Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6502/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NGHỆ AN NĂM 2016
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 6501/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành Kế hoạch Cải cách hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị Tờ trình số 358/TTr - SNV ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch Cải cách hành chính Nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2016.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch này; định kỳ hàng quý tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NGHỆ AN NĂM 2016
(Ban hành theo Quyết định số 6502/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT | Nhiệm vụ | Sản phẩm, kết quả đầu ra | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian hoàn thành |
I | CẢI CÁCH THỂ CHẾ |
|
|
|
|
1 | Ban hành, thực hiện Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh năm 2016 | 1. Quyết định ban hành Chương trình của UBND tỉnh; 2. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch hàng quý, 6 tháng, năm | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành liên quan | - Tháng 1; - Quý, 6 tháng, năm |
2 | Ban hành, thực hiện Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa, xử lý văn bản quy phạm pháp luật | 1. Kế hoạch của UBND tỉnh 2. Nghị quyết của HĐND tỉnh, Quyết định của UBND tỉnh xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL 3. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch hàng quý, 6 tháng, năm | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã | - Tháng 1 - Theo kế hoạch - Quý, 6 tháng, năm. |
3 | Ban hành, thực hiện Kế hoạch tự kiểm tra, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 | 1. Kế hoạch của UBND tỉnh, UBND cấp huyện 2. Báo cáo kết quả công tác tự kiểm tra, kiểm tra văn bản QPPL | Sở Tư pháp; UBND cấp huyện | Các cơ quan, đơn vị liên quan | - Ban hành kế hoạch Quý I, thực hiện theo kế hoạch; - Báo cáo 6 tháng, năm |
4 | Triển khai thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | Kế hoạch triển khai | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã | Quý I |
II | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
1 | Ban hành kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính của tỉnh năm 2016 | 1. Kế hoạch của UBND tỉnh 2. Báo cáo kết quả rà soát đưa vào báo cáo CCHC theo định kỳ | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã | - Quý I - Quý, 6 tháng, năm |
2 | Công bố thủ tục hành chính | 1. Quyết định công bố thủ tục hành chính ban hành mới hoặc thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung của các sở, ban, ngành; 2. Quyết định công bố bộ thủ tục hành chính cấp huyện và cấp xã | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh | Sở Tư pháp, UBND các huyện, thành phố, thị xã. | - Thường xuyên; - Tháng 6 |
3 | Công khai thủ tục hành chính. | 100% thủ tục hành chính sau khi có Quyết định công bố của UBND tỉnh được công khai theo quy định | Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành, thị và các xã, phường, thị trấn | Sở Tư pháp | Thường xuyên |
4 | Thực hiện hoạt động thẩm định văn bản QPPL có chứa thủ tục hành chính | Văn bản thẩm định | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành liên quan | Thường xuyên |
III | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
|
|
|
|
1 | Xác định vị trí việc làm, cơ cấu công chức theo ngạch trong các cơ quan, tổ chức của tỉnh | 1. Xây dựng đề án vị trí việc làm của sở, ngành, địa phương; 2. Sở Nội vụ thẩm định. | Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành, thị | Sở Nội vụ | - Tháng 3 - Tháng 6 |
2 | Triển khai các nội dung của Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 và Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 của UBND tỉnh ban hành Đề án nâng cao chất lượng thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo hướng hiện đại | 1. Triển khai các nội dung các Quyết định của UBND tỉnh; 2. Báo cáo kết quả | Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã. | Sở Nội vụ | Theo quy định |
3 | Thực hiện cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất giữa cấp huyện và cấp xã | 1. Đề án được phê duyệt. 2. Báo cáo kết quả thực hiện theo định kỳ | UBND các huyện, thành phố, thị xã | Sở Nội vụ, Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở, ngành liên quan | - Quý II; - Báo cáo kết quả quý, 6 tháng, năm |
4 | Thực hiện cơ chế liên thông trong việc đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 1. Đôn đốc triển khai. 2. Báo cáo kết quả theo định kỳ, sơ kết thực hiện. | - Sở Tư pháp chủ trì đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp kết quả. - Các cơ quan tham gia liên thông ở các cấp thực hiện | Các sở, ngành liên quan | - Trong năm 2016; - Theo quy định; |
5 | Rà soát, điều chỉnh, thực hiện phân công, phân cấp các lĩnh vực quản lý nhà nước; | Báo cáo kết quả rà soát, điều chỉnh, thực hiện phân công, phân cấp | Sở Nội vụ và các sở, ban, ngành cấp tỉnh | Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành, thị. | Quý IV |
6 | Triển khai thi hành Luật Tổ chức Chính quyền địa phương | 1. Kế hoạch của UBND tỉnh 2. Báo cáo kết quả thực hiện theo định kỳ | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã | - Quý I - Quý, 6 tháng, năm |
7 | Đánh giá mức độ hài lòng của nhân dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các cơ quan hành chính | Điều tra XHH, báo cáo kết quả | Sở Nội vụ | UBND các huyện, thành, thị phối hợp thực hiện | Tháng 10 |
8 | Đánh giá mức độ hài lòng của nhân dân, tổ chức đối với các dịch vụ công về y tế, giáo dục | Tổ chức triển khai đánh giá, báo cáo kết quả | Các sở: Y tế, Giáo dục và Đào tạo | UBND các huyện, thành, thị | Tháng 9 |
IV | NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
|
|
|
|
1 | Triển khai các quy định về chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức, viên chức | Văn bản triển khai; Báo cáo tổng hợp kết quả triển khai. | - Các sở, ngành, UBND các huyện, thành, thị thực hiện; - Sở Nội vụ tổng hợp; | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Quý IV |
2 | Xây dựng cơ cấu cán bộ, công chức hợp lý gắn với vị trí việc làm trên cơ sở xác định rõ chức năng, nhiệm vụ từng cơ quan, đơn vị; | Các quy định về cơ cấu công chức gắn với vị trí việc làm của từng cơ quan, đơn vị | - Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành, thị. - Sở Nội vụ hướng dẫn, thẩm định, đôn đốc, kiểm tra, giám sát thực hiện | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Quý IV |
3 | Hoàn thiện, đưa phần mềm quản lý công chức vào sử dụng; triển khai ứng dụng quản lý viên chức, công chức cấp xã | 1. Hoàn chỉnh dữ liệu công chức toàn tỉnh; 2. Xây dựng kế hoạch triển khai cập nhật dữ liệu viên chức, công chức cấp xã | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã | - Quý II; - Quý III. |
4 | Thực hiện quản lý thống nhất các thông tin của hồ sơ cán bộ, công chức toàn tỉnh trên phần mềm | 100% hồ sơ cán bộ, công chức và biểu mẫu báo cáo được thực hiện thống nhất trong toàn tỉnh | Sở Nội vụ | Các Sở, Ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã | Quý III |
5 | Thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công chức | Báo cáo kết quả thực hiện | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương | Tháng 8 |
6 | Ứng dụng CNTT trong công tác thi tuyển công chức | Các ứng dụng CNTT được triển khai đưa vào sử dụng | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Quý IV |
7 | Ban hành, thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2016 | 1. Kế hoạch 2. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị liên quan | - Quý I - Quý, 6 tháng, năm |
8 | Thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ | - Văn bản thẩm định; - Báo cáo kết quả theo định kỳ; | Sở Nội vụ | Sở Tài chính và các cơ quan liên quan | - Trong năm 2016; - Theo quy định |
9 | Tổ chức các lớp bồi dưỡng kiến thức về CCHC; về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông cho đội ngũ công chức, viên chức ở các cấp | Các lớp bồi dưỡng được thực hiện | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Tháng 7, 8 |
V | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
|
|
|
|
1 | Tiếp tục thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính tại cơ quan hành chính; cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập | - Văn bản triển khai - Báo cáo
| Sở Tài chính chủ trì hướng dẫn; các sở, ngành, UBND các huyện, thành, thị và các cơ quan, đơn vị thực hiện | Các cơ quan, đơn vị liên quan | - Quý II; - Theo quy định |
2 | Đánh giá việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập | Báo cáo đánh giá kết quả | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tài chính | 6 tháng, năm |
3 | Xã hội hóa một số lĩnh vực: Văn hóa, thể thao, giáo dục – đào tạo, y tế | Báo cáo kết quả thực hiện | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch, Sở Giáo dục Đào tạo, Sở Y tế | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 6 tháng, năm |
VI | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
1 | Ban hành, triển khai kế hoạch ứng dụng Công nghệ thông tin năm 2016 của tỉnh | 1. Kế hoạch 2. Báo cáo mức độ thực hiện kế hoạch | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã | - Quý I; - Quý, 6 tháng, năm; |
2 | Triển khai phương án lấy ý kiến trực tuyến của nhân dân, tổ chức, doanh nghiệp đối với việc cung cấp dịch vụ hành chính công | Mô hình được nghiệm thu đưa vào sử dụng | Sở Nội vụ; | Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã | Quý II |
3 | Triển khai tiếp một số dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 tại các Sở, ngành, UBND cấp huyện | Các dịch vụ công được nghiệm thu đưa vào sử dụng | Sở Thông tin Truyền thông hướng dẫn; Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành, thị thực hiện | Các cơ quan liên quan | Quý IV |
4 | Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trong hoạt động của các cơ quan hành chính | 1. Quyết định công bố hệ thống quản lý chất lượng. 2. Báo cáo kết quả | Sở Khoa học và Công nghệ đôn đốc, hướng dẫn; Các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện | Các cơ quan, đơn vị liên quan | - Quý I; - Báo cáo quý, 6 tháng, năm |
5 | Thực hiện Quyết định số 1441/QĐ-TTg ngày 06/10/008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư trụ sở cấp xã, phường, thị trấn. | Báo cáo kết quả thực hiện | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 6 tháng, năm |
VII | CHỈ ĐẠO, HÀNH, KIỂM TRA, TUYÊN TRUYỀN |
|
|
|
|
1 | Ban hành, thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC năm 2016 | - Kế hoạch được phê duyệt; - Tổ chức thực hiện, tổng hợp kết quả theo định kỳ | Sở Nội vụ; Các sở, ngành, địa phương và các cơ quan thông tin truyền thông | Các cơ quan liên quan | - Tháng 01; - Quý, 6 tháng, năm |
2 | Triển khai kế hoạch kiểm tra CCHC năm 2016, xây dựng kế hoạch năm 2017. | 1. Tổ chức các cuộc kiểm tra, báo cáo kết quả; 2. Kế hoạch 2017 được phê duyệt | Sở Nội vụ; bộ phận tham mưu CCHC ở sở, ngành, cấp huyện. | Các cơ quan, đơn vị liên quan. | - Theo kế hoạch và kiểm tra đột xuất; - Tháng 12; |
3 | Đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính năm 2016. | Báo cáo tự đánh giá, đánh giá kết quả CCHC các ngành, địa phương, đơn vị trực thuộc. | - Các sở, ngành, huyện; - Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị liên quan | - Trước ngày 10/11; - Trước ngày 20/11; |
4 | Xây dựng, ban hành kế hoạch cải cách hành chính năm 2017. | Quyết định ban hành Kế hoạch CCHC của tỉnh, sở, ngành, địa phương. | Sở Nội vụ; các sở, ngành, địa phương | Các cơ quan, đơn vị liên quan | - Cấp tỉnh trước 20/12; - Sở, Ngành, cấp huyện trước 31/12; |
VIII | Thực hiện các nội dung khác thuộc chương trình, kế hoạch CCHC của Chính phủ | Các chương trình, kế hoạch cụ thể của Chính phủ và các bộ, ngành Trung ương | Tất cả các cấp, các ngành có liên quan |
| Theo yêu cầu của TW |
DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
CẢI CÁCH HÀNH CHINH NĂM 2016 - NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 6502/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
TT | Nội dung | Dự kiến kinh phí (đồng) | Ghi chú |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 827 790 000 |
|
| 1. An toàn thông tin dữ liệu phục vụ CCHC cơ quan | 385 500 000 |
|
2. Chuẩn hoá, số hoá hồ sơ đăng ký kinh doanh | 274 290 000 |
| |
3. Tổ chức tra khảo sát ý kiến của doanh nghiệp và nhà đầu tư về những thuận lợi, bất cập trong thực hiện Luật Doanh nghiệp sửa đổi, Luật Đấu thầu sửa đổi, Luật Đầu tư và Luật Đầu tư công | 168 000 000 |
| |
2 | Sở Tư pháp | 200 000 000 |
|
| Chi sửa chữa, nâng cấp, mua sắm trang thiết bị Phòng làm việc của Bộ phận một cửa của Sở | 200 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 |
3 | Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam | 107 000 000 |
|
| Mua sắm trang thiết bị cho Bộ phận một cửa | 107 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 |
4 | Sở Nội vụ | 623 992 000 |
|
| 1. Nâng cấp hệ thống mạng LAN | 463 992 000 |
|
2. Mua sắm trang thiết bị, nâng cấp bộ phận một cửa của Sở | 160 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 (Năm 2015: đã hỗ trợ 40tr) | |
5 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 150 000 000 |
|
| Nâng cao chất lượng thực hiện cơ chế một cửa của Sở | 150 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 |
6 | UBND huyện Đô Lương | 2 340 000 000 |
|
| 1. Xây dựng một cửa hiện đại cấp huyện | 2 100 000 000 | Thực hiện theo QĐ phê duyệt đề án một cửa liên thông hiện đại |
2. Nâng cấp phòng làm việc một cửa cấp xã | 180 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 (số lượng: 06 xã x 30tr/xã) | |
3. Bổ sung CSVC, trang thiết bị tại phòng làm việc bộ phận một cửa cấp xã | 60 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 (số lượng: 04 xã x 15tr/xã) | |
7 | UBND Thị xã Cửa Lò | 225 000 000 |
|
| 1. Cải tạo phòng làm việc Bộ phận một cửa phường, xã | 150 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 (số lượng: 05 phường x 30tr/phường) |
2. Mua sắm, nâng cấp trang thiết bị Bộ phận một cửa phường, xã | 75 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 (số lượng: 05 phường x 30tr/phường) | |
8 | UBND huyện Nghĩa Đàn | 120 000 000 |
|
| 1. Kinh phí hỗ trợ xây nâng cấp, sửa chữa nhà hoạt động trung tâm giao dịch một cửa các xã | 60 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 (số lượng: 02 xã x 30tr/xã) |
2. Kinh phí hỗ trợ mua sắm trang thiết bị phục vụ tại Trung tâm giao dịch một cửa các xã | 60 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 (số lượng: 04 xã x 15tr/xã) | |
9 | UBND huyện Quỳ Châu | 900 000 000 |
|
| Chi thực hiện Đề án một cửa liên thông hiện đại huyện (Năm 2015 UBND tỉnh đã hỗ trợ 500triệu) | 900 000 000 | Thực hiện theo QĐ phê duyệt đề án một cửa liên thông hiện đại |
10 | UBND huyện Diễn Châu | 75 000 000 |
|
| Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị cho Bộ phận một cửa 05 đơn vị cấp xã | 75 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 (số lượng: 05 xã x 15tr/xã) |
11 | UBND huyện Hưng Nguyên | 615 000 000 |
|
| 1. Cải tạo phòng làm việc bộ phận một cửa tại 23 xã, thị trấn và UBND huyện | 420 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 (số lượng: 14 xã x 30tr/xã) |
2. Mua sắm, nâng cấp trang thiết bị của Bộ phận một cửa tại 23 xã, thị trấn và UBND Huyện | 195 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 (số lượng: 13 xã x 15tr/xã) | |
12 | UBND huyện Quế Phong | 300 000 000 |
|
| Nâng cấp Bộ phận một cửa, MCLT của UBND cấp xã | 300 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 (số lượng: 10 xã x 30tr/xã) |
13 | UBND Thị xã Hoàng Mai | 60 000 000 |
|
| Chi phí khác: Mua vật tư, trang thiết bị thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính (máy photocopy tại Bộ phận 1 cửa 04 xã, phường) | 60 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 (số lượng: 04 xã) |
14 | UBND Thành phố Vinh | 90 000 000 |
|
| Chi đầu tư cơ sở vật chất, mua trang thiết bị hỗ trợ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại phường, xã gồm: Hưng Dũng, Nghi Ân, Đội Cung, Hưng Lộc, Nghi Phú, Trường Thi | 90 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 (số lượng: 06 phường x 15tr/phường) |
15 | UBND huyện Quỳnh Lưu | 2 784 000 000 |
|
| Triển khai kết nối liên thông diện rộng với 33 xã, thị trấn | 2 784 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 |
16 | UBND huyện Kỳ Sơn | 45 000 000 |
|
| Chi mua văn phòng phẩm, vật tư trang thiết bị và các chi phí khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ CCHC tại huyện và xã (21 xã) | 45 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 (số lượng: 03 xã x 15tr/xã) |
17 | UBND huyện Yên Thành | 660 000 000 |
|
| Hỗ trợ kinh phí để nâng cấp phòng làm việc bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã | 420 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 (số lượng: 14 xã x 30tr/xã) |
| Hỗ trợ bổ sung trang thiết bị chưa đảm bảo cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã | 240 000 000 | Thực hiện theo QĐ số 4115 (số lượng: 16 xã x 15tr/xã) |
| Tổng cộng | 10 122 782 000 |
|
- 1Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch cải cách hành chính của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020
- 2Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1441/QĐ-TTg năm 2008 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư trụ sở cấp xã, phường bảo đảm yêu cầu cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật đấu thầu 2013
- 4Luật Đầu tư công 2014
- 5Quyết định 4115/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án Nâng cao chất lượng thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo hướng hiện đại tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2014 - 2020
- 6Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 7Luật Đầu tư 2014
- 8Luật Doanh nghiệp 2014
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 11Quyết đinh 60/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch cải cách hành chính của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020
- 13Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020
Quyết định 6502/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch cải cách hành chính Nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2016
- Số hiệu: 6502/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Xuân Đại
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra