- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 12Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 565/QĐ-BTP năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 650/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 16 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 56/TTr-STP ngày 12/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cấp giải quyết | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 TTHC cấp Tỉnh, 01 TTHC cấp Xã) | |||||
1 | 2.002349.000.000.00.H10 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh |
|
2 | 2.001255.000.000.00.H10 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Xã |
|
II. Lĩnh vực Hộ tịch (02 TTHC thực hiện ở cấp Tỉnh, cấp Huyện, cấp Xã) | |||||
1 | 2.000635.000.000.00.H10 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
|
2 | 2.002516.000.000.00.H10 | Xác nhận thông tin hộ tịch | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
|
III. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (03 TTHC cấp Tỉnh) | |||||
1 | 2.000488.000.000.00.H10 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh |
|
2 | 2.001417.000.000.00.H10 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh |
|
3 | 2.000505.000.000.00.H10 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh |
|
IV. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (04 TTHC cấp Tỉnh) | |||||
1 | 1.008727.000.000.00.H10 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
2 | 1.001842.000.000.00.H10 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
3 | 1.001633.000.000.00.H10 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
4 | 1001600.000.000.00.H10 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
V. Lĩnh vực Trọng tài thương mại (02 TTHC cấp Tỉnh) | |||||
1 | 1.008889.000.000.00.H10 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
2 | 1.008906.000.000.00.H10 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
VI. Lĩnh vực Hòa giải thương mại (04 TTHC cấp Tỉnh) | |||||
1 | 1.008914.000.000.00.H10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
2 | 2.000515.000.000.00.H10 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
3 | 1.008916.000.000.00.H10 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
4 | 1.008912.000.000.00.H10 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
VII. Lĩnh vực Thừa phát lại (02 TTHC cấp Tỉnh) | |||||
1 | 1.008925.000.000.00.H10 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
2 | 1.008926.000.000.00.H10 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
VIII. Lĩnh vực Luật sư (03 TTHC cấp Tỉnh) | |||||
1 | 1.002032.000.000.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
2 | 1.002079.000.000.00.H10 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
3 | 1.002153.000.000.00.H10 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
IX.Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (01 TTHC cấp Tỉnh) | |||||
1 | 1.000404.000.000.00.H10 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
X. Lĩnh vực Công chứng (06 TTHC cấp Tỉnh) | |||||
1 | 1.001071.000.000.00.H10 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
2 | 1.001446.000.000.00.H10 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
3 | 1.001125.000.000.00.H10 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
4 | 1.001438.000.000.00.H10 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
5 | 2.002387.000.000.00.H10 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
6 | 1.012019.000.000.00.H10 | Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
XI. Lĩnh vực Giám định tư pháp (01 TTHC cấp Tỉnh) | |||||
1 | 1.001117.000.000.00.H10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/11/2023 | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
XII. Lĩnh vực Đấu giá tài sản (02 TTHC cấp Tỉnh) | |||||
1 | 2.001333.000.000.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
2 | 2.001258.000.000.00.H10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
- 1Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 4Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 5Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 12Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 565/QĐ-BTP năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 14Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Nghệ An ban hành
- 15Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 17Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 18Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 650/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực