- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6532/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THUỘC CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ, SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4831/TTr-SNV ngày 08 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 10 vị trí việc làm của Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ - có hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm (kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm chỉ đạo Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ:
1. Căn cứ Danh mục vị trí việc làm đã được phê duyệt, thẩm định và phê duyệt Đề án vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức, lao động hợp đồng theo đúng quy định của Nhà nước, trong đó đảm bảo số lượng người làm việc được giao hàng năm và thực hiện nghiêm túc Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, chỉ tuyển dụng số cán bộ, công chức, viên chức mới không quá 50% số biên chế cán bộ, công chức, viên chức đã thực hiện tinh giản biên chế và không quá 50% số biên chế cán bộ, công chức, viên chức đã được giải quyết chế độ nghỉ hưu hoặc thôi việc theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THUỘC CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ, SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 6532/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân Thành phố)
Mã VTVL | Tên vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tương ứng | Hạng của chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
1 | Giám đốc | Chuyên viên | III |
2 | Phó Giám đốc | Lưu trữ viên | III |
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
1 | Quản lý kho lưu trữ chuyên dụng, tra cứu tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp | IV |
2 | Quản lý tài liệu điện tử, tài liệu số hóa, hệ thống mạng | Chuyên viên hoặc tương đương | III |
3 | Dịch vụ chỉnh lý, số hóa, bồi nên tài liệu | Lưu trữ viên | III |
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
1 | Hành chính tổ chức | Chuyên viên | III |
2 | Pháp chế | Chuyên viên | III |
3 | Văn thư, lưu trữ và phục vụ phòng đọc | Lưu trữ viên trung cấp | IV |
4 | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | IV |
5 | Thủ quỹ | Nhân viên |
|
- 1Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Lưu trữ lịch sử Khánh Hòa
- 2Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và số người làm việc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
- 7Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Lưu trữ lịch sử Khánh Hòa
- 8Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và số người làm việc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
Quyết định 6532/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ
- Số hiệu: 6532/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết