30,900

639

94,271

5,530

19,682

151,022

30,204

181,226

86,956

 

10

KK5

CO

178,367

12,975

36,187

45,152

13,795

286,475

57,295

343,770

307,583

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

79,329

3,650

5,656

27,649

2,124

118,409

23,682

142,090

136,434

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

99,038

9,324

30,531

17,503

11,670

168,066

33,613

201,679

171,149

 

11

KK6

NO2

167,472

13,901

59,579

47,266

14,790

303,008

60,602

363,610

304,030

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

79,329

4,577

8,072

17,644

3,119

112,740

22,548

135,288

127,216

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

9,324

51,507

29,622

11,670

190,268

38,054

228,321

176,814

 

12

KK7

SO2

167,472

14,090

46,198

53,603

13,217

294,581

58,916

353,497

307,299

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

79,329

4,616

8,072

9,326

3,119

104,462

20,892

125,354

117,282

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

9,474

38,126

44,277

10,097

190,118

38,024

228,142

190,016

 

13

KK8

O3

178,367

106,784

33,950

9,505

14,481

343,086

68,617

411,703

377,754

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

79,329

105,111

12,408

5,105

4,822

206,775

41,355

248,130

235,722

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

99,038

1,673

21,542

4,400

9,659

136,311

27,262

163,573

142,032

 

14

KK9

Amoniac (NH3)

193,915

13,375

65,056

17,000

14,651

303,998

60,800

364,797

299,741

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

105,772

4,508

12,408

4,671

4,822

132,181

26,436

158,617

146,209

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

8,866

52,648

12,329

9,829

171,817

34,363

206,180

153,532

 

15

KK10

Hydrosunfua (H2S)

193,915

13,375

65,056

30,641

14,651

317,638

63,528

381,166

316,110

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

105,772

4,508

12,408

4,075

4,822

131,585

26,317

157,902

145,494

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

8,866

52,648

26,566

9,829

186,053

37,211

223,264

170,615

 

16

KK11a

Hơi axit (HCl)

193,915

13,375

36,560

54,784

11,610

310,244

62,049

372,293

335,733

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

105,772

4,508

12,408

5,670

4,822

133,180

26,636

159,816

147,408

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

8,866

24,152

49,114

6,788

177,064

35,413

212,476

188,325

 

17

KK11b

Hơi axit (HF)

193,915

13,375

36,560

54,784

11,610

310,244

62,049

372,293

335,733

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

105,772

4,508

12,408

5,670

4,822

133,180

26,636

159,816

147,408

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

8,866

24,152

49,114

6,788

177,064

35,413

212,476

188,325

 

18

KK11c

Hơi axit (HNO3)

193,915

13,375

36,560

54,784

11,610

310,244

62,049

372,293

335,733

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

105,772

4,508

12,408

5,670

4,822

133,180

26,636

159,816

147,408

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

8,866

24,152

49,114

6,788

177,064

35,413

212,476

188,325

 

19

KK11d

Hơi axit (H2SO4)

193,915

13,375

36,560

54,784

11,610

310,244

62,049

372,293

335,733

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

105,772

4,508

12,408

5,670

4,822

133,180

26,636

159,816

147,408

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

8,866

24,152

49,114

6,788

177,064

35,413

212,476

188,325

 

20

KK11đ

Hơi axit (HCN)

193,915

13,375

36,560

54,784

11,610

310,244

62,049

372,293

335,733

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

105,772

4,508

12,408

5,670

4,822

133,180

26,636

159,816

147,408

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

8,866

24,152

49,114

6,788

177,064

35,413

212,476

188,325

 

21

KK12a

Benzen (C6H6)

259,676

56,858

113,837

105,296

18,334

554,000

110,800

664,800

550,964

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

105,772

4,598

12,408

4,706

4,822

132,306

26,461

158,767

146,359

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

153,904

52,260

101,429

100,590

13,512

421,694

84,339

506,033

404,604

 

22

KK12b

Toluen (C6H5CH3)

259,676

56,858

113,837

105,296

18,334

554,000

110,800

664,800

550,964

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

105,772

4,598

12,408

4,706

4,822

132,306

26,461

158,767

146,359

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

153,904

52,260

101,429

100,590

13,512

421,694

84,339

506,033

404,604

 

23

KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

259,676

56,858

113,837

105,296

18,334

554,000

110,800

664,800

550,964

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

105,772

4,598

12,408

4,706

4,822

132,306

26,461

158,767

146,359

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

153,904

52,260

101,429

100,590

13,512

421,694

84,339

506,033

404,604

 

24

KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

259,676

56,858

113,837

105,296

18,334

554,000

110,800

664,800

550,964

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

105,772

4,598

12,408

4,706

4,822

132,306

26,461

158,767

146,359

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

153,904

52,260

101,429

100,590

13,512

421,694

84,339

506,033

404,604

 

II

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

 

II.1

Tiếng ồn giao thông

 

1

TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

76,061

1,705

5,641

8,900

1,288

93,595

18,719

112,314

106,672

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

40,803

1,259

5,466

4,500

 

52,029

10,406

62,434

56,968

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

35,257

445

175

4,400

1,288

41,566

8,313

49,879

49,704

 

2

TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

76,061

1,705

5,641

8,900

1,288

93,595

18,719

112,314

106,672

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

40,803

1,259

5,466

4,500

 

52,029

10,406

62,434

56,968

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

35,257

445

175

4,400

1,288

41,566

8,313

49,879

49,704

 

3

TO2

Cường độ dòng xe

161,695

3,032

305

15,630

2,406

183,068

36,614

219,682

219,377

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

108,809

2,449

 

11,230

 

122,488

24,498

146,986

146,986

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

52,886

583

305

4,400

2,406

60,580

12,116

72,696

72,391

 

II.2

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

1

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

76,061

2,029

5,687

8,900

1,288

93,965

18,793

112,758

107,071

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

40,803

1,584

5,512

4,500

 

52,399

10,480

62,879

57,367

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

35,257

445

175

4,400

1,288

41,566

8,313

49,879

49,704

 

2

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

76,061

2,029

5,687

8,900

1,288

93,965

18,793

112,758

107,071

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

40,803

1,584

5,512

4,500

 

52,399

10,480

62,879

57,367

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

35,257

445

175

4,400

1,288

41,566

8,313

49,879

49,704

 

3

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

76,061

2,029

5,687

8,900

1,288

93,965

18,793

112,758

107,071

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

40,803

1,584

5,512

4,500

 

52,399

10,480

62,879

57,367

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

35,257

445

175

4,400

1,288

41,566

8,313

49,879

49,704

 

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

122,906

4,453

6,047

8,900

2,558

144,863

28,973

173,836

167,789

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,205

3,870

5,742

4,500

 

75,317

15,063

90,381

84,639

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

61,700

583

305

4,400

2,558

69,546

13,909

83,455

83,150

 

III

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

 

1

ĐR01

Độ rung

96,463

1,893

3,765

9,560

2,558

114,239

22,848

137,086

133,321

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,205

1,310

3,460

5,160

 

71,136

14,227

85,363

81,903

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

35,257

583

305

4,400

2,558

43,103

8,621

51,724

51,419

 

 

PHỤ LỤC 2.

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Đồng

 

Stt


hiệu

Thông số

Công lao động
theo ĐM

Dụng cụ

Thiết bị

Vật
 liệu

Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+(6) + (7)+(8)

(10)=20%(9)

(11)=(9)+(10)

(12)=(11)-(6)

 

1

NM1a1

Nhiệt độ nước

24,561

1,806

4,167

8,775

0

39,310

7,862

47,172

43,005

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

24,561

1,806

4,167

8,775

 

39,310

7,862

47,172

43,005

 

2

NM1a2

pH

24,561

1,919

3,787

11,965

0

42,232

8,446

50,679

46,892

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

24,561

1,919

3,787

11,965

 

42,232

8,446

50,679

46,892

 

3

NM1b

Thế oxi hóa khử (ORP)

24,561

2,295

4,238

6,665

0

37,759

7,552

45,311

41,073

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

24,561

2,295

4,238

6,665

 

37,759

7,552

45,311

41,073

 

4

NM2a

Oxy hòa tan (DO)

24,561

2,275

4,228

9,302

0

40,366

8,073

48,440

44,212

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

24,561

2,275

4,228

9,302

 

40,366

8,073

48,440

44,212

 

5

NM2b

Độ đục

24,561

2,114

4,228

9,260

0

40,163

8,033

48,195

43,967

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

24,561

2,114

4,228

9,260

 

40,163

8,033

48,195

43,967

 

6

NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

24,561

4,835

4,238

12,000

0

45,634

9,127

54,761

50,523

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

24,561

4,835

4,238

12,000

 

45,634

9,127

54,761

50,523

 

7

NM3b

Độ dẫn điện (EC)

24,561

4,066

4,228

12,000

0

44,855

8,971

53,826

49,598

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

24,561

4,066

4,228

12,000

 

44,855

8,971

53,826

49,598

 

8

NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

123,401

52,741

11,724

35,458

0

223,324

44,665

267,989

256,265

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

123,401

52,741

11,724

35,458

 

223,324

44,665

267,989

256,265

 

9

NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

92,105

4,058

6,144

12,085

7,081

121,473

24,295

145,768

139,624

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

1,539

1,596

8,255

 

42,290

8,458

50,748

49,152

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

61,205

2,519

4,548

3,830

7,081

79,183

15,837

95,020

90,472

 

10

NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

100,424

17,463

13,501

35,835

7,602

174,826

34,965

209,791

196,289

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

1,539

1,596

5,320

 

39,355

7,871

47,226

45,630

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

69,524

15,924

11,905

30,515

7,602

135,471

27,094

162,565

150,659

 

11

NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

115,874

23,097

12,625

22,444

11,284

185,324

37,065

222,388

209,764

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

1,539

1,596

5,320

 

39,355

7,871

47,226

45,630

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

84,974

21,557

11,029

17,124

11,284

145,969

29,194

175,162

164,134

 

12

NM7a1

Amoni (NH4+)

112,507

12,775

21,109

11,666

11,375

169,432

33,886

203,319

182,210

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,539

2,476

5,025

 

44,298

8,860

53,157

50,681

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

77,249

11,235

18,633

6,641

11,375

125,134

25,027

150,161

131,528

 

13

NM7a2

Nitrit (NO2-)

112,507

14,706

22,669

16,035

11,375

177,292

35,458

212,751

190,082

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,539

2,476

5,025

 

44,298

8,860

53,157

50,681

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

77,249

13,167

20,193

11,010

11,375

132,995

26,599

159,593

139,401

 

14

NM7a3

Nitrat (NO3-)

112,507

15,024

22,669

30,213

11,375

191,789

38,358

230,146

207,477

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,539

2,476

5,025

 

44,298

8,860

53,157

50,681

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

77,249

13,485

20,193

25,188

11,375

147,491

29,498

176,989

156,796

 

15

NM7a4

Tổng P

158,658

17,862

13,639

18,430

18,964

227,553

45,511

273,064

259,425

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,539

2,476

5,025

 

44,298

8,860

53,157

50,681

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

16,323

11,163

13,405

18,964

183,255

36,651

219,907

208,744

 

16

NM7a5

Tổng N

176,287

26,675

13,227

18,573

23,532

258,294

51,659

309,952

296,725

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,539

2,476

5,025

 

44,298

8,860

53,157

50,681

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

25,136

10,751

13,548

23,532

213,996

42,799

256,795

246,044

 

17

NM7a6

Sulphat (SO42-)

141,029

11,522

12,543

20,143

8,529

193,766

38,753

232,520

219,977

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,539

2,476

5,025

 

44,298

8,860

53,157

50,681

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

9,982

10,067

15,118

8,529

149,469

29,894

179,362

169,295

 

18

NM7a7

Photphat (PO43-)

141,029

11,397

11,631

17,114

13,267

194,438

38,888

233,326

221,695

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,539

2,476

5,025

 

44,298

8,860

53,157

50,681

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

9,857

9,155

12,089

13,267

150,141

30,028

180,169

171,014

 

19

NM7a8

Clorua (Cl-)

103,263

10,406

11,883

30,695

6,788

163,035

32,607

195,642

183,759

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,539

2,476

5,025

 

44,298

8,860

53,157

50,681

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

68,006

8,866

9,407

25,670

6,788

118,737

23,747

142,484

133,077

 

20

NM7a9

Florua (F-)

123,401

11,397

28,067

48,184

13,569

224,617

44,923

269,541

241,474

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,539

2,476

5,025

 

44,298

8,860

53,157

50,681

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

9,857

25,591

43,159

13,569

180,320

36,064

216,383

190,792

 

21

NM7a10

Crom (VI)

123,401

11,397

12,591

31,095

13,569

192,052

38,410

230,462

217,871

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,539

2,476

5,025

 

44,298

8,860

53,157

50,681

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

9,857

10,115

26,070

13,569

147,754

29,551

177,305

167,190

 

22

NM7b1

Kim loại nặng (Pb)

204,711

31,585

20,478

81,291

42,583

380,647

76,129

456,777

436,299

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,539

2,476

5,025

 

35,483

7,097

42,580

40,104

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

178,268

30,046

18,002

76,266

42,583

345,164

69,033

414,197

396,195

 

23

NM7b2

Kim loại nặng (Cd)

204,711

31,585

20,478

81,291

42,583

380,647

76,129

456,777

436,299

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,539

2,476

5,025

 

35,483

7,097

42,580

40,104

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

178,268

30,046

18,002

76,266

42,583

345,164

69,033

414,197

396,195

 

24

NM7b3

Kim loại nặng (As)

204,711

36,480

23,236

58,762

42,995

366,183

73,237

439,420

416,184

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,539

2,476

5,025

 

35,483

7,097

42,580

40,104

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

178,268

34,941

20,760

53,737

42,995

330,700

66,140

396,840

376,080

 

25

NM7b4

Kim loại nặng (Hg)

204,711

38,578

23,236

61,205

42,995

370,723

74,145

444,868

421,632

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,539

2,476

5,025

 

35,483

7,097

42,580

40,104

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

178,268

37,038

20,760

56,180

42,995

335,240

67,048

402,288

381,528

 

26

NM7b5

Kim loại (Fe)

149,844

13,392

20,629

42,671

33,363

259,897

51,979

311,877

291,248

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,539

2,476

5,025

 

35,483

7,097

42,580

40,104

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

11,853

18,153

37,646

33,363

224,414

44,883

269,297

251,144

 

27

NM7b6

Kim loại (Cu)

149,844

13,392

20,629

42,671

33,363

259,897

51,979

311,877

291,248

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,539

2,476

5,025

 

35,483

7,097

42,580

40,104

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

11,853

18,153

37,646

33,363

224,414

44,883

269,297

251,144

 

28

NM7b7

Kim loại (Zn)

149,844

13,392

20,629

42,671

33,363

259,897

51,979

311,877

291,248

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,539

2,476

5,025

 

35,483

7,097

42,580

40,104

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

11,853

18,153

37,646

33,363

224,414

44,883

269,297

251,144

 

29

NM7b8

Kim loại (Mn)

149,844

13,392

20,629

42,671

33,363

259,897

51,979

311,877

291,248

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,539

2,476

5,025

 

35,483

7,097

42,580

40,104

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

11,853

18,153

37,646

33,363

224,414

44,883

269,297

251,144

 

30

NM7b9

Kim loại (Cr)

149,844

13,392

20,629

42,671

33,363

259,897

51,979

311,877

291,248

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,539

2,476

5,025

 

35,483

7,097

42,580

40,104

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

11,853

18,153

37,646

33,363

224,414

44,883

269,297

251,144

 

31

NM7b10

Kim loại (Ni)

149,844

13,392

20,629

42,671

33,363

259,897

51,979

311,877

291,248

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,539

2,476

5,025

 

35,483

7,097

42,580

40,104

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

11,853

18,153

37,646

33,363

224,414

44,883

269,297

251,144

 

32

NM8

Tổng dầu, mỡ

213,525

54,582

12,698

154,047

28,812

463,664

92,733

556,397

543,699

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,373

1,596

5,200

 

43,426

8,685

52,112

50,516

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

178,268

53,209

11,102

148,847

28,812

420,238

84,048

504,285

493,183

 

33

NM9a

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

176,287

6,522

11,860

226,882

36,333

457,885

91,577

549,462

537,601

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,539

1,596

5,250

 

43,643

8,729

52,371

50,775

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

4,983

10,264

221,632

36,333

414,242

82,848

497,090

486,826

 

34

NM9b

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

176,287

6,522

11,860

226,882

36,333

457,885

91,577

549,462

537,601

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,539

1,596

5,250

 

43,643

8,729

52,371

50,775

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

4,983

10,264

221,632

36,333

414,242

82,848

497,090

486,826

 

35

NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

176,287

17,862

15,498

59,531

30,648

299,826

59,965

359,791

344,293

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,539

5,536

5,240

 

47,573

9,515

57,087

51,551

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

16,323

9,962

54,291

30,648

252,253

50,451

302,704

292,742

 

36

NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

336,728

82,383

23,356

382,600

85,650

910,717

182,143

1,092,860

1,069,504

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

39,615

1,539

808

5,580

 

47,542

9,508

57,051

56,243

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

297,113

80,844

22,548

377,020

85,650

863,174

172,635

1,035,809

1,013,261

 

37

NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

336,728

82,383

23,356

382,600

85,650

910,717

182,143

1,092,860

1,069,504

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

39,615

1,539

808

5,580

 

47,542

9,508

57,051

56,243

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

297,113

80,844

22,548

377,020

85,650

863,174

172,635

1,035,809

1,013,261

 

38

NM13

Xyanua (CN )

154,102

23,365

17,610

114,593

35,706

345,378

69,076

414,453

396,843

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,539

5,848

4,985

 

47,630

9,526

57,156

51,308

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

118,845

21,826

11,762

109,608

35,706

297,748

59,550

357,297

345,535

 

39

NM14

Chất hoạt động bề mặt

237,690

63,411

16,470

55,368

33,010

405,950

81,190

487,140

470,670

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

39,615

1,539

5,848

4,985

 

51,987

10,397

62,385

56,537

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

61,872

10,622

50,383

33,010

353,963

70,793

424,756

414,133

 

40

NM15

Phenol

237,690

46,262

16,470

70,503

32,997

403,922

80,784

484,706

468,236

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

39,615

1,539

5,848

4,985

 

51,987

10,397

62,385

56,537

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

44,722

10,622

65,518

32,997

351,935

70,387

422,321

411,699

 

41

NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

198,075

15,367

24,082

279,982

64,201

581,708

116,342

698,050

673,967

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

15,367

24,082

279,982

64,201

581,708

116,342

698,050

673,967

 

 

PHỤ LỤC 3.

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Mã hiệu

Thông số

Công lao động theo ĐM

Dụng cụ

Thiết bị

Vật
 liệu

Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8)

(10)=20%(9)

(11)=(9)+(10)

(11)=(11)-(6)

 

1

Đ1a

Cl-

103,514

10,087

20,596

45,715

9,944

189,856

37,971

227,827

207,231

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,101

608

6,825

 

42,524

8,505

51,029

50,421

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

69,524

8,986

19,988

38,890

9,944

147,332

29,466

176,798

156,810

 

2

Đ1b

SO42-

103,514

6,835

23,896

39,059

15,778

189,082

37,816

226,899

203,003

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,101

608

6,825

 

42,524

8,505

51,029

50,421

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

69,524

5,734

23,288

32,234

15,778

146,558

29,312

175,870

152,582

 

3

Đ1c

HCO3-

103,514

6,602

23,896

39,059

15,778

188,849

37,770

226,619

202,723

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,101

608

6,825

 

42,524

8,505

51,029

50,421

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

69,524

5,501

23,288

32,234

15,778

146,325

29,265

175,590

152,302

 

4

Đ1d

Tổng P2O5

33,990

1,101

608

6,825

-

42,524

8,505

51,029

50,421

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,101

608

6,825

 

42,524

8,505

51,029

50,421

 

5

Đ1đ

Tổng K2O

103,514

9,043

41,435

56,080

22,353

232,424

46,485

278,909

237,474

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,101

608

6,825

 

42,524

8,505

51,029

50,421

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

69,524

7,941

40,827

49,255

22,353

189,900

37,980

227,880

187,053

 

6

Đ1e

P2O5 dể tiêu

33,990

1,101

608

6,825

-

42,524

8,505

51,029

50,421

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,101

608

6,825

 

42,524

8,505

51,029

50,421

 

7

Đ1g

K2O dể tiêu

33,990

1,101

608

6,825

-

42,524

8,505

51,029

50,421

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,101

608

6,825

 

42,524

8,505

51,029

50,421

 

8

Đ1h

Tổng N

166,205

18,831

41,856

34,467

18,661

280,020

56,004

336,023

294,167

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,101

608

6,825

 

42,524

8,505

51,029

50,421

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

132,215

17,730

41,248

27,642

18,661

237,495

47,499

284,995

243,746

 

9

Đ1i

Tổng P

166,205

8,883

41,856

31,831

18,661

267,435

53,487

320,923

279,066

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,101

608

6,825

 

42,524

8,505

51,029

50,421

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

132,215

7,781

41,248

25,006

18,661

224,911

44,982

269,894

228,645

 

10

Đ1k

Tổng muối

33,990

1,101

608

6,825

-

42,524

8,505

51,029

50,421

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,101

608

6,825

 

42,524

8,505

51,029

50,421

 

11

Đ1l

Tổng các bon hữu cơ

103,514

9,244

17,856

118,096

19,251

267,961

53,592

321,553

303,697

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,101

608

6,825

 

42,524

8,505

51,029

50,421

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

69,524

8,142

17,248

111,271

19,251

225,436

45,087

270,524

253,276

 

12

Đ2a

Ca2+

113,319

7,624

21,352

64,401

18,968

225,662

45,132

270,795

249,443

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,074

608

6,825

 

42,497

8,499

50,997

50,389

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

79,329

6,549

20,744

57,576

18,968

183,165

36,633

219,798

199,054

 

13

Đ2b

Mg2+

113,319

7,624

21,352

64,316

18,968

225,578

45,116

270,694

249,342

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,074

608

6,825

 

42,497

8,499

50,997

50,389

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

79,329

6,549

20,744

57,491

18,968

183,081

36,616

219,697

198,953

 

14

Đ2c

K+

113,319

7,268

48,583

65,902

21,901

256,973

51,395

308,368

259,784

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,074

608

6,825

 

42,497

8,499

50,997

50,389

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

79,329

6,194

47,975

59,077

21,901

214,476

42,895

257,371

209,396

 

15

Đ2d

Na+

113,319

7,268

48,583

65,899

21,901

256,971

51,394

308,365

259,781

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,074

608

6,825

 

42,497

8,499

50,997

50,389

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

79,329

6,194

47,975

59,074

21,901

214,474

42,895

257,368

209,393

 

16

Đ2đ

Al3+

113,319

7,268

21,352

102,064

18,968

262,970

52,594

315,564

294,213

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,074

608

6,825

 

42,497

8,499

50,997

50,389

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

79,329

6,194

20,744

95,239

18,968

220,473

44,095

264,568

243,824

 

17

Đ2e

Fe3+

113,319

9,217

17,914

28,533

19,676

188,658

37,732

226,389

208,476

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,074

608

6,825

 

42,497

8,499

50,997

50,389

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

79,329

8,143

17,306

21,708

19,676

146,161

29,232

175,393

158,087

 

18

Đ2g

Mn2+

113,319

9,217

23,525

31,190

20,670

197,921

39,584

237,505

213,980

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,074

608

6,825

 

42,497

8,499

50,997

50,389

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

79,329

8,143

22,917

24,365

20,670

155,424

31,085

186,508

163,592

 

19

Đ2h1

Pb

113,319

31,409

43,030

99,461

46,899

334,118

66,824

400,942

357,911

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,074

608

6,825

 

42,497

8,499

50,997

50,389

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

79,329

30,335

42,422

92,636

46,899

291,621

58,324

349,945

307,523

 

20

Đ2h2

Cd

113,319

31,409

43,030

99,461

46,899

334,118

66,824

400,942

357,911

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,074

608

6,825

 

42,497

8,499

50,997

50,389

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

79,329

30,335

42,422

92,636

46,899

291,621

58,324

349,945

307,523

 

21

Đ2k1

Hg

202,353

35,859

85,030

68,068

47,311

438,621

87,724

526,346

441,315

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,074

608

6,825

 

42,497

8,499

50,997

50,389

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

168,364

34,785

84,422

61,243

47,311

396,124

79,225

475,349

390,927

 

22

Đ2k2

As

202,353

36,412

85,030

53,337

47,311

424,444

84,889

509,333

424,302

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,074

608

6,825

 

42,497

8,499

50,997

50,389

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

168,364

35,338

84,422

46,512

47,311

381,947

76,389

458,336

373,914

 

23

Đ2l1

Fe

157,390

10,621

43,030

57,691

45,738

314,470

62,894

377,364

334,334

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,074

608

6,825

 

42,497

8,499

50,997

50,389

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

9,547

42,422

50,866

45,738

271,973

54,395

326,368

283,945

 

24

Đ2l2

Cu

157,390

10,621

43,030

57,691

45,738

314,470

62,894

377,364

334,334

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,074

608

6,825

 

42,497

8,499

50,997

50,389

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

9,547

42,422

50,866

45,738

271,973

54,395

326,368

283,945

 

25

Đ2l3

Zn

157,390

10,621

43,030

57,691

45,738

314,470

62,894

377,364

334,334

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,074

608

6,825

 

42,497

8,499

50,997

50,389

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

9,547

42,422

50,866

45,738

271,973

54,395

326,368

283,945

 

26

Đ2l4

Cr

157,390

10,621

43,030

57,691

45,738

314,470

62,894

377,364

334,334

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,074

608

6,825

 

42,497

8,499

50,997

50,389

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

9,547

42,422

50,866

45,738

271,973

54,395

326,368

283,945

 

27

Đ2l5

Mn

157,390

10,621

43,030

57,691

45,738

314,470

62,894

377,364

334,334

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,074

608

6,825

 

42,497

8,499

50,997

50,389

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

9,547

42,422

50,866

45,738

271,973

54,395

326,368

283,945

 

28

Đ2l6

Ni

157,390

10,621

43,030

57,691

45,738

314,470

62,894

377,364

334,334

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

33,990

1,074

608

6,825

 

42,497

8,499

50,997

50,389

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

9,547

42,422

50,866

45,738

271,973

54,395

326,368

283,945

 

29

Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

290,576

83,074

48,085

493,480

81,520

996,735

199,347

1,196,082

1,147,997

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

1,190

608

7,900

 

62,584

12,517

75,101

74,493

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

237,690

81,884

47,477

485,580

81,520

934,150

186,830

1,120,980

1,073,503

 

30

Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

290,576

83,045

47,912

493,480

88,179

1,003,193

200,639

1,203,831

1,155,919

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

1,162

608

7,900

 

62,556

12,511

75,067

74,459

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

237,690

81,884

47,304

485,580

88,179

940,637

188,127

1,128,764

1,081,460

 

31

Đ5

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

290,576

83,045

48,085

479,940

81,520

983,166

196,633

1,179,799

1,131,714

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

1,162

608

7,900

 

62,556

12,511

75,067

74,459

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

237,690

81,884

47,477

472,040

81,520

920,610

184,122

1,104,732

1,057,255

 

32

Đ6

PCBs

290,576

83,045

47,912

493,480

88,179

1,003,193

200,639

1,203,831

1,155,919

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

1,162

608

7,900

 

62,556

12,511

75,067

74,459

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

237,690

81,884

47,304

485,580

88,179

940,637

188,127

1,128,764

1,081,460

 

33

Đ7

Phân tích đồng thời các kim loại

198,075

10,122

29,637

2,413,285

60,275

2,711,394

542,279

3,253,673

3,224,035

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

10,122

29,637

2,413,285

60,275

2,711,394

542,279

3,253,673

3,224,035

 

 

PHỤ LỤC 4.

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Mã hiệu

Thông số

Công lao động
theo ĐM

Dụng cụ

Thiết bị

Vật
 liệu

Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+ (6)+(7)+(8)

(10)=20%(9)

(11)=(9)+(10)

(12)=(11)-(6)

1

NN1a

Nhiệt độ

30,900

1,908

1,845

6,816

0

41,468

8,294

49,761

47,917

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

1,908

1,845

6,816

 

41,468

8,294

49,761

47,917

2

NN1b

pH

30,900

2,021

1,845

9,618

0

44,383

8,877

53,259

51,414

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

2,021

1,845

9,618

 

44,383

8,877

53,259

51,414

3

NN2

Oxy hòa tan (DO)

30,900

2,358

2,948

13,919

0

50,125

10,025

60,150

57,202

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

2,358

2,948

13,919

 

50,125

10,025

60,150

57,202

4

NN3a

Độ đục

30,900

2,180

2,948

13,450

0

49,478

9,896

59,374

56,426

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

2,180

2,948

13,450

 

49,478

9,896

59,374

56,426

5

NN3b

Độ dẫn điện (EC)

30,900

4,132

2,948

13,450

0

51,430

10,286

61,716

58,768

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

4,132

2,948

13,450

 

51,430

10,286

61,716

58,768

6

NN3c

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

30,900

2,574

2,974

13,919

0

50,367

10,073

60,440

57,467

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

2,574

2,974

13,919

 

50,367

10,073

60,440

57,467

7

NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

30,900

3,344

2,974

13,450

0

50,667

10,133

60,800

57,827

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

3,344

2,974

13,450

 

50,667

10,133

60,800

57,827

8

NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

123,401

52,741

2,948

36,442

0

215,532

43,106

258,638

255,690

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

123,401

52,741

2,948

36,442

 

215,532

43,106

258,638

255,690

9

NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

95,789

6,648

14,978

17,679

10,667

145,761

29,152

174,913

159,936

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

3,645

1,688

10,650

 

46,882

9,376

56,259

54,571

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

64,889

3,003

13,290

7,029

10,667

98,879

19,776

118,655

105,365

10

NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

88,025

6,648

14,978

17,679

10,667

137,997

27,599

165,596

150,618

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

3,645

1,688

10,650

 

46,882

9,376

56,259

54,571

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

57,125

3,003

13,290

7,029

10,667

91,114

18,223

109,337

96,047

11

1NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

88,025

10,770

25,076

29,927

9,256

163,054

32,611

195,664

170,588

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

3,645

1,688

10,650

 

46,882

9,376

56,259

54,571

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

57,125

7,125

23,388

19,277

9,256

116,171

23,234

139,406

116,017

12

NN7a1

Chỉ số Permanganat

100,147

24,960

22,809

24,354

11,284

183,554

36,711

220,265

197,456

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

64,889

21,996

21,121

13,829

11,284

133,120

26,624

159,744

138,623

13

NN7a2

Nitơ amôn (NH4+)

100,147

14,438

26,192

16,946

12,301

170,025

34,005

204,030

177,837

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

64,889

11,474

24,504

6,421

12,301

119,591

23,918

143,509

119,004

14

NN7a3

Nitrit (NO2-)

100,147

16,370

28,376

66,214

11,375

222,482

44,496

266,979

238,602

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

64,889

13,406

26,688

55,689

11,375

172,048

34,410

206,457

179,769

15

NN7a4

Nitrat (NO3-)

100,147

15,347

26,192

38,853

12,301

192,841

38,568

231,409

205,216

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

64,889

12,383

24,504

28,328

12,301

142,406

28,481

170,888

146,383

16

NN7a5

Sulphat (SO42-)

100,147

12,405

17,044

28,783

13,569

171,948

34,390

206,338

189,293

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

64,889

9,442

15,356

18,258

13,569

121,514

24,303

145,817

130,460

17

NN7a6

Florua (F-)

109,298

12,939

26,192

56,824

12,621

217,874

43,575

261,449

235,257

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

74,040

9,975

24,504

46,299

12,621

167,440

33,488

200,928

176,423

18

NN7a7

Photphat (PO43-)

109,298

12,939

20,308

25,754

15,966

184,265

36,853

221,119

200,810

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

74,040

9,975

18,620

15,229

15,966

133,831

26,766

160,597

141,977

19

NN7a8

Oxyt Silic (SiO3)

109,298

15,347

26,192

23,215

12,301

186,354

37,271

223,625

197,432

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

74,040

12,383

24,504

12,690

12,301

135,920

27,184

163,104

138,599

20

NN7a9

Tổng N

158,658

25,112

24,068

31,197

23,532

262,567

52,513

315,080

291,011

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

22,148

22,380

20,672

23,532

212,132

42,426

254,559

232,178

21

NN7a10

Tổng P

149,844

19,726

24,068

27,260

18,964

239,862

47,972

287,835

263,766

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

114,586

16,762

22,380

16,735

18,964

189,428

37,886

227,313

204,933

22

NN7a11

Clorua (Cl-)

109,298

25,931

17,008

39,335

15,218

206,790

41,358

248,148

231,140

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

74,040

22,967

15,320

28,810

15,218

156,356

31,271

187,627

172,307

23

NN7a12

Sulfua

109,298

14,438

26,192

22,368

12,301

184,598

36,920

221,517

195,325

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

74,040

11,474

24,504

11,843

12,301

134,164

26,833

160,996

136,492

24

NN7b1

Crom (Cr6+)

109,298

12,939

26,192

39,955

12,621

201,005

40,201

241,206

215,013

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

74,040

9,975

24,504

29,430

12,621

150,571

30,114

180,685

156,180

25

NN7b2

Kim loại nặng (Pb)

203,621

31,613

45,637

89,721

35,839

406,431

81,286

487,717

442,080

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

168,364

28,649

43,949

79,196

35,839

355,997

71,199

427,196

383,247

26

NN7b3

Kim loại nặng (Cd)

203,621

31,613

45,637

89,721

35,839

406,431

81,286

487,717

442,080

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

168,364

28,649

43,949

79,196

35,839

355,997

71,199

427,196

383,247

27

NN7b4

Kim loại nặng (As)

203,621

36,302

87,637

87,877

51,526

466,964

93,393

560,356

472,719

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

168,364

33,338

85,949

77,352

51,526

416,529

83,306

499,835

413,886

28

NN7b5

Kim loại nặng (Se)

203,621

36,302

87,637

87,877

51,526

466,964

93,393

560,356

472,719

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

168,364

33,338

85,949

77,352

51,526

416,529

83,306

499,835

413,886

29

NN7b6

Kim loại nặng (Hg)

203,621

38,029

87,637

73,588

51,526

454,401

90,880

545,281

457,643

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

168,364

35,065

85,949

63,063

51,526

403,966

80,793

484,760

398,810

30

NN7b7

Kim loại (Fe)

158,658

13,721

45,637

51,311

46,851

316,178

63,236

379,413

333,776

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

10,757

43,949

40,786

46,851

265,743

53,149

318,892

274,943

31

NN7b8

Kim loại (Cu)

158,658

13,721

45,637

51,311

46,851

316,178

63,236

379,413

333,776

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

10,757

43,949

40,786

46,851

265,743

53,149

318,892

274,943

32

NN7b9

Kim loại (Zn)

158,658

13,721

45,637

51,311

46,851

316,178

63,236

379,413

333,776

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

10,757

43,949

40,786

46,851

265,743

53,149

318,892

274,943

33

NN7b10

Kim loại (Mn)

158,658

13,721

45,637

51,311

46,851

316,178

63,236

379,413

333,776

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

10,757

43,949

40,786

46,851

265,743

53,149

318,892

274,943

34

NN7b11

Kim loại (Cr)

158,658

13,721

45,637

51,311

46,851

316,178

63,236

379,413

333,776

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

10,757

43,949

40,786

46,851

265,743

53,149

318,892

274,943

35

NN7b12

Kim loại (Ni)

158,658

13,721

45,637

51,311

46,851

316,178

63,236

379,413

333,776

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

10,757

43,949

40,786

46,851

265,743

53,149

318,892

274,943

36

2NN8

Cyanua (CN-)

149,844

25,075

41,607

123,433

15,508

355,467

71,093

426,561

384,953

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

114,586

22,111

39,919

112,908

15,508

305,033

61,007

366,039

326,120

37

2NN9a

Coliform

158,658

7,819

16,071

231,937

31,326

445,811

89,162

534,973

518,902

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

4,855

14,383

221,412

31,326

395,377

79,075

474,452

460,069

38

2NN9b

E.coli

158,658

7,819

16,071

231,937

31,326

445,811

89,162

534,973

518,902

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

4,855

14,383

221,412

31,326

395,377

79,075

474,452

460,069

39

2NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

435,765

84,847

50,519

387,315

72,162

1,030,609

206,122

1,236,731

1,186,212

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

39,615

2,964

1,688

10,525

 

54,792

10,958

65,750

64,062

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

396,150

81,884

48,831

376,790

72,162

975,817

195,163

1,170,980

1,122,149

40

2NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

435,765

84,847

50,519

387,322

72,162

1,030,616

206,123

1,236,739

1,186,220

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

39,615

2,964

1,688

10,525

 

54,792

10,958

65,750

64,062

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

396,150

81,884

48,831

376,797

72,162

975,824

195,165

1,170,989

1,122,158

41

2NN12

Phenol

193,717

51,315

24,068

79,183

29,372

377,656

75,531

453,187

429,119

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

2,964

1,688

10,525

 

50,434

10,087

60,521

58,833

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

48,352

22,380

68,658

29,372

327,222

65,444

392,666

370,286

42

2NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

178,268

15,474

42,309

2,392,040

93,995

2,722,085

544,417

3,266,502

3,224,194

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

178,268

15,474

42,309

2,392,040

93,995

2,722,085

544,417

3,266,502

3,224,194

 

PHỤ LỤC 5.

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Đồng

Stt


hiệu

Thông số

Công lao động
theo ĐM

Dụng cụ

Thiết bị

Vật
 liệu

Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8)

(10)=20%(9)

(11)=(10)+(9)

(12)=(11)-(6)

 

1

1MA1a

Nhiệt độ nước

19,649

2,042

3,615

7,806

0

33,112

6,622

39,734

36,119

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

19,649

2,042

3,615

7,806

 

33,112

6,622

39,734

36,119

 

2

1MA1b

pH

19,649

2,042

2,665

7,806

0

32,161

6,432

38,594

35,929

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

19,649

2,042

2,665

7,806

 

32,161

6,432

38,594

35,929

 

3

1MA2b

Thế oxi hóa khử (ORP)

19,649

570

3,794

6,620

0

30,633

6,127

36,759

32,966

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

19,649

570

3,794

6,620

 

30,633

6,127

36,759

32,966

 

4

1MA2đ

Oxy hòa tan (DO)

19,649

4,512

3,768

6,620

0

34,549

6,910

41,458

37,690

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

19,649

4,512

3,768

6,620

 

34,549

6,910

41,458

37,690

 

5

1MA2c

Độ đục

19,649

370

3,768

8,600

0

32,387

6,477

38,864

35,096

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

19,649

370

3,768

8,600

 

32,387

6,477

38,864

35,096

 

6

1MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

19,649

570

3,794

6,735

0

30,748

6,150

36,897

33,104

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

19,649

570

3,794

6,735

 

30,748

6,150

36,897

33,104

 

7

1MA2a

Độ dẫn điện (EC)

19,649

570

3,768

11,935

0

35,922

7,184

43,106

39,338

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

19,649

570

3,768

11,935

 

35,922

7,184

43,106

39,338

 

8

1MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

141,029

7,482

3,768

21,978

 

174,257

34,851

209,108

205,340

 

9

1MA4a

Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), Crom VI (định mức tính cho 01 thông số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,574

2,568

4,945

0

35,530

7,106

42,636

40,068

 

10

1MA14b

Pd, Cd, Hg, As (định mức cho 01 thông số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,574

2,568

4,945

 

35,530

7,106

42,636

40,068

 

11

1MA5

Các ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ (định mức cho 01 thông số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,574

2,568

4,945

 

35,530

7,106

42,636

40,068

 

12

2MA4a

Clorua (Cl-)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

79,329

16,547

71,361

28,810

13,807

209,854

41,971

251,824

180,464

 

13

2MA4b

Florua (F-)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

79,329

15,207

78,768

46,189

28,273

247,766

49,553

297,319

218,551

 

14

2MA4c

Nitrit (NO2-)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

79,329

13,319

82,068

51,799

18,443

244,958

48,992

293,950

211,881

 

15

2MA4d

Nitrat (NO3-)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

79,329

15,006

82,068

29,266

18,443

224,112

44,822

268,935

186,866

 

16

2MA4e

Sulphat (SO42-)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

10,442

75,032

12,093

19,320

205,031

41,006

246,037

171,004

 

17

2MA4f

Crom (VI)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

10,975

75,032

23,570

19,320

217,040

43,408

260,448

185,416

 

18

2MA5a

Na+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

8,394

31,179

53,436

34,207

232,989

46,598

279,586

248,407

 

19

2MA5b

NH4+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

11,387

29,344

6,233

18,865

153,973

30,795

184,767

155,423

 

20

2MA5c

K+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

8,394

52,478

45,472

34,207

246,323

49,265

295,588

243,110

 

21

2MA5d

Mg2+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

11,805

20,948

33,629

34,865

189,390

37,878

227,268

206,320

 

22

2MA5e

Ca2+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

11,805

20,948

33,911

34,747

189,554

37,911

227,465

206,517

 

23

2MA5f1

Kim loại nặng (Pb)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

178,268

23,960

46,485

75,836

35,839

360,387

72,077

432,465

385,979

 

24

2MA5f2

Kim loại nặng (Cd)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

178,268

23,960

46,485

75,836

35,839

360,387

72,077

432,465

385,979

 

25

2MA5g1

Kim loại nặng (As)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

29,857

88,485

46,512

39,724

402,653

80,531

483,184

394,699

 

26

2MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

29,857

88,485

46,512

39,724

402,653

80,531

483,184

394,699

 

27

2MA5h1

Kim loại (Fe)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

8,224

46,485

37,426

35,049

232,956

46,591

279,547

233,062

 

28

2MA5h2

Kim loại (Cu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

8,224

46,485

37,426

35,049

232,956

46,591

279,547

233,062

 

29

2MA5h3

Kim loại (Zn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

8,224

46,485

37,426

35,049

232,956

46,591

279,547

233,062

 

30

2MA5h4

Kim loại (Mn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

8,224

46,485

37,426

33,363

231,270

46,254

277,524

231,039

 

31

2MA5h5

Kim loại (Cr)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

8,224

46,485

37,426

35,049

232,956

46,591

279,547

233,062

 

32

2MA5h6

Kim loại (Ni)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

8,224

46,485

37,426

35,049

232,956

46,591

279,547

233,062

 

33

2MA6a

Phân tích đồng thời các kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

1,829

36,135

2,408,820

61,839

2,706,698

541,340

3,248,037

3,211,902

 

34

2MA6b

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-,SO42-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

1,889

81,295

19,204

44,204

344,667

68,933

413,600

332,305

 

 

PHỤ LỤC 6.

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Đồng

Stt


hiệu

Thông số

Công lao động
theo ĐM

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+ (5)+(6)+ (7)+(8)

(10)=20%(9)

(11)=(9)+(10)

(12)=(11)-(6)

 

I. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ

 

1

1NB1a

Nhiệt độ không khí

41,715

2,512

1,654

2,946

0

48,827

9,765

58,593

56,938

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41,715

2,512

1,654

2,946

 

48,827

9,765

58,593

56,938

 

2

1NB1b

Độ ẩm không khí

41,715

1,951

1,654

2,946

0

48,266

9,653

57,919

56,265

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41,715

1,951

1,654

2,946

 

48,266

9,653

57,919

56,265

 

3

NB2

Tốc độ gió

41,715

2,833

1,654

2,946

0

49,148

9,830

58,977

57,323

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41,715

2,833

1,654

2,946

 

49,148

9,830

58,977

57,323

 

4

NB3

Sóng

47,597

9,563

5,715

2,315

0

65,191

13,038

78,229

72,514

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,597

9,563

5,715

2,315

 

65,191

13,038

78,229

72,514

 

5

NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

53,480

2,248

19,261

3,446

0

78,435

15,687

94,122

74,861

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

53,480

2,248

19,261

3,446

 

78,435

15,687

94,122

74,861

 

6

NB5

Nhiệt độ nước biển

54,074

3,663

9,975

11,966

0

79,678

15,936

95,614

85,639

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

54,074

3,663

9,975

11,966

 

79,678

15,936

95,614

85,639

 

7

NB6

Độ muối

54,074

6,685

4,543

7,741

0

73,043

14,609

87,652

83,109

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

54,074

6,685

4,543

7,741

 

73,043

14,609

87,652

83,109

 

8

NB7

Độ đục

54,074

9,033

6,860

6,983

0

76,951

15,390

92,341

85,481

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

54,074

9,033

6,860

6,983

 

76,951

15,390

92,341

85,481

 

9

NB8

Độ trong suốt

54,074

4,187

11,693

7,741

0

77,695

15,539

93,234

81,541

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

54,074

4,187

11,693

7,741

 

77,695

15,539

93,234

81,541

 

10

NB9

Độ màu

54,074

4,187

11,693

6,983

0

76,937

15,387

92,325

80,632

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

54,074

4,187

11,693

6,983

 

76,937

15,387

92,325

80,632

 

11

NB10

pH

61,700

6,065

4,221

9,023

0

81,009

16,202

97,211

92,990

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

6,065

4,221

9,023

 

81,009

16,202

97,211

92,990

 

12

NB11

Ôxy hòa tan (DO)

69,326

6,065

6,752

9,066

0

91,209

18,242

109,451

102,699

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

6,065

6,752

9,066

 

91,209

18,242

109,451

102,699

 

13

NB12

Độ dẫn điện (EC)

61,700

6,065

3,270

11,066

0

82,101

16,420

98,521

95,251

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

6,065

3,270

11,066

 

82,101

16,420

98,521

95,251

 

14

NB13

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

61,700

6,065

3,270

11,066

0

82,101

16,420

98,521

95,251

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

6,065

3,270

11,066

 

82,101

16,420

98,521

95,251

 

15

NB14

Lấy mẫu,đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

141,029

17,270

11,223

45,028

0

214,550

42,910

257,460

246,237

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

141,029

17,270

11,223

45,028

 

214,550

42,910

257,460

246,237

 

16

NB15a

NH4+

141,029

31,327

32,193

84,000

16,860

305,410

61,082

366,492

334,299

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

17,245

3,008

8,725

 

81,864

16,373

98,237

95,229

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

14,082

29,185

75,275

16,860

223,546

44,709

268,255

239,070

 

17

NB15b

NO2-

141,029

33,055

33,463

43,119

12,778

263,445

52,689

316,133

282,670

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

17,245

3,008

8,725

 

81,864

16,373

98,237

95,229

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

15,810

30,455

34,394

12,778

181,580

36,316

217,896

187,441

 

18

NB15c

NO3-

141,029

38,043

33,582

35,650

12,778

261,082

52,216

313,298

279,716

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

17,245

3,008

8,725

 

81,864

16,373

98,237

95,229

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

20,797

30,574

26,925

12,778

179,218

35,844

215,061

184,487

 

19

NB15d

SO42-

141,029

29,427

24,105

48,575

11,413

254,549

50,910

305,458

281,354

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

17,245

3,008

8,725

 

81,864

16,373

98,237

95,229

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

12,182

21,097

39,850

11,413

172,684

34,537

207,221

186,124

 

20

NB15đ

PO43-

141,029

40,015

30,433

25,419

13,099

249,995

49,999

299,994

269,561

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

17,245

3,008

8,725

 

81,864

16,373

98,237

95,229

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

22,769

27,425

16,694

13,099

168,131

33,626

201,757

174,331

 

21

NB15e

SiO32-

141,029

29,427

30,433

25,440

13,099

239,429

47,886

287,315

256,882

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

17,245

3,008

8,725

 

81,864

16,373

98,237

95,229

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

12,182

27,425

16,715

13,099

157,565

31,513

189,078

161,652

 

22

NB15f

Tổng N

158,658

38,523

31,099

79,756

23,532

331,567

66,313

397,881

366,782

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

17,245

3,008

8,725

 

81,864

16,373

98,237

95,229

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

21,278

28,091

71,031

23,532

249,703

49,941

299,644

271,553

 

23

NB15g

Tổng P

158,658

36,325

40,029

27,675

23,483

286,169

57,234

343,403

303,375

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

17,245

3,008

8,725

 

81,864

16,373

98,237

95,229

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

19,080

37,021

18,950

23,483

204,305

40,861

245,166

208,145

 

24

NB15h

Crom (VI)

141,029

29,858

40,029

42,060

16,471

269,446

53,889

323,335

283,307

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

17,245

3,008

8,725

 

81,864

16,373

98,237

95,229

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

12,613

37,021

33,335

16,471

187,582

37,516

225,098

188,078

 

25

NB15i

Florua (F-)

141,029

29,858

40,029

58,929

16,471

286,315

57,263

343,579

303,550

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

17,245

3,008

8,725

 

81,864

16,373

98,237

95,229

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

12,613

37,021

50,204

16,471

204,451

40,890

245,341

208,321

 

26

NB15k

Sulfua

141,029

31,149

42,302

19,476

14,464

248,421

49,684

298,105

255,803

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

17,245

3,008

8,725

 

81,864

16,373

98,237

95,229

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

13,904

39,294

10,751

14,464

166,557

33,311

199,868

160,574

 

27

NB16a

COD

122,014

36,174

17,781

25,849

10,893

212,712

42,542

255,254

237,473

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

44,765

17,245

6,752

8,725

 

77,488

15,498

92,985

86,233

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

77,249

18,928

11,029

17,124

10,893

135,224

27,045

162,269

151,240

 

28

NB16b

BOD5

122,014

36,174

17,781

39,805

10,893

226,667

45,333

272,001

254,219

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

44,765

17,245

6,752

8,725

 

77,488

15,498

92,985

86,233

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

77,249

18,928

11,029

31,080

10,893

149,179

29,836

179,015

167,987

 

29

NB17a

TSS

108,809

22,439

17,820

13,225

7,722

170,015

34,003

204,018

186,198

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

40,803

17,245

6,752

8,725

 

73,526

14,705

88,231

81,479

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

68,006

5,193

11,068

4,500

7,722

96,489

19,298

115,787

104,719

 

30

NB17b

Độ màu

120,892

22,439

35,108

10,133

7,722

196,294

39,259

235,552

200,445

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

17,245

6,752

8,725

 

85,609

17,122

102,731

95,978

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

68,006

5,193

28,355

1,408

7,722

110,685

22,137

132,822

104,467

 

31

NB18a1

Coliform

193,915

25,431

30,319

254,919

30,179

534,764

106,953

641,717

611,397

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

17,245

6,752

8,725

 

85,609

17,122

102,731

95,978

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

8,185

23,567

246,194

30,179

449,155

89,831

538,986

515,419

 

32

NB18a2

Fecal Coliform

193,915

25,431

30,319

254,954

30,179

534,799

106,960

641,759

611,439

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

17,245

6,752

8,725

 

85,609

17,122

102,731

95,978

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

8,185

23,567

246,229

30,179

449,190

89,838

539,028

515,461

 

33

NB18a3

E.Coli

193,915

25,431

30,319

254,954

30,179

534,799

106,960

641,759

611,439

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52,886

17,245

6,752

8,725

 

85,609

17,122

102,731

95,978

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

8,185

23,567

246,229

30,179

449,190

89,838

539,028

515,461

 

