Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 659/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 11 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC; GIÁO DỤC TRUNG HỌC; GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 24/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực giáo dục tiểu học; giáo dục trung học; giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; các cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; và Ủy ban nhân dân các cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 474/TTr-SGDĐT ngày 05/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực giáo dục tiểu học; giáo dục trung học; giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; các cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp xã (đính kèm quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC; GIÁO DỤC TRUNG HỌC; GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP
(Kèm theo Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
1. Xét, cấp học bổng chính sách (Mã TTHC: 1.002407, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: Không quy định.
Cơ quan | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Bước 2 - Thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
|
Bước 2.1 - Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng |
| Giao việc trên phần mềm | |
Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công |
| - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ; - Thẩm định, lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí và thực hiện việc chi trả học bổng chính sách cho sinh viên theo quy định. - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có); - Dự thảo văn bản kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | |
Bước 2.3 - Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng |
| - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ; - Dự thảo văn bản kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | |
Bước 2.4 - Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở |
| - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Ký duyệt văn bản kết quả giải quyết TTHC. | |
Bước 2.5 - Phát hành văn bản | Văn thư |
| - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Kết quả giải quyết TTHC. | |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bước 3 - Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Kết quả giải quyết TTHC. |
Hồ sơ được lưu tại Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo thủ tục hành chính đã công bố; - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Kết quả giải quyết TTHC. |
II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
1. Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo (Mã TTHC: 1.001622, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc.
Cơ quan | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/ Kết quả |
| Bước 1 - Tiếp nhận và tổng hợp hồ sơ |
| 10 |
|
Cơ sở giáo dục | Bước 1.1 - Tổng hợp hồ sơ | Nhân viên phụ trách chế độ chính sách | 8,5 | - Lập danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non (Nghị định số 105/2020/NĐ-CP); - Dự thảo danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. |
Bước 1.2 - Xem xét, duyệt hồ sơ | Hiệu trưởng | 01 | - Dự thảo Văn bản đề nghị phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa; - Dự thảo danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. | |
Bước 1.3 - Phát hành văn bản | Văn thư | 0,5 | - Văn bản đề nghị phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa; - Dự thảo danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. | |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bước 2 - Tiếp nhận hồ sơ |
| 0,5 | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. |
Phòng Văn hóa - Xã hội | Bước 3 - Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa -Xã hội | 6,5 |
|
Bước 3.1 - Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 | Giao việc trên phần mềm | |
Bước 3.2 Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công | 4,5 | - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ; - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có); - Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa; - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. | |
Bước 3.3 - Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội | 01 | - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa; - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. | |
Bước 3.4 - Phát hành văn bản | Văn thư | 0,5 | - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ; - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa; - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. | |
Ủy ban nhân dân cấp xã | Bước 4 - Phê duyệt hồ sơ |
| 07 |
|
Bước 4.1 - Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư | 0,5 | - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa; - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. | |
Bước 4.2 Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công | 04 | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. | |
Bước 4.3 - Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn Phòng UBND cấp xã | 1 | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. | |
Bước 4.4 - Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 | Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. | |
Bước 4.5 - Phát hành văn bản | Văn thư | 0,5 | Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. | |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bước 5 - Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. |
Cơ sở giáo dục | Bước 6 - Chi trả chính sách |
|
| Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. |
Hồ sơ được lưu tại cơ sở giáo dục và đào tạo theo quy định hiện hành, bao gồm: - Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. |
2. Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp (Mã TTHC: 1.008950, có 01 quy trình)
Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc.
Cơ quan | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Cơ sở giáo dục | Bước 1 - Tiếp nhận và tổng hợp hồ sơ |
| 10 |
|
Bước 1.1 - Tổng hợp hồ sơ | Nhân viên phụ trách chế độ chính sách | 8,5 | - Lập danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp - Dự thảo danh trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp | |
Bước 1.2 - Xem xét, duyệt hồ sơ | Hiệu trưởng | 01 | - Dự thảo Văn bản đề nghị phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp; - Dự thảo danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp. | |
Bước 1.3 - Phát hành văn bản | Văn thư | 0,5 | - Văn bản đề nghị phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp; - Dự thảo danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp. | |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bước 2 - Tiếp nhận hồ sơ |
| 0,5 | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. |
Phòng Văn hóa - Xã hội | Bước 3 - Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa -Xã hội | 6,5 |
|
Bước 3.1 - Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 | Giao việc trên phần mềm | |
Bước 3.2 Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công | 4,5 | - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ; - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có); - Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp; - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp. | |
Bước 3.3 - Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội | 01 | - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp; - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp. | |
Bước 3.4 - Phát hành văn bản | Văn thư | 0,5 | - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ; - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp; - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp. | |
Ủy ban nhân dân cấp xã | Bước 4 - Phê duyệt hồ sơ |
| 07 |
|
Bước 4.1 - Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư | 0,5 | - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp; - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp. | |
Bước 4.2 Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công | 04 | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp. | |
Bước 4.3 - Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn Phòng UBND cấp xã | 1 | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp. | |
Bước 4.4 - Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 | Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp. | |
Bước 4.5 - Phát hành văn bản | Văn thư | 0,5 | Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp. | |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bước 5 - Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp. |
Cơ sở giáo dục | Bước 6 - Chi trả chính sách |
|
| Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp. |
Hồ sơ được lưu tại cơ sở giáo dục và đào tạo theo quy định hiện hành, bao gồm: - Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp. |
3. Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tai cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp (Mã TTHC: 1.008951, có 01 quy trình)
Thời gian giải quyết: 17 ngày làm việc.
Cơ quan | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
| 0,5 | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. |
Phòng Văn hóa - Xã hội | Bước 2 - Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa - Xã hội | 9,5 |
|
Bước 2.1 - Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 | Giao việc trên phần mềm | |
Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công | 7,5 | - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ; - Tổng hợp danh sách giáo viên được hưởng chính sách gửi cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có); - Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách; - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách. | |
Bước 2.3 - Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội | 01 | - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách; - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách. | |
Bước 2.4 - Phát hành văn bản | Văn thư | 0,5 | - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ; - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách; - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách. | |
Ủy ban nhân dân cấp xã | Bước 3 - Phê duyệt hồ sơ |
| 07 |
|
Bước 3.1 - Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư | 0,5 | - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách; - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách. | |
Bước 3.2 - Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công | 04 | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách. | |
Bước 3.3 - Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn Phòng UBND cấp xã | 1 | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách. | |
Bước 3.4 - Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 | Quyết định phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách. | |
Bước 3.5 - Phát hành văn bản | Văn thư | 0,5 | Quyết định phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách. | |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bước 4 - Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Quyết định phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách. |
Hồ sơ được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo thủ tục hành chính đã công bố; - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Quyết định phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách. |
4. Xét, cấp học bổng chính sách (Mã TTHC: 1.002407, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: Không quy định.
Cơ quan | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. |
UBND cấp xã | Bước 2 - Thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
|
Bước 2.1 - Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng |
| Giao việc trên phần mềm | |
Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công |
| - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ; - Thẩm định, lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí và thực hiện việc chi trả học bổng chính sách cho sinh viên theo quy định. - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có); - Dự thảo văn bản kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | |
Bước 2.3 - Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng |
| - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ; - Dự thảo văn bản kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | |
Bước 2.4 - Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã |
| - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Ký duyệt văn bản kết quả giải quyết TTHC. | |
Bước 2.5 - Phát hành văn bản | Văn thư |
| - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Kết quả giải quyết TTHC. | |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bước 3 - Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Kết quả giải quyết TTHC. |
Hồ sơ được lưu tại Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo thủ tục hành chính đã công bố; - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Kết quả giải quyết TTHC. |
5. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học (Mã TTHC: 1.005099, có 02 quy trình).
5.1. Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước (Mã TTHC: 1.005099.1).
Thời gian giải quyết: 9 ngày làm việc.
Cơ quan | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Cơ sở giáo dục | Bước 1 | Hiệu trưởng Trường nơi chuyển đến | 03 | Hiệu trưởng trường có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn, trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn. |
Bước 2 | Hiệu trưởng Trường nơi chuyển đi | 03 | Kiểm tra và trả hồ sơ cho học sinh | |
Bước 3 | Hiệu trưởng Trường nơi chuyển đến | 03 | Tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp | |
Hồ sơ được lưu tại cơ sở giáo dục theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo thủ tục hành chính đã công bố. |
5.2. Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước (Mã TTHC: 1.005099.2).
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
Cơ quan | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Cơ sở giáo dục | Bước 1 | Hiệu trưởng Trường nơi chuyển đến | 03 | Hiệu trưởng trường có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn, trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn. |
Bước 2 | Hiệu trưởng Trường nơi chuyển đến | 07 | Trong trường hợp đồng ý tiếp nhận học sinh, hiệu trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp | |
Hồ sơ được lưu tại cơ sở giáo dục theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo thủ tục hành chính đã công bố. |
6. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước (Mã TTHC: 2.002482, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: Không quy định.
Cơ quan | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. |
Ủy ban nhân dân cấp xã | Bước 2 - Thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
|
Bước 2.1 - Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng |
| Giao việc trên phần mềm | |
Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công |
| - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ; - Dự thảo văn bản kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | |
Bước 2.3 - Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng |
| - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ; - Dự thảo văn bản kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | |
Bước 2.4 - Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã |
| - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Văn bản kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | |
Bước 2.5 - Phát hành văn bản | Văn thư |
| - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Văn bản kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bước 3 - Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Văn bản kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. |
Hồ sơ được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo thủ tục hành chính đã công bố; - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Văn bản kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. |
7. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài (Mã TTHC: 2.002483, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: Không quy định.
Cơ quan | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. |
Ủy ban nhân dân cấp xã | Bước 2 - Thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
|
Bước 2.1- Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng |
| Giao việc trên phần mềm | |
Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công |
| - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ; - Dự thảo văn bản kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | |
Bước 2.3 - Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng |
| - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ; - Dự thảo văn bản kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | |
Bước 2.4 - Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã |
| - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Văn bản kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | |
Bước 2.5 - Phát hành văn bản | Văn thư |
| - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Văn bản kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bước 3 - Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Văn bản kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. |
Hồ sơ được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo thủ tục hành chính đã công bố; - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Văn bản kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. |
Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục tiểu học; giáo dục trung học; giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; các cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 659/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra