- 1Quyết định 36/2004/QĐ-UB Quy định về xác định đề tài dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu
- 3Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên quản lý
- 6Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù; tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 7Nghị định 62/2018/NĐ-CP về hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 1Thông tư 09/2014/TT-BKHCN về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Thông tư 04/2015/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Thông tư 15/2017/TT-BCT quy định, hướng dẫn thực hiện Nghị định 68/2017/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp do Bộ Công thương ban hành
- 7Nghị định 68/2017/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
- 8Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 9Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 654/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 07 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỂ QUY ĐỊNH CHI TIẾT ĐIỀU, KHOẢN, ĐIỂM ĐƯỢC GIAO TRONG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP TRÊN VÀ CHẤP THUẬN ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BỔ SUNG TRONG QUÝ II NĂM 2018
CHỦ TỊCH NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên để quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và Chấp thuận đề nghị xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung trong Quý II năm 2018 (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì có trách nhiệm xây dựng dự thảo bảo đảm chất lượng, tiến độ và đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHI TIẾT ĐIỀU, KHOẢN, ĐIỂM ĐƯỢC GIAO TRONG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CẤP TRÊN VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐƯỢC CHẤP THUẬN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG QUÝ II NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 654 /QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT ĐIỀU, KHOẢN, ĐIỂM ĐƯỢC GIAO TRONG VĂN BẢN QPPL CỦA CẤP TRÊN (BỔ SUNG TRONG QUÝ II/2018)
Stt | Tên văn bản | Điều, khoản, điểm của văn bản QPPL cấp trên giao UBND tỉnh ban hành | Thời gian dự kiến trình ban hành | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp |
1 | Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Cụ thể hoá: Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 62/2018/NĐ-CP ngày 02/5/2018 của Chính phủ Quy định về hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi: “Mức hỗ trợ quy định tại điều này là mức hỗ trợ tối đa dựa trên giá tối đa, áp dụng đối với từng biện pháp tưới tiêu, từng vùng và được tính ở vị trí cống đầu kênh của tổ chức hợp tác dùng nước đến công trình đầu mối của công trình thủy lợi. Mức hỗ trợ thực tế phải căn cứ vào tỷ lệ được hỗ trợ và mức giá cụ thể do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định đối với tổ chức khai thác công trình thủy lợi trung ương và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với tổ chức khai thác công trình thủy lợi địa phương tại thời điểm hỗ trợ”. | Quý III/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các Sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện thị xã, thành phố |
2 | Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh | Cụ thể hoá: Khoản 2 Điều 28 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu: “Điều 28. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong quản lý chất thải rắn sinh hoạt: …2. Ban hành các quy định cụ thể về quản lý chất thải rắn sinh hoạt; các cơ chế chính sách ưu đãi, hỗ trợ để khuyến khích việc thu gom, vận chuyển và đầu tư cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của địa phương”. | Quý III/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các Sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện thị xã, thành phố |
3 | Tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý | Cụ thể hoá: Điểm b khoản 1 Điều 8 Quyết định 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị: “Bộ, cơ quan trung ương ban hành hoặc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp, ban hành hoặc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý; người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị.” (Năm 2017, Sở Tài chính đã tham mưu cho UBND tỉnh ban hành 02 Quyết định hành chính cá biệt để quy định về các nội dung trên, nay Sở Tài chính đề nghị ban hành Quyết định QPPL để thay cho Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 và Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh Điện Biên). | Quý IV/2018 | Sở Tài chính | Các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố |
II. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH ĐƯỢC CHẤP THUẬN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG QUÝ II NĂM 2018
Stt | Tên văn bản | Căn cứ pháp lý và căn cứ thực tiễn đề nghị ban hành | Thời gian dự kiến trình ban hành | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp |
1 | Quyết định thay thế Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh Điện Biên về ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/05/2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp và Thông tư 15/2017/TT-BCT ngày 31/8/2017 của Bộ Công Thương về việc quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 68/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành; nội dung và căn cứ pháp lý của Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND đã được thay thế, không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | Quý III/2018 | Sở Công thương | Các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2 | Quyết định thay thế Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên Ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị có hiệu lực thi hành; nội dung và căn cứ pháp lý của Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND đã được thay thế, không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | Quý III/2018 | Sở Tài chính | Các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố |
3 | Quyết định thay thế Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh Ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù; tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên | Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp có hiệu lưc thi hành; nội dung và căn cứ pháp lý của Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND đã được thay thế, không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | Quý IV/2018 | Sở Tài chính | Các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố |
4 | Quyết định thay thế Quyết định 36/2004/QĐ-UBND ngày 29/7/2004 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy định về việc xác định các đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh | Thông tư số 09/2014/Tt-BKHCN ngày 27/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia; Thông tư số 04/2015/Tt-BKHCN ngày 11/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước có hiệu lực thi hành; nội dung và căn cứ pháp lý của Quyết định số 36/2004/QĐ-UB ngày 29/7/2004 đã được thay thế, không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | Quý IV/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- 1Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung danh mục văn bản vào Chương trình xây dựng quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2013
- 2Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình xây dựng quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2015
- 3Quyết định 262/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục xây dựng quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2017
- 4Quyết định 346/QĐ-UBND về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và chấp thuận đề nghị xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bổ sung trong Quý I năm 2020
- 5Quyết định 182/QĐ-UBND về danh mục Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2022 quy định chi tiết Luật, Nghị quyết của Quốc hội; Pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội; Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước
- 6Quyết định 82/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 69/2017/QĐ-UBND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 36/2004/QĐ-UB Quy định về xác định đề tài dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung danh mục văn bản vào Chương trình xây dựng quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2013
- 3Thông tư 09/2014/TT-BKHCN về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Thông tư 04/2015/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu
- 6Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình xây dựng quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2015
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 11Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12Thông tư 15/2017/TT-BCT quy định, hướng dẫn thực hiện Nghị định 68/2017/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp do Bộ Công thương ban hành
- 13Nghị định 68/2017/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
- 14Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 15Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 262/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục xây dựng quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2017
- 17Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên quản lý
- 18Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù; tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 19Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 20Nghị định 62/2018/NĐ-CP về hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 21Quyết định 346/QĐ-UBND về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và chấp thuận đề nghị xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bổ sung trong Quý I năm 2020
- 22Quyết định 182/QĐ-UBND về danh mục Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2022 quy định chi tiết Luật, Nghị quyết của Quốc hội; Pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội; Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước
- 23Quyết định 82/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 69/2017/QĐ-UBND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 654/QĐ-UBND về danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên để quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và Chấp thuận đề nghị xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung trong Quý II năm 2018
- Số hiệu: 654/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực