Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 652/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Hà Tĩnh: số 1777/QĐ-UBND ngày 27/8/2022 về việc phê duyệt phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hà Tĩnh; số 1456/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, thành phố Hà Tĩnh; số 516/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng của một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 thành phố Hà Tĩnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 976/TTr-STMMT ngày 08/3/2024 (trên cơ sở đề nghị của UBND thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 05/3/2024, kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 20/TB-HĐTĐ ngày 10/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực hiện Thông báo số 94/TB-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND tỉnh ngày 09/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Hà Tĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024

(a)

(b)

(c)

Ha

(%)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

5.654,98

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.178,14

38,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.381,37

24,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.017,26

17,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

116,19

2,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

268,81

4,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

96,13

1,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

300,97

5,32

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,67

0,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.339,09

59,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,02

0,28

2.2

Đất an ninh

CAN

16,05

0,28

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,29

0,15

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

108,45

1,92

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,42

0,27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.487,37

26,30

-

Đất giao thông

DGT

995,84

17,61

-

Đất thủy lợi

DTL

161,50

2,86

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,41

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

33,61

0,59

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

122,52

2,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

49,29

0,87

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,94

0,12

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,50

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,76

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,93

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,79

0,33

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

64,95

1,15

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

4,17

0,07

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,99

0,09

-

Đất chợ

DCH

9,17

0,16

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,64

0,26

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

92,15

1,63

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

490,38

8,67

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

608,79

10,77

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,80

0,63

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,12

0,14

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,63

0,28

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

248,15

4,39

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

165,67

2,93

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,14

0,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

137,74

2,43

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

366,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

282,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

273,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,52

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

24,62

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,46

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,62

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,52

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,75

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,56

-

Đất giao thông

DGT

3,27

-

Đất thủy lợi

DTL

11,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,86

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,19

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,32

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,08

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,73

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

5,53

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,03

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

432,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

302,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

293,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

57,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

49,25

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,40

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

13,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

9,61

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,14

2.1

Đất an ninh

CAN

0,05

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,65

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,76

-

Đất giao thông

DGT

9,81

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,80

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,57

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,53

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,65

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

4,41

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,09

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024:

Có 226 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

Điều 2. UBND thành phố Hà Tĩnh (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

- Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh


BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Bắc Hà

Phường Đại Nài

Phường Hà Huy Tập

Phường Nam Hà

Phường Nguyễn Du

Phường Tân Giang

Phường Thạch Linh

Phường Thạch Quý

Phường Trần Phú

Phường Văn Yên

Xã Đồng Môn

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Trung

(a)

(b)

(c)

ha

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

5.654,98

100,00

90,06

428,43

204,71

109,37

235,30

97,34

625,95

339,48

106,18

260,17

892,60

386,51

797,21

467,04

614,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.178,14

38,52

3,96

216,29

43,94

1,28

3,46

2,96

240,38

109,93

4,52

110,59

517,56

181,09

385,52

192,41

164,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.381,37

24,43

 

158,22

37,48

 

2,67

1,18

168,72

78,53

0,48

92,23

308,66

133,46

179,24

113,59

106,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.017,26

17,99

 

152,59

37,48

 

2,66

1,18

140,61

48,68

0,48

88,19

183,03

75,30

118,20

65,40

103,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

116,19

2,05

 

0,20

0,06

 

0,02

 

0,47

5,77

 

8,63

52,33

5,16

30,78

10,01

2,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

268,81

4,75

3,96

39,49

2,72

1,28

0,38

1,78

49,14

23,98

3,17

4,22

23,25

32,01

47,39

0,09

35,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

96,13

1,70

 

2,92

 

 

 

 

 

 

 

 

58,75

 

34,46

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

300,97

5,32

 

15,21

3,67

 

0,38

 

22,05

1,64

0,88

4,94

62,81

10,47

91,56

68,73

18,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,67

0,26

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,56

11,76

 

2,10

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.339,09

59,05

85,79

205,72

143,52

108,09

230,18

92,99

349,91

209,09

101,33

141,09

354,91

190,78

408,54

267,74

449,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,02

0,28

 

0,97

 

 

7,52

0,18

6,09

 

0,26

 

 

 

1,00

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

16,05

0,28

0,63

0,43

0,11

0,55

3,56

1,66

3,81

2,08

0,23

0,20

0,28

0,26

0,32

0,17

1,76

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,29

0,15

 

 

 

 

 

 

 

3,96

 

 

4,33

 

 

0,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

108,45

1,92

0,97

0,50

7,55

3,92

7,31

1,28

23,72

2,10

5,11

0,88

0,94

4,88

29,62

2,21

17,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,42

0,27

0,56

1,12

0,86

0,28

0,68

1,12

1,44

0,25

0,13

2,38

1,03

2,90

0,71

1,33

0,63

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.487,37

26,30

32,71

93,57

54,75

39,35

115,47

35,11

145,61

101,81

34,81

63,98

178,73

87,67

172,96

102,94

227,89

-

Đất giao thông

DGT

995,84

17,61

19,70

53,78

35,34

24,56

68,37

23,22

92,03

64,11

31,21

41,76

126,07

56,88

123,65

81,50

153,66

-

Đất thủy lợi

DTL

161,50

2,86

0,51

16,69

7,06

1,02

3,63

0,97

16,55

6,74

1,06

10,16

31,04

16,76

20,49

9,26

19,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,41

0,17

2,26

 

0,06

0,38

3,63

1,72

0,39

0,07

0,07

0,08

0,15

0,14

0,29

0,06

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

33,61

0,59

5,53

0,18

0,20

0,08

1,09

0,10

2,04

11,38

0,27

0,08

0,42

0,66

0,13

0,81

10,64

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

122,52

2,17

2,83

13,89

7,45

2,99

33,84

2,77

16,31

4,36

1,29

3,56

2,92

4,54

3,94

2,65

19,18

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

49,29

0,87

0,31

1,92

0,82

6,88

1,95

3,72

4,38

5,02

0,57

2,43

5,24

2,51

6,03

2,85

4,66

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,94

0,12

 

0,21

0,14

 

0,04

0,01

4,80

0,14

0,19

 

0,07

 

0,28

 

1,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,50

0,04

1,23

0,03

0,02

 

0,49

0,02

0,03

0,07

 

0,06

0,14

0,07

0,07

0,15

0,12

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,76

0,01

 

 

 

0,05

 

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,93

0,05

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

2,11

0,22

 

0,01

0,05

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,79

0,33

 

0,94

 

 

 

0,60

 

3,11

 

0,22

 

0,97

3,60

 

9,35

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

64,95

1,15

 

5,74

3,66

 

2,43

0,60

7,33

6,46

0,15

3,21

11,83

5,14

7,27

5,61

5,52

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

4,17

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

3,86

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,99

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,10

 

1,89

-

Đất chợ

DCH

9,17

0,16

0,34

0,19

 

3,39

 

0,67

1,23

0,35

 

 

0,63

 

0,24

 

2,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,64

0,26

0,44

0,98

1,07

0,63

0,97

0,72

1,24

0,58

0,73

0,88

1,15

0,95

1,35

1,02

1,93

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

92,15

1,63

0,69

11,19

9,43

19,96

2,34

 

1,20

1,54

0,56

10,67

 

9,64

7,40

0,09

17,44

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

490,38

8,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81,98

57,37

103,18

104,97

142,89

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

608,79

10,77

45,22

53,29

68,22

38,10

75,50

40,04

100,56

91,66

58,15

38,05

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,80

0,63

0,95

0,25

0,75

3,55

14,72

7,11

0,93

0,57

0,51

0,73

0,61

0,49

2,46

0,37

1,80

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,12

0,14

1,04

0,03

 

1,58

1,34

0,38

1,00

1,08

0,19

1,25

0,11

 

 

 

0,12

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,63

0,28

0,04

0,81

0,76

0,18

0,33

0,29

1,32

1,35

0,44

0,59

2,15

0,77

2,87

2,95

0,78

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

248,15

4,39

 

23,41

 

 

 

5,08

54,04

2,04

 

17,57

44,31

20,27

38,70

28,34

14,39

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

165,67

2,93

2,54

19,16

0,03

 

0,44

 

8,94

0,05

0,22

3,89

39,27

5,61

47,96

23,38

14,18

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

137,74

2,43

0,31

6,42

17,25

 

1,67

1,38

35,66

20,45

0,33

8,49

20,13

14,65

3,15

6,89

0,96

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Phường Bắc Hà

Phường Đại Nài

Phường Hà Huy Tập

Phường Nam Hà

Phường Nguyễn Du

Phường Tân Giang

Phường Thạch Linh

Phường Thạch Quý

Phường Trần Phú

Phường Văn Yên

Xã Đồng Môn

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

366,23

 

16,54

8,95

0,10

36,14

 

26,01

29,06

 

2,73

28,59

39,75

49,08

36,54

92,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

282,92

 

9,92

8,15

 

31,56

 

25,69

24,76

 

1,07

16,43

35,74

22,70

28,44

78,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

273,54

 

9,92

8,15

 

26,29

 

25,69

24,76

 

1,07

16,23

35,74

22,70

28,15

74,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,50

 

2,58

 

 

0,57

 

0,13

0,98

 

0,08

3,18

2,25

18,34

5,44

6,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,52

 

2,47

0,80

0,10

2,97

 

0,19

1,18

 

1,10

1,44

1,66

2,10

 

3,51

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

24,62

 

1,57

 

 

1,04

 

 

2,14

 

0,22

7,13

0,10

5,94

2,66

3,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

0,41

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,46

0,13

5,61

1,96

0,51

0,75

0,58

0,89

6,35

0,04

2,30

3,34

0,90

4,53

4,20

2,37

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,62

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

0,08

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,52

 

 

1,50

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,75

 

4,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,56

 

0,75

 

 

0,63

 

0,79

3,05

 

1,80

1,83

0,71

3,87

2,49

1,64

-

Đất giao thông

DGT

3,27

 

0,20

 

 

0,34

 

0,09

0,65

 

0,32

0,20

0,21

 

0,20

1,06

-

Đất thủy lợi

DTL

11,09

 

0,55

 

 

0,28

 

0,70

0,52

 

0,50

1,50

0,50

3,69

2,27

0,58

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,86

 

 

 

 

 

 

 

1,88

 

0,98

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,19

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,32

0,04

 

0,07

0,01

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

0,19

0,66

1,31

0,06

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

5,53

0,05

0,78

0,31

0,50

0,12

0,58

0,10

2,74

0,04

0,31

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

0,44

 

 

0,40

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Hà

Phường Đại Nài

Phường Hà Huy Tập

Phường Nam Hà

Phường Nguyễn Du

Phường Tân Giang

Phường Thạch Linh

Phường Thạch Quý

Phường Trần Phú

Phường Văn Yên

Xã Đồng Môn

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Trung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

432,55

0,27

16,81

9,22

0,37

36,71

0,27

26,62

30,13

0,27

3,00

30,75

46,47

78,92

38,59

114,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

302,70

 

9,92

8,15

 

31,86

 

26,03

25,56

 

1,07

16,43

41,06

25,78

30,44

86,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

293,32

 

9,92

8,15

 

26,59

 

26,03

25,56

 

1,07

16,23

41,06

25,78

30,15

82,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

57,33

 

2,58

 

 

0,57

 

0,13

0,98

 

0,08

4,21

3,25

32,70

5,44

7,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,87

0,27

2,74

1,07

0,37

3,24

0,27

0,46

1,45

0,27

1,37

1,84

2,06

2,50

0,05

3,91

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

49,25

 

1,57

 

 

1,04

 

 

2,14

 

0,22

7,13

0,10

17,94

2,66

16,45

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

1,14

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

8,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

8,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

9,61

 

4,08

1,50

 

0,01

 

 

0,54

 

0,98

0,20

 

 

 

2,30

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Phường Bắc Hà

Phường Đại Nài

Phường Hà Huy Tập

Phường Nam Hà

Phường Nguyễn Du

Phường Tân Giang

Phường Thạch Linh

Phường Thạch Quý

Phường Trần Phú

Phường Văn Yên

Xã Đồng Môn

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,14

0,24

1,68

0,35

0,13

6,75

0,26

1,47

0,41

0,20

0,99

3,26

9,87

0,15

3,17

10,21

2.1

Đất an ninh

CAN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,65

0,15

 

 

 

1,56

0,17

 

 

 

 

 

1,10

 

 

1,67

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,76

 

1,19

0,06

 

2,29

 

 

0,05

 

0,90

2,61

1,93

 

0,35

3,38

-

Đất giao thông

DGT

9,81

 

1,15

0,06

 

0,48

 

 

0,05

 

0,33

2,61

1,89

 

0,35

2,89

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,48

 

 

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,80

 

 

 

 

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,53

 

 

 

 

1,11

 

 

 

 

 

 

4,18

 

0,09

2,15

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

1,61

0,15

1,73

3,01

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

4,41

0,09

0,49

0,29

0,13

1,79

0,09

0,88

0,36

0,20

0,09

 

 

 

 

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,09

 

 

 

 

 

 

0,59

 

 

 

0,50

1,00

 

1,00

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2024

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RDD

Đất khác

A

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

3,01

 

3,01

0,64

 

 

2,37

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013

3,01

 

3,01

0,64

 

 

2,37

 

 

I.1

Đất an ninh

3,01

 

3,01

0,64

 

 

2,37

 

 

1

Trụ sở công an xã Thạch Hưng

0,17

 

0,17

0,15

 

 

0,02

Xã Thạch Hưng

K1

2

Trụ sở công an xã Đồng Môn (Điều chuyển từ trụ sở UBND xã Thạch Đồng cũ)

0,28

 

0,28

 

 

 

0,28

Xã Đồng Môn

K2

3

Trụ sở Phòng cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh Hà Tĩnh (Trường Đại học Hà Tĩnh cơ sở 3 tại Phường Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh)

1,88

 

1,88

 

 

 

1,88

Phường Thạch Quý

K3

4

Trụ sở công an xã Thạch Trung

0,22

 

0,22

0,21

 

 

0,01

Xã Thạch Trung

K4

5

Trụ sở công an xã Thạch Bình

0,26

 

0,26

0,08

 

 

0,18

Xã Thạch Bình

K5

6

Trụ sở công an xã Thạch Hạ

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Thạch Hạ

K6

B

Các công trình, dự án còn lại

711,99

62,79

649,20

316,06

 

 

333,14

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013

564,96

59,15

505,81

275,21

 

 

230,59

 

134

I.1

Đất phát triển hạ tầng

145,57

16,29

129,28

62,59

 

 

66,69

 

 

I.1.1

Đất giao thông

102,31

16,04

86,27

30,59

 

 

55,68

 

 

1

Dự án chỉnh trang đô thị phía đông kênh N1 -9 (giai đoạn II)

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Phường Trần Phú

K7

2

Đường phía Nam và phía Đông BCHQS tỉnh Hà Tĩnh

2,80

 

2,80

2,80

 

 

 

Phường Nguyễn Du

K8

3

Đường Xuân Diệu kéo dài (Đoạn từ đường vành đai khu đô thị Bắc đến đường Ngô Quyền)

8,50

5,00

3,50

3,00

 

 

0,50

Phường Nguyễn Du, xã Thạch Trung

K9

4

Mở rộng Bến xe buýt

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

Phương Thạch Quý

K11

5

Nâng cấp hệ thống đường giao thông xã Thạch Hạ

1,46

0,50

0,96

0,53

 

 

0,43

Thôn Minh Yên, Tân Lộc & thôn Hạ, xã Thạch Hạ

K12

6

Đường giao thông trục xã Thạch Trung (Đoạn từ đường Trần Phú đến khu dân cư Đồng Xay)

2,00

0,80

1,20

 

 

 

1,20

Xã Thạch Trung

K13

7

Đường vành đai phía Đông Thành Phố Hà Tĩnh (GĐ1) đoạn từ km0 đến Km9+535 và đoạn từ Km14+156 đến Km15+785

38,57

4,91

33,66

 

 

 

33,66

Phường Văn Yên, phường Đại Nài, xã Thạch Hưng, xã Đồng Môn, xã Thạch Hạ

K14

8

Đường Nguyễn Du kéo dài đến đê Đồng Môn

5,08

4,58

0,50

 

 

 

0,50

Phường Thạch Quý, xã Thạch Hưng

K15

9

Đường giao thông từ trường Mầm Non Thạch Hưng đến đường Mai Thúc Loan

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Thạch Hưng

K10

10

Đường Phú Hào, phường Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh

0,14

 

0,14

 

 

 

0,14

Phường Hà Huy tập

K16

11

Đường Lê Ninh kéo dài (đoạn từ trung tâm phòng chống HIV đến phòng CSGT) và kênh T4

0,30

0,10

0,20

 

 

 

0,20

Xã Thạch Trung

K17

12

Đường Ngô Quyền - Đồng Môn

0,27

 

0,27

0,27

 

 

 

Thôn Thanh Tiến, xã Đồng Môn

K18

13

Đường giao thông liên thôn Đông Đoài, thôn Thượng

0,32

 

0,32

0,05

 

 

0,27

Thôn Đông Đoài, xã Thạch Hạ

K19

14

Đường giao thông (Ngõ 1 Đường Hà Huy Tập - Ngõ 2 đường Võ Liêm Sơn)

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Nam Hà

K20

15

Đường Lê Duẩn (Từ phía nam Trung tâm thương mại vincom đến đường Nguyễn Xí và đoạn từ đường Nguyễn Xí đến QL1A)

0,68

 

0,68

 

 

 

0,68

phường Hà Huy Tập

K21

16

Đường giao thông trục chính xã Thạch Trung (Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Trung Hạ)

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

xã Thạch Trung

K22

17

Nâng cấp 2 tuyến đường giao thông nội đồng cánh đồng Ghè

1,05

 

1,05

1,05

 

 

 

Xã Thạch Hạ

K23

18

Nâng cấp, mở rộng đường GTNĐ

0,47

 

0,47

0,47

 

 

 

Xã Thạch Bình

K24

19

Xây dựng đường giao thông đoạn từ trường THCS Hưng Đồng đến đường vào xóm Tiến Hưng, xã Thạch Hưng

0,70

 

0,70

0,40

 

 

0,30

Xã Thạch Hưng

K26

20

Đường bao sông Cụt đoạn từ đường 26/3 đến đường Nguyễn Trung Thiên

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Phường Tân Giang

K27

21

Nâng cấp đường Đặng Văn Bá, xã Thạch Bình

1,69

0,15

1,54

 

 

 

1,54

Xã Thạch Bình

K28

22

Nâng cấp đường Lê Thiệu Huy

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Phường Nguyễn Du

K30

23

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Xí (toàn tuyến)

0,41

 

0,41

0,35

 

 

0,06

Phường Hà Huy Tập

K31

24

Đường giao thông từ bệnh viện Vinmex đến đường Nguyễn Du

1,00

 

1,00

0,80

 

 

0,20

Xã Thạch Hưng

K32

25

Mở rộng, nâng cấp tuyến đường ngõ 84 Lê Hồng Phong

0,55

 

0,55

0,50

 

 

0,05

Nam Tiến, Thạch Linh

K33

26

Đường bờ Bắc của kênh thoát nước phía Tây thành phố (đoạn từ ngõ 151 đường Vũ Quang đến hồ Nhật Tân, phường Thạch Linh)

0,43

 

0,43

0,31

 

 

0,12

P. Thạch Linh

K34

27

Nâng cấp đường Nguyễn Hoành Từ (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường Lê Duẩn)

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Phường Đại Nài, Hà Huy Tập

K35

28

Xây dựng đường giao thông từ đường Đồng Môn ra vùng Ghè

0,57

 

0,57

0,54

 

 

0,03

Xã Đồng Môn

K36

29

Nâng cấp đường trục thôn từ Trường Mầm Non xã Đồng Môn (cơ sở 1) đến hạ tầng khu dân cư Giếng Đồng, xã Đồng Môn

0,53

 

0,53

0,30

 

 

0,23

Xã Đồng Môn

K37

30

Nâng cấp, cải tạo Cầu Mương và chỉnh trang đường Phan Đình Phùng (đoạn từ cầu Mương đến đường Nguyễn Trung Thiên)

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Phường Tân Giang

K38

31

Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Nguyễn Hoành Từ đến đường Đội Cung)

0,41

 

0,41

0,25

 

 

0,16

Phường Đại Nài

K39

32

Đường giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường quy hoạch Tổ dân phố Hợp Tiến, phường Thạch Linh

2,53

 

2,53

2,20

 

 

0,33

Phường Thạch Linh

K40

33

Nâng cấp tuyến đường Phan Đình Giót (đoạn từ đường Hà Tôn Mục đến đường Phan Đình Phùng).

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Phường Nam Hà

K41

34

Nâng cấp đường Đồng Quế (Đường Võ Liêm Sơn kéo dài)

0,14

 

0,14

 

 

 

0,14

Phường Nam Hà

K42

35

Xây dựng đường Xô Viết Nghệ Tĩnh kéo dài về phía Đông (Đường 70 Kéo dài, điểm đầu từ Km0+000 giao với đường Nguyễn Công Trứ, điểm cuối địa phận giáp ranh với huyện Thạch Hà)

29,26

 

29,26

15,42

 

 

13,84

Phường Thạch Quý, xã Thạch Hưng. Xã Đồng Môn

K43

36

Nâng cấp, chỉnh trang đường Nam Ngạn (đoạn từ Cầu Vồng đến ngõ 8)

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Phường Tân Giang

K44

37

Đường Trung Tiết (đoạn từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Nguyễn Công Trứ), thành phố Hà Tĩnh

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Bắc Hà

K45

38

Chỉnh trang, nâng cấp vỉa hè và hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Vũ Quang (đoạn từ đường Trần Phú đến Cầu Đông)

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Phường Thạch Linh

K46

39

Mở rộng nút giao thông đường Nguyễn Biểu và Hà Huy Tập (tên cũ: Mở rộng của đường Hà Huy Tập và Nguyễn Biểu)

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

TDP 2, Phường Nam Hà

K47

40

Chỉnh trang nút giao thông đường Nguyễn Biểu và đường Hà Tôn Mục (tên cũ: Mở rộng của đường 26/3 và Nguyễn Biểu)

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

TDP 9, Phường Nam Hà

K48

41

Nâng cấp, chỉnh trang tuyến đường trải nghiệm nông thôn mới từ thôn Liên Nhật đi thôn Liên Hà, xã Thạch Hạ

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

Thôn Liên Nhật, Liên Hà xã Thạch Hạ

K49

42

Dự án Đường từ Khu dân cư Đông Tiến đến thôn Hồng Hà, xã Thạch Trung

0,45

 

0,45

0,30

 

 

0,15

Thôn Đông Tiến, thôn Hồng Hà xã Thạch Trung

K50

43

Nâng cấp đường Nguyễn Công Trứ (đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Nguyễn Huy Lung)

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Phường Nguyễn Du, phường Thạch Quý

K51

I.1.2

Đất thủy lợi

3,51

0,25

3,26

3,00

 

 

0,26

 

 

1

Kênh tiêu thoát lũ khu đồng Ngọ Vinh

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

TDP 2, phường Nguyễn Du

K52

2

Kênh mương phường Hà Huy Tập

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

TDP 3+4+5 phường Hà Huy Tập

K85

3

Kênh tiêu Thạch Quý từ cống đồng kiên ra kênh T8

0,50

0,25

0,25

0,25

 

 

 

Phường Thạch Quý

K53

4

Mương thoát nước vùng Cầu Côi

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Thạch Bình

K55

5

Nâng cấp tuyến mương tiêu thoát lũ từ Ngõ 200, đường Nguyễn Trung Thiên ra Kênh T8.

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Phường Thạch Quý

K56

6

Mương chống ngập úng từ đường về thôn Tiến Hưng đến Đập Phụ Lão

0,66

 

0,66

0,60

 

 

0,06

xã Thạch Hưng

K57

7

Mương thoát nước đường Hải Thượng Lãn Ông nối từ kênh T7 đến Hào Thành

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Bắc Hà, Tân Giang

K58

8

Mương, Vỉa hè, phía tây đường Nguyễn Trung Thiên (Đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung)

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Phường Thạch Quý

K59

9

Mương thoát nước từ thôn Thượng, thôn Đồng Đoài ra đập Nhật, xã Thạch Hạ

0,10

 

0,10

0,03

 

 

0,07

Xã Thạch Hạ

K60

10

Mương tiêu úng, thoát lũ xã Thạch Bình (giai đoạn 1)

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Thạch Bình

K61

11

Hệ thống kênh tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Thạch Trung

0,10

 

0,10

0,07

 

 

0,03

Đoài Thịnh, Bắc Quang, xã Thạch Trung

K62

I.1.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,55

 

2,55

1,65

 

 

0,90

 

 

1

Xây dựng Trụ sở Bảo tàng

2,55

 

2,55

1,65

 

 

0,90

Phường Nguyễn Du

K63

I.1.4

Đất cơ sở y tế

4,09

 

4,09

0,28

 

 

3,81

 

 

1

Trạm Y tế Đồng Môn

0,28

 

0,28

0,28

 

 

 

Thôn Thắng Lợi xã Đồng Môn

K64

2

Đất xây dựng cơ sở Y tế

(Bệnh viện Vinmec Thiện Tâm Hà Tĩnh)

3,69

 

3,69

 

 

 

3,69

Phường Thạch Quý, xã Thạch Hưng

K65

3

Trạm y tế phường Hà Huy Tập

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Phường Hà Huy Tập

K66

I.1.5

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

24,23

 

24,23

22,09

 

 

2,14

 

 

1

Mở rộng trường THCS Phường Nam Hà

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Phường Nam Hà

K68

2

Thành phố giáo dục quốc tế Hà Tĩnh

22,54

 

22,54

20,50

 

 

2,04

Phường Nguyễn Du

K69

3

Xây dựng trường THCS Đại Nài về vị trí mới

1,44

 

1,44

1,44

 

 

 

Phường Đại Nài

K70

4

Mở rộng trường Mầm non xã Thạch Hạ

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

Xã Thạch Hạ

K71

I.1.6

Đất xây dựng cơ sở thế dục thể thao

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

 

 

1

Sân thể thao, khu vui chơi thôn Bình Yên

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

Xã Thạch Bình

K72

I.1.7

Đất công trình năng lượng

4,13

 

4,13

4,08

 

 

0,05

 

 

1

Di dời đường điện trung tâm hành chính tỉnh

4,00

 

4,00

4,00

 

 

 

Phường Thạch Linh

K75

2

Xây dựng DZ, TBA giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp khu vực thành phố Hà Tĩnh năm 2022; Xây dựng, cải tạo đường dây 372E18.1 để cấp điện mạch vòng nâng cao độ tin cậy cung cấp điện

0,05

 

0,05

0,04

 

 

0,01

Phường Đại Nài, Thạch Linh; xã Thạch Hạ

K77

3

Xây dựng, cải tạo đường dây trung hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh năm 2023

0,04

 

0,04

0,03

 

 

0,01

Phường Văn Yên, Thạch Hưng, Thạch Hạ, Thạch Trung, Thạch Quý, Thạch Linh

K78

4

Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thật điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực thành phố Hà Tĩnh năm 2024

0,02

 

0,02

0,01

 

 

0,01

Phường Nguyễn Du, xã Thạch Bình, Thạch Hạ và xã Thạch Trung

K79

5

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp khu vực thành phố Hà Tĩnh và huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Thạch Hạ

K80

I.1.8

Đất bưu chính viễn thông

0,41

 

0,41

0,25

 

 

0,16

 

 

1

Xây dựng các trạm BTS mạng di động trên địa bàn thành phố

0,41

 

0,41

0,25

 

 

0,16

Xã Đồng Môn, Thạch Bình, Thạch Hạ, Thạch Hưng, Thạch Trung, Thạch Quý, Văn Yên

K82

I.1.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,29

 

0,29

 

 

 

0,29

 

 

1

Mở rộng Võ Miếu

0,29

 

0,29

 

 

 

0,29

Phường Tân Giang

K83

I.1.10

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang Cồn Bóng

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Phường Hà Huy Tập

K84

I.1.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức xã hội

3,10

 

3,10

 

 

 

3,10

 

 

1

Mở rộng Trung tâm điều dưỡng người có công và bảo trợ xã hội tại xã Thạch Hạ

3,10

 

3,10

 

 

 

3,10

Xã Thạch Hạ

K86

I.1.12

Đất cơ sở tôn giáo

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

 

 

1

Mở rộng khuôn viên giáo xứ Vạn Hạnh

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Thạch Trung

K87

2

Mở rộng khuôn viên giáo xứ Chân Thành

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Thạch Trung

K88

I.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,64

 

0,64

0,39

 

 

0,25

 

 

1

Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Hồng Hà

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Thôn Hồng Hà, xã Thạch Trung

K90

2

Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Tân Phú

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Thôn Tân Phú, xã Thạch Trung

K91

3

Nhà Văn Hóa Tiền Tiến

0,11

 

0,11

0,11

 

 

 

Thôn Tiền Thiến xã Đồng Môn

K93

4

Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Tiền Phong, phường Thạch Quý

0,08

 

0,08

0,08

 

 

 

Phường Thạch Quý

K94

I.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

40,18

38,90

1,28

0,06

 

 

1,22

 

 

1

Công viên trung tâm thành phố

40,00

38,90

1,10

 

 

 

1,10

Phường Đại Nài, phường Nam Hà

K95

2

Tiểu công viên số 3 (kết hợp Nâng cấp, tôn tạo Giếng Chùa cổ phường Văn Yên)

0,18

 

0,18

0,06

 

 

0,12

Phường Văn Yên

K166

I.4

Đất ở tại nông thôn

203,74

1,60

202,14

146,33

 

 

55,81

 

 

1

Khu dân cư Đồng Cầu

2,50

 

2,50

2,50

 

 

 

Thôn Kinh Nam, Xã Thạch Hưng

K96

2

Khu dân cư Cầu Ngan

4,89

 

4,89

4,76

 

 

0,13

Thôn Liên Thanh, Tân Học, xã Thạch Hạ

K97

3

Khu tái định cư Đội Nếp (TĐC cho dự án đê Đồng Môn)

3,64

 

3,64

3,54

 

 

0,10

Xã Thạch Hưng

K99

4

Khu đô thị 2 bên đường Ngô Quyền

42,79

 

42,79

33,06

 

 

9,73

Xã Thạch Trung

K101

5

Khu đô thị tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

22,60

 

22,60

10,55

 

 

12,05

Xã Thạch Trung

K102

6

Đất ở mới xen dắm tại các xóm

4,17

 

4,17

2,00

 

 

2,17

Xã Thạch Hạ

K103

7

Hạ tầng khu dân cư xen dắm thôn Hồng Hà

0,57

 

0,57

0,38

 

 

0,19

Thôn Hồng Hà, xã Thạch Trung

K104

8

Hạ tầng phía Tây thôn Tân Học, xã Thạch Hạ

4,50

 

4,50

4,50

 

 

 

Xã Thạch Hạ

K106

9

Xen dắm đất ở 9 thôn

0,60

 

0,60

0,60

 

 

 

Xã Đồng Môn

K111

10

Hạ tầng khu dân cư xen dắm Đồng Xay, thôn Thanh Phú xã Thạch Trung (giai đoạn 3)

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

Xóm Thanh Phú, xã Thạch Trung

K107

11

Hạ tầng Khu dân cư Cọc Lim, thôn Đông Tiến (giai đoạn 3)

2,50

1,60

0,90

0,71

 

 

0,19

Xóm Đông Tiến, xã Thạch Trung

K108

12

Khu đô thị, thương mại dịch vụ, biệt thự sinh thái Nam Cầu Phủ

49,91

 

49,91

32,70

 

 

17,21

Xã Thạch Bình

K109

13

Khu đô thị mới phía Nam Cầu Cày, xã Thạch Trung

20,74

 

20,74

13,01

 

 

7,73

Thạch Trung

K110

14

Hạ tầng khu dân cư vùng Giếng Đồng thôn Tiến Giang, xã Đồng Môn

2,10

 

2,10

2,00

 

 

0,10

X. Đồng Môn

K113

15

Hạ tầng khu dân cư thôn Tân Phú, xã Thạch Trung

3,05

 

3,05

2,90

 

 

0,15

X. Thạch Trung

K114

16

Hạ tầng khu dân cư đồng Kênh, đồng Cửa Miếu, xã Thạch Hưng

4,10

 

4,10

4,10

 

 

 

Xã Thạch Hưng

K115

17

Hạ tầng Khu dân cư thôn Thanh Tiến, xã Đồng Môn

2,85

 

2,85

2,85

 

 

 

Xã Đồng Môn

K116

18

Hạ tầng Khu dân cư Khu N trung tâm hành chính xã Thạch Hưng

2,50

 

2,50

2,45

 

 

0,05

Xã Thạch Hưng

K117

19

Hạ tầng Khu dân cư Khu M trung tâm hành chính xã Thạch Hưng

4,51

 

4,51

4,51

 

 

 

Xã Thạch Hưng

K118

20

Hạ tầng Khu dân cư Đồng Cửa Hàng, xã Thạch Bình

2,51

 

2,51

2,21

 

 

0,30

Xã Thạch Bình

K119

21

Hạ tầng khu dân cư Ao Tổng 2, xã Thạch Bình

1,60

 

1,60

1,50

 

 

0,10

Bình Lý, Thạch Bình

K121

22

Khu dân cư xen dắm thôn Liên Hà (Giai đoạn 2)

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Xã Thạch Hạ

K129

23

Hạ tầng khu dân cư phía Đông thôn Tân Học, xã Thạch Hạ

3,00

 

3,00

2,95

 

 

0,05

Tân Học, xã Thạch Hạ

K122

24

Hạ tầng dân cư Trung Tiến, xã Đồng Môn

2,20

 

2,20

2,15

 

 

0,05

Trung Tiến, Đồng Môn

K123

25

Hạ tầng khu dân cư Liên Phú

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

Xã Thạch Trung

K124

26

Hạ tầng khu dân cư Đồng Bường, xã Thạch Hưng

3,66

 

3,66

3,56

 

 

0,10

Xã Thạch Hưng

K125

27

Khu nhà ở xã hội tại xã Thạch Trung

9,00

 

9,00

5,10

 

 

3,90

Xã Thạch Trung, phường Nguyễn Du

K126

28

Khu dân cư xen dắm thôn Đoài Thịnh, xã Thạch Trung

0,90

 

0,90

0,90

 

 

 

Xã Thạch Trung

K127

I.5

Đất ở tại đô thị

84,79

2,36

82,43

62,68

 

 

19,75

 

 

1

Khu đô thị tại thành phố Hà Tĩnh

6,03

 

6,03

3,22

 

 

2,81

phường Nguyễn Du

K130

2

Dự án hạ tầng khu dân cư khối phố Trung Đình, phường Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Phường Thạch Quý

K131

3

Dự án Khu phức hợp thể thao, nhà ở Sông Đông

7,20

 

7,20

6,70

 

 

0,50

Phường Thạch Linh, thành phố Hà Tĩnh

K132

4

Dự án chỉnh trang đô thị hạ tầng dân cư TDP7

4,54

 

4,54

3,15

 

 

1,39

Khu Đồng Dài, Phường Hà Huy Tập

K134

5

Khu đất phía Đông bộ chỉ huy quân sự tỉnh

2,50

 

2,50

2,50

 

 

 

Phường Nguyễn Du

K137

6

Khu đô thị tại xã Thạch Trung

20,75

 

20,75

9,20

 

 

11,55

xã Thạch Trung, Phường Nguyễn Du

K138

7

Khu đô thị Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh

10,18

 

10,18

9,06

 

 

1,12

Phường Thạch Quý

K139

8

Đất ở mới (Xen dắm)

1,41

 

1,41

0,84

 

 

0,57

Phường Đại Nài

K142

9

Xen dắm khu dân cư Tổ 2, 6

1,20

 

1,20

1,20

 

 

 

TDP 2,6, Phường Nguyễn Du

K147

10

Hạ tầng khu dân cư Khối phố Tuy Hòa (đối diện Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh), phường Thạch Linh

1,59

 

1,59

1,49

 

 

0,10

P. Thạch Linh

K148

11

Hạ tầng tổ dân phố 6, phường Nguyễn Du

1,31

 

1,31

1,13

 

 

0,18

P. Nguyễn Du

K149

12

Hạ tầng khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Du

2,50

2,36

0,14

 

 

 

0,14

Phường Thạch Quý

K150

13

Khu dân cư tổ dân phố 8 (vị trí 1,3,4,6,7)

4,31

 

4,31

4,31

 

 

 

Phường Đại Nài

K151

14

Hạ tầng hai bên Kênh phía Tây thành phố, phường Thạch Linh

4,21

 

4,21

3,79

 

 

0,42

P. Thạch Linh

K153

15

Hạ tầng khu tái định cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý

4,15

 

4,15

4,15

 

 

 

Phường Thạch Quý

K154

16

Hạ tầng khu dân cư khối phố Bắc Quý

5,07

 

5,07

4,92

 

 

0,15

Bắc Quý, Thạch Quý

K155

17

Hạ tầng khu dân cư Đồi Mốt

2,00

 

2,00

1,86

 

 

0,14

Phường Thạch Linh, xã Thạch Trung

K156

18

Hạ tầng khu dân cư Hợp Tiến

1,00

 

1,00

0,92

 

 

0,08

Phường Thạch Linh

K157

19

Hạ tầng khu dân cư khối phố 8, Ngõ 63 đường Lê Duy Điểm (giai đoạn 1), phường Đại Nài

2,04

 

2,04

2,04

 

 

 

Phường Đại Nài

K158

20

Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 2, phường Đại Nài

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Phường Đại Nài

K159

21

Hạ tầng khu dân cư tại ngõ 164, đường Trần Phú, phường Nguyễn Du

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Phường Nguyễn Du

K160

22

Hạ tầng khu dân cư khối phố Trung Đình, phường Thạch Quý

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Phường Thạch Quý

K161

I.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,85

 

0,85

0,80

 

 

0,05

 

 

1

Trung tâm hành chính xã Thạch Trung

0,85

 

0,85

0,80

 

 

0,05

Xã Thạch Trung

K162

I.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,00

 

1,00

0,92

 

 

0,08

 

 

1

Trụ sở Đài truyền hình

1,00

 

1,00

0,92

 

 

0,08

Phường Thạch Linh

K163

I.8

Đất mặt nước chuyên dùng

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

 

 

1

Mở rộng hồ Công Đoàn

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

TDP 1, phường Bắc Hà

K164

I.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất thủy lợi

88,16

 

88,16

1,44

 

 

86,72

 

 

1

Dự án tăng cường thoát lũ hạ du hồ Kẻ Gỗ

88,16

 

88,16

1,44

 

 

86,72

Thành phố Hà Tĩnh

K167

II

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

85,83

0,90

84,93

32,31

 

 

52,62

 

 

II.1

Đất nuôi trồng thủy sản

13,00

 

13,00

13,00

 

 

 

 

 

1

Mô hình chuyển đổi đất lúa sang NTTS ở xứ đồng Đập Mậu

8,00

 

8,00

8,00

 

 

 

Xã Thạch Trung

K168

2

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS ở xứ đồng Đập Cu

5,00

 

5,00

5,00

 

 

 

Xã Đồng Môn

K169

II.2

Đất nông nghiệp khác

7,10

 

7,10

1,00

 

 

6,10

 

 

1

Các khu vực xây dựng mô hình trồng rau, củ, quả công nghệ cao

6,10

 

6,10

 

 

 

6,10

Xã Đồng Môn, xã Thạch Hạ

K170

2

Mô hình chăn nuôi bò nhốt

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Đồng Môn

K202

II.3

Đất thương mại, dịch vụ

60,79

 

60,79

15,41

 

 

45,38

 

 

1

Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của sở Nông Nghiệp và phát triển nông thôn Hà Tĩnh cũ)

0,21

 

0,21

 

 

 

0,21

Phường Bắc Hà

K171

2

Khu du lịch dịch vụ sinh thái ven sông (Xây dựng khu du lịch dịch vụ, sinh thái ven sông tại vùng Đồng Ghè, xã Thạch Hạ)

46,44

 

46,44

8,05

 

 

38,39

Đồng Ghè, xã Thạch Hạ

K172

3

Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Cty CP Xây dựng và KD tổng hợp Hùng Hằng cũ)

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Khu đô thị Bắc, P. Nguyễn Du

K173

4

Khu đất thu hồi của nhà khách Hương Sen

0,53

 

0,53

 

 

 

0,53

Phường Tân Giang

K174

5

Khu đất thu hồi Khu liên cơ Báo Hà Tĩnh (3 đơn vị: Báo Hà Tĩnh, cục Thống kê Hà Tĩnh, Hội liên hiệp văn học nghệ thuật Hà Tĩnh)

0,17

 

0,17

 

 

 

0,17

Phường Tân Giang

K175

6

Khu đất thu hồi Tổng công ty thép Việt Nam

0,88

 

0,88

 

 

 

0,88

Phường Nguyễn Du

K176

7

Khu đất thu hồi của Công ty CP Vật tư nông nghiệp Hà Tĩnh

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Phường Nguyễn Du

K177

8

Dự án khu sinh hoạt văn hóa, phơi sấy và trụ sở HTX bánh đa nem Thạch Hưng

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

Xã Thạch Hưng

K178

9

Khu TMDV (từ đất nông nghiệp khác)

0,73

 

0,73

 

 

 

0,73

xã Đồng Môn

K179

10

Chuyển mục đích đất sản xuất phi nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ phường Hà Huy Tập

1,57

 

1,57

 

 

 

1,57

Phường Hà Huy Tập

K180

11

Dự án Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp cửa hàng kinh doanh xăng dầu Giang Nam tại xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh

0,91

 

0,91

0,84

 

 

0,07

Xã Thạch Trung

K181

12

Đất TMDV khu vực đường Ngô Quyền vị trí số 2

0,85

 

0,85

0,85

 

 

 

Xã Thạch Trung

K182

13

Dự án Tổ hợp văn phòng làm việc và thương mại dịch vụ MIPEC Hà Tĩnh của Công ty Cổ phần Hóa dầu Quân Đội

0,95

 

0,95

0,95

 

 

 

Xã Thạch Trung

K183

14

Đất thương mại dịch vụ

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Phường Bắc Hà

K184

15

Đất thương mại dịch vụ phía Nam đường Ngô Quyền (Đối diện BVĐK TTH)

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

Xã Thạch Trung

K185

16

Dự án đất thương mại dịch vụ phường Nguyễn Du

1,14

 

1,14

1,14

 

 

 

Phường Nguyễn Du

K186

17

Dự án xây dựng kho thương mại tổng hợp tại Hà Tĩnh

0,09

 

0,09

0,09

 

 

 

Phường Thạch Linh

K187

18

Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Công ty CP Đức Thành Thắng; Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, khu đô thị Bắc)

0,48

 

0,48

 

 

 

0,48

Phường Nguyễn Du

K188

19

Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Công ty CP TECCO Hà Tĩnh, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, khu đô thị Bắc)

1,60

 

1,60

 

 

 

1,60

Khu đô thị Bắc, phường Nguyễn Du

K189

II.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,94

0,90

4,04

2,90

 

 

1,14

 

 

1

Các dự án SXKD tại cụm công nghiệp Thạch Đồng

2,04

0,90

1,14

 

 

 

1,14

Xã Đồng Môn

K190

2

Khu sản xuất kinh doanh xã Thạch Bình

2,90

 

2,90

2,90

 

 

 

Xã Thạch Bình

K191

III

Các khu vực sử dụng đất khác

61,21

2,74

58,47

8,54

 

 

49,93

 

 

III.1

Đất xây dựng cơ sở thế dục thể thao

0,72

 

0,72

 

 

 

0,72

 

 

1

Tiểu công viên CX-01 thành sân bóng đá mini nhân tạo kết hợp tiểu công viên tại TDP 1

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Phường Hà Huy Tập

K192

2

Chuyển mục đích nhà văn hóa tổ 9 thành đất thể thao

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Phường Nam Hà

K193

3

Sân thể thao TDP 6

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Phường Bắc Hà

K194

4

Tổ hợp dịch vụ thể thao tại phường Văn Yên

0,57

 

0,57

 

 

 

0,57

Phường Văn Yên

K195

5

Sân thể thao (NVH TDP4 cũ, Phường Bắc Hà)

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Bắc Hà

K196

III.2

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,40

 

2,40

 

 

 

2,40

 

 

1

Khu vui chơi, giải trí (Thu hồi NVH KP4 cũ - phường Hà Huy Tập)

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Phường Hà Huy Tập

K198

2

Đất khu thể thao, công viên cây xanh mặt nước

2,22

 

2,22

 

 

 

2,22

Xã Thạch Trung

K200

3

Tiểu công viên

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Xã Thạch Hưng

K201

III.3

Đất ở nông thôn (cấp đất, giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất)

16,13

0,34

15,79

3,77

 

 

12,02

 

 

1

Đất ở mới (Xen dắm NVH cũ Hoà Bình, Đồng Tiến, Đồng Liên)

0,14

 

0,14

 

 

 

0,14

Xã Đồng Môn

K253

2

Xen dắm các xóm

1,35

 

1,35

 

 

 

1,35

Xã Thạch Trung

K204

3

Xen dắm dân cư xã Thạch Bình (giao đất)

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Thạch Bình

K205

4

Xen dắm vùng Hậu Thượng (giao đất)

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Thạch Hưng, phường Thạch Quý

K105

5

Khu dân cư Đồng Vường (Giao đất)

0,34

0,34

 

 

 

 

 

Xã Thạch Trung

K206

6

Hạ tầng dân cư tuyến 2 phía Tây đường Hà Huy Tập

2,50

 

2,50

 

 

 

2,50

Xã Thạch Bình

K207

7

Xen dắm các thôn

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Thạch Hưng

K208

8

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở nông thôn

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Các xã trên địa bàn Thành Phố

K209

9

Giao đất xen kẹt, nhỏ hẹp trên địa bàn các xã

0,74

 

0,74

 

 

 

0,74

Các xã trên địa bàn Thành Phố

K210

10

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở nông thôn (các thửa đất xen kẹt không liền kề)

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Các xã

K211

11

Xen dắm đất ở Đông Tiến, Tân Trung, Thanh phú, Đoài Thịnh, Tân Phú, Nam Quang, Hồng Hà

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Thạch Trung

K212

12

Khu Tái định cư dự án Đường Nam cầu Cày đi cầu Thạch Đồng tại xóm Liên Công, xã Đồng Môn (xóm Đồng Giang, xã Thạch Đồng cũ)

0,92

 

0,92

 

 

 

0,92

Xã Đồng Môn

K213

13

Khu dân cư Đồi Quang

1,60

 

1,60

1,60

 

 

 

Xã Đồng Môn

K214

14

Hạ tầng khu dân cư Sác giá, thôn Đức Phú xã Thạch Trung

0,65

 

0,65

0,65

 

 

 

Thôn Đức Phú, xã Thạch Trung

K215

15

Khu dân cư thôn Liên Nhật (giai đoạn 2)

1,90

 

1,90

1,52

 

 

0,38

Xã Thạch Hạ, Đồng Môn

K216

16

Hạ tầng dân cư phía Nam đường Nguyễn Du

1,59

 

1,59

 

 

 

1,59

xã Thạch Hưng

K217

III.4

Đất ở đô thị (cấp đất, giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất)

34,69

2,40

32,29

3,95

 

 

28,34

 

 

1

Khu dân cư đường Nguyễn Du, phường Thạch Quý

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Phường Thạch Quý

K219

2

Hạ tầng xen dắm dân cư các khối phố cũ

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Phường Nam Hà

K220

3

Xen dắm khu dân cư Hợp Tiến

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Phường Thạch Linh

K221

4

Khu dân cư Đại Đồng

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Phường Thạch Linh

K222

5

Villa BMC- Việt Trung

4,69

 

4,69

 

 

 

4,69

Phường Đại Nài

K223

6

Đền bù hộ bị ảnh hưởng bởi đất TCLN tại khu vực Đê cầu phủ (Đất cây lâu năm và đất ở)

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Phường Đại Nài

K224

7

Giao đất khu dân cư TDP 2; KDC xen dắm TDP 6

0,26

 

0,26

 

 

 

0,26

Phường Nguyễn Du

K225

8

Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 3, 4, 6, 7, Bàu Rạ (Giao đất)

3,71

 

3,71

 

 

 

3,71

Phường Hà Huy Tập

K226

9

Hạ tầng khu dân cư Đồng Bàu Rạ

2,98

 

2,98

 

 

 

2,98

Phường Hà Huy Tập

K141

10

Hạ tầng hai bên đường Đường Hải thượng Lãn Ông kéo dài (giao đất)

2,81

 

2,81

 

 

 

2,81

Phường Thạch Quý, Tân Giang

K227

11

Đất ở mới Tổ 3,4,7 phường Hà Huy Tập

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Phường Hà Huy Tập

K228

12

Đất ở mới các tổ dân phố phường Trần Phú

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Phường Trần Phú

K254

13

Khu xen dắm dân cư TDP Nhật Tân

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Phường Thạch Linh

K229

14

Khu hạ tầng xen dắm đấu giá đất ở, tái định cư, tách hộ các Tổ dân phố 1, 2, 3, 5, 7, 8, khu trung tâm HC phường và trụ sở UBND phường Nam Hà (cũ)

0,41

 

0,41

 

 

 

0,41

Phường Nam Hà

K230

15

Hạ tầng khu dân cư phía tây, trường THCS Lê Văn Thiêm phường Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh

2,70

 

2,70

 

 

 

2,70

Phường Hà Huy Tập

K231

16

Đất ở xen dắm TDP Tâm Quý, Bắc Quý

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Phường Thạch Quý

K232

17

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở đô thị

2,50

 

2,50

 

 

 

2,50

Các phường

K233

18

Giao đất xen kẹt, nhỏ hẹp trên địa bàn các phường

0,90

 

0,90

 

 

 

0,90

Các phường

K234

19

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở đô thị (các thửa đất xen kẹt không liền kề)

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Các phường

K235

20

Khu dân cư Đồng Trọt

0,66

 

0,66

 

 

 

0,66

Phường Thạch Quý

K236

21

Xen dắm dân cư (nhiều vị trí)

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Phường Đại Nài

K237

22

Xen dắm tổ dân phố 3

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Trần Phú

K238

23

Đấu giá đất ở đô thị Khu quy hoạch TĐC vị trí 2 phục vụ dự án TTTM và Nhà ở Vincom

0,83

 

0,83

 

 

 

0,83

Phường Hà Huy Tập

K239

24

Đấu giá đất ở đô thị Khu dân cư Vĩnh Hòa

2,80

2,40

0,40

 

 

 

0,40

Phường Thạch Linh

K240

25

Hạ tầng khu dân cư xem dắm TDP4, phường Hà Huy Tập

0,95

 

0,95

0,95

 

 

 

phường Hà Huy Tập

K241

26

Quỹ đất thanh toán cho dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV

3,45

 

3,45

3,00

 

 

0,45

Phường Thạch Linh

K242

27

Đấu giá đất ở tại phường Trần Phú

0,17

 

0,17

 

 

 

0,17

Phường Trần Phú

K243

28

Đất ở từ đất trường dạy nghề

0,98

 

0,98

 

 

 

0,98

Phường Văn Yên

K244

29

Đất ở từ đất thu hồi của Công ty TNHH Du lịch Thương mại Khánh Hà

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Phường Hà Huy Tập

K246

III.5

Đất cơ sở tôn giáo

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

1

Xây dựng Chùa Vạn Nghiêu

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Thạch Bình

K248

III.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,41

 

0,41

 

 

 

0,41

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Tiến

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Đồng Môn

K249

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn Quyết Tiến từ trạm y tế cũ

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Xã Đồng Môn

K250

3

Xây dựng nhà văn hóa thôn Minh Tiến

0,18

 

0,18

 

 

 

0,18

Xã Thạch Hạ

K251

III.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,62

 

0,62

0,62

 

 

 

 

 

1

Trung tâm hành chính phường (Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND phường Văn Yên)

0,62

 

0,62

0,62

 

 

 

Phường Văn Yên

K252

III.8

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

 

 

1

Mở rộng Nghĩa trang Liệt sỹ Núi Nài

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Phường Đại Nài

K255

III.9

Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường Mầm non Văn Yên

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Phường Văn Yên

K256

III.10

Đất nuôi trồng thủy sản

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

 

 

1

Cho thuê đất công ích

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Thạch Bình

K186

TỔNG 226 CT,DA

715,00

62,79

652,21

316,70

 

 

335,51