34

NB19a

Chlorophyll a

147,566

22,470

17,820

13,480

29,808

231,145

46,229

277,374

259,553

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

6,300

 

89,720

17,944

107,664

100,912

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

5,225

11,068

7,180

29,808

141,425

28,285

169,710

158,642

 

35

NB19b

Chlorophyll b

147,566

22,470

17,820

13,480

29,808

231,145

46,229

277,374

259,553

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

6,300

 

89,720

17,944

107,664

100,912

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

5,225

11,068

7,180

29,808

141,425

28,285

169,710

158,642

 

36

NB19c

Chlorophyll c

147,566

22,470

17,820

13,480

29,808

231,145

46,229

277,374

259,553

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

6,300

 

89,720

17,944

107,664

100,912

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

5,225

11,068

7,180

29,808

141,425

28,285

169,710

158,642

 

37

NB20

CN-

198,075

42,035

46,950

153,571

35,839

476,471

95,294

571,765

524,815

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

8,725

 

92,145

18,429

110,574

103,822

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

24,790

40,198

144,846

35,839

384,326

76,865

461,191

420,993

 

38

NB21a1

Pb

198,075

61,635

56,002

102,451

35,839

454,002

90,800

544,802

488,800

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

8,725

 

92,145

18,429

110,574

103,822

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

44,390

49,250

93,726

35,839

361,857

72,371

434,228

384,978

 

39

NB21a1

Cd

198,075

61,635

56,002

102,451

35,839

454,002

90,800

544,802

488,800

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

8,725

 

92,145

18,429

110,574

103,822

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

44,390

49,250

93,726

35,839

361,857

72,371

434,228

384,978

 

40

NB21b1

As

257,498

59,717

85,501

51,077

41,578

495,371

99,074

594,445

508,944

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

8,725

 

92,145

18,429

110,574

103,822

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

42,472

78,748

42,352

41,578

403,226

80,645

483,871

405,122

 

41

NB21b2

Hg

257,498

59,204

85,501

51,318

41,578

495,098

99,020

594,117

508,617

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

8,725

 

92,145

18,429

110,574

103,822

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

41,958

78,748

42,593

41,578

402,952

80,590

483,543

404,795

 

42

NB21c1

Fe

198,075

47,097

64,229

68,871

33,363

411,634

82,327

493,961

429,732

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

8,725

 

92,145

18,429

110,574

103,822

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

29,852

57,476

60,146

33,363

319,489

63,898

383,386

325,910

 

43

NB21c2

Cu

198,075

47,097

64,229

68,871

33,363

411,634

82,327

493,961

429,732

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

8,725

 

92,145

18,429

110,574

103,822

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

29,852

57,476

60,146

33,363

319,489

63,898

383,386

325,910

 

44

NB21c3

Cr

198,075

47,097

64,229

68,871

33,363

411,634

82,327

493,961

429,732

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

8,725

 

92,145

18,429

110,574

103,822

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

29,852

57,476

60,146

33,363

319,489

63,898

383,386

325,910

 

45

NB21c4

Zn

198,075

47,097

64,229

68,871

33,363

411,634

82,327

493,961

429,732

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

8,725

 

92,145

18,429

110,574

103,822

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

29,852

57,476

60,146

33,363

319,489

63,898

383,386

325,910

 

46

NB21c5

Mn

198,075

47,097

64,229

68,871

33,363

411,634

82,327

493,961

429,732

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

8,725

 

92,145

18,429

110,574

103,822

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

29,852

57,476

60,146

33,363

319,489

63,898

383,386

325,910

 

47

NB21c6

Ni

198,075

47,097

64,229

68,871

33,363

411,634

82,327

493,961

429,732

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

8,725

 

92,145

18,429

110,574

103,822

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

29,852

57,476

60,146

33,363

319,489

63,898

383,386

325,910

 

48

NB21c7

Crom (III)

198,075

47,097

64,229

68,871

33,363

411,634

82,327

493,961

429,732

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

8,725

 

92,145

18,429

110,574

103,822

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

29,852

57,476

60,146

33,363

319,489

63,898

383,386

325,910

 

49

NB22

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

356,535

74,574

74,481

175,242

32,184

713,015

142,603

855,618

781,137

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

8,725

 

92,145

18,429

110,574

103,822

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

297,113

57,328

67,728

166,517

32,184

620,870

124,174

745,043

677,315

 

50

NB23

Phenol

198,075

68,572

112,778

89,486

38,055

506,967

101,393

608,360

495,581

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

8,725

 

92,145

18,429

110,574

103,822

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

51,327

106,026

80,761

38,055

414,821

82,964

497,786

391,760

 

51

NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

514,995

100,537

547,346

371,760

72,162

1,606,800

321,360

1,928,160

1,380,814

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

8,725

 

92,145

18,429

110,574

103,822

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

455,573

83,291

540,593

363,035

72,162

1,514,655

302,931

1,817,586

1,276,992

 

52

NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

514,995

100,537

547,346

371,765

72,162

1,606,805

321,361

1,928,166

1,380,820

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59,423

17,245

6,752

8,725

 

92,145

18,429

110,574

103,822

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

455,573

83,291

540,593

363,040

72,162

1,514,660

302,932

1,817,592

1,276,998

 

53

NB25a1

Trầm tích biển: N-NO2

281,663

22,239

39,045

67,594

14,464

425,005

85,001

510,006

470,961

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

15,835

24,277

57,369

14,464

217,717

43,543

261,260

236,984

 

54

NB25a2

Trầm tích biển: N-NO3

281,663

22,650

46,887

40,233

14,464

405,897

81,179

487,076

440,189

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

16,246

32,119

30,008

14,464

198,609

39,722

238,331

206,212

 

55

NB25a3

Trầm tích biển: N-NH3

281,663

20,329

38,678

16,646

14,464

371,780

74,356

446,136

407,458

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

13,925

23,910

6,421

14,464

164,493

32,899

197,391

173,481

 

56

NB25a4

Trầm tích biển: P-PO43-

281,663

19,017

33,930

27,134

13,099

374,842

74,968

449,811

415,880

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

12,613

19,162

16,909

13,099

167,555

33,511

201,065

181,903

 

57

NB25b1

Trầm tích biển: Pb

364,062

52,448

66,154

99,501

35,839

618,003

123,601

741,604

675,450

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

188,171

46,044

51,386

89,276

35,839

410,716

82,143

492,859

441,473

 

58

NB25b2

Trầm tích biển: Cd

364,062

52,448

66,154

99,501

35,839

618,003

123,601

741,604

675,450

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

188,171

46,044

51,386

89,276

35,839

410,716

82,143

492,859

441,473

 

59

NB25b3

Trầm tích biển: As

373,966

50,805

108,653

76,250

41,410

651,083

130,217

781,300

672,647

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

44,401

93,885

66,025

41,410

443,796

88,759

532,555

438,670

 

60

NB25b4

Trầm tích biển: Hg

373,966

50,805

108,653

76,250

41,410

651,083

130,217

781,300

672,647

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

44,401

93,885

66,025

41,410

443,796

88,759

532,555

438,670

 

61

NB25b5

Trầm tích biển: Cu

308,106

37,634

85,174

67,731

36,128

534,772

106,954

641,726

556,553

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

132,215

31,230

70,406

57,506

36,128

327,484

65,497

392,981

322,575

 

62

NB25b6

Trầm tích biển: Zn

308,106

37,634

85,174

67,731

36,128

534,772

106,954

641,726

556,553

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

132,215

31,230

70,406

57,506

36,128

327,484

65,497

392,981

322,575

 

63

NB25c

Trầm tích biển: CN-

314,543

31,194

42,689

124,703

36,043

549,172

109,834

659,006

616,318

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

24,790

27,921

114,478

36,043

341,884

68,377

410,261

382,341

 

64

NB25d1

Trầm tích biển: Độ ẩm

228,777

8,655

16,576

29,425

9,165

292,598

58,520

351,117

334,541

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

52,886

2,251

1,808

19,200

9,165

85,310

17,062

102,372

100,564

 

65

NB25d2

Trầm tích biển: Tỷ trọng

228,777

8,655

15,822

12,625

9,165

275,043

55,009

330,052

314,230

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

52,886

2,251

1,054

2,400

9,165

67,755

13,551

81,307

80,253

 

66

NB25e

Trầm tích biển: Chất hữu cơ

352,177

12,113

27,475

104,526

10,858

507,148

101,430

608,578

581,103

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

176,287

5,709

12,707

94,301

10,858

299,861

59,972

359,833

347,126

 

67

NB25f1

Trầm tích biển: Tổng N

316,920

27,810

38,464

25,302

23,532

432,028

86,406

518,434

479,969

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

21,406

23,696

15,077

23,532

224,740

44,948

269,689

245,992

 

68

NB25f2

Trầm tích biển: Tổng P

316,920

25,567

36,489

26,950

18,964

424,889

84,978

509,867

473,379

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

19,163

21,721

16,725

18,964

217,602

43,520

261,122

239,402

 

69

NB25g1

Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo

631,463

90,978

550,747

387,015

72,162

1,732,365

346,473

2,078,839

1,528,091

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

455,573

84,574

535,979

376,790

72,162

1,525,078

305,016

1,830,094

1,294,114

 

70

NB25g2

Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho

631,463

90,978

550,747

387,030

72,162

1,732,380

346,476

2,078,856

1,528,109

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

455,573

84,574

535,979

376,805

72,162

1,525,092

305,018

1,830,111

1,294,132

 

71

NB25h

Trầm tích biển: Dầu mỡ

473,003

48,317

73,075

172,292

30,818

797,506

159,501

957,007

883,931

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

175,891

6,404

14,768

10,225

 

207,288

41,458

248,745

233,977

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

297,113

41,913

58,307

162,067

30,818

590,218

118,044

708,262

649,954

 

72

NB26a

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc
(Định mức tính cho 01 thông số)

321,278

10,895

7,533

12,225

9,610

361,541

72,308

433,849

426,316

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

197,877

6,244

1,968

10,225

 

216,314

43,263

259,576

257,608

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

4,651

5,565

2,000

9,610

145,227

29,045

174,272

168,708

 

73

NB26b

Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số)

321,278

11,311

7,097

12,225

11,768

363,679

72,736

436,415

429,317

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

197,877

6,244

1,968

10,225

 

216,314

43,263

259,576

257,608

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

5,067

5,129

2,000

11,768

147,365

29,473

176,838

171,709

 

74

NB26c1

Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo

594,027

88,650

168,329

387,015

70,272

1,308,293

261,659

1,569,951

1,401,622

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

197,877

6,244

96,800

10,225

 

311,146

62,229

373,375

276,575

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

396,150

82,406

71,529

376,790

70,272

997,147

199,429

1,196,576

1,125,048

 

75

NB26c1

Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho

653,449

88,650

56,713

387,030

70,272

1,256,114

251,223

1,507,337

1,450,624

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

197,877

6,244

1,968

10,225

 

216,314

43,263

259,576

257,608

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

455,573

82,406

54,745

376,805

70,272

1,039,801

207,960

1,247,761

1,193,015

 

76

NB26d1

Sinh vật biển: Pb

386,048

56,906

54,949

99,501

35,839

633,243

126,649

759,891

704,943

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

197,877

6,244

1,968

10,225

 

216,314

43,263

259,576

257,608

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

188,171

50,663

52,981

89,276

35,839

416,929

83,386

500,315

447,334

 

77

NB26d2

Sinh vật biển: Cd

386,048

56,906

54,949

99,501

35,839

633,243

126,649

759,891

704,943

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

197,877

6,244

1,968

10,225

 

216,314

43,263

259,576

257,608

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

188,171

50,663

52,981

89,276

35,839

416,929

83,386

500,315

447,334

 

78

NB26d3

Sinh vật biển: Hg

405,856

48,649

101,587

249,377

37,229

842,696

168,539

1,011,236

909,649

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

197,877

6,244

1,968

10,225

 

216,314

43,263

259,576

257,608

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

207,979

42,405

99,619

239,152

37,229

626,383

125,277

751,659

652,041

 

79

NB26d4

Sinh vật biển: As

405,856

48,649

101,587

249,377

37,229

842,696

168,539

1,011,236

909,649

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

197,877

6,244

1,968

10,225

 

216,314

43,263

259,576

257,608

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

207,979

42,405

99,619

239,152

37,229

626,383

125,277

751,659

652,041

 

80

NB26d5

Sinh vật biển: Cu

330,092

42,370

67,021

64,391

35,453

539,327

107,865

647,192

580,171

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

197,877

6,244

1,968

10,225

 

216,314

43,263

259,576

257,608

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

132,215

36,126

65,053

54,166

35,453

323,013

64,603

387,616

322,563

 

81

NB26d6

Sinh vật biển: Zn

330,092

42,370

67,021

64,391

35,453

539,327

107,865

647,192

580,171

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

197,877

6,244

1,968

10,225

 

216,314

43,263

259,576

257,608

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

132,215

36,126

65,053

54,166

35,453

323,013

64,603

387,616

322,563

 

82

NB26d6

Sinh vật biển: Mg

330,092

42,370

67,021

64,391

35,453

539,327

107,865

647,192

580,171

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

197,877

6,244

1,968

10,225

 

216,314

43,263

259,576

257,608

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

132,215

36,126

65,053

54,166

35,453

323,013

64,603

387,616

322,563

 

II. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN XA BỜ

 

Stt


hiệu

Thông số

Công lao động
theo ĐM (đồng)

Dụng cụ (đồng)

Thiết bị
(đồng)

Vật
 liệu (đồng)

Năng lượng (đồng)

Chi phí trực tiếp (đồng)

Chi phí quản lý chung (đồng)

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Chi phí trực tiếp (đồng)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+ (5)+(6)+ (7)+(8)

(10)=20%(9)

(11)=(9)+(10)

(10)=(9)-(6)

 

1

NB1a

Nhiệt độ không khí

70,515

2,191

2,328

3,293

0

78,327

15,665

93,993

91,665

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70,515

2,191

2,328

3,293

 

78,327

15,665

93,993

91,665

 

2

NB1b

Độ ẩm không khí

70,515

4,383

1,654

3,293

0

79,845

15,969

95,814

94,160

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70,515

4,383

1,654

3,293

 

79,845

15,969

95,814

94,160

 

3

NB2

Tốc độ gió

41,715

6,728

739

3,293

0

52,475

10,495

62,970

62,231

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41,715

6,728

739

3,293

 

52,475

10,495

62,970

62,231

 

4

NB3

Sóng

70,515

16,227

11,575

2,348

0

100,664

20,133

120,797

109,222

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70,515

16,227

11,575

2,348

 

100,664

20,133

120,797

109,222

 

5

NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

105,772

53,186

31,414

3,446

0

193,817

38,763

232,581

201,167

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

105,772

53,186

31,414

3,446

 

193,817

38,763

232,581

201,167

 

6

NB5

Nhiệt độ nước biển

70,515

57,704

9,975

19,931

0

158,125

31,625

189,750

179,775

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70,515

57,704

9,975

19,931

 

158,125

31,625

189,750

179,775

 

7

NB6

Độ muối

79,230

16,596

4,543

12,874

0

113,243

22,649

135,891

131,349

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

79,230

16,596

4,543

12,874

 

113,243

22,649

135,891

131,349

 

8

NB7

Độ đục

79,230

12,482

6,812

11,216

0

109,740

21,948

131,688

124,876

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

79,230

12,482

6,812

11,216

 

109,740

21,948

131,688

124,876

 

9

NB8

Độ trong suốt

79,230

5,778

1,128

12,874

0

99,010

19,802

118,812

117,684

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

79,230

5,778

1,128

12,874

 

99,010

19,802

118,812

117,684

 

10

NB9

Độ màu

79,230

12,482

6,812

11,216

0

109,740

21,948

131,688

124,876

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

79,230

12,482

6,812

11,216

 

109,740

21,948

131,688

124,876

 

11

NB10

pH

79,230

12,482

4,221

97,346

0

193,279

38,656

231,935

227,714

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

79,230

12,482

4,221

97,346

 

193,279

38,656

231,935

227,714

 

12

NB11

Ôxy hòa tan (DO)

79,230

59,285

6,752

11,235

0

156,502

31,300

187,803

181,051

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

79,230

59,285

6,752

11,235

 

156,502

31,300

187,803

181,051

 

13

NB12

Độ dẫn điện (EC)

79,230

71,890

3,270

16,224

0

170,614

34,123

204,737

201,467

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

79,230

71,890

3,270

16,224

 

170,614

34,123

204,737

201,467

 

14

NB13

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

79,230

75,352

3,270

16,224

0

174,075

34,815

208,891

205,621

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

79,230

75,352

3,270

16,224

 

174,075

34,815

208,891

205,621

 

15

NB14

Lấy mẫu,đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

158,658

236,966

12,762

47,273

0

455,659

91,132

546,791

534,029

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

158,658

236,966

12,762

47,273

 

455,659

91,132

546,791

534,029

 

16

NB15a

NH4+

157,470

21,755

33,697

85,500

16,860

315,282

63,056

378,339

344,641

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

7,673

4,512

10,225

 

91,736

18,347

110,084

105,572

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

14,082

29,185

75,275

16,860

223,546

44,709

268,255

239,070

 

17

NB15b

NO2-

157,470

38,579

34,967

44,619

12,778

288,413

57,683

346,095

311,128

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

4,512

10,225

 

106,833

21,367

128,199

123,687

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

15,810

30,455

34,394

12,778

181,580

36,316

217,896

187,441

 

18

NB15c

NO3-

157,470

43,567

35,086

37,150

0

273,272

54,654

327,926

292,840

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

4,512

10,225

 

106,833

21,367

128,199

123,687

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

20,797

30,574

26,925

 

166,439

33,288

199,727

169,153

 

19

NB15d

SO42-

157,470

34,951

25,609

50,075

12,778

280,882

56,176

337,059

311,450

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

4,512

10,225

 

106,833

21,367

128,199

123,687

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

12,182

21,097

39,850

11,413

172,684

34,537

207,221

186,124

 

20

NB15đ

PO43-

157,470

35,382

31,937

26,919

13,099

264,807

52,961

317,768

285,831

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

4,512

10,225

 

106,833

21,367

128,199

123,687

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

12,613

27,425

16,694

13,099

157,974

31,595

189,569

162,144

 

21

NB15e

SiO32-

157,470

34,951

31,937

26,940

13,099

264,397

52,879

317,277

285,339

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

4,512

10,225

 

106,833

21,367

128,199

123,687

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

12,182

27,425

16,715

13,099

157,565

31,513

189,078

161,652

 

22

NB15f

Tổng N

175,098

44,047

32,603

81,256

23,532

356,536

71,307

427,843

395,240

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

4,512

10,225

 

106,833

21,367

128,199

123,687

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

21,278

28,091

71,031

23,532

249,703

49,941

299,644

271,553

 

23

NB15g

Tổng P

175,098

41,849

39,510

29,175

23,483

309,115

61,823

370,938

331,428

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

4,512

10,225

 

106,833

21,367

128,199

123,687

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

19,080

34,998

18,950

23,483

202,282

40,456

242,739

207,741

 

24

NB15h

Crom (VI)

157,470

35,382

41,533

43,560

16,471

294,414

58,883

353,297

311,765

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

4,512

10,225

 

106,833

21,367

128,199

123,687

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

12,613

37,021

33,335

16,471

187,582

37,516

225,098

188,078

 

25

NB15i

Florua (F-)

157,470

35,382

41,533

60,429

16,471

311,284

62,257

373,540

332,008

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

4,512

10,225

 

106,833

21,367

128,199

123,687

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

12,613

37,021

50,204

16,471

204,451

40,890

245,341

208,321

 

26

NB15k

Sulfua

157,470

36,673

43,806

20,976

14,464

273,389

54,678

328,067

284,261

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

4,512

10,225

 

106,833

21,367

128,199

123,687

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

13,904

39,294

10,751

14,464

166,557

33,311

199,868

160,574

 

27

NB16a

COD

146,576

44,697

23,791

27,349

10,893

253,305

50,661

303,967

280,176

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

25,768

12,762

10,225

 

118,082

23,616

141,698

128,936

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

77,249

18,928

11,029

17,124

10,893

135,224

27,045

162,269

151,240

 

28

NB16b

BOD5

146,576

44,697

23,791

41,305

10,893

267,261

53,452

320,713

296,922

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

25,768

12,762

10,225

 

118,082

23,616

141,698

128,936

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

77,249

18,928

11,029

31,080

10,893

149,179

29,836

179,015

167,987

 

29

NB17a

TSS

137,332

27,963

23,830

14,725

7,722

211,572

42,314

253,886

230,056

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

12,762

10,225

 

115,083

23,017

138,099

125,337

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

68,006

5,193

11,068

4,500

7,722

96,489

19,298

115,787

104,719

 

30

NB17b

Độ màu

129,706

30,962

41,117

11,633

7,722

221,141

44,228

265,369

224,251

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

25,768

12,762

10,225

 

110,456

22,091

132,547

119,785

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

68,006

5,193

28,355

1,408

7,722

110,685

22,137

132,822

104,467

 

31

NB18a1

Coliform

210,356

30,955

36,329

256,419

30,179

564,238

112,848

677,085

640,756

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

12,762

10,225

 

115,083

23,017

138,099

125,337

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

8,185

23,567

246,194

30,179

449,155

89,831

538,986

515,419

 

32

NB18a2

Fecal Coliform

210,356

30,955

36,329

256,454

30,179

564,273

112,855

677,127

640,798

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

12,762

10,225

 

115,083

23,017

138,099

125,337

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

8,185

23,567

246,229

30,179

449,190

89,838

539,028

515,461

 

33

NB18a3

E.Coli

210,356

30,955

36,329

256,454

30,179

564,273

112,855

677,127

640,798

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

12,762

10,225

 

115,083

23,017

138,099

125,337

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

8,185

23,567

246,229

30,179

449,190

89,838

539,028

515,461

 

34

NB19a

Chlorophyll a

157,470

27,994

23,830

17,405

29,808

256,507

51,301

307,809

283,979

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

12,762

10,225

 

115,083

23,017

138,099

125,337

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

5,225

11,068

7,180

29,808

141,425

28,285

169,710

158,642

 

35

NB19b

Chlorophyll b

157,470

27,994

23,830

17,405

29,808

256,507

51,301

307,809

283,979

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

12,762

10,225

 

115,083

23,017

138,099

125,337

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

5,225

11,068

7,180

29,808

141,425

28,285

169,710

158,642

 

36

NB19c

Chlorophyll c

157,470

27,994

23,830

17,405

29,808

256,507

51,301

307,809

283,979

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

12,762

10,225

 

115,083

23,017

138,099

125,337

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

5,225

11,068

7,180

29,808

141,425

28,285

169,710

158,642

 

37

NB20

CN-

207,979

47,559

43,468

155,071

30,648

484,725

96,945

581,670

538,202

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

3,270

10,225

 

105,591

21,118

126,709

123,439

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

24,790

40,198

144,846

30,648

379,134

75,827

454,961

414,763

 

38

NB21a1

Pb

207,979

67,159

52,520

103,951

35,839

467,447

93,489

560,937

508,417

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

3,270

10,225

 

105,591

21,118

126,709

123,439

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

44,390

49,250

93,726

35,839

361,857

72,371

434,228

384,978

 

39

NB21a1

Cd

207,979

67,159

52,520

103,951

35,839

467,447

93,489

560,937

508,417

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

3,270

10,225

 

105,591

21,118

126,709

123,439

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

44,390

49,250

93,726

35,839

361,857

72,371

434,228

384,978

 

40

NB21b1

As

267,401

65,241

82,018

52,577

41,578

508,816

101,763

610,579

528,561

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

3,270

10,225

 

105,591

21,118

126,709

123,439

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

42,472

78,748

42,352

41,578

403,226

80,645

483,871

405,122

 

41

NB21b2

Hg

267,401

64,728

82,018

52,818

41,578

508,543

101,709

610,252

528,233

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

3,270

10,225

 

105,591

21,118

126,709

123,439

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

41,958

78,748

42,593

41,578

402,952

80,590

483,543

404,795

 

42

NB21c1

Fe

207,979

52,621

60,746

70,371

66,725

458,442

91,688

550,130

489,384

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

3,270

10,225

33,363

138,953

27,791

166,744

163,474

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

29,852

57,476

60,146

33,363

319,489

63,898

383,386

325,910

 

43

NB21c2

Cu

207,979

52,621

60,746

70,371

33,363

425,079

85,016

510,095

449,349

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

3,270

10,225

 

105,591

21,118

126,709

123,439

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

29,852

57,476

60,146

33,363

319,489

63,898

383,386

325,910

 

44

NB21c3

Cr

207,979

52,621

60,746

70,371

33,363

425,079

85,016

510,095

449,349

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

3,270

10,225

 

105,591

21,118

126,709

123,439

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

29,852

57,476

60,146

33,363

319,489

63,898

383,386

325,910

 

45

NB21c4

Zn

207,979

52,621

60,746

70,371

33,363

425,079

85,016

510,095

449,349

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

3,270

10,225

 

105,591

21,118

126,709

123,439

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

29,852

57,476

60,146

33,363

319,489

63,898

383,386

325,910

 

46

NB21c5

Mn

207,979

52,621

60,746

70,371

33,363

425,079

85,016

510,095

449,349

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

3,270

10,225

 

105,591

21,118

126,709

123,439

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

29,852

57,476

60,146

33,363

319,489

63,898

383,386

325,910

 

47

NB21c6

Ni

207,979

52,621

60,746

70,371

33,363

425,079

85,016

510,095

449,349

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

3,270

10,225

 

105,591

21,118

126,709

123,439

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

29,852

57,476

60,146

33,363

319,489

63,898

383,386

325,910

 

48

NB21c7

Crom (III)

366,439

52,621

60,746

70,371

33,363

583,539

116,708

700,247

639,501

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

3,270

10,225

 

105,591

21,118

126,709

123,439

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

297,113

29,852

57,476

60,146

33,363

477,949

95,590

573,538

516,062

 

49

NB22

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

366,439

80,098

70,998

176,742

32,184

726,460

145,292

871,752

800,754

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

3,270

10,225

 

105,591

21,118

126,709

123,439

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

297,113

57,328

67,728

166,517

32,184

620,870

124,174

745,043

677,315

 

50

NB23

Phenol

207,979

74,096

109,296

90,986

38,055

520,412

104,082

624,494

515,198

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

3,270

10,225

 

105,591

21,118

126,709

123,439

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

51,327

106,026

80,761

38,055

414,821

82,964

497,786

391,760

 

51

NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

524,899

106,061

548,081

373,260

72,162

1,624,463

324,893

1,949,356

1,401,274

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

7,488

10,225

 

109,809

21,962

131,770

124,282

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

455,573

83,291

540,593

363,035

72,162

1,514,655

302,931

1,817,586

1,276,992

 

52

NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

524,899

106,061

548,081

373,265

72,162

1,624,468

324,894

1,949,362

1,401,280

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

69,326

22,769

7,488

10,225

 

109,809

21,962

131,770

124,282

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

455,573

83,291

540,593

363,040

72,162

1,514,660

302,932

1,817,592

1,276,998

 

53

NB25a1

Trầm tích biển: N-NO2

303,847

26,701

43,637

67,594

14,464

456,243

91,249

547,491

503,854

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

15,835

24,277

57,369

14,464

217,717

43,543

261,260

236,984

 

54

NB25a2

Trầm tích biển: N-NO3

303,847

27,112

51,479

40,233

14,464

437,135

87,427

524,562

473,083

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

16,246

32,119

30,008

14,464

198,609

39,722

238,331

206,212

 

55

NB25a3

Trầm tích biển: N-NH3

303,847

24,790

43,270

16,646

14,464

403,018

80,604

483,622

440,351

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

13,925

23,910

6,421

14,464

164,493

32,899

197,391

173,481

 

56

NB25a4

Trầm tích biển: P-PO43-

303,847

23,478

38,522

27,134

13,099

406,080

81,216

487,296

448,774

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

105,772

12,613

19,162

16,909

13,099

167,555

33,511

201,065

181,903

 

57

NB25b1

Trầm tích biển: Pb

386,246

56,909

70,746

99,501

35,839

649,241

129,848

779,090

708,343

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

188,171

46,044

51,386

89,276

35,839

410,716

82,143

492,859

441,473

 

58

NB25b2

Trầm tích biển: Cd

386,246

56,909

70,746

99,501

35,839

649,241

129,848

779,090

708,343

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

188,171

46,044

51,386

89,276

35,839

410,716

82,143

492,859

441,473

 

59

NB25b3

Trầm tích biển: As

396,150

55,267

113,245

76,250

41,410

682,321

136,464

818,785

705,540

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

44,401

93,885

66,025

41,410

443,796

88,759

532,555

438,670

 

60

NB25b4

Trầm tích biển: Hg

396,150

55,267

113,245

76,250

41,410

682,321

136,464

818,785

705,540

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

44,401

93,885

66,025

41,410

443,796

88,759

532,555

438,670

 

61

NB25b5

Trầm tích biển: Cu

330,290

42,095

89,766

67,731

36,128

566,010

113,202

679,212

589,446

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

132,215

31,230

70,406

57,506

36,128

327,484

65,497

392,981

322,575

 

62

NB25b6

Trầm tích biển: Zn

330,290

42,095

89,766

67,731

36,128

566,010

113,202

679,212

589,446

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

132,215

31,230

70,406

57,506

36,128

327,484

65,497

392,981

322,575

 

63

NB25c

Trầm tích biển: CN-

336,728

35,655

47,281

124,703

36,043

580,410

116,082

696,492

649,211

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

24,790

27,921

114,478

36,043

341,884

68,377

410,261

382,341

 

64

NB25d1

Trầm tích biển: Độ ẩm

250,961

13,116

21,168

29,425

9,165

323,836

64,767

388,603

367,435

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

52,886

2,251

1,808

19,200

9,165

85,310

17,062

102,372

100,564

 

65

NB25d2

Trầm tích biển: Tỷ trọng

250,961

13,116

20,414

12,625

9,165

306,281

61,256

367,537

347,124

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

52,886

2,251

1,054

2,400

9,165

67,755

13,551

81,307

80,253

 

66

NB25e

Trầm tích biển: Chất hữu cơ

374,362

16,574

32,067

104,526

10,858

538,386

107,677

646,063

613,997

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

176,287

5,709

12,707

94,301

10,858

299,861

59,972

359,833

347,126

 

67

NB25f1

Trầm tích biển: Tổng N

339,104

32,272

43,056

25,302

23,532

463,266

92,653

555,919

512,863

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

21,406

23,696

15,077

23,532

224,740

44,948

269,689

245,992

 

68

NB25f2

Trầm tích biển: Tổng P

339,104

30,028

41,081

26,950

18,964

456,127

91,225

547,353

506,272

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

19,163

21,721

16,725

18,964

217,602

43,520

261,122

239,402

 

69

NB25g1

Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo

653,648

95,439

555,339

387,015

72,162

1,763,603

352,721

2,116,324

1,560,985

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

455,573

84,574

535,979

376,790

72,162

1,525,078

305,016

1,830,094

1,294,114

 

70

NB25g2

Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho

653,648

95,439

555,339

387,030

72,162

1,763,618

352,724

2,116,342

1,561,003

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

455,573

84,574

535,979

376,805

72,162

1,525,092

305,018

1,830,111

1,294,132

 

71

NB25h

Trầm tích biển: Dầu mỡ

495,188

52,779

77,667

172,292

30,818

828,744

165,749

994,492

916,825

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

297,113

41,913

58,307

162,067

30,818

590,218

118,044

708,262

649,954

 

72

NB26a

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc
(Định mức tính cho 01 thông số)

321,476

15,517

24,925

12,225

9,610

383,752

76,750

460,503

435,578

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

4,651

5,565

2,000

9,610

145,227

29,045

174,272

168,708

 

73

NB26b

Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số)

321,476

15,932

24,489

12,225

11,768

385,891

77,178

463,069

438,580

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

5,067

5,129

2,000

11,768

147,365

29,473

176,838

171,709

 

74

NB26c1

Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo

594,225

93,271

90,889

387,015

70,272

1,235,673

247,135

1,482,807

1,391,918

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

396,150

82,406

71,529

376,790

70,272

997,147

199,429

1,196,576

1,125,048

 

75

NB26c2

Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho

594,225

93,271

74,105

387,030

70,272

1,218,904

243,781

1,462,684

1,388,579

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

396,150

82,406

54,745

376,805

70,272

980,378

196,076

1,176,454

1,121,708

 

76

NB26d1

Sinh vật biển: Pb

386,246

61,528

72,341

99,501

35,839

655,455

131,091

786,546

714,205

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

188,171

50,663

52,981

89,276

35,839

416,929

83,386

500,315

447,334

 

77

NB26d2

Sinh vật biển: Cd

386,246

61,528

72,341

99,501

35,839

655,455

131,091

786,546

714,205

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

188,171

50,663

52,981

89,276

35,839

416,929

83,386

500,315

447,334

 

78

NB26d3

Sinh vật biển: Hg

406,054

53,271

118,979

249,377

37,229

864,908

172,982

1,037,890

918,911

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

207,979

42,405

99,619

239,152

37,229

626,383

125,277

751,659

652,041

 

79

NB26d4

Sinh vật biển: As

406,054

53,271

118,979

249,377

37,229

864,908

172,982

1,037,890

918,911

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

207,979

42,405

99,619

239,152

37,229

626,383

125,277

751,659

652,041

 

80

NB26d5

Sinh vật biển: Cu

330,290

46,991

84,413

64,391

35,453

561,538

112,308

673,846

589,433

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

132,215

36,126

65,053

54,166

35,453

323,013

64,603

387,616

322,563

 

81

NB26d6

Sinh vật biển: Zn

330,290

46,991

84,413

64,391

35,453

561,538

112,308

673,846

589,433

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

132,215

36,126

65,053

54,166

35,453

323,013

64,603

387,616

322,563

 

82

NB26d6

Sinh vật biển: Mg

330,290

46,991

84,413

64,391

35,453

561,538

112,308

673,846

589,433

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

10,866

19,360

10,225

 

238,526

47,705

286,231

266,871

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

132,215

36,126

65,053

54,166

35,453

323,013

64,603

387,616

322,563

 

 

PHỤ LỤC 7.

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Đồng

Stt


hiệu

Thông số

Công lao động
theo ĐM

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+ (5)+(6)+ (7)+(8)

(10)=20%(8)

(11)=(10) +(9)

(12)=(11) -(6)

 

I

Các thông số khí tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1KT1a

Nhiệt độ

54,649

1,839

3,167

2,916

0

62,572

12,514

75,086

71,919

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

54,649

1,839

3,167

2,916

 

62,572

12,514

75,086

71,919

 

2

1KT1b

Độ ẩm

54,649

1,480

3,167

2,916

0

62,213

12,443

74,655

71,488

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

54,649

1,480

3,167

2,916

 

62,213

12,443

74,655

71,488

 

3

1KT2a

Vận tốc gió

54,649

2,044

3,167

2,916

0

62,777

12,555

75,332

72,165

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

54,649

2,044

3,167

2,916

 

62,777

12,555

75,332

72,165

 

4

1KT2b

Hướng gió

54,649

1,583

3,167

2,916

0

62,315

12,463

74,778

71,611

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

54,649

1,583

3,167

2,916

 

62,315

12,463

74,778

71,611

 

5

1KT3

Áp suất khí quyển

54,649

1,583

1,392

2,916

0

60,540

12,108

72,647

71,255

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

54,649

1,583

1,392

2,916

 

60,540

12,108

72,647

71,255

 

II

Các thông số khí thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Các thông số đo nhanh tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

1KT4

Nhiệt độ khí thải

108,941

9,487

24,745

3,273

22,323

168,769

33,754

202,523

177,778

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

108,941

9,487

24,745

3,273

22,323

168,769

33,754

202,523

177,778

 

7

1KT5

Tốc độ của khí thải

148,556

12,029

3,072

3,273

22,323

189,253

37,851

227,103

224,031

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

148,556

12,029

3,072

3,273

22,323

189,253

37,851

227,103

224,031

 

8

1KT6

Hàm ẩm

61,700

11,814

3,272

3,273

21,918

101,978

20,396

122,374

119,102

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

11,814

3,272

3,273

21,918

101,978

20,396

122,374

119,102

 

9

1KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

61,700

8,139

30,584

3,189

21,918

125,530

25,106

150,636

120,052

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

8,139

30,584

3,189

21,918

125,530

25,106

150,636

120,052

 

10

1KT8

Áp suất khí thải

96,958

13,589

1,392

3,273

0

115,213

23,043

138,255

136,863

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

96,958

13,589

1,392

3,273

 

115,213

23,043

138,255

136,863

 

11

1KT9a

Khí oxy (O2)

148,556

22,254

27,180

40,081

22,323

260,395

52,079

312,473

285,293

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

148,556

22,254

27,180

40,081

22,323

260,395

52,079

312,473

285,293

 

12

1KT9b

Khí CO

148,556

35,536

27,180

53,881

22,323

287,476

57,495

344,971

317,791

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

148,556

35,536

27,180

53,881

22,323

287,476

57,495

344,971

317,791

 

13

1KT9c

Khí NO

148,556

35,776

27,180

40,081

22,323

273,916

54,783

328,699

301,519

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

148,556

35,776

27,180

40,081

22,323

273,916

54,783

328,699

301,519

 

14

1KT9d

Khí Nitơ dioxit (NO2)

148,556

27,923

27,180

53,881

22,323

279,864

55,973

335,836

308,656

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

148,556

27,923

27,180

53,881

22,323

279,864

55,973

335,836

308,656

 

15

1KT9đ

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

138,653

34,975

27,180

67,081

0

267,889

53,578

321,466

294,286

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

138,653

34,975

27,180

67,081

 

267,889

53,578

321,466

294,286

 

II.2

Các thông số lấy mẫu tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

1KT9e

Khí NOx

279,682

28,385

28,278

34,536

23,995

394,875

78,975

473,850

445,573

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

138,653

27,683

27,289

10,903

22,323

226,850

45,370

272,220

244,931

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

702

989

23,633

1,673

168,025

33,605

201,630

200,642

 

17

1KT9f

Khí SO2

279,682

35,676

28,278

51,394

983

396,013

79,203

475,215

446,938

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

138,653

34,975

27,289

3,222

 

204,138

40,828

244,966

217,677

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

702

989

48,172

983

191,875

38,375

230,250

229,261

 

18

1KT9g

Khí CO

279,682

14,913

28,278

23,119

1,673

347,664

69,533

417,197

388,920

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

138,653

14,212

27,289

6,670

 

186,823

37,365

224,188

196,899

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

702

989

16,449

1,673

160,841

32,168

193,010

192,021

 

19

1KT10a

Bụi tổng số (TSP)

1,020,482

52,389

42,441

83,481

53,531

1,252,324

250,465

1,502,789

1,460,348

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

879,453

47,088

33,564

74,972

22,323

1,057,400

211,480

1,268,880

1,235,316

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

5,301

8,877

8,509

31,208

194,924

38,985

233,909

225,032

 

20

1KT10b

Bụi PM10

1,020,482

48,486

42,441

83,481

53,531

1,248,421

249,684

1,498,105

1,455,664

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

879,453

43,242

33,564

74,972

22,323

1,053,554

210,711

1,264,265

1,230,701

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

5,243

8,877

8,509

31,208

194,867

38,973

233,840

224,963

 

21

1KT11a

HCl

297,113

32,063

79,044

173,294

38,557

620,071

124,014

744,085

665,041

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

138,653

20,508

51,289

57,076

22,323

289,847

57,969

347,817

296,528

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

11,555

27,755

116,218

16,234

330,223

66,045

396,268

368,513

 

22

1KT11b

HF

297,113

32,063

79,044

118,354

38,557

565,131

113,026

678,157

599,113

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

138,653

20,508

51,289

57,076

22,323

289,847

57,969

347,817

296,528

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

11,555

27,755

61,278

16,234

275,283

55,057

330,340

302,585

 

23

1KT11c

H2SO4

297,113

32,063

79,044

150,771

38,557

597,548

119,510

717,057

638,013

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

138,653

20,508

51,289

57,076

22,323

289,847

57,969

347,817

296,528

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

11,555

27,755

93,696

16,234

307,701

61,540

369,241

341,485

 

24

1KT12a1

Kim loại Pb

312,364

73,550

203,018

189,279

75,022

853,233

170,647

1,023,879

820,862

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

153,904

46,980

27,289

97,514

22,323

348,010

69,602

417,612

390,324

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

26,569

175,729

91,765

52,699

505,223

101,045

606,267

430,538

 

25

1KT12a2

Kim loại Cd

312,364

73,550

203,018

189,279

75,022

853,233

170,647

1,023,879

820,862

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

153,904

46,980

27,289

97,514

22,323

348,010

69,602

417,612

390,324

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

26,569

175,729

91,765

52,699

505,223

101,045

606,267

430,538

 

26

1KT12b1

Kim loại As

312,364

89,356

280,165

142,066

90,708

914,659

182,932

1,097,591

817,426

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

153,904

49,576

27,289

97,514

22,323

350,607

70,121

420,728

393,439

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

39,779

252,876

44,552

68,386

564,053

112,811

676,863

423,987

 

27

1KT12b2

Kim loại Sb

312,364

86,760

280,165

142,066

90,708

912,063

182,413

1,094,476

814,311

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

153,904

46,980

27,289

97,514

22,323

348,010

69,602

417,612

390,324

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

39,779

252,876

44,552

68,386

564,053

112,811

676,863

423,987

 

28

1KT12b3

Kim loại Se

312,364

86,760

280,165

142,066

90,708

912,063

182,413

1,094,476

814,311

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

153,904

46,980

27,289

97,514

22,323

348,010

69,602

417,612

390,324

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

39,779

252,876

44,552

68,386

564,053

112,811

676,863

423,987

 

29

1KT12b4

Kim loại Hg

312,364

86,760

280,165

142,066

90,708

912,063

182,413

1,094,476

814,311

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

153,904

46,980

27,289

97,514

22,323

348,010

69,602

417,612

390,324

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

39,779

252,876

44,552

68,386

564,053

112,811

676,863

423,987

 

30

1KT12c1

Kim loại Cu

312,364

59,012

185,407

150,869

69,173

776,826

155,365

932,191

746,783

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

153,904

46,980

27,289

53,355

22,323

303,851

60,770

364,621

337,332

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

12,031

158,118

97,514

46,851

472,975

94,595

567,569

409,451

 

31

1KT12c2

Kim loại Cr

312,364

59,012

185,407

150,869

69,173

776,826

155,365

932,191

746,783

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

153,904

46,980

27,289

97,514

22,323

348,010

69,602

417,612

390,324

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

12,031

158,118

53,355

46,851

428,815

85,763

514,578

356,460

 

32

1KT12c3

Kim loại Zn

312,364

59,012

185,407

150,869

69,173

776,826

155,365

932,191

746,783

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

153,904

46,980

27,289

97,514

22,323

348,010

69,602

417,612

390,324

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

12,031

158,118

53,355

46,851

428,815

85,763

514,578

356,460

 

33

1KT12c4

Kim loại Mn

312,364

59,012

185,407

150,869

69,173

776,826

155,365

932,191

746,783

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

153,904

46,980

27,289

97,514

22,323

348,010

69,602

417,612

390,324

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

12,031

158,118

53,355

46,851

428,815

85,763

514,578

356,460

 

34

1KT12c5

Kim loại Ni

312,364

59,012

185,407

150,869

69,173

776,826

155,365

932,191

746,783

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

153,904

46,980

27,289

97,514

22,323

348,010

69,602

417,612

390,324

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

12,031

158,118

53,355

46,851

428,815

85,763

514,578

356,460

 

35

1KT12d

Hg (method 30B)

422,296

489,948

185,407

96,806

69,971

1,264,428

252,886

1,517,313

1,331,906

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

263,836

450,169

27,289

87,234

22,323

850,851

170,170

1,021,021

993,732

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

39,779

158,118

9,572

47,648

413,577

82,715

496,293

338,174

 

36

1KT13a

Hợp chất hữu cơ

483,699

71,384

253,737

137,262

91,843

1,037,925

207,585

1,245,511

991,773

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

263,836

49,642

51,289

101,267

22,323

488,356

97,671

586,028

534,739

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

219,863

21,742

202,448

35,995

69,521

549,569

109,914

659,483

457,035

 

37

1KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

457,553

71,384

253,737

137,262

91,843

1,011,780

202,356

1,214,135

960,398

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

237,690

49,642

51,289

101,267

22,323

462,210

92,442

554,652

503,364

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

219,863

21,742

202,448

35,995

69,521

549,569

109,914

659,483

457,035

 

38

2KT14

Phân tích đồng thời các kim loại

219,863

12,191

224,570

#######

93,995

2,942,659

588,532

3,531,191

3,306,621

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

219,863

12,191

224,570

2,392,040

93,995

2,942,659

588,532

3,531,191

3,306,621

 

II.3

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

KT15a

Chiều cao nguồn thải

176,287

1,595

404

2,328

0

180,613

36,123

216,736

216,332

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

176,287

1,595

404

2,328

 

180,613

36,123

216,736

216,332

 

40

KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

176,287

1,595

404

2,328

0

180,613

36,123

216,736

216,332

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

176,287

1,595

404

2,328

 

180,613

36,123

216,736

216,332

 

41

KT16

Lưu lượng khí thải

219,863

74,985

3,664

3,274

22,323

324,109

64,822

388,931

385,267

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

219,863

74,985

3,664

3,274

22,323

324,109

64,822

388,931

385,267

 

 

PHỤ LỤC 8.

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12 /2018 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Đồng

Stt


hiệu

Thông số

Công lao động
theo ĐM

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+ (5)+(6)+ (7)+(8)

(10)=20%(9)

(11)=(10) +(9)

(12)= (11)-(6)

 

1

1PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214,Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

835,877

5,501

7,852

4,282,435

86,998

5,218,662

1,043,732

6,262,395

6,254,543

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

396,150

2,870

2,500

2,846,305

43,499

3,291,323

658,265

3,949,588

3,947,088

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

439,727

2,632

5,352

1,436,130

43,499

1,927,339

385,468

2,312,807

2,307,455

 

2

1PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

659,986

19,091

16,552

2,846,305

86,998

3,628,931

725,786

4,354,718

4,338,166

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

396,150

2,870

2,500

2,846,305

43,499

3,291,323

658,265

3,949,588

3,947,088

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

263,836

16,221

14,052

77,129,951

43,499

77,467,559

15,493,512

92,961,071

92,947,019

 

3

1PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

659,986

19,145

28,728

2,846,305

86,998

3,641,162

728,232

4,369,394

4,340,666

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

396,150

2,870

2,500

2,846,305

43,499

3,291,323

658,265

3,949,588

3,947,088

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

263,836

16,276

26,228

7,801,397

43,499

8,151,235

1,630,247

9,781,482

9,755,254

 

4

1PX1b

Gamma trong không khí

461,911

5,065

12,661

5,867,020

43,499

6,390,156

1,278,031

7,668,187

7,655,526

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

2,433

2,014

5,867,020

 

6,069,542

1,213,908

7,283,451

7,281,437

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

263,836

2,632

10,647

49,790

43,499

370,403

74,081

444,484

433,837

 

5

1PX1c

Hàm lượng Randon trong không khí

461,911

5,065

9,846

10,117,020

89,914

10,683,756

2,136,751

12,820,507

12,810,661

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

2,433

2,080

10,117,020

43,499

10,363,107

2,072,621

12,435,729

12,433,649

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

263,836

2,632

7,766

5,051,790

46,416

5,372,439

1,074,488

6,446,926

6,439,161

 

6

1PX1d

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

637,802

3,785

18,953

891,020

43,499

1,595,058

319,012

1,914,070

1,895,117

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

1,154

2,080

891,020

 

1,092,329

218,466

1,310,795

1,308,715

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

439,727

2,632

16,873

67,170

43,499

569,899

113,980

683,879

667,007

 

7

1PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

835,877

8,800

11,462

2,858,145

46,146

3,760,429

752,086

4,512,514

4,501,053

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

396,150

5,872

814

2,858,145

 

3,260,982

652,196

3,913,178

3,912,364

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

439,727

2,927

10,647

5,686,130

46,146

6,185,577

1,237,115

7,422,692

7,412,045

 

8

1PX2b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

637,802

8,800

15,751

898,520

46,146

1,607,018

321,404

1,928,421

1,912,671

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

5,872

814

898,520

 

1,103,282

220,656

1,323,938

1,323,124

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

439,727

2,927

14,936

51,825

46,146

555,561

111,112

666,673

651,737

 

9

1PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

637,802

7,596

13,452

5,718,150

46,416

6,423,416

1,284,683

7,708,099

7,694,647

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

3,183

1,019

32,020

 

234,297

46,859

281,156

280,137

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

439,727

4,414

12,433

5,686,130

46,416

6,189,119

1,237,824

7,426,943

7,414,510

 

10

1PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

461,911

7,596

13,452

5,718,150

46,416

6,247,525

1,249,505

7,497,030

7,483,578

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

3,183

1,019

32,020

 

234,297

46,859

281,156

280,137

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

263,836

4,414

12,433

5,686,130

46,416

6,013,228

1,202,646

7,215,874

7,203,441

 

11

2PX3a3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất

461,911

7,596

13,452

5,718,150

46,416

6,247,525

1,249,505

7,497,030

7,483,578

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

3,183

1,019

32,020

 

234,297

46,859

281,156

280,137

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

263,836

4,414

12,433

5,686,130

46,416

6,013,228

1,202,646

7,215,874

7,203,441

 

12

1PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số):Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

637,802

10,844

16,840

12,827,295

46,416

13,539,196

2,707,839

16,247,035

16,230,195

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

2,943

3,139

38,805

 

242,962

48,592

291,554

288,415

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

439,727

7,901

13,701

12,788,490

46,416

13,296,234

2,659,247

15,955,481

15,941,780

 

13

1PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

637,802

12,927

16,840

5,724,935

46,416

6,438,919

1,287,784

7,726,703

7,709,863

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

5,026

3,139

38,805

 

245,045

49,009

294,054

290,915

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

439,727

7,901

13,701

5,686,130

46,416

6,193,874

1,238,775

7,432,649

7,418,948

 

14

1PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

637,802

12,927

16,840

5,724,935

46,416

6,438,919

1,287,784

7,726,703

7,709,863

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

5,026

3,139

38,805

 

245,045

49,009

294,054

290,915

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

439,727

7,901

13,701

5,686,130

46,416

6,193,874

1,238,775

7,432,649

7,418,948

 

15

1PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

637,802

22,017

41,370

12,827,295

46,416

13,574,899

2,714,980

16,289,879

16,248,509

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

14,116

3,139

38,805

 

254,135

50,827

304,962

301,823

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

439,727

7,901

38,231

12,788,490

46,416

13,320,764

2,664,153

15,984,917

15,946,686

 

16

2PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

461,911

10,555

9,204

9,322,345

46,416

9,850,431

1,970,086

11,820,517

11,811,313

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

2,654

1,438

4,194,520

 

4,396,687

879,337

5,276,025

5,274,587

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

263,836

7,901

7,766

5,127,825

46,416

5,453,743

1,090,749

6,544,492

6,536,726

 

17

1PX4c

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

461,911

10,523

38,557

58,880

46,416

616,287

123,257

739,545

700,987

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

2,622

3,139

7,055

 

210,891

42,178

253,070

249,931

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

263,836

7,901

35,418

51,825

46,416

405,396

81,079

486,475

451,057

 

18

1PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

747,733

8,186

21,497

5,720,150

46,416

6,543,981

1,308,796

7,852,778

7,831,281

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

2,578

714

34,020

 

235,387

47,077

282,464

281,750

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

549,658

5,608

20,783

5,686,130

46,416

6,308,595

1,261,719

7,570,314

7,549,531

 

19

1PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

637,802

8,186

21,497

5,720,150

46,416

6,434,050

1,286,810

7,720,860

7,699,363

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

2,578

714

34,020

 

235,387

47,077

282,464

281,750

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

439,727

5,608

20,783

5,686,130

46,416

6,198,663

1,239,733

7,438,396

7,417,613

 

20

1PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

637,802

8,186

24,923

5,720,150

46,416

6,437,476

1,287,495

7,724,971

7,700,048

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

2,578

4,140

34,020

 

238,813

47,763

286,575

282,435

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

439,727

5,608

20,783

5,686,130

46,416

6,198,663

1,239,733

7,438,396

7,417,613

 

21

1PX5b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

637,802

8,186

39,392

83,845

46,416

815,640

163,128

978,768

939,376

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

198,075

2,578

4,140

32,020

 

236,813

47,363

284,175

280,035

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

439,727

5,608

35,252

51,825

46,416

578,828

115,766

694,593

659,341

 

 

PHỤ LỤC 9.

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Đồng

Stt


hiệu

Thông số

Công lao động
theo ĐM

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+ (5)+(6)+ (7)+(8)

(10)=20%(9)

(11)=(10)+(9)

(12)=(11)-(6)

 

1

NT1

Nhiệt độ

30,900

1,233

802

6,420

0

39,354

7,871

47,225

46,423

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

1,233

802

6,420

 

39,354

7,871

47,225

46,423

 

2

NT2

pH

30,900

1,267

858

7,670

0

40,695

8,139

48,834

47,975

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

1,267

858

7,670

 

40,695

8,139

48,834

47,975

 

3

NT3

Vận tốc

70,515

1,323

438

920

0

73,196

14,639

87,836

87,397

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70,515

1,323

438

920

 

73,196

14,639

87,836

87,397

 

4

NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

30,900

1,948

438

4,170

0

37,456

7,491

44,947

44,509

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

1,948

438

4,170

 

37,456

7,491

44,947

44,509

 

5

NT4b

Độ màu

30,900

1,948

438

4,170

0

37,456

7,491

44,947

44,509

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

1,948

438

4,170

 

37,456

7,491

44,947

44,509

 

6

NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

103,514

18,433

9,441

33,339

7,602

172,329

34,466

206,795

197,353

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

1,939

453

2,895

 

36,186

7,237

43,423

42,971

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

72,614

16,494

8,988

30,444

7,602

136,143

27,229

163,371

154,383

 

7

NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

115,874

23,867

18,131

24,127

11,284

193,284

38,657

231,940

213,809

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

1,948

618

3,620

 

37,086

7,417

44,503

43,885

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

84,974

21,919

17,512

20,507

11,284

156,198

31,240

187,437

169,925

 

8

NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

103,514

4,643

10,299

24,495

10,667

153,619

30,724

184,342

174,043

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

30,900

1,948

618

2,920

 

36,386

7,277

43,663

43,045

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

72,614

2,695

9,681

21,575

10,667

117,233

23,447

140,679

130,998

 

9

NT7a

Coliform

179,812

7,579

11,851

224,702

33,012

456,956

91,391

548,348

536,496

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,985

453

3,345

 

41,040

8,208

49,248

48,795

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

144,555

5,594

11,398

221,357

33,012

415,916

83,183

499,100

487,701

 

10

NT7b

E.Coli

184,170

7,579

11,851

224,702

33,012

461,314

92,263

553,577

541,726

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

39,615

1,985

453

3,345

 

45,398

9,080

54,477

54,024

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

144,555

5,594

11,398

221,357

33,012

415,916

83,183

499,100

487,701

 

11

NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

207,087

58,415

13,556

169,862

49,870

498,790

99,758

598,548

584,992

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

39,615

2,076

453

3,345

 

45,489

9,098

54,587

54,134

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

167,472

56,339

13,103

166,517

49,870

453,301

90,660

543,962

530,858

 

12

NT9

Cyanua (CN-)

144,555

23,545

15,464

134,168

15,508

333,240

66,648

399,888

384,424

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,109

453

6,845

 

43,664

8,733

52,397

51,944

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

109,298

22,436

15,011

127,323

15,508

289,576

57,915

347,492

332,480

 

13

NT10a

Tổng P

144,555

18,161

19,224

37,936

18,964

238,841

47,768

286,609

267,385

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,948

453

6,045

 

43,703

8,741

52,444

51,991

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

109,298

16,213

18,771

31,891

18,964

195,138

39,028

234,165

215,394

 

14

NT10b

Tổng N

144,555

20,850

19,224

38,553

23,532

246,714

49,343

296,057

276,833

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,948

453

6,045

 

43,703

8,741

52,444

51,991

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

109,298

18,903

18,771

32,508

23,532

203,011

40,602

243,614

224,842

 

15

NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

115,597

13,537

21,972

12,736

12,301

176,143

35,229

211,372

189,400

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,948

453

6,045

 

43,703

8,741

52,444

51,991

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

80,339

11,589

21,519

6,691

12,301

132,440

26,488

158,928

137,409

 

16

NT10d

Sunlfua (S2-)

123,401

13,537

15,464

18,073

11,375

181,850

36,370

218,220

202,756

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,948

453

6,045

 

43,703

8,741

52,444

51,991

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

11,589

15,011

12,028

11,375

138,147

27,629

165,777

150,765

 

17

NT10đ

Crom (VI)

126,926

12,175

21,972

51,451

12,621

225,146

45,029

270,175

248,203

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,948

453

6,045

 

43,703

8,741

52,444

51,991

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

91,669

10,227

21,519

45,406

12,621

181,443

36,289

217,731

196,212

 

18

NT10e

Nitrate (NO3)

115,597

20,361

15,464

75,352

11,375

238,149

47,630

285,779

270,315

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,948

453

6,045

 

43,703

8,741

52,444

51,991

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

80,339

18,413

15,011

69,307

11,375

194,446

38,889

233,335

218,324

 

19

NT10f

Sulphat (SO42)

123,401

11,641

12,200

38,465

13,569

199,276

39,855

239,131

226,931

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,948

453

6,045

 

43,703

8,741

52,444

51,991

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

9,694

11,747

32,420

13,569

155,573

31,115

186,688

174,940

 

20

NT10g

Photphat (PO43-)

123,401

12,175

36,763

33,734

15,966

222,039

44,408

266,447

229,684

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,948

453

6,045

 

43,703

8,741

52,444

51,991

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

88,143

10,227

36,310

27,689

15,966

178,336

35,667

214,003

177,693

 

21

NT10h

Florua (F-)

126,926

12,175

15,464

84,860

11,696

251,121

50,224

301,345

285,881

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,948

453

6,045

 

43,703

8,741

52,444

51,991

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

91,669

10,227

15,011

78,815

11,696

207,418

41,484

248,902

233,890

 

22

NT10i

Clorua (Cl-)

126,926

11,476

12,164

49,505

10,160

210,232

42,046

252,278

240,114

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,948

453

6,045

 

43,703

8,741

52,444

51,991

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

91,669

9,528

11,711

43,460

10,160

166,529

33,306

199,835

188,123

 

23

NT10j

Clo dư (Cl2)

211,544

10,600

19,529

36,049

6,788

284,510

56,902

341,412

321,883

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,948

453

6,045

 

43,703

8,741

52,444

51,991

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

176,287

8,652

19,076

30,004

6,788

240,807

48,161

288,968

269,892

 

24

NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

184,903

31,487

44,015

99,771

35,839

396,015

79,203

475,217

431,202

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,948

453

6,045

 

34,889

6,978

41,866

41,414

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

29,539

43,562

93,726

35,839

361,126

72,225

433,351

389,789

 

25

NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

184,903

31,487

44,015

99,771

35,839

396,015

79,203

475,217

431,202

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,948

453

6,045

 

34,889

6,978

41,866

41,414

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

29,539

43,562

93,726

35,839

361,126

72,225

433,351

389,789

 

26

NT10l1

Kim loại nặng (As)

184,903

38,282

86,067

57,557

51,526

418,335

83,667

502,002

415,935

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,948

453

6,045

 

34,889

6,978

41,866

41,414

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

36,334

85,614

51,512

51,526

383,446

76,689

460,136

374,521

 

27

NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

184,903

38,282

86,067

55,488

51,526

416,265

83,253

499,519

413,451

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,948

453

6,045

 

34,889

6,978

41,866

41,414

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

36,334

85,614

49,443

51,526

381,377

76,275

457,652

372,038

 

28

NT10m1

Kim loại (Cu)

149,844

17,314

44,067

44,361

33,363

288,948

57,790

346,738

302,671

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,948

453

6,045

 

34,889

6,978

41,866

41,414

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

15,366

43,614

38,316

33,363

254,060

50,812

304,872

261,257

 

29

NT10m2

Kim loại (Zn)

149,844

17,314

44,067

44,361

33,363

288,948

57,790

346,738

302,671

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,948

453

6,045

 

34,889

6,978

41,866

41,414

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

15,366

43,614

38,316

33,363

254,060

50,812

304,872

261,257

 

30

NT10m3

Kim loại (Mn)

149,844

17,314

44,067

44,361

33,363

288,948

57,790

346,738

302,671

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,948

453

6,045

 

34,889

6,978

41,866

41,414

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

15,366

43,614

38,316

33,363

254,060

50,812

304,872

261,257

 

31

NT10m4

Kim loại (Fe)

149,844

17,314

44,067

44,361

33,363

288,948

57,790

346,738

302,671

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,948

453

6,045

 

34,889

6,978

41,866

41,414

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

15,366

43,614

38,316

33,363

254,060

50,812

304,872

261,257

 

32

NT10m5

Kim loại (Cr)

149,844

17,314

44,067

45,161

33,363

289,748

57,950

347,698

303,631

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,948

453

6,845

 

35,689

7,138

42,826

42,374

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

15,366

43,614

38,316

33,363

254,060

50,812

304,872

261,257

 

33

NT10m6

Kim loại (Ni)

149,844

17,314

44,067

45,161

33,363

289,748

57,950

347,698

303,631

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26,443

1,948

453

6,845

 

35,689

7,138

42,826

42,374

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

15,366

43,614

38,316

33,363

254,060

50,812

304,872

261,257

 

34

NT11

Phenol

173,910

51,620

18,402

86,533

29,372

359,837

71,967

431,804

413,402

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,109

453

3,345

 

40,164

8,033

48,197

47,744

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

50,512

17,949

83,188

29,372

319,673

63,935

383,607

365,658

 

35

NT12

Chất hoạt động bề mặt

173,910

61,218

18,442

15,845

33,010

302,425

60,485

362,909

344,468

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35,257

1,109

453

3,345

 

40,164

8,033

48,197

47,744

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

138,653

60,109

17,989

12,500

33,010

262,261

52,452

314,713

296,724

 

36

NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

346,631

82,876

48,652

380,145

72,162

930,467

186,093

1,116,560

1,067,908

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

39,615

1,939

453

3,345

 

45,351

9,070

54,422

53,969

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

307,016

80,937

48,199

376,800

72,162

885,115

177,023

1,062,138

1,013,939

 

37

NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

346,631

82,876

48,652

512,399

72,162

1,062,721

212,544

1,275,265

1,226,613

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

39,615

1,939

453

3,345

 

45,351

9,070

54,422

53,969

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

307,016

80,937

48,199

509,054

72,162

1,017,370

203,474

1,220,844

1,172,644

 

38

NT13c

PCBs

346,631

82,876

48,652

512,399

72,162

1,062,721

212,544

1,275,265

1,226,613

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

39,615

1,939

453

3,345

 

45,351

9,070

54,422

53,969

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

307,016

80,937

48,199

509,054

72,162

1,017,370

203,474

1,220,844

1,172,644

 

39

NT14

Phân tích đồng thời các kim loại

198,075

10,141

31,084

2,411,335

97,908

2,748,542

549,708

3,298,251

3,267,167

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

10,141

31,084

2,411,335

97,908

2,748,542

549,708

3,298,251

3,267,167

 

 

PHỤ LỤC 10.

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Đồng

Stt


hiệu

Thông số

Công lao động
theo ĐM

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5) + (6)+ (7)+(8)

(10)= 20%(9)

(11)= (10)+(9)

(12)= (11)-(6)

 

I

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

 

 

 

1

KKC1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

19,392

36,252

42,765

13,480

4,164

116,054

23,211

139,264

96,499

 

2

KKC1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

19,392

36,252

42,765

13,480

4,164

116,054

23,211

139,264

96,499

 

3

KKC1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

19,392

36,252

42,765

13,480

4,164

116,054

23,211

139,264

96,499

 

4

KKC1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

19,392

36,252

42,765

13,480

4,164

116,054

23,211

139,264

96,499

 

5

KKC1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

19,392

36,252

42,765

13,480

4,164

116,054

23,211

139,264

96,499

 

6

KKC1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

19,392

36,252

42,765

13,480

4,164

116,054

23,211

139,264

96,499

 

7

KKC2a

Modul quan trắc Bụi TSP

39,615

19,191

17,714

470,600

6,643

553,763

110,753

664,516

646,802

 

8

KKC2b

Modul quan trắc Bụi PM-10

39,615

19,191

17,714

470,600

6,643

553,763

110,753

664,516

646,802

 

9

KKC2c

Modul quan trắc Bụi PM-2,5

39,615

19,191

17,714

470,600

6,643

553,763

110,753

664,516

646,802

 

10

KKC2d

Modul quan trắc Bụi PM-1

39,615

19,191

17,714

470,600

6,643

553,763

110,753

664,516

646,802

 

11

KKC3a

Modul quan trắc khí NO

39,615

36,866

41,695

4,625,865

6,643

4,750,684

950,137

5,700,820

5,659,125

 

12

KKC3b

Modul quan trắc khí NO2

39,615

36,866

41,695

4,625,865

6,643

4,750,684

950,137

5,700,820

5,659,125

 

13

KKC3c

Modul quan trắc khí NOx

39,615

36,866

41,695

4,625,865

6,643

4,750,684

950,137

5,700,820

5,659,125

 

14

KKC4

Modul quan trắc khí SO2

39,615

36,866

52,029

154,100

6,643

289,253

57,851

347,104

295,074

 

15

KKC5

Modul quan trắc khí CO

39,615

36,866

51,292

150,500

6,643

284,916

56,983

341,899

290,607

 

16

KKC6

Modul quan trắc O3

39,615

36,866

36,501

5,033,080

6,643

5,152,705

1,030,541

6,183,246

6,146,745

 

17

KKC7

Modul quan trắc THC

39,615

36,866

71,577

4,685,050

6,643

4,839,751

967,950

5,807,701

5,736,124

 

18

KKC8

Modul quan trắc BTEX

39,615

36,233

68,945

367,660

6,896

519,350

103,870

623,219

554,274

 

II

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

 

1

KKD1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

21,154

70,647

12,509

13,480

10,065

127,856

25,571

153,428

140,918

 

2

KKD1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

21,154

70,647

12,509

13,480

10,065

127,856

25,571

153,428

140,918

 

3

KKD1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

21,154

70,647

13,994

13,480

10,065

129,341

25,868

155,209

141,215

 

4

KKD1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

21,154

70,647

12,559

13,480

10,065

127,906

25,581

153,487

140,928

 

5

KKD1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

21,154

70,647

14,567

13,480

10,065

129,914

25,983

155,897

141,330

 

6

KKD1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

21,154

70,647

15,113

13,480

10,065

130,460

26,092

156,552

141,439

 

7

KKD2a

Modul quan trắc bụi TSP

39,615

58,043

21,060

776,980

10,065

905,764

181,153

1,086,916

1,065,856

 

8

KKD2b

Modul quan trắc bụi PM10

39,615

58,043

21,060

776,980

10,065

905,764

181,153

1,086,916

1,065,856

 

9

KKD2c

Modul quan trắc bụi PM2,5

39,615

58,043

21,060

776,980

10,065

905,764

181,153

1,086,916

1,065,856

 

10

KKD3a

Modul quan trắc khí NO

39,615

96,024

87,716

7,438,480

10,065

7,671,900

1,534,380

9,206,280

9,118,565

 

11

KKD3b

Modul quan trắc khí NO2

39,615

96,024

87,716

7,438,480

10,065

7,671,900

1,534,380

9,206,280

9,118,565

 

12

KKD3c

Modul quan trắc khí NOx

39,615

96,024

87,716

7,438,480

10,065

7,671,900

1,534,380

9,206,280

9,118,565

 

13

KKD4

Modul quan trắc khí SO2

39,615

89,721

80,127

7,481,480

10,065

7,701,008

1,540,202

9,241,210

9,161,083

 

14

KKD5

Modul quan trắc khí CO

39,615

101,793

28,348

7,450,480

10,065

7,630,302

1,526,060

9,156,362

9,128,014

 

15

KKD6

Modul quan trắc O3

39,615

98,428

37,450

5,041,160

10,065

5,226,719

1,045,344

6,272,062

6,234,612

 

16

KKD7

Modul quan trắc CxHy

39,615

102,755

40,383

7,438,880

11,212

7,632,845

1,526,569

9,159,414

9,119,031

 

 

PHỤ LỤC 11.

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Đồng

Stt


hiệu

Thông số

Công lao động
theo ĐM

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5) +(6)+ (7)+(8)

(10)=20%(9)

(11)= (10)+(9)

(12)=(11)-(6)

 

I

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

1

NMC1a

Nhiệt độ nước

35,257

15,479

17,302

17,657

11,633

97,329

19,466

116,795

99,493

 

2

NMC1b

pH

35,257

103

17,302

17,657

11,633

81,953

16,391

98,343

81,041

 

3

NMC1c

Thế oxi hóa khử (ORP)

35,257

17,402

17,302

17,657

11,633

99,252

19,850

119,103

101,800

 

4

NMC2

Oxy hòa tan (DO)

35,257

20,623

17,686

18,042

11,633

103,242

20,648

123,890

106,204

 

5

NMC4

Độ đục

35,257

49,413

19,768

61,982

11,633

178,054

35,611

213,664

193,896

 

6

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

35,257

35,328

18,088

42,012

11,633

142,319

28,464

170,783

152,694

 

7

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

35,257

26,989

17,302

24,412

11,633

115,594

23,119

138,713

121,410

 

8

NMC6

Amoni (NH4+)

35,257

34,236

17,302

24,412

11,633

122,841

24,568

147,409

130,107

 

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

35,257

35,389

17,302

24,412

11,633

123,995

24,799

148,794

131,491

 

10

NMC9

Tổng P

35,257

38,082

17,302

24,412

11,633

126,687

25,337

152,024

134,722

 

11

NMC8

Tổng N

35,257

36,928

17,302

24,412

11,633

125,533

25,107

150,640

133,337

 

12

NMC10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

35,257

45,005

20,344

592,212

11,633

704,452

140,890

845,342

824,998

 

II

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

 

1

NMD1a

Nhiệt độ nước

35,257

15,155

111,919

14,712

11,633

188,676

37,735

226,412

114,493

 

2

NMD1b

pH

35,257

31,181

111,919

14,712

11,633

204,703

40,941

245,644

133,725

 

3

NMD1c

ORP

35,257

48,362

111,919

14,712

11,633

221,883

44,377

266,260

154,341

 

4

NMD2

Ôxi hòa tan (DO)

35,257

20,785

90,551

20,242

11,633

178,468

35,694

214,162

123,611

 

5

NMD3a

Độ dẫn điện (EC)

35,257

48,298

99,287

26,612

11,633

221,088

44,218

265,306

166,019

 

6

NMD3b

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

35,257

85,428

98,827

26,612

11,633

257,757

51,551

309,309

210,482

 

7

NMD4

Độ đục

35,257

117,958

118,104

46,182

11,633

329,135

65,827

394,962

276,858

 

8

NMD5

Amoni (NH4+)

35,257

152,566

118,104

46,212

11,633

363,773

72,755

436,527

318,423

 

9

NMD6

Nitrat (NO3-)

35,257

188,327

118,104

492,920

11,633

846,242

169,248

1,015,490

897,386

 

10

NMD7

Photphat (PO43-)

35,257

36,119

119,135

244,655

11,633

446,799

89,360

536,159

417,025

 

 

PHỤ LỤC 12.

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Đồng

Stt


hiệu

Thông số

Công lao động
theo ĐM

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+ (6)+(7)+(8)

(10)=20%(9)

(11)=(10)+(9)

(12)=(11)-(6)

 

1

1TT1

pH (H2O, KCl)

154,499

7,122

7,592

38,529

7,449

215,190

43,038

258,228

250,636

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,799

2,882

2,768

12,725

 

80,175

16,035

96,210

93,442

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

92,699

4,239

4,824

25,804

7,449

135,015

27,003

162,018

157,194

 

2

1TT2

Tổng các bon hữu cơ

180,644

9,464

16,631

123,996

24,309

355,045

71,009

426,054

409,423

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,799

2,882

2,768

12,725

 

80,175

16,035

96,210

93,442

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

118,845

6,582

13,863

111,271

24,309

274,870

54,974

329,844

315,981

 

3

1TT3

Dầu mỡ

237,987

12,647

34,602

182,742

46,918

514,896

102,979

617,875

583,273

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

12,725

 

80,076

16,015

96,091

93,323

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

176,287

9,764

31,834

170,017

46,918

434,820

86,964

521,784

489,950

 

4

1TT4

Cyanua (CN-)

237,987

11,170

40,962

129,409

14,918

434,446

86,889

521,335

480,372

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

12,725

 

80,076

16,015

96,091

93,323

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

176,287

8,287

38,194

116,684

14,918

354,370

70,874

425,244

387,049

 

5

1TT5a

Tổng N

193,915

16,070

35,497

37,993

18,661

302,136

60,427

362,563

327,066

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

13,225

 

80,576

16,115

96,691

93,923

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

132,215

13,188

32,729

24,768

18,661

221,561

44,312

265,873

233,144

 

6

1TT5b

Tổng P

193,915

18,938

35,497

37,835

18,662

304,848

60,970

365,818

330,321

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

13,225

 

80,576

16,115

96,691

93,923

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

132,215

16,056

32,729

24,610

18,662

224,273

44,855

269,127

236,398

 

7

1TT5c

Phenol

259,775

51,365

36,116

128,636

32,997

508,889

101,778

610,667

574,550

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

13,225

 

80,576

16,115

96,691

93,923

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

48,482

33,348

115,411

32,997

428,313

85,663

513,976

480,628

 

8

1TT5d1

KLN (Pb)

220,160

27,098

110,083

102,501

52,699

512,541

102,508

615,049

504,966

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

13,225

 

80,576

16,115

96,691

93,923

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

24,215

107,315

89,276

52,699

431,966

86,393

518,359

411,043

 

9

1TT5d2

KLN (Cd)

220,160

27,098

110,083

102,501

52,699

512,541

102,508

615,049

504,966

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

13,225

 

80,576

16,115

96,691

93,923

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

158,460

24,215

107,315

89,276

52,699

431,966

86,393

518,359

411,043

 

10

1TT5đ1

KLN (As)

259,775

42,095

138,083

74,468

68,386

582,807

116,561

699,368

561,285

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

13,225

 

80,576

16,115

96,691

93,923

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

39,213

135,315

61,243

68,386

502,232

100,446

602,678

467,362

 

11

1TT5đ2

KLN (Hg)

259,775

42,095

138,083

74,468

68,386

582,807

116,561

699,368

561,285

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

13,225

 

80,576

16,115

96,691

93,923

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

39,213

135,315

61,243

68,386

502,232

100,446

602,678

467,362

 

12

1TT5e1

KLN (Zn)

202,730

12,560

110,083

64,091

46,851

436,314

87,263

523,577

413,493

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

13,225

 

80,576

16,115

96,691

93,923

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

9,677

107,315

50,866

46,851

355,738

71,148

426,886

319,570

 

13

1TT5e2

KLN (Cu)

202,730

12,560

110,083

64,091

46,851

436,314

87,263

523,577

413,493

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

13,225

 

80,576

16,115

96,691

93,923

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

9,677

107,315

50,866

46,851

355,738

71,148

426,886

319,570

 

14

1TT5e3

KLN (Cr)

202,730

12,560

110,083

64,091

46,851

436,314

87,263

523,577

413,493

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

13,225

 

80,576

16,115

96,691

93,923

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

9,677

107,315

50,866

46,851

355,738

71,148

426,886

319,570

 

15

1TT5e4

KLN (Mn)

202,730

12,560

110,083

64,091

46,851

436,314

87,263

523,577

413,493

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

13,225

 

80,576

16,115

96,691

93,923

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

9,677

107,315

50,866

46,851

355,738

71,148

426,886

319,570

 

16

1TT5e5

KLN (Ni)

202,730

12,560

110,083

64,091

46,851

436,314

87,263

523,577

413,493

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

13,225

 

80,576

16,115

96,691

93,923

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

141,029

9,677

107,315

50,866

46,851

355,738

71,148

426,886

319,570

 

17

1TT5f

Tổng K2O

131,324

10,900

104,523

62,480

22,353

331,580

66,316

397,896

293,372

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

54,074

2,882

2,768

13,225

 

72,950

14,590

87,540

84,772

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

77,249

8,017

101,755

49,255

22,353

258,630

51,726

310,356

208,600

 

18

1TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

299,390

84,897

78,871

389,865

156,462

1,009,486

201,897

1,211,383

1,132,512

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

13,075

 

80,426

16,085

96,511

93,743

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

237,690

82,014

76,103

376,790

156,462

929,060

185,812

1,114,872

1,038,769

 

19

1TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

299,390

84,897

78,871

389,865

156,462

1,009,486

201,897

1,211,383

1,132,512

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

13,075

 

80,426

16,085

96,511

93,743

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

237,690

82,014

76,103

376,790

156,462

929,060

185,812

1,114,872

1,038,769

 

20

1TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

299,390

84,897

78,871

389,865

156,462

1,009,486

201,897

1,211,383

1,132,512

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

13,075

 

80,426

16,085

96,511

93,743

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

237,690

82,014

76,103

376,790

156,462

929,060

185,812

1,114,872

1,038,769

 

21

1TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

299,390

84,568

78,871

389,423

156,462

1,008,716

201,743

1,210,459

1,131,588

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

13,075

 

80,426

16,085

96,511

93,743

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

237,690

81,686

76,103

376,348

156,462

928,290

185,658

1,113,948

1,037,845

 

22

1TT6đ

PCBs

299,390

84,568

78,871

389,870

156,462

1,009,162

201,832

1,210,995

1,132,123

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

13,075

 

80,426

16,085

96,511

93,743

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

237,690

81,686

76,103

376,795

156,462

928,737

185,747

1,114,484

1,038,381

 

23

1TT7

Phân tích đồng thời kim loại

279,583

10,252

48,101

2,418,335

60,275

2,816,545

563,309

3,379,854

3,331,753

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

61,700

2,882

2,768

13,075

 

80,426

16,085

96,511

93,743

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

217,883

7,370

45,333

2,405,260

60,275

2,736,120

547,224

3,283,343

3,238,010

 

 

PHỤ LỤC 13.

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Mã hiệu

Thông số

Công lao động theo ĐM

Dụng cụ

Thiết bị

Vật
 liệu

Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+ (5)+(6)+ (7)+(8)

(10)=20%(9)

(11)= (9)+(10)

(11)=(11)-(6)

 

I

Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT)

 

 

1

1CT1

Độ ẩm (%)

115,610

5,265

7,010

12,260

8,602

148,747

29,749

178,496

171,486

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

679

5,225

 

55,930

11,186

67,117

66,438

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

68,006

2,843

6,331

7,035

8,602

92,816

18,563

111,380

105,049

 

2

1CT2

pH

140,303

8,156

10,566

6,835

7,798

173,658

34,732

208,390

197,824

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

6,050

 

57,340

11,468

68,809

67,545

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

92,699

5,734

9,302

785

7,798

116,318

23,264

139,581

130,279

 

3

1CT3

Cyanua (CN-)

285,294

19,789

23,153

38,233

38,476

404,945

80,989

485,934

462,781

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

237,690

17,367

21,889

33,008

38,476

348,430

69,686

418,116

396,227

 

4

1CT4

Crom (VI)

285,294

15,227

23,153

38,044

11,696

373,414

74,683

448,097

424,944

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

237,690

12,804

21,889

32,819

11,696

316,898

63,380

380,278

358,389

 

5

1CT5

Florua (F-)

285,294

15,227

23,153

15,601

11,696

350,970

70,194

421,164

398,011

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

237,690

12,804

21,889

10,376

11,696

294,455

58,891

353,346

331,457

 

6

1CT6a

Kim loại nặng (Pb)

285,294

26,669

95,541

87,700

35,839

531,044

106,209

637,252

541,711

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

237,690

24,246

94,277

82,475

35,839

474,528

94,906

569,434

475,156

 

7

1CT6b

Kim loại nặng (Cd)

285,294

26,669

95,541

87,700

35,839

531,044

106,209

637,252

541,711

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

237,690

24,246

94,277

82,475

35,839

474,528

94,906

569,434

475,156

 

8

1CT7a

Kim loại nặng (As)

285,294

46,002

123,541

36,618

51,526

542,981

108,596

651,577

528,036

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

237,690

43,580

122,277

31,393

51,526

486,465

97,293

583,758

461,481

 

9

1CT7b

Kim loại nặng (Hg)

285,294

49,820

123,541

47,889

51,526

558,070

111,614

669,684

546,143

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

237,690

47,397

122,277

42,664

51,526

501,554

100,311

601,865

479,588

 

10

1CT8a

Kim loại (Cu)

285,294

18,924

95,541

46,945

33,363

480,067

96,013

576,081

480,539

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

237,690

16,502

94,277

41,720

33,363

423,552

84,710

508,262

413,985

 

11

1CT8b

Kim loại (Zn)

171,005

18,924

95,541

46,945

33,363

365,778

73,156

438,934

343,392

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

16,502

94,277

41,720

33,363

309,263

61,853

371,115

276,838

 

12

1CT8c

Kim loại (Mn)

171,005

18,924

95,541

46,945

33,363

365,778

73,156

438,934

343,392

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

16,502

94,277

41,720

33,363

309,263

61,853

371,115

276,838

 

13

1CT8d

Kim loại (Ta)

171,005

18,924

95,541

46,945

33,363

365,778

73,156

438,934

343,392

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

16,502

94,277

41,720

33,363

309,263

61,853

371,115

276,838

 

14

1CT8đ

Kim loại (Cr)

171,005

18,924

95,541

46,945

33,363

365,778

73,156

438,934

343,392

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

16,502

94,277

41,720

33,363

309,263

61,853

371,115

276,838

 

15

1CT8e

Kim loại (Ni)

171,005

18,924

95,541

46,945

33,363

365,778

73,156

438,934

343,392

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

16,502

94,277

41,720

33,363

309,263

61,853

371,115

276,838

 

16

1CT8f

Kim loại (Ba)

171,005

18,924

95,541

46,945

33,363

365,778

73,156

438,934

343,392

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

16,502

94,277

41,720

33,363

309,263

61,853

371,115

276,838

 

17

1CT8g

Kim loại (Se)

171,005

18,924

95,541

46,945

33,363

365,778

73,156

438,934

343,392

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

16,502

94,277

41,720

33,363

309,263

61,853

371,115

276,838

 

18

1CT8h

Kim loại (Mo)

171,005

18,924

95,541

46,945

33,363

365,778

73,156

438,934

343,392

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

16,502

94,277

41,720

33,363

309,263

61,853

371,115

276,838

 

19

1CT8i

Kim loại (Be)

171,005

18,924

95,541

46,945

33,363

365,778

73,156

438,934

343,392

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

16,502

94,277

41,720

33,363

309,263

61,853

371,115

276,838

 

20

1CT8k

Kim loại (Va)

171,005

18,924

95,541

46,945

33,363

365,778

73,156

438,934

343,392

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

16,502

94,277

41,720

33,363

309,263

61,853

371,115

276,838

 

21

1CT8m

Kim loại (Ag)

171,005

18,924

95,541

46,945

33,363

365,778

73,156

438,934

343,392

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

16,502

94,277

41,720

33,363

309,263

61,853

371,115

276,838

 

22

1CT9

Dầu mỡ

245,679

43,760

16,553

177,367

49,870

533,229

106,646

639,875

623,322

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

41,338

15,289

172,142

49,870

476,714

95,343

572,056

556,767

 

23

1CT10

Phenol

245,679

38,637

23,153

73,878

29,372

410,719

82,144

492,863

469,710

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

36,215

21,889

68,653

29,372

354,203

70,841

425,044

403,155

 

24

1CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

245,679

76,464

80,885

384,510

72,162

859,701

171,940

1,031,641

950,756

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

198,075

74,042

79,621

379,285

72,162

803,185

160,637

963,822

884,201

 

25

1CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

171,005

75,613

80,885

384,367

72,162

784,032

156,806

940,838

859,953

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

73,190

79,621

379,142

72,162

727,516

145,503

873,019

793,398

 

26

1CT11c

PAH

171,005

75,613

80,885

384,375

72,162

784,039

156,808

940,847

859,962

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

73,190

79,621

379,150

72,162

727,524

145,505

873,028

793,408

 

27

1CT11d

PCBs

171,005

76,464

80,885

384,375

72,162

784,891

156,978

941,869

860,984

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

74,042

79,621

379,150

72,162

728,375

145,675

874,051

794,430

 

28

1CT12

Phân tích đồng thời các kim loại

171,005

9,659

102,305

2,462,560

97,908

2,843,437

568,687

3,412,124

3,309,819

 

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

47,604

2,422

1,264

5,225

 

56,515

11,303

67,819

66,555

 

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

123,401

7,237

101,041

2,457,335

97,908

2,786,921

557,384

3,344,305

3,243,264

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 66/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 66/2018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Nguyễn Chí Hiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/01/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản