Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 651/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CAN LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; số 166/NQ-HĐND ngày 04/5/2024; số 173/NQ-HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ-HĐND ngày 30/8/2024 và số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2132/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Can Lộc và số 3195/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Can Lộc;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-SNNMT ngày 24/3/2025 (trên cơ sở đề xuất của UBND huyện Can Lộc tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 17/03/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025), Thông báo số 76/TB-STNMT ngày 28/02/2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Can Lộc); ý kiến đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Can Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

30.212,62

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.537,95

71,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.423,06

31,19

 

Đất chuyên trồng lúa

LUC

8.932,27

29,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.089,78

3,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.684,96

12,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.335,44

11,04

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.376,56

11,18

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8,49

0,03

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

361,71

1,20

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

266,44

0,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.767,13

25,71

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.117,51

3,70

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

264,51

0,88

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,89

0,08

2.4

Đất quốc phòng

CQP

422,40

1,40

2.5

Đất an ninh

CAN

2,60

0,01

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

169,39

0,56

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,96

0,03

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,02

0,04

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,95

0,25

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

75,46

0,25

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

277,21

0,92

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

15,03

0,05

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,44

0,14

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,84

0,12

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,94

0,21

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

121,96

0,40

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.181,62

10,53

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.322,51

7,69

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

754,53

2,50

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,73

0,00

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

30,26

0,10

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

12,69

0,04

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

10,15

0,03

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,93

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,70

0,03

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

41,12

0,14

2.9

Đất tôn giáo

TON

36,59

0,12

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

56,31

0,19

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

406,08

1,34

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.808,03

5,98

 

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

824,93

2,73

 

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

983,11

3,25

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

907,54

3,00

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,39

2.1

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,04

2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,10

2.3

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

7,09

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

158,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

116,46

 

Đất chuyên trồng lúa

LUC

115,89

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,02

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

29,69

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,23

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

2.2

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,83

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

188,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

136,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,30

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,69

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,27

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

1,66

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

0,83

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,83

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025; Có 67 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

Điều 2. UBND huyện Can Lộc (đơn vị đề xuất), Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- PCVP theo dõi lĩnh vực;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày 28/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

 

Thị trấn Đồng Lộc

Thị trấn Nghèn

Gia Hanh

Khánh Vĩnh Yên

Kim Song Trường

Mỹ Lộc

Phú Lộc

Quang Lộc

Sơn Lộc

Thanh Lộc

Thiên Lộc

Thuần Thiện

Thượng Lộc

Thường Nga

Tùng Lộc

Vượng Lộc

Xuân Lộc

 

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+...+(..)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

30.212,62

2.460,74

1.833,11

1.871,86

1.863,22

1.593,99

1.819,04

2.038,15

848,97

1.368,27

803,74

3.332,62

2.761,17

2.774,84

1.359,52

987,66

1.404,57

1.091,16

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.537,95

1.722,76

926,10

1.403,97

1.248,03

1.103,91

1.212,26

1.670,06

562,51

1.048,44

620,70

2.687,80

2.221,85

1.857,75

886,44

724,28

932,70

708,40

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.423,06

561,07

669,08

433,04

849,29

920,98

487,36

461,69

390,69

499,20

402,57

536,68

594,77

489,62

453,45

539,16

617,97

516,46

 

 

Đất chuyên trồng lúa

LUC

8.932,27

522,13

619,50

430,20

799,74

869,69

483,11

459,35

390,69

482,16

342,06

512,01

594,43

474,89

363,23

516,70

581,96

490,43

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.089,78

121,41

1,59

127,03

54,11

20,47

36,93

81,05

7,40

20,68

71,58

219,26

109,79

112,74

13,50

0,56

74,26

17,41

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.684,96

394,91

153,93

225,80

233,60

145,31

185,70

663,52

76,39

195,50

62,24

74,05

186,77

580,49

94,81

129,04

143,53

139,38

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.335,44

138,89

 

181,47

 

 

197,52

156,26

 

 

 

1.559,82

1.071,10

 

 

 

30,39

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.376,56

473,12

1,06

419,24

31,27

 

290,88

279,21

77,48

310,82

75,95

216,40

201,22

663,72

286,99

1,53

26,52

21,14

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8,49

 

 

 

8,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

361,71

19,26

98,89

11,29

34,64

1,47

7,01

22,02

6,73

15,67

4,16

19,08

25,65

3,28

3,44

36,58

38,55

14,02

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

266,44

14,10

1,55

6,09

45,13

15,69

6,86

6,31

3,82

6,57

4,20

62,51

32,56

7,91

34,25

17,41

1,50

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.767,13

649,80

822,24

406,72

531,10

451,73

517,99

350,17

253,40

288,69

148,27

585,38

523,98

839,54

424,08

238,59

411,64

323,82 58,22

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.117,51

 

 

74,37

123,25

99,56

110,38

84,76

53,54

52,33

32,33

113,23

63,83

88,23

40,80

56,12

66,57

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

264,51

113,32

151,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,89

1,01

6,13

1,06

3,04

3,32

0,70

1,00

0,52

0,49

1,28

1,49

1,45

1,28

0,36

0,31

0,72

0,72

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

422,40

 

1,24

 

6,63

0,56

 

 

 

 

9,53

 

 

341,60

62,82

 

 

0,01

 

2.5

Đất an ninh

CAN

2,60

 

1,88

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

0,16

 

0,15

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

169,39

13,59

28,24

9,57

16,81

14,69

8,76

7,13

5,73

6,74

7,35

5,70

3,80

10,16

5,35

5,44

11,57

8,75

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,96

0,53

5,62

0,06

0,40

0,21

0,06

0,11

0,08

0,09

0,04

 

 

 

0,55

0,14

0,06

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,02

0,33

5,25

0,18

0,62

0,93

0,22

0,15

0,33

0,61

0,49

0,32

0,31

0,48

0,19

0,17

0,14

0,31

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,95

8,72

10,22

3,15

7,27

7,09

3,47

3,24

2,49

5,11

2,23

4,47

3,25

3,05

1,36

3,18

3,89

2,77

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

75,46

4,02

7,15

6,18

8,52

6,46

5,01

3,63

2,83

0,93

4,59

0,91

0,25

6,63

3,24

1,95

7,48

5,67

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

277,21

0,40

24,05

 

14,61

1,57

10,49

25,32

0,72

15,00

0,65

70,59

14,26

40,09

9,48

0,10

48,02

1,84

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

15,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,03

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,44

 

0,95

 

11,69

 

 

 

 

 

 

28,80

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,84

0,08

15,75

 

0,29

1,57

3,05

0,10

 

 

0,65

10,04

0,20

0,85

0,13

0,10

2,19

1,84

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,94

0,02

7,35

 

1,05

 

4,41

11,73

0,72

 

 

18,74

14,05

1,34

 

 

2,54

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

121,96

0,30

 

 

1,59

 

3,03

13,50

 

15,00

 

13,02

0,02

37,90

9,35

 

28,26

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.181,62

245,87

286,36

169,57

290,10

266,82

173,73

156,87

125,47

139,46

65,10

238,07

334,16

197,24

118,05

89,26

150,60

134,89

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.322,51

180,89

224,13

126,06

233,53

228,34

154,75

118,05

107,37

108,13

51,93

142,48

131,81

155,40

77,95

61,37

119,52

100,79

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

754,53

36,68

47,16

41,82

50,67

31,83

16,27

37,42

15,80

26,17

10,65

83,47

200,35

37,51

37,41

24,34

27,17

29,81

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

30,26

22,54

0,01

 

0,10

1,76

 

 

 

 

0,13

4,19

 

 

 

0,29

 

1,25

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

12,69

 

6,57

0,17

0,23

0,44

 

 

0,21

1,80

0,54

0,92

 

 

0,82

0,14

0,58

0,27

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

10,15

1,40

0,81

0,28

0,17

0,47

0,09

0,28

0,04

0,75

0,02

3,89

0,22

0,99

0,18

0,42

0,07

0,07

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,93

0,14

0,19

0,03

0,11

0,09

0,02

0,02

0,08

0,02

0,02

0,04

 

0,04

0,03

0,08

0,02

0,02

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,70

1,82

1,33

0,22

1,42

0,85

 

 

0,45

0,38

0,41

0,25

0,44

0,62

0,18

0,35

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

41,12

2,40

6,17

0,99

3,88

3,05

2,61

1,10

1,52

2,21

1,39

2,10

1,35

2,67

1,49

2,27

3,25

2,67

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

36,59

 

7,29

3,46

3,33

1,79

1,18

5,49

2,82

0,25

2,79

0,38

 

 

 

 

0,76

7,05

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

56,31

1,25

5,41

0,21

6,51

6,51

4,47

2,18

1,24

1,55

2,71

8,23

4,26

1,90

2,29

1,54

2,70

3,36

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

406,08

35,59

32,68

22,57

23,83

33,13

15,45

40,77

8,49

24,57

14,46

12,38

26,02

31,09

30,18

7,99

21,43

25,45

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.808,03

238,78

277,75

125,72

42,99

23,77

192,82

26,66

54,88

48,30

12,07

135,30

76,19

127,75

154,75

77,67

109,27

83,38

 

 

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

824,93

70,25

125,54

30,65

33,15

15,91

12,72

17,47

48,54

46,88

11,81

48,11

35,11

67,41

14,68

59,14

108,69

78,86

 

 

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

983,11

168,53

152,21

95,07

9,84

7,86

180,10

9,19

6,34

1,42

0,26

87,19

41,08

60,34

140,07

18,52

0,58

4,51

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

907,54

88,18

84,78

61,17

84,09

38,35

88,79

17,92

33,06

31,14

34,77

59,44

15,34

77,55

49,01

24,80

60,23

58,94

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

653,00

59,70

84,78

60,76

62,94

38,35

41,34

17,92

7,00

17,51

17,89

38,46

15,34

68,68

29,84

8,46

50,25

33,79

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

254,54

28,48

 

0,41

21,15

 

47,44

 

26,06

13,63

16,89

20,98

 

8,87

19,17

16,34

9,97

25,15

 

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày 28/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đồng Lộc

Thị trấn Nghèn

Gia Hanh

Khánh Vĩnh Yên

Kim Song Trường

Mỹ Lộc

Phú Lộc

Quang Lộc

Sơn Lộc

Thanh Lộc

Thiên Lộc

Thuần Thiện

Thượng Lộc

Thường Nga

Tùng Lộc

Vượng Lộc

Xuân Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,39

 

0,04

7,00

 

 

0,76

 

 

 

 

0,19

0,40

 

 

 

 

 

1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,16

 

 

 

 

 

0,76

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

1.2

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

7,09

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày 28/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đồng Lộc

Thị trấn Nghèn

Gia Hanh

Khánh Vĩnh Yên

Kim Song Trường

Mỹ Lộc

Phú Lộc

Quang Lộc

Sơn Lộc

Thanh Lộc

Thiên Lộc

Thuần Thiện

Thượng Lộc

Thường Nga

Tùng Lộc

Vượng Lộc

Xuân Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

158,03

6,61

52,69

2,53

1,14

6,83

11,85

17,47

1,77

20,62

7,03

 

2,30

1,00

2,45

8,89

10,80

4,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

116,46

5,37

46,90

2,00

1,03

6,83

11,67

3,97

1,27

4,93

5,20

 

1,60

1,00

2,45

8,39

10,80

3,05

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

115,89

4,80

46,90

2,00

1,03

6,83

11,67

3,97

1,27

4,93

5,20

 

1,60

1,00

2,45

8,39

10,80

3,05

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,57

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,59

 

 

0,53

 

 

0,18

 

 

 

1,38

 

 

 

 

0,50

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,02

0,67

5,79

 

0,11

 

 

 

 

0,30

0,45

 

0,70

 

 

 

 

1,00

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

29,69

0,30

 

 

 

 

 

13,50

0,50

15,39

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,23

0,40

 

 

0,37

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,83

 

 

 

0,37

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,83

 

 

 

0,37

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày 28/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đồng Lộc

Thị trấn Nghèn

Gia Hanh

Khánh Vĩnh Yên

Kim Song Trường

Mỹ Lộc

Phú Lộc

Quang Lộc

Sơn Lộc

Thanh Lộc

Thiên Lộc

Thuần Thiện

Thượng Lộc

Thường Nga

Tùng Lộc

Vượng Lộc

Xuân Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

188,34

8,52

54,43

2,83

2,19

9,78

12,60

17,47

2,27

21,17

7,53

11,24

2,52

2,59

2,95

9,55

15,60

5,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

136,62

5,37

47,80

2,00

1,88

9,06

11,67

3,97

1,27

4,93

5,20

10,09

1,60

2,14

2,45

8,55

15,44

3,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,46

0,15

 

0,53

 

 

0,18

 

 

 

1,38

0,72

 

 

 

0,50

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,30

2,43

6,63

0,30

0,31

0,72

0,75

 

0,50

0,85

0,95

0,43

0,92

0,45

0,50

0,50

0,16

1,90

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,69

0,30

 

 

 

 

 

13,50

0,50

15,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

1,66

 

 

 

0,74

 

 

 

0,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

0,83

 

 

 

0,37

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,83

 

 

 

0,37

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày 28/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích:ha

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích QH dự án

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Diện tích tăng thêm

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn.., xã....)

Vị trí trên bản đồ KH sử dụng đất 2025

Ghi chú

LUA

RSX

RPH

RDD

Đất khác

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

296,65

157,65

3,13

154,52

71,86

28,50

 

 

54,16

 

 

 

1.1

Các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

 

139,80

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất công trình giao thông

 

139,80

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường cao tốc Bắc Nam

DGT

139,80

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

 

Quang Lộc, Sơn Lộc, Kim Song Trường, Xuân Lộc, Đồng Lộc, Khánh Vĩnh Yên

CCL9

 

1.2

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm 2024, được tiếp tục thực hiện trong năm 2025

 

156,85

156,85

3,13

153,72

71,06

28,50

-

-

54,16

 

 

 

1.2.1

Đất an ninh

CAN

0,51

0,51

-

0,51

0,31

 

-

-

0,20

 

 

 

1

Đất an ninh ở các xã Tùng Lộc (0,16 ha), Gia Hanh (0,20 ha), Xuân Lộc (0,15 ha)

CAN

0,51

0,51

 

0,51

0,31

 

-

-

0,20

Xã Sơn Lộc, Tùng Lộc, Gia Hanh, Xuân Lộc

 

 

1.2.2

Đất công trình giao thông

DGT

9,63

9,63

 

9,63

9,10

 

 

 

0,53

 

 

 

1

Đường giao thông nội thị Tổ dân phố Nam Mỹ, thị trấn Đồng Lộc

DGT

0,15

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

Thị trấn Đồng Lộc

 

 

2

Đường vào trạm y tế xã Kim Song Trường, huyện Can Lộc

DGT

0,12

0,12

 

0,12

0,12

 

 

 

 

Thôn Phượng Sơn, xã Kim Song Trường

CCL3

 

3

Mở rộng tuyến đường Thị - Sơn huyện Can Lộc

DGT

0,48

0,48

 

0,48

0,48

 

 

 

 

Thị trấn Nghèn, Xuân Lộc

CCL7

 

4

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ ĐH31 đến thôn Chi Lệ (2 tuyến)

DGT

1,50

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

 

Xã Sơn Lộc

CCL4

 

5

Đường giao thông liên xã Khánh Vĩnh Yên - Thanh Lộc, huyện Can Lộc đi thị xã Hồng Lĩnh

DGT

5,58

5,58

 

5,58

5,20

 

 

 

0,38

Khánh Vĩnh Yên, Thanh Lộc

CCL6

 

6

Hệ thống giao thông đô thị toàn thị trấn

DGT

1,00

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

Thị trấn Nghèn

 

 

7

Đường giao thông trục xã

DGT

0,80

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

 

Thôn Hồng Vượng, Thái Hòa, Minh Vượng, xã Vượng Lộc

 

 

1.2.3

Đất công trình thủy lợi

DTL

16,93

16,93

-

16,93

4,14

-

-

-

12,79

 

 

 

1

Dự án hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất nông nghiệp các huyện Đức Thọ, Can Lộc, Thị xã Hồng Lĩnh

DTL

16,93

16,93

 

16,93

4,14

 

 

 

12,79

Vượng Lộc, Thanh Lộc, Kim Song Trường, Thường Nga

 

 

1.2.4

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

0,09

0,09

-

0,09

-

-

-

-

0,09

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước Thiên Lộc cấp cho xã Vượng Lộc (Giai đoạn 3)

DCT

0,09

0,09

 

0,09

 

 

 

 

0,09

Thiên Lộc

CL78

 

1.2.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2,25

2,25

 

2,25

0,59

 

 

 

1,66

 

 

 

1

Chống quá tải lưới điện huyện Can Lộc

DNL

0,05

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

Khánh Vĩnh Yên

 

 

2

Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu

DNL

1,66

1,66

 

1,66

 

 

 

 

1,66

Xã Sơn Lộc, thị trấn Đồng Lộc

 

 

3

Đường dây 110kV và TBA 110kV Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

DNL

0,54

0,54

 

0,54

0,54

 

 

 

 

TT Nghèn, Thuần Thiện, Tùng Lộc

 

 

1.2.6

Đất cơ sở y tế

DYT

0,94

0,94

 

0,94

0,90

 

 

 

0,04

 

 

 

1

Trung tâm y tế huyện Can Lộc

DYT

0,94

0,94

 

0,94

0,90

 

 

 

0,04

TT Nghèn

 

Đã TH xong, phục vụ giao đất

1.2.7

Đất tôn giáo

TON

2,43

2,43

-

2,43

-

-

-

-

2,43

 

 

 

1

Chùa Hân

TON

0,21

0,21

 

0,21

 

 

 

 

0,21

Kim Song Trường

CCL11

 

2

Mở rộng giáo xứ Tân Sơn (1,13 ha); giáo xứ Tân Vĩnh (0,44 ha)

TON

1,57

1,57

 

1,57

 

 

 

 

1,57

TT Nghèn

CL82.1

 

3

Chùa Lưu Ly

TON

0,25

0,25

 

0,25

 

 

 

 

0,25

Sơn Lộc

CCL12

 

4

Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo họ Bình Hòa, thôn Bình Yên

TON

0,40

0,40

 

0,40

 

 

 

 

0,40

Xuân Lộc

CL84

 

1.2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,40

0,40

-

0,40

-

-

-

-

0,40

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp hồ sinh thái khu Di tích Ngã ba Đồng Lộc

DDD

0,40

0,40

 

0,40

 

 

 

 

0,40

Thị trấn Đồng Lộc

CL160

 

1.2.9

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

2,80

2,80

-

2,80

2,80

-

-

-

-

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang Đồng Mốt Bắc Sơn; Cồn Chùa Nam Sơn

NTD

2,80

2,80

 

2,80

2,80

 

 

 

 

Thị trấn Nghèn

N80

 

1.2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,80

1,80

-

1,80

-

 

-

-

1,80

 

 

 

1

Mở rộng UBND xã Kim Song Trường

TSC

1,80

1,80

 

1,80

 

 

 

 

1,80

Thôn Đông Vĩnh, xã Kim Song Trường

CL63

 

1.2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

45,52

45,52

3,13

42,39

29,57

-

-

-

12,82

 

 

 

1

Đất ở nông thôn: Thôn Hồng Tân (0,27 ha), vùng Bệ (0,72 ha)

ONT

1,57

1,57

0,58

0,99

0,99

 

-

-

 

Xã Thiên Lộc

CL90; CL91

 

2

Đất ở nông thôn: Đồng Cơn Mưng (2,50 ha), thôn Đông Vĩnh, thôn Phúc Yên (0,21 ha)

ONT

3,80

3,80

1,09

2,71

2,71

 

-

-

-

Xã Kim Song Trường

CL23

 

3

Đất ở nông thôn: Đồng Trọ Nước, thôn Đất Đỏ (0,45 ha); Đồng Nhà Trú (0,57 ha)

ONT

1,02

1,02

-

1,02

1,02

 

-

 

 

Xã Thường Nga

CL121.1; CL120

 

4

Đất ở nông thôn: Thôn Phúc Sơn (0,60 ha), Khánh Sơn (1,42 ha), Khe Giao (0,60 ha)

ONT

2,62

2,62

 

2,62

2,62

 

-

 

 

Xã Sơn Lộc

CL130, CL131, CL132

 

5

Đất ở nông thôn: Thôn Đô Hành (0,90 ha), Thái Xá (0,50 ha), Thôn Sơn Thủy (0,76 ha), Đồi Cụp Trùa (0,90 ha)

ONT

3,06

3,06

-

3,06

2,30

 

-

-

0,76

Xã Mỹ Lộc

CL30, CL126, CL128, CL127

 

6

Đất ở nông thôn: Thôn Mỹ Thủy (0,18 ha); Đồng Mịch, Vùng Đồng Dời (1,00 ha), Thôn Hợp Sơn (0,45 ha)

ONT

1,63

1,63

-

1,63

-

 

-

-

1,63

Xã Thanh Lộc

CL25; CL122; CL123

 

7

Đất ở nông thôn: Tân Tùng Sơn (0,50 ha); Đồng Điệu, Hói Con (1,00 ha); Làng Sắt (0,15 ha); Thôn Minh Tiến (6,50 ha)

ONT

8,15

8,15

-

8,15

7,65

 

-

-

0,50

Xã Tùng Lộc

CL34; CL137; KH130; CL141

 

8

Đất ở nông thôn: Nhà Bàng Phúc Sơn (0,40 ha); Bàu Ràn, Thôn Tây Hồ (0,70 ha); Nhà Tráng, Thôn Yên (1,00 ha); NVH Thôn Yên (0,40 ha)

ONT

2,50

2,50

-

2,50

1,40

 

-

-

1,10

Xã Thuần Thiện

CL134; CL133; CL136; CL135

 

9

Đất ở nông thôn: Thôn Đồng Yên (0,95 ha), Thôn Văn Thịnh (0,77 ha), Thôn Bình Yên (0,34 ha), Đồi Đồng Quan, thôn Mai Sơn (1,00 ha)

ONT

3,06

3,06

-

3,06

2,06

 

-

-

1,00

Xã Xuân Lộc

CL10; CL101; CL102; CL14

 

10

Đất ở nông thôn: Trung Ngọc (1,00 ha); Vùng Đồng Ba Phần Cửa A. Thuần Thoả- thôn Nhân Phong (1,00 ha), Bắc Trung Sơn (0,53 ha)

ONT

2,53

2,53

-

2,53

2,53

 

-

-

-

Xã Gia Hanh

CL27; CL28

 

11

Đất ở nông thôn: Làng Hội (1,50 ha), Thôn Tân Tiến (0,51 ha)

ONT

2,01

2,01

-

2,01

2,01

 

-

-

-

Xã Phú Lộc

CL20, CL115

 

12

Đất ở nông thôn: Thôn Hạ Vàng (1,02 ha), Thôn Thái Hòa (0,60 ha), Thôn Làng Lau (1,10 ha)

ONT

2,72

2,72

0,30

2,42

1,62

 

-

-

0,80

Xã Vượng Lộc

CL15; CL106;CL107

 

13

Đất ở nông thôn: Thôn Ban Long (0,27 ha), Chại Diền, Thôn Yên Thượng cũ (0,25 ha), Thôn Tam Long (0,46 ha)

ONT

1,68

1,68

0,70

0,98

0,52

 

-

-

0,46

Xã Quang Lộc

CL168, CL15.5, CL94

 

14

Đất ở nông thôn: Thôn Vĩnh Xã (0,40 ha), Thôn Sơn Phú (0,40 ha), Nương Cộ, Vĩnh Xuân (0,20 ha), Đương Đâu (1,00 ha), Đồng Quan, đồng Vời (0,14 ha)

ONT

2,60

2,60

0,46

2,14

2,14

 

-

-

-

Xã Thượng Lộc

CL35; CL36; CL148; CL147; CL149

 

15

Giao đất xen dắm, xen kẹt tại các xã Quang Lộc (0,50ha); Phú Lộc (0,80 ha); Kim Song Trường (0,51 ha); Gia Hanh (0,10 ha); Sơn Lộc (0,30 ha); Thuần Thiện (0,20 ha); Thượng Lộc (0,45 ha); Thiên Lộc (0,60 ha); Vượng Lộc (0,16 ha); Khánh Vĩnh Yên (0,20 ha); Mỹ Lộc (0,75 ha); Thanh Lộc (0,50 ha); Thường Nga (0,50 ha); Tùng Lộc (0,50 ha); Xuân Lộc (0,50 ha)

ONT

6,57

6,57

 

6,57

 

 

 

 

6,57

Gia Hanh, Khánh Vĩnh Yên, Kim Song Trường, Mỹ Lộc, Phú Lộc, Quang Lộc, Sơn Lộc, Thanh Lộc, Thiên Lộc, Thuần Thiện, Thượng Lộc, Thường Nga, Tùng Lộc, Vượng Lộc, Xuân Lộc

 

 

1.2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

25,35

25,35

-

25,35

22,85

 

-

-

2,50

 

 

 

1

Đấu giá đất ở đô thị: Gần nhà văn hóa Kim Thành (0,18 ha); (gần Ngân Hàng NN) (0,27 ha); TDP Trung Long (0,57 ha); TDP Đồng Kim (0,50 ha); TDP Minh Hương (0,95 ha), Thị trấn Đồng Lộc (2,06 ha + 1,00 ha) (Cũ là Trung Lộc)

ODT

5,53

5,53

-

5,53

4,69

 

-

-

0,84

Thị trấn Đồng Lộc

CL150; CL152; CL151; CL153; CL99.1; CL97; CL98

 

2

Đấu giá đất ở đô thị: Vĩnh Phong (0,50 ha + 1,00 ha), Hồng Quang, Sơn Thịnh (1,00 ha), Đồng Biền, Khối 5 (13,66 ha), Đập bộng, Tổ dân phố 9,10 (2,00 ha)

ODT

18,16

18,16

-

18,16

18,16

 

-

-

-

Thị trấn Nghèn

CL38; CL154; CL39; KH151; CL40

 

3

Giao đất xen dắm, xen kẹt: Thị trấn Nghèn (0,50 ha); Thị trấn Đồng Lộc (1,16 ha)

ODT

1,66

1,66

 

1,66

 

 

 

 

1,66

Thị trấn Nghèn, Đồng Lộc

 

 

1.2.13

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

0,10

 

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,10

0,10

 

0,10

 

 

 

 

0,10

Vùng Bà Trạch, xã Thiên Lộc

CL77

 

1.2.14

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

1

Đất sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

Thôn Trà Dương, xã Quang Lộc

CL44.5

 

1.2.15

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

28,50

28,50

 

28,50

 

28,50

 

 

 

 

 

 

1

Đất san lấp

SKS

15,00

15,00

 

15,00

 

15,00

 

 

 

Thôn Khe Giao, xã Sơn Lộc

KH161

 

2

Đất san lấp Phú Lộc 1 (3,50 ha); Phú Lộc 4 (10,00 ha)

SKS

13,50

13,50

-

13,50

-

13,50

-

-

 

Thôn Trà Sơn, xã Phú Lộc

CL44.4; CL44.6

 

1.2.16

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,10

19,10

-

19,10

0,80

-

-

-

18,30

 

 

 

1

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,80

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

 

Thôn Thượng Hà, xã Phú Lộc

CL54.2

 

2

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,50

3,50

 

3,50

 

 

 

 

3,50

Thôn Đô Hành, xã Mỹ Lộc

CL54.2

 

3

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,80

14,80

 

14,80

 

 

 

 

14,80

Đồng Con Chuôm, thôn Đông Quang Trung, xã Tùng Lộc

CL55

 

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

 

62,04

62,04

-

62,04

60,68

-

-

-

1,36

 

 

 

2.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,25

0,25

 

0,25

0,20

 

 

 

0,05

 

 

 

1

Đường Xuân Diệu, Từ đường Nguyễn Thiếp đến giáp đường Phan Kính

DGT

0,10

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

 

Thị trấn Nghèn

KH190.1

 

2

Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố Vĩnh phong

DGT

0,15

0,15

 

0,15

0,10

 

 

 

0,05

Thị trấn Nghèn

CL38.1

 

2.2

Đất tôn giáo

TON

0,98

0,98

-

0,98

0,98

-

-

-

-

 

 

 

1

QH Mở rộng chùa Chiêu Ninh

TON

0,73

0,73

 

0,73

0,73

 

 

 

 

Thôn Phúc Tân, xã Kim Song Trường

CL80

 

2

Chùa Hội

TON

0,25

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

 

Thôn Thượng Thăng, xã Khánh Vĩnh Yên

KVY 87

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

29,61

29,61

-

29,61

28,60

-

-

-

1,01

 

 

 

1

Đất ở nông thôn

ONT

3,50

3,50

 

3,50

3,50

 

 

 

 

Thôn Yên Tràng, Kim Thịnh, xã Kim Song Trường

KST7

 

2

Đất ở nông thôn: Sân Bóng Nam Hòa thôn Hòa Bình (0,23 ha), thônThạch Ngọc (0,53 ha), Thôn Thăng Bình (0,14 ha), Thôn Hạ Triều (0,11 ha + 0,45 ha)

ONT

1,46

1,46

-

1,46

0,45

 

-

-

1,01

Xã Khánh Vĩnh Yên

KVY21; KVY53; KVY12; KH45.1; CL18

 

3

Đất ở nông thôn

ONT

0,50

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

 

Thôn Mỹ Thủy, xã Thanh Lộc

TL14

 

4

Đất ở nông thôn

ONT

0,50

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

 

Liên Tài Năng, xã Tùng Lộc

TuL19

 

5

Đất ở nông thôn

ONT

0,90

0,90

 

0,90

0,90

 

 

 

 

Đồng Huỳnh, xã Xuân Lộc

XL5

 

6

Đất ở nông thôn

ONT

1,96

1,96

 

1,96

1,96

 

 

 

 

Thôn Tiến Thịnh, xã Phú Lộc

PL14.1

 

7

Đất ở nông thôn: Thôn Cự Lâm (0,80 ha), Thôn Đoài Duyệt (0,92 ha), Thôn Cự Lâm (0,20 ha), Đông Huề (10,00 ha)

ONT

11,92

11,92

-

11,92

11,92

 

-

-

-

Xã Vượng Lộc

VL13, CL16.1, CL108, VL26

 

8

Đất ở nông thôn

ONT

8,87

8,87

 

8,87

8,87

 

 

 

 

Đồng chợ mương thôn Trại Tiểu, xã Mỹ Lộc

ML4

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

20,78

20,78

-

20,78

20,78

-

-

-

-

 

 

 

1

Khu đô thị mới Phúc Sơn

ODT

20,17

20,17

 

20,17

20,17

 

 

 

 

Thị trấn Nghèn

N26

 

2

Đấu giá đất ở đô thị

ODT

0,61

0,61

 

0,61

0,61

 

 

 

 

Thôn Đình Cương, thị trấn Đồng Lộc

TRL12.5

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,82

9,82

-

9,82

9,82

-

-

-

-

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Can Lộc

SKN

9,82

9,82

 

9,82

9,82

 

 

 

 

Xã Thiên Lộc, thị trấn Nghèn

CL201

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

0,60

-

0,60

0,30

 

-

-

0,30

 

 

 

1

Trụ sở UBND xã Khánh Vĩnh Yên

TSC

0,60

0,60

 

0,60

0,30

 

 

 

0,30

Thôn Hạ Triều, xã Khánh Vĩnh Yên

CL64

 

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sửdụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biều này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

 

28,78

28,78

-

28,78

-

-

-

-

28,78

 

 

 

3.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,40

6,40

-

6,40

-

-

-

-

6,40

 

 

 

1

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,40

6,40

 

6,40

 

 

 

 

6,40

Đồng Làng Hốp và đồng Mụ Men, thôn Đông Lĩnh, xã Khánh Vĩnh Yên

KVY83.5

 

3.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

20,28

20,28

 

20,28

 

 

 

 

20,28

 

 

 

1

Cho thuê đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

9,80

9,80

 

9,80

 

 

 

 

9,80

Thôn Thịnh Lộc, Khánh Sơn xã Sơn Lộc

CL56.2

 

2

Xây dựng mô hình trang trại nuôi trồng thủy sản xã Thanh Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

NTS

0,48

0,48

 

0,48

 

 

 

 

0,48

Đồng Biền Cựa Trại, xã Thanh Lộc

CL122

 

3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,00

10,00

 

10,00

 

 

 

 

10,00

Hói Dưới, thôn Đông Quang Trung, xã Tùng Lộc

CL55.5

 

3.3

Đất trồng cây hàng năm

 

2,10

2,10

-

2,10

-

 

-

-

2,10

 

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,10

2,10

 

2,10

 

 

 

 

2,10

Thôn Phượng Lĩnh, Kim Song Trường

CL122.5

 

 

Tổng: 68 công trình, dự án

 

387,47

248,47

3,13

245,34

132,54

28,50

-

-

84,30

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 651/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 651/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản