Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 656/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 14 tháng 9 năm 2006 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC TẠM THỜI KHAI THÁC GỖ RỪNG TỰ NHIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 1854/SNN-KH ngày 07/9/2006; ý kiến của các Sở Kế hoạch và Đầu tư (văn bản số 531/SKHĐT-KTN ngày 31/7/2006), Tài chính (văn bản số 1449/STC-TCDN ngày 28/7/2006) và Chi cục Kiểm lâm (văn bản số 423/KL-QLBVR ngày 24/7/2006);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời áp dụng trong khai thác gỗ rừng tự nhiên như phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Định mức này là cơ sở để các đơn vị có khai thác gỗ rừng tự nhiên áp dụng, tính toán chi phí khai thác. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị tổ chức thực hiện và đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với điều kiện thực tế và quy định mới của cấp có thẩm quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các sở, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Biểu 1: Mức áp dụng đối với những khâu công việc chưa có định mức
(Kèm theo Quyết định số:656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)
TT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Mức áp dụng |
1 | Bốc gỗ | m3/ca | 80 |
2 | Dỡ gỗ | m3/ca | 120 |
3 | Phân loại, xếp đống gỗ tại bãi I | m3/ca | 100 |
4 | Giao nhận rừng | Công/ha | 1 |
5 | Giao nhận sản phẩm | Công/m3 | 0,040 |
6 | Bảo vệ bãi I | Người/khu KT | 2 |
7 | Sửa chữa nhỏ xe, máy | Công/tháng/xe | 4 |
8 | Làm lán trại | m2/công | 5 |
9 | Lái, phụ xe vận chuyển lâm sản |
|
|
| - Lâm trường An Sơn | Tấn/km/xe/năm | 50.000 |
| - Lâm trường Sông Kôn | Tấn/km/xe/năm | 60.000 |
| - Lâm trường Hà Thanh | Tấn/km/xe/năm | 40.000 |
10 | Dồn gỗ, phân loại bãi giao | m3/ca | 120 |
11 | Bảo vệ bãi giao | Người/khu KT | 2 |
12 | Sửa chữa xe máy tại xưởng | Công/xe/tháng | 12 |
13 | Cung ứng vật tư | Công/1.000m3 | 80 |
14 | Bảo dưỡng đường V/C | Ca/km | 1 ca + 25 công thủ công |
15 | Công quản lý ra bãi giao | % | 15% tổng công |
16 | Luỗng phát rừng | Công/ha | 12,0 |
17 | Vệ sinh rừng sau khai thác | Công/ha | 20,0 |
Biểu 2: Chặt hạ cắt khúc gỗ thân tại rừng bằng cưa xăng CULLOC-250
(Ban hành tại Quyết định số 400/LĐ-QĐ, ngày 26/4/1982 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp)
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)
TT | Nhóm gỗ | Chiều dài | Đường kính trung bình khúc gỗ (cm) | |||||||||||
≤30 | >30-40 | >40-50 | >50-70 | >70-90 | >90 | |||||||||
Mức áp dụng | ||||||||||||||
Công/m3 | Ca/m3 | Công/m3 | Ca/m3 | Công/m3 | Ca/m3 | Công/m3 | Ca/m3 | Công/m3 | Ca/m3 | Công/m3 | Ca/m3 | |||
1 | Đặc biệt cứng | < 5 | 0,296 | 0,148 | 0,195 | 0,098 | 0,130 | 0,065 | 0,111 | 0,056 | 0,097 | 0,049 | 0,087 | 0,044 |
2 | >5 - 9 | 0,248 | 0,124 | 0,157 | 0,079 | 0,100 | 0,050 | 0,086 | 0,043 | 0,075 | 0,038 | 0,066 | 0,033 | |
3 | > 9 - 14 |
|
| 0,135 | 0,068 | 0,083 | 0,042 | 0,071 | 0,036 | 0,063 | 0,032 | 0,055 | 0,028 | |
4 | > 14 |
|
| 0,126 | 0,063 | 0,076 | 0,038 | 0,065 | 0,033 | 0,057 | 0,029 | 0,050 | 0,025 | |
5 | Cứng | < 5 | 0,271 | 0,136 | 0,177 | 0,089 | 0,117 | 0,059 | 0,099 | 0,050 | 0,088 | 0,044 | 0,079 | 0,040 |
6 | >5 - 9 | 0,230 | 0,115 | 0,145 | 0,073 | 0,092 | 0,046 | 0,078 | 0,039 | 0,070 | 0,035 | 0,062 | 0,031 | |
7 | > 9 - 14 |
|
| 0,126 | 0,063 | 0,077 | 0,039 | 0,066 | 0,033 | 0,059 | 0,030 | 0,051 | 0,026 | |
8 | > 14 |
|
| 0,118 | 0,059 | 0,071 | 0,036 | 0,060 | 0,030 | 0,054 | 0,027 | 0,047 | 0,024 | |
9 | Vừa | < 5 | 0,228 | 0,114 | 0,144 | 0,072 | 0,093 | 0,047 | 0,082 | 0,041 | 0,076 | 0,038 | 0,069 | 0,035 |
10 | >5 - 9 | 0,198 | 0,099 | 0,122 | 0,061 | 0,075 | 0,038 | 0,066 | 0,033 | 0,061 | 0,031 | 0,055 | 0,028 | |
11 | > 9 - 14 |
|
| 0,109 | 0,055 | 0,065 | 0,033 | 0,057 | 0,029 | 0,053 | 0,027 | 0,046 | 0,023 | |
12 | > 14 |
|
| 0,104 | 0,052 | 0,061 | 0,031 | 0,053 | 0,027 | 0,040 | 0,020 | 0,040 | 0,020 | |
13 | Mềm | < 5 | 0,203 | 0,102 | 0,127 | 0,064 | 0,081 | 0,041 | 0,073 | 0,037 | 0,069 | 0,035 | 0,063 | 0,032 |
14 | >5 - 9 | 0,180 | 0,090 | 0,110 | 0,055 | 0,068 | 0,034 | 0,060 | 0,030 | 0,056 | 0,028 | 0,050 | 0,025 | |
15 | > 9 - 14 |
|
| 0,101 | 0,051 | 0,060 | 0,030 | 0,053 | 0,027 | 0,049 | 0,025 | 0,043 | 0,022 | |
16 | > 14 |
|
| 0,097 | 0,049 | 0,056 | 0,028 | 0,050 | 0,025 | 0,046 | 0,023 | 0,040 | 0,020 |
Ghi chú: Ca máy cưa 2 người: 1 chính+ 1 phụ
Hệ số điều chỉnh:
H= 1 áp dụng chặt hạ gỗ nơi có độ dốc từ 15 - 300
H= 1,15 áp dụng chặt hạ gỗ nơi có độ dốc > 300
H= 0,9 áp dụng chặt hạ gỗ nơi có độ dốc < 150
Biểu 3: Chặt gỗ tận dụng cành ngọn bằng cưa xăng CULLOC-250
Ban hành tại Quyết định số 400/LĐ-QĐ, ngày 26/4/1982 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/ 2006 của UBND tỉnh)
TT | Nhóm gỗ | Chiều dài khúc gỗ (m) | Đường kính trung bình khúc gỗ (cm) | |||||
≤20 | >20 - 30 | >30 | ||||||
Mức áp dụng | ||||||||
Công/m3 | Ca/m3 | Công/m3 | Ca/m3 | Công/m3 | Ca/m3 | |||
1 | Đặc biệt cứng | < 2 | 1,682 | 0,841 | 0,994 | 0,497 | 0,604 | 0,302 |
2 | >2 - 3 | 0,963 | 0,482 | 0,571 | 0,286 | 0,356 | 0,178 | |
3 | > 3 | 0,686 | 0,343 | 0,414 | 0,207 | 0,262 | 0,131 | |
4 | Cứng | < 2 | 1,455 | 0,728 | 0,457 | 0,229 | 0,529 | 0,265 |
5 | >2 - 3 | 0,835 | 0,418 | 0,495 | 0,248 | 0,314 | 0,157 | |
6 | > 3 | 0,957 | 0,479 | 0,360 | 0,180 | 0,232 | 0,116 | |
7 | Vừa | < 2 | 1,144 | 0,572 | 0,660 | 0,330 | 0,384 | 0,192 |
8 | >2 - 3 | 0,660 | 0,330 | 0,384 | 0,192 | 0,232 | 0,116 | |
9 | > 3 | 0,473 | 0,237 | 0,282 | 0,141 | 0,174 | 0,087 | |
10 | Mềm | < 2 | 1,030 | 0,515 | 0,570 | 0,285 | 0,314 | 0,157 |
11 | >2 - 3 | 0,597 | 0,299 | 0,334 | 0,167 | 0,192 | 0,096 | |
12 | > 3 | 0,428 | 0,214 | 0,246 | 0,123 | 0,145 | 0,073 |
Ghi chú: Ca máy cưa 2 người: 1 chính + 1 phụ
Biểu 4: Cắt khúc gỗ tại bãi bằng cưa xăng CULLOC-250
Ban hành tại Quyết định số 400/LĐ-QĐ, ngày 26/4/1982 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)
TT | Nhóm gỗ | Chiều dài khúc gỗ (m) | Đường kính trung bình khúc gỗ (cm) | |||||||||||
≤30 | >30-40 | >40-50 | >50-70 | >70-90 | >90 | |||||||||
Mức áp dụng | ||||||||||||||
Công/m3 | Ca/m3 | Công/m3 | Ca/m3 | Công/m3 | Ca/m3 | Công/m3 | Ca/m3 | Công/m3 | Ca/m3 | Công/m3 | Ca/m3 | |||
1 | Đặc biệt | >5 - 9 | 0,063 | 0,032 | 0,048 | 0,024 | 0,038 | 0,019 | 0,032 | 0,016 | 0,028 | 0,014 | 0,027 | 0,014 |
2 | > 9 - 14 |
|
| 0,064 | 0,032 | 0,051 | 0,026 | 0,043 | 0,022 | 0,037 | 0,019 | 0,036 | 0,018 | |
3 | > 14 |
|
| 0,072 | 0,036 | 0,057 | 0,029 | 0,048 | 0,024 | 0,041 | 0,021 | 0,041 | 0,021 | |
4 | Cứng | >5 - 9 | 0,050 | 0,025 | 0,041 | 0,021 | 0,032 | 0,016 | 0,027 | 0,014 | 0,024 | 0,012 | 0,024 | 0,012 |
5 | > 9 - 14 |
|
| 0,049 | 0,025 | 0,037 | 0,019 | 0,036 | 0,018 | 0,032 | 0,016 | 0,031 | 0,016 | |
6 | > 14 |
|
| 0,061 | 0,031 | 0,048 | 0,024 | 0,041 | 0,021 | 0,036 | 0,018 | 0,035 | 0,018 | |
7 | Vừa | >5 - 9 | 0,036 | 0,018 | 0,028 | 0,014 | 0,023 | 0,012 | 0,021 | 0,011 | 0,019 | 0,010 | 0,019 | 0,010 |
8 | > 9 - 14 |
|
| 0,037 | 0,019 | 0,031 | 0,016 | 0,027 | 0,014 | 0,025 | 0,013 | 0,025 | 0,013 | |
9 | > 14 |
|
| 0,042 | 0,021 | 0,035 | 0,018 | 0,031 | 0,016 | 0,028 | 0,014 | 0,029 | 0,015 | |
10 | Mềm | >5 - 9 | 0,029 | 0,015 | 0,022 | 0,011 | 0,018 | 0,009 | 0,016 | 0,008 | 0,016 | 0,008 | 0,016 | 0,008 |
11 | > 9 - 14 |
|
| 0,029 | 0,015 | 0,023 | 0,012 | 0,022 | 0,011 | 0,021 | 0,011 | 0,021 | 0,011 | |
12 | > 14 |
|
| 0,032 | 0,016 | 0,027 | 0,014 | 0,024 | 0,012 | 0,023 | 0,012 | 0,024 | 0,012 |
Ghi chú: Ca máy cưa 2 người: 1 chính+ 1 phụ
Biểu 5: Bảng mức máy kéo gỗ
Ban hành tại Quyết định số 400/QĐ-LĐ, ngày 26/4/1982 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)
TT | Loại máy | Cự ly kéo (m) | |||||||||||||||||||
Nhỏ | Trên 100 | Trên 200 | Trên 300 | Trên 400 | Trên 500 | Trên 600 | Trên 700 | Trên 800 | Trên 900 | ||||||||||||
Mức áp dụng | |||||||||||||||||||||
Công/ | ca/m3 | Công/ | ca/m3 | Công/ | ca/m3 | Công/ | ca/m3 | Công/ | ca/m3 | Công/ | ca/m3 | Công/ | ca/m3 | Công/ | ca/m3 | Công/ | ca/m3 | Công/ | ca/m3 | ||
1 | TDT 40M | 0,134 | 0,045 | 0,153 | 0,051 | 0,177 | 0,059 | 0,195 | 0,065 | 0,213 | 0,071 | 0,240 | 0,080 | 0,238 | 0,079 | 0,253 | 0,084 | 0,269 | 0,090 | 0,282 | 0,094 |
2 | TDT 55 | 0,081 | 0,027 | 0,089 | 0,030 | 0,099 | 0,033 | 0,108 | 0,036 | 0,115 | 0,038 | 0,116 | 0,039 | 0,124 | 0,041 | 0,129 | 0,043 | 0,136 | 0,045 | 0,141 | 0,047 |
3 | LKT 80 | 0,050 | 0,017 | 0,055 | 0,018 | 0,062 | 0,021 | 0,068 | 0,023 | 0,072 | 0,024 | 0,077 | 0,026 | 0,080 | 0,027 | 0,083 | 0,028 | 0,086 | 0,029 | 0,089 | 0,030 |
TT | Loại máy | Cự ly kéo (m) | |||||||||||||||||||
Trên 1.000 | Trên 1.100 | Trên1.200 | Trên 1.300 | Trên 1.400 | Trên 1.500 | Trên 1.600 | Trên 1.700 | Trên 1.800 | Trên 1.900 | ||||||||||||
Mức áp dụng | |||||||||||||||||||||
Công/ | ca/m3 | Công/ | ca/m3 | Công/ | ca/m3 | Công/ | ca/m3 | Công/ | ca/m3 | Công/ | ca/m3 | Công/ | ca/m3 | Công/ | ca/m3 | Công/ | ca/m3 | Công/ | ca/m3 | ||
1 | TDT 40M | 0,284 | 0,095 | 0,296 | 0,099 | 0,308 | 0,103 | 0,320 | 0,107 | 0,331 | 0,110 | 0,340 | 0,113 | 0,349 | 0,116 | 0,358 | 0,119 | 0,366 | 0,122 | 0,372 | 0,124 |
2 | TDT 55 | 0,141 | 0,047 | 0,165 | 0,055 | 0,150 | 0,050 | 0,154 | 0,051 | 0,158 | 0,053 | 0,163 | 0,054 | 0,166 | 0,055 | 0,169 | 0,056 | 0,172 | 0,057 | 0,174 | 0,058 |
3 | LKT 80 | 0,089 | 0,030 | 0,090 | 0,030 | 0,091 | 0,030 | 0,093 | 0,031 | 0,094 | 0,031 | 0,095 | 0,032 | 0,096 | 0,032 | 0,096 | 0,032 | 0,097 | 0,032 | 0,098 | 0,033 |
Ghi chú: Ca máy kéo 3 người: 1 chính + 2 phụ
Hệ số điều chỉnh:
H= 0,9 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT 40 và TDT 55) đi làm < 0,5 km
H= 0,95 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT.40 và TDT.55) đi làm từ 0,5 - 1 km
H= 1 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT.40 và TDT.55) đi làm từ 1 - 2 km
H= 1,3 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT.40 và TDT.55) đi làm trên 3 - 4 km
H= 1,5 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT.40 và TDT.55) đi làm trên 4 - 5 km
H= 0,95 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi làm < 0,5 km
H= 0,89 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi làm từ 0,5 - 1 km
H= 1 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi làm từ 1-2 km
H= 1,06 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi làm trên 2-3 km
H= 1,12 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi trên 3-4 km
H= 1,18 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi trên 4-5 km
H= 1,2 áp dụng khi kéo gỗ nhỏ phân tán (gỗ < 0,5 m3/khúc)
H= 1,15 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT. 40 và TDT.55) đi làm trên 2 - 3 km
Biểu 6: Đào gốc cây (áp dụng trong công việc làm bãi gỗ, làm đường)
Ban hành tại Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD, ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Công/1 gốc cây
Mã hiệu | Hạng mục | Đường kính gốc cây(cm) | ||||||
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 40 | ≤ 50 | ≤ 60 | ≤ 70 | >70 | ||
AA.1311 | Đào gốc cây | 0,20 | 0,37 | 0,70 | 1,35 | 3,24 | 6,08 | 10,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 7: Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi
Áp dụng trong công việc làm bãi gỗ
Ban hành tại Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD, ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | |||
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m |
|
|
|
|
|
AB.2211 | Máy ủi ≤75CV | Ca | 0,357 | 0,444 | 0,588 | 0,794 |
AB.2212 | Máy ủi ≤110CV | Ca | 0,311 | 0,383 | 0,501 | 0,676 |
AB.2213 | Máy ủi ≤140CV | Ca | 0,285 | 0,357 | 0,475 | 0,641 |
AB.2214 | Máy ủi ≤180CV | Ca | 0,240 | 0,303 | 0,361 | 0,487 |
AB.2215 | Máy ủi ≤240CV | Ca | 0,158 | 0,189 | 0,244 | 0,329 |
AB.2216 | Máy ủi ≤320CV | Ca | 0,118 | 0,133 | 0,163 | 0,220 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤70m |
|
|
|
|
|
AB.2217 | Máy ủi ≤75CV | Ca | 0,435 | 0,556 | 0,769 | 1,038 |
AB.2218 | Máy ủi ≤110CV | Ca | 0,419 | 0,518 | 0,606 | 0,818 |
AB.2219 | Máy ủi ≤140CV | Ca | 0,370 | 0,400 | 0,500 | 0,675 |
AB.2221 | Máy ủi ≤180CV | Ca | 0,296 | 0,377 | 0,493 | 0,666 |
AB.2222 | Máy ủi ≤240CV | Ca | 0,244 | 0,307 | 0,435 | 0,587 |
AB.2223 | Máy ủi ≤320CV | Ca | 0,133 | 0,162 | 0,202 | 0,273 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤100m |
|
|
|
|
|
AB.2224 | Máy ủi ≤75CV | Ca | 0,666 | 0,833 | 1,111 | 1,500 |
AB.2225 | Máy ủi ≤110CV | Ca | 0,581 | 0,721 | 0,843 | 1,138 |
AB.2226 | Máy ủi ≤140CV | Ca | 0,446 | 0,578 | 0,769 | 1,038 |
AB.2227 | Máy ủi ≤180CV | Ca | 0,380 | 0,465 | 0,617 | 0,833 |
AB.2228 | Máy ủi ≤240CV | Ca | 0,310 | 0,382 | 0,508 | 0,686 |
AB.2229 | Máy ủi ≤320CV | Ca | 0,185 | 0,204 | 0,241 | 0,325 |
Biểu 8: Đào nền đường bằng máy ủi - Áp dụng trong công việc làm đường
Ban hành tại Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD, ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.3211 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤50m | Nhân công 3/7 | Công | 3,300 | 4,200 | 4,900 | 5,400 |
Máy ủi ≤75 CV | Ca | 0,487 | 0,596 | 0,716 | 0,946 | ||
AB.3212 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤50m | Nhân công 3/7 | Công | 3,300 | 4,200 | 4,900 | 5,400 |
Máy ủi ≤110 CV | Ca | 0,424 | 0,519 | 0,624 | 0,842 | ||
AB.3213 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤50m | Nhân công 3/7 | Công | 3,300 | 4,200 | 4,900 | 5,400 |
Máy ủi ≤140 CV | Ca | 0,389 | 0,484 | 0,592 | 0,798 | ||
AB.3214 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤50m | Nhân công 3/7 | Công | 3,300 | 4,200 | 4,900 | 5,400 |
Máy ủi ≤180 CV | Ca | 0,327 | 0,383 | 0,427 | 0,607 | ||
AB.3215 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤50m | Nhân công 3/7 | Công | 3,300 | 4,200 | 4,900 | 5,400 |
Máy ủi ≤240 CV | Ca | 0,215 | 0,256 | 0,304 | 0,410 | ||
AB.3216 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤50m | Nhân công 3/7 | Công | 3,300 | 4,200 | 4,900 | 5,400 |
Máy ủi ≤320 CV | Ca | 0,161 | 0,184 | 0,203 | 0,274 | ||
AB.3217 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤70m | Nhân công 3/7 | Công | 3,300 | 4,200 | 4,900 | 5,400 |
Máy ủi ≤75 CV | Ca | 0,595 | 0,750 | 1,066 | 1,439 | ||
AB.3218 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤70m | Nhân công 3/7 | Công | 3,300 | 4,200 | 4,900 | 5,400 |
Máy ủi ≤110 CV | Ca | 0,573 | 0,699 | 0,840 | 1,134 | ||
AB.3219 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤70m | Nhân công 3/7 | Công | 3,300 | 4,200 | 4,900 | 5,400 |
Máy ủi ≤140 CV | Ca | 0,506 | 0,540 | 0,693 | 0,936 | ||
AB.3220 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤70m | Nhân công 3/7 | Công | 3,300 | 4,200 | 4,900 | 5,400 |
Máy ủi ≤180 CV | Ca | 0,405 | 0,509 | 0,683 | 0,814 | ||
AB.3221 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤70m | Nhân công 3/7 | Công | 3,300 | 4,200 | 4,900 | 5,400 |
Máy ủi ≤240 CV | Ca | 0,334 | 0,414 | 0,603 | 0,814 | ||
AB.3222 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤70m | Nhân công 3/7 | Công | 3,300 | 4,200 | 4,900 | 5,400 |
Máy ủi ≤320 CV | Ca | 0,182 | 0,219 | 0,280 | 0,378 | ||
AB.3223 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤100m | Nhân công 3/7 | Công | 3,300 | 4,200 | 4,900 | 5,400 |
Máy ủi ≤75 CV | Ca | 0,914 | 1,120 | 1,534 | 2,071 | ||
AB.3224 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤100m | Nhân công 3/7 | Công | 3,300 | 4,200 | 4,900 | 5,400 |
Máy ủi ≤110 CV | Ca | 0,797 | 0,969 | 1,164 | 1,571 | ||
AB.3225 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤100m | Nhân công 3/7 | Công | 3,300 | 4,200 | 4,900 | 5,400 |
Máy ủi ≤140 CV | Ca | 0,612 | 0,777 | 1,062 | 1,433 | ||
AB.3226 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤100m | Nhân công 3/7 | Công | 3,300 | 4,200 | 4,900 | 5,400 |
Máy ủi ≤180 CV | Ca | 0,521 | 0,625 | 0,852 | 1,150 | ||
AB.3227 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤100m | Nhân công 3/7 | Công | 3,300 | 4,200 | 4,900 | 5,400 |
Máy ủi ≤240 CV | Ca | 0,425 | 0,513 | 0,701 | 0,947 | ||
AB.3228 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤100m | Nhân công 3/7 | Công | 3,300 | 4,200 | 4,900 | 5,400 |
Máy ủi ≤320 CV | Ca | 0,254 | 0,274 | 0,333 | 0,449 |
Biểu 9: Ủi đá sau nổ mìn Áp dụng trong công việc làm đường trong điều kiện phải phá đá mở đường
Ban hành tại Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD, ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh )
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần | Đơn vị | Số lượng | |
AB.5511 | Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 50m | Máy ủi ≤140 CV | Ca | 0,77 |
|
AB.5512 | Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 50m | Máy ủi ≤180 CV | Ca | 0,64 |
|
AB.5513 | Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 50m | Máy ủi ≤240 CV | Ca | 0,43 |
|
AB.5514 | Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 50m | Máy ủi ≤320 CV | Ca | 0,29 |
|
AB.5515 | Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 70m | Máy ủi ≤140 CV | Ca | 0,98 |
|
AB.5516 | Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 70m | Máy ủi ≤180 CV | Ca | 0,85 |
|
AB.5517 | Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 70m | Máy ủi ≤240 CV | Ca | 0,68 |
|
AB.5518 | Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 70m | Máy ủi ≤320 CV | Ca | 0,40 |
|
AB.5519 | Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 100m | Máy ủi ≤140 CV | Ca | 1,50 |
|
AB.5520 | Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 100m | Máy ủi ≤180 CV | Ca | 1,21 |
|
AB.5521 | Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 100m | Máy ủi ≤240 CV | Ca | 0,97 |
|
AB.5522 | Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 100m | Máy ủi ≤320 CV | Ca | 0,47 |
|
- 1Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh đơn giá khảo sát, thiết kế khai thác gỗ rừng tự nhiên và rừng trồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt định mức chi phí thiết kế trồng rừng, khai thác gỗ rừng trồng và tự nhiên, chi phí thẩm định khai thác gỗ rừng trồng và tự nhiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời qui trình thiết kế và định mức hạng mục công việc áp dụng trong khai thác gỗ rừng trồng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình hành động thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt định mức khai thác gỗ dự phòng phòng chống thiên tai do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán áp dụng trong khai thác gỗ rừng trồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh đơn giá khảo sát, thiết kế khai thác gỗ rừng tự nhiên và rừng trồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt định mức chi phí thiết kế trồng rừng, khai thác gỗ rừng trồng và tự nhiên, chi phí thẩm định khai thác gỗ rừng trồng và tự nhiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời qui trình thiết kế và định mức hạng mục công việc áp dụng trong khai thác gỗ rừng trồng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình hành động thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt định mức khai thác gỗ dự phòng phòng chống thiên tai do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán áp dụng trong khai thác gỗ rừng trồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt định mức tạm thời khai thác gỗ rừng tự nhiên do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 656/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/09/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Văn Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